BỘ ĐỀ SỐ 1 Câu 1: Số nguyên tố mà trong cấu hình electron nguyên tử có phân lớp ngoài cùng là 4s2 là A



tải về 2.07 Mb.
trang3/25
Chuyển đổi dữ liệu23.07.2016
Kích2.07 Mb.
#2202
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   25

Câu 46.Để phân biệt glucozơ, fructozơ người ta dùng

A.dung dịch Br2 B.AgNO3/NH3 C.Cu(OH)2 D.Na



Câu 47. Nung nóng 66,2 gam Pb(NO3)2 thu đưc 53,24 gam cht rn và V lit khí (đktc). Gí trcủa V và hiệu suất phản ứng lần lượt là.

A.9,01 và 80,42% B.6,72 và 60% C.6,72 và50 % D.4,48 và 60%



Câu 48. Để trung hoà 8,6 gam axit hữu cơ X đơn chức mạch hử, cần 100ml dung dịch NaOH 1M. Số đồng phân của X là

A.2 B.5 C.3 D.4



Câu 49. Khi mất điện lưới quốc gia,nhiều gia đình sử dụng động cơ điezen để phát điện, nhưng không nên chạy động cơ trong phòng kín vì

A. Tiêu thụ nhiều O2 sinh ra khí CO2 độc B. Tiêu th nhiu O2 sinh ra khí CO H2S, SO2 độc



C. Các hiđrocacbon kng cháy hết là các khí đc D. Sinh ra H2S và SO2

Câu 50: Dung dịch X gồm Al3+, Fe3+, 0,1 mol Na+, 0,2 mol SO42-, 0,3 mol Cl-. Cho V lit dung dịch NaOH 1M vào dung dịch X thì thu được lượng kết tủa lớn nhất. Giá trị của V là

A.0,6 B.0,7 C.0,5 D.0,8


BỘ ĐỀ SỐ 3

Câu 1: Phản ứng không thực hiện được là

A. C2H4 + O2 CH3COOH B. CH3COCH3 + Br2 CH3-CO-CH2Br + HBr

C. CH3OH + CO CH3COOH D. C2H5ONa + H2O C2H5OH + NaOH

Câu 2: Cho các thí nghiệm sau đây:

(1) Nung hỗn hợp NaNO2 và NH4Cl (2) Điện phân dung dịch CuSO4

(3) Dẫn khí NH3 qua CuO nung nóng (4) Nhiệt phân Ba(NO3)2

(5) Cho khí F2 tác dụng với H2O (6) H2O2 tác dụng với KNO2

(7) Cho khí O3 tác dụng với dung dịch KI (8) Điện phân NaOH nóng chảy

(9) Dẫn hơi nước qua than nóng đỏ (10) Nhiệt phân KMnO4

Số thí nghiệm thu được khí oxi là

A. 7 B. 6 C. 4 D. 5

Câu 3: X là một hidrocacbon, mạch hở. X phản ứng với hidro dư (xúc tác Ni, đun nóng) thu được butan. Số công thức cấu tạo của X thoả mãn (không kể đồng phân hình học) là

A. 10. B. 7 C. 8 D. 9

Câu 4: Nhóm các vật liệu polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp

A. Cao su buna-S, tơ lapsan, tơ axetat B. Tơ enang, thuỷ tinh hữu cơ, PE

C. Poli(vinyl clorua), nhựa rezol, PVA D. Polipropilen, tơ olon, cao su buna

Câu 5: Trong số các chất sau: FeCl3, Cl2, HNO3, HI, H2S và H2SO4 đặc. Chất tác dụng với dung dịch Fe2+ để tạo thành Fe3+

A. H2SO4 đặc, Cl2 và HNO3 B. Cl2, HI và H2SO4 đặc

C. HNO3, H2SO4 đặc và FeCl3 D. H2S và Cl2

Câu 6: Cho sơ đồ biến hóa sau (mỗi mũi tên là một phương trình):

