BỘ ĐỀ SỐ 1 Câu 1: Số nguyên tố mà trong cấu hình electron nguyên tử có phân lớp ngoài cùng là 4s2 là A



tải về 2.07 Mb.
trang2/25
Chuyển đổi dữ liệu23.07.2016
Kích2.07 Mb.
#2202
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   25

A.2 B.3 C.4 D.5

Câu 7. X là hợp chất mạch hở (chứa C, H, O) có phân tử khối bằng 90 đvC. Cho X tác dụng với Na dư thu được số mol H2 bằng số mol X phản ứng. Mặt khác X có khả năng phản ứng với NaHCO3. Số công thức cấu tạo của X có thể là

A. 3 B.4 C.5 D.2

Câu 8. Phenolphtalein (X) có tỷ lệ khối lượng mC:mH:mO = 60:3,5:16. Biết Khối lượng phân tử của X nằm trong 300 đến 320 u. Số nguyên tử C của X là

A. 20 B.10 C.5 D.12

Câu 9.Một hỗn hợp hai axit no, đơn chức , mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng.Lấy m gam hỗn hợp rồi cho them vào đó 75 ml dung dịch NaOH 0,2M. Để trung hoà NaOH còn dư cần thêm 25ml dung dịch HCl 0,2M. Cô cạn dung dịch sau khi trung hoà thu được 1,0425 gam chất rắn khan. Công thức của axit có nguyên tử cacbon bé hơn là

A. C3H7COOH B.C2H5COOH C.HCOOH D.CH3COOH

Câu 10. Cho các dung dịch sau NaOH, NaHCO3, BaCl2, Na2CO3, NaHSO4. Nếu trn các dung dịch với nhau theo từng đôi một thì tổng số cặp có thể xảy ra là

A. 4 B.5 C.6 D.7

Câu 11.Cho các phản ứng :

(1) O3+ dung dịch KI (2) F2+ H2O ( 3) KClO3 (rn) + HCl đc (4) SO2 +dung dịch H2S

(5) Cl2 + dung dịch H2S (6) NH3(dư) +Cl2 (7) NaNO2 ( bão hoà) +NH4Cl (bão hoà) (8) NO2 + NaOH (dd)

Số phản ứng tạo ra đơn chất là.



A. 4 B.5 C.7 D.6

Câu 12: Cho 0,1 mol chất X có công thức phân tử là C2H8O3N2 (M = 108) tác dụng với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH đun nóng thu được khí X làm xanh giấy quỳ tím ẩm và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là

A. 5,7 B. 12,5 C. 15,0 D. 21,8

Câu 13 . Công thức đơn giản nhất của X là C3H3O. Cho 5,5 gam X tác dụng với dung dịch Na CÂU 12OH được 7,7 gam muối Y có số nguyên tử C bằng của X. Phân tử khối của Y lớn hơn của X là 44. Số đồng phân cấu tạo của X là

A. 2 B.3 C.1 D.4

Câu 14. Hấp thụ hoàn toàn V lit CO2(đktc) vào bình đựng 200ml dung dịch NaOH 1M và Na2CO3 0,5M.Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 19,9 gam chất rắn khan. Giá trị V là

A. 2,24 B.3,36 C.5,6 D.1,12

Câu 15.Cho a gam Fe ( dư) vào V1lit Cu(NO3)2 1M thu đưc m gam rn

Cho a gam Fe (dư) vào V2 lit AgNO3 1M, sau phản ứng thu được m gam rắn. Mối liên hệ V1 và V2



A. V1 =2 V2 B. V1 =10 V2 C. V1 =V2 D. 10V1 = V2

Câu 16. Ch ng Cu(OH)2/OH- có th phân bit đưc

A. lòng trắng trứng, glucozơ, fructozơ, glixerol B. saccarozơ, glixerol, andehit axetic, etanol

C. glucozơ,mantozơ,glixerol,andehit axetic D. Glucozơ, long trng trng,glixerol, etanol



Câu 17. Chophản ứng sau: X + Cu(OH)2/OH- →dung dịch Y xanh lam.

Dung dịch Y đun nóng → kết tủa Z đỏ gạch

Trong tất cả các chất Glucozơ, saccarozơ, mantozơ, fructozơ, tinh bột, andehit axetic, glixerol số

chất X phù hợp là



A. 2 B.5 C.4 D.3

Câu 18. Trong các chất Xiclopropan, xiclohexan, benzene, stiren, axit axetic, axit acrylic, andehit axetic, andehit acrylic,axeton, etyl axetat, vinyl axetat, đimetyl ete số chất có khả năng làm

mất màu nước brom là



A. 5 B.7 C.6 D.4

Câu 19.Đin phân (đin cc trơ) dung dch NaCl và CuSO4(t l mol tương ng là 3:1) đến khi catot xuất hiện bọt khí thì dừng lại .sản phẩm khí thu được ở anot là

A. khí Cl2 B.khí H2 và O2 C.khí Cl2và H2 D.khí Cl2và O2

Câu 20. Cho m gam X gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 vào 400 ml dung dch HCl 2M , sau phn ng

thu được 2,24 lit H2 (đktc), dung dịc Y, và 2,8 gam Fe không tan. Giá trị m là.