Benzen X Y Z. (Biết Y là sản phẩm chính). Công thức cấu tạo của Z là



A. o & p-C2H5-C6H4-OH B. C6H5CH(OH)CH3

C. C6H5CH2CH2OH D. o & p-C2H5-C6H4-ONa

Câu 7: Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe3O4 và Cu vào dung dịch HNO3, thu được dung dịch Y, có 4,48 lít (đktc) hỗn hợp Z gồm NO và NO2 (có tỉ khối so với hiđro bằng 19) thoát ra và còn lại 6 gam chất rắn không tan. Cho dung dịch KOH dư vào dung dịch Y, lọc tách kết tủa và nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 80 gam chất rắn. Thành phần phần trăm về khối lượng của Cu trong hỗn hợp X là

A. 38,72% B. 61,28% C. 59,49% D. 40,51%

Câu 8: Cho các phản ứng sau:

(a) KMnO4 + HCl đặc khí X (b) FeS + H2SO4 loãng khí Y

(c) NH4HCO3 + Ba(OH)2 khí Z (d) Khí X + khí Y rắn R + khí E

(e) Khí X + khí Z khí E + khí G

Trong số các khí X, Y, Z, E, G ở trên, các khí tác dụng với dung dịch NaOH ở điều kiện thường là

A. X, Y, Z, E B. X, Y, G C. X, Y, E D. X, Y, E, G

Câu 9: Cao su buna có thể điều chế theo sơ đồ sau:

Xenlulozơ glucozơ C2H5OH C4H6 cao su buna

Để điều chế được một tấn cao su buna thì cần m tấn mùn cưa chứa 50% xenlulozơ. Giá trị của m là

A. 8,57 B. 5,74 C. 3,49 D. 10,32

Câu 10: Este đơn chức, mạch thẳng X chứa 32% oxi về khối lượng, khi thuỷ phân X, cho sản phẩm có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Số đồng phân cấu tạo phù hợp với X là

A. 5 B. 4 C. 3 D. 6.

Câu 11: Chia m gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe3O4 và Fe2O3 làm hai phần bằng nhau. Phần một, tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ, thu được dung dịch chứa 24,15 gam chất tan, đồng thời thấy thoát ra V lít H2. Hoà tan phần hai bằng dung dịch HNO3 loãng dư, thu được dung dịch chứa 39,93 gam muối và 1,5V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Biết các thể tích đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Giá trị của m và V lần lượt là

A. 25,20 và 1,008 B. 24,24 và 0,672 C. 24,24 và 1,008 D. 25,20 và 0,672

Câu 12: Đốt cháy hoàn toàn 0,08 mol hỗn hợp hai ancol no, đơn chức, mạch hở, bậc một thu được 3,96 gam H2O. Nếu oxi hoá 0,1 mol hỗn hợp hai ancol trên bằng oxi, xúc tác Cu với H = 100%, thu được hỗn hợp anđehit. Cho hỗn hợp anđehit trên tác dụng với dung dịch AgNO3 dư trong NH3, thu m gam Ag. Giá trị m là

A. 21,6 m < 43,2 B. m = 43,2 C. m =21,6 D. 27,0 m < 43,2

Câu 13: Cho các phát biếu sau:

(1) Hỗn hợp CaF2 và H2SO4 đặc ăn mòn được thuỷ tinh

(2) Điện phân dung dịch hỗn hợp KF và HF thu được khí F2 ở anot

(3) Amophot là hỗn hợp gồm (NH4)2HPO4 và (NH4)3PO4 thu được khi cho NH3 tác dụng với H3PO4

(4) Trong công nghiệp người ta sản xuất nước Giaven bằng cách điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn

(5) Trong một pin điện hoá, ở anot xảy ra sự khử, còn ở catot xảy ra sự oxi hoá

(6) CrO3 là oxit axit, Cr2O3 là oxit lưỡng tính còn CrO là oxit bazơ

(7) Điều chế HI bằng cách cho NaI (rắn) tác dụng với H2SO4 đặc, dư

(8) Các chất: Cl2, NO2, HCl đặc, P, SO2, N2, Fe3O4, S, H2O2 đều vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử

(9) Ngày nay các hợp chất CFC không được sử dụng làm chất sinh hàn trong tủ lạnh do khi thải ra ngoài khí quyển nó phá hủy tầng ozon

(10) Đi từ flo đến iot nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi của các halogen giảm dần

Số phát biểu đúng



A. 3 B. 5 C. 4 D. 6

Câu 14: Cho 11,2 lít (đktc) hỗn hợp X gồm eten, propen và hiđro có tỉ khối so với heli bằng 3,94. Trong X, tỉ lệ mol của eten và propen là 2 : 3. Dẫn X qua bột Ni, t0 thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với hidro bằng 12,3125 (giả sử hiệu suất phản ứng hiđro hoá hai anken là như nhau). Dẫn Y qua bình chứa dung dịch brom dư thấy khối lượng bình brom tăng m gam. Giá trị của m là

A. 0,728 B. 3,200 C. 6,400 D. 1,456

Câu 15: Dãy gồm các chất vừa tác dụng với dung dịch NaOH, vừa tác dụng với dung dịch HCl là

A. Al2O3, KHSO3, Mg(NO3)2, Zn(OH)2 B. NaHCO3, Cr2O3, KH2PO4, Al(NO3)3

C. Cr(OH)3, FeCO3, NH4HCO3, K2HPO4 D. (NH4)2CO3, AgNO3, NaHS, ZnO

Câu 16: Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch chứa đồng thời Na2CO3 0,5M, KOH 0,25M và NaOH 0,5M thu được dung dịch X. Cho dung dịch BaCl2 dư vào dung dịch X, sau phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 19,70 B. 11,82 C. 29,55 D. 9,85

Câu 17: Cho các nhận định sau:

(1) Peptit chứa từ hai gốc aminoaxit trở lên thì có phản ứng màu biure

(2) Tơ tằm là polipeptit được cấu tạo chủ yếu từ các gốc của glyxin, alanin

(3) Ứng với công thức phân tử C3H7O2N có hai đồng phân aminoaxit

(4) Khi cho propan – 1,2 – điamin tác dụng HNO2 thu được ancol đa chức

(5) Tính bazơ của C6H5ONa mạnh hơn tính bazơ của C2H5ONa

(6) Các chất HCOOH, HCOONa và HCOOCH3 đều tham gia phản ứng tráng gương

Các nhận định đúng



A. 1, 3, 4, 6. B. 2, 3, 4, 6 C. 1, 2, 3, 5 D. 1, 2, 4, 6

Câu 18: Khi cho ankan A (ở thể khí ở điều kiện thường) tác dụng với brom đun nóng, thu được hỗn hợp X chứa một số dẫn xuất brom, trong đó dẫn xuất chứa nhiều brom nhất có tỉ khối so với hiđro là 101. Số dẫn xuất brom trong X chứa

A. 7 B. 6 C. 5 D. 4

Câu 19: Hoà tan m gam hỗn hợp X gồm photpho và lưu huỳnh bằng 376 ml dung dịch HNO3 10% (D = 1,34 gam/ml), sau phản ứng thu được dung dịch Y và 13,44 lít NO duy nhất ở điều kiện tiêu chuẩn. Để trung hoà một nửa dung dịch Y cần dùng 550 ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m là

A. 12,775 B. 11,875 C. 10,607 D. 10,575

Câu 20: Xét các trường hợp sau:

(1) Đốt dây Fe trong khí Cl2 (2) Kim loại Zn trong dung dịch HCl

(3) Thép cacbon để trong không khí ẩm (4) Kim loại Zn trong dd HCl có thêm vài giọt dung dịch Cu2+

(5) Ngâm lá Cu trong dung dịch FeCl3 (6) Ngâm đinh Fe trong dung dịch CuSO4

(7) Ngâm đinh Fe trong dung dịch FeCl3 (8) Dây điện bằng Al nối với Cu để trong không khí ẩm

Số trường hợp xảy ra ăn mòn điện hoá là



A. 3 B. 5 C. 6 D. 4

Câu 21: Cho m gam Ba tan hoàn toàn toàn trong nước thu được 300 ml dung dịch X. Cũng cho m gam Al2O3 tan vừa hết trong dung dịch H2SO4 thu được dung dịch Y. Trộn từ từ đến hết 300 ml dung dịch X vào dung dịch Y, sau khi phản ứng kết thúc thu được 4,275 gam kết tủa. Dung dịch X có pH bằng