A. 30,0 B.31,6 C.27,2 D.24,4

Câu 21. Ion M2+ có tổng số hạt proton, electron, nơtron, là 80. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt

không mang điện là 20. Trong bảng tuần hoàn M thuộc



A. chu kì 4, nhóm VIIIB B. chu kì 4, nm VIIIA

C. chu kì 3 nhóm VIIIB D. chu kì 4, nm IIA



Câu 22.Trong các loại polime sau. (1) tơ tằm, (2) sợi bông, (3) Len, (4) Tơ enang, (5) tơ visco,

(6) nilon 6.6 , (7) tơ axetat. Loại tơ có nguồn gốc xenlulozơ là



A. 2, 5, 7 B. 1, 2, 6 C. 2, 3, 7 D. 2, 3, 5

Câu 23. Cho các chất. C2H3Cl, C2H4, C2H6, C2H3COOH, C6H11NO (caprolactam), vinyl axetat, phenyl axetat. Số chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là

A. 5 B.3 C.2 D.4

Câu 24. Khi dùng quỳ tím và dung dịch brom, không thể phân biệt được dãy chất .

A. C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH, CH2=CHCOOH

B. CH3CHO, CH3COOH, CH2=CHCOOCH3

C.CH3CHO, C2H5COOH, CH2=CHCOOH



D. C2H5OH, CH2=CHCH2OH, CH3COOH, CH2=CHCOOH

Câu 25. Hỗn hợp X gồm SO2 và O2 có tỷ khối so với H2 bằng 28. Lấy 4,48 lit hỗn hợp X (đktc) cho đi qua bình đựng V2O5 nung nóng. Hỗn hợp thu được lội qua dung dịch Ba(OH)2 dư thấy có 33,19 gam kết tủA. Hiệu suất phản ứng oxi hóa SO2

A.75% B.60% C.40% D.25%



Câu 26. Hoà tan hoàn toàn 34,8 gam hỗn hợp X ( Gồm FeO, Fe3O4, Fe2O3) cần tối thiểu Vml dung dịch H2SO424,25% (D=1,2 g/ml), sau phản ứng thu được hỗn hợp hai muối có số mol bằng nhau. Giá trị của V là

A.300 B.400 C.250 D.200



Câu 27. Este X không no, mạch hở, có tỷ khối hơi so với Oxi bằng 2,6875. Khi X tham gia phản ứng xà phòng hoá tạo ra một adehit và một muối của axit hữu cơ. Số đồng phân cấu tạo của X là.

A.3 B.4 C.5 D.2



Câu 28. Đt cháy hoàn toàn 17,6 gam FeS và 12gam FeS2 cho toàn b khí thu đưc vào V ml

dung dịch NaOH 25% (D=1,28 g/ml) Giá trị tối thiểu của V cần dùng là



A.100 B.150 C.200 D.50

Câu 29:Khi xà phòng hóa hoàn toàn 1,26 g một chất béo cần 45 ml dung dịch KOH 0,1M. Chỉ số xà phòng hóa của chất béo đó là

A. 300 B. 150 C. 200 D. 250

Câu 30. Trn dung dch X cha Ba2+, OH-(0,17 mol), Na+ (0,02 mol) vi dung dch Y cha HCO3-, CO32- (0,03 mol), Na+ (0,1 mol) thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

A.14,775 B.13,79 C.5,91 D.7,88



Câu 31. Trộn 3,36 gam andehit đơn chức X với một andehit đơn chức Y (MX >MY) rồi thêm

nước vào để được 0,1 lit dung dịch Z với tổng nồng độ các andehit là 0,8M. Thêm từ từ dung dịch AgNO3/NH3 dư vào dung dịch Z rồi tiến hành đung nóng đến phản ứng hoàn toàn thu được 21,6 gam Ag. Công thức cấu tạo của X, Y lần lượt là

A. CH3CHO và HCHO B. C2H5CHO và HCHO

C. C2H3CHO và HCHO D. Không có nghim

Câu 32. . Cho các cht CH3NH2 (1), C6H5NH2 (2), (CH3)2NH (3) , (C6H5)2NH (4), NH3(5) th t

tăng dần tính bazơ là.