A. 12 B. 11 C. 13 D. 10

Câu 22: Hòa tan hết 36,3 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Zn, Fe trong dung dịch H2SO4 loãng (dư), sau phản ứng thu được 25,76 lit H2 (đktc). Mặt khác nếu đốt hết hỗn hợp X trên trong O2 dư thu được 55,5 gam chất rắn. Phần trăm theo khối lượng của Fe có trong hỗn hợp X là

A. 17,04 % B. 24,06 % C. 15,43 % D. 36,24 %

Câu 23: Cho các cặp chất sau:

(a) H2S + dung dịch FeCl3 (b) Cho bột lưu huỳnh + thuỷ ngân

(c) H2SO4 đặc + Ca3(PO4)2 (d) HBr đặc + FeCl3

(e) ZnS + dung dịch HCl (f) Cl2 + O2

(g) Ca3(PO4)2 + H3PO4 (h) Si + dung dịch NaOH

(i) Cr + dung dịch Sn2+ (k) H3PO4 + K2HPO4

Số cặp chất xảy ra phản ứng là

A. 5 B. 7 C. 6 D. 8

Câu 24: Cho hỗn hợp chứa 0,2 mol axit propanoic và 0,1 mol metyl axetat phản ứng với dung dịch chứa 0,25 mol KOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu đuợc m gam chất rắn. Giá trị của m là

A. 31,7 B. 27,3 C. 26,6 D. 30,3

Câu 25: Trung hoà 14,4 gam một axit cacboxylic đơn chức cần dùng 250 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,2M và Ba(OH)2 x mol/lít. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 25,625 gam hỗn hợp muối khan. Giá trị của x bằng

A. 0,345 B. 0,265 C. 0,400 D. 0,300

Câu 26: Cho 12,12 gam hỗn hợp X gồm Al và Fe tác dụng với dung dịch HCl, sau phản ứng thu được 400 ml dung dịch Y chứa 43,4 gam chất tan, biết dung dịch Y có pH bằng 1. Cũng 12,12 gam X tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 108,00 B. 103,68 C. 106,92 D. 90,72

Câu 27: Có các dung dịch không màu chứa trong các lọ riêng biệt không nhãn sau: AgNO3, HCl, NaNO3, NaCl, FeCl3 và Fe(NO3)2. Chỉ dùng kim loại Cu thì số dung dịch phân biệt được là

A. 3 B. 5 C. 4 D. 6

Câu 28:Cho thế điện cực chuẩn của các kim loại: E0 Ni2+/Ni = - 0,26V; E0 Cu2+/Cu = + 0,34V

Giá trị suất điện động chuẩn E0 của pin điện hóa Ni-Cu là



A. + 0,08V B. +0,60V C. – 0,08V D. – 0,60V

Câu 29: Hỗn hợp X gồm vinylaxetilen, eten và propin có tỉ khối so với hidro bằng 17. Đốt cháy hoàn toàn một lượng X thu được CO2 và 3,6 gam H2O. Nếu dẫn toàn bộ sản phẩm cháy qua dung dịch Ca(OH)2 dư thì thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 12,5 B. 25,0 C. 37,5 D. 50,0

Câu 30: Cho các nhận xét sau:

(1) Liên kết trong hợp chất hữu cơ chủ yếu là liên kết cộng hoá trị

(2) Phản ứng hữu cơ thường xảy ra không hoàn toàn và theo nhiều hướng

(3) Người ta dùng phương pháp chiết để tách hỗn hợp rượu etylic và nước

(4) Hidrocacbon không no, mạch hở chứa hai liên kết là ankađien

(5) Trong vinylaxetilen có 5 liên kết



Số nhận xét không đúng là

A. 3 B. 1 C. 4 D. 2

Câu 31: Điện phân 200 ml dung dịch X chứa Cu(NO3)2 và AgNO3 với cường độ