A. 4, 5, 3, 2, 1 B.4, 2, 5, 1, 3 C.4, 5, 2, 1, 3 D. 2,4, 5,1, 3

Câu 33.phản ứng nào sau đây giải thích sự hình thành thạch nhũ trong hang động

A. CaCO3 +CO2+H2O →Ca(HCO3)2 B. CO2+ Ca(OH)2CaCO3 +H2O

C. CaO + CO2 →CaCO3 D. Ca(HCO3)2 CaCO3 +CO2+H2O

Câu 34. Cho các chất sau. HBr, CO2, CH4, NH3, Br2, C2H4, Cl2, C2H2, HCl .Số chất mà phân tử phân cực là

A.4 B.5 C.7 D.6



Câu 35. Cho phản ứng CO(k) + H2O(k) ↔ CO2 (k) + H2 (k) + ∆H <0

Trong các yếu tố (1) Tăng nhiệt độ, (2) thêm lượng CO, (3) them một lượng H2, (4) giảm áp suất chung của hệ, (5) dung chất xúc tác. Số yếu tố làm thay đổi cân bằng là

A.2 B.4 C.3 D.1

Câu 36.Trong phòng thí nghiệm khí CO2 được điều chế có lẫn khí HCl, hơi nước. Để thu được

CO2 tinh khiết người ta cho qua

A.NaOH, H2SO4 B.NaHCO3, H2SO4 C.Na2CO3, NaCl D.H2SO4 đặc, Na2CO3

Câu 37. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X ( gồm x mol Fe, Y mol Cu, Z mol Fe2O3 t mol Fe3O4 ) trong dung dịch HCl không thấy khí có khí bay ra khỏi khỏi bình, dung dịch thu được chỉ chứa 2 muối . Mối quan hệ giữa số mol các chất có trong hỗn hợp X là

A.x+y =2z +2t B.x+y =2z +3t C.x+ y = 2z +2t D.x +y = Z +t



Câu 38. Cho 3 chất hữu cơ : glyxin, metylamin, axit glutamic, để phân biệt 3 chất đó dùng

A.NaOH B.Na C.HCl D.Quỳ tím ẩm



Câu 39. Chất hữu cơ X có 1 nhóm amino, 1 chức este. Hàm lượng N có trong X là 15,73%. Xà phòng hoá m gam X thu được hơi ancol Z, cho Zqua CuO dư thu được andehit Y ( phản ứng hoàn toàn), cho Y phản ứng hoàn toàn AgNO3/NH3dư thu được 16,2 gam Ag . Giá trị m là

A. 7,725 0 B. 6,675 0 C. 0,3375 D. 5,6250



Câu40. Hoà tan hết 7,2 gam hỗn hợp X gồm Al và K vào 100ml dung dịch HCl 1M thu được 3,36 lit H2 (đktc). Thành phần phần trăm khối lượng Al có trong X là

A. 15,00% B. 18,75% C. 35,0% D. 79,69%



Câu 41.Cho các cặp kim loại tiếp xúc trực tiếp Fe-Pb, Fe-Zn, Fe-Sn, Fe-Ni, Fe-Cu,nhúng từng cặp kim loại

vào dung dịch axit. Số cặp kim loại mà Fe bị ăn mòn trước là

A.3 B.4 C.1 D.2

Câu42.Cho X (chứ C, H, O) chỉ chứa 1 loại nhóm chức.Đốt cháy X thì thu được số mol H2O gấp 1,5 mol CO2. Cho 0,15 mol X tác dụng vừa đủ Na thu được m gam rắn và 3,36 lit H2(đktc). Giá trị m là

A.15,9 B.15,6 C.18,0 D.10,2



Câu 43. Đốt cháy hết 9,984 gam kim loại M (có hoá trị II không đổi ) trong hỗn hợp khí Cl2 và O2. Sau phản ứng thu được 20,73 gam chất rắn và thể tích hỗn hợp khí đã phản ứng là 3,4272 lit (đktc). M là

A. Ca B. Mg C. Zn D. Cu



Câu 44. Andehit X có tỷ khối hơi so với H2 bằng 36. Số công thức cấu tạo X là

A. 4 B. 1 C. 3 D. 2



Câu 45.X gm metanol, etanol, propan-1 ol, và H2O, cho m gam X + Na dư thu đưc 15,68 lit H2(đktc). Mặt khác đốt cháy hoàn toàn X thu được Vlit CO2(đktc) và 46,8 gam H2O. Giá trị m và V là

A.42,0 và 26,88 B.19,6 và 26,88 C.42 và 42,56 D.61,2 và 26,88



Каталог: file -> downloadfile2 -> 200
200 -> Môn: Hoá học Đề chính thức Thời gian
downloadfile2 -> Luận Văn “Thiết kế xưởng sản xuất supe phốt phát đơn ”
downloadfile2 -> Đề tài Phong trào độc lập dân tộc ở Ấn Độ trong những năm 1919-1945
downloadfile2 -> Đề tài: Chính Sách ngoại Giao giai đoạn 1954-1964 Chính sách ngoại giao trong giai đoạn 1954 1964 Mở bài
downloadfile2 -> HỌc thuyết pháp trị KẾt cấu bài làm chính I. Hoàn cảnh ra đời. II. Nội dung chính
200 -> Lớp Bồi Dưỡng Kiến Thức Giáo Viên: Huỳnh Phước Hùng oxi và LƯu huỳnh bài 1
downloadfile2 -> Một số câu nói hay và những câu khuyên dăn trên đời
downloadfile2 -> Nghề nào làm cho bạn cảm thấy hạnh phúc nhất?
downloadfile2 -> BÀi tiểu luận phân tích môi trưỜng bên ngoài công ty

tải về 2.07 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   25




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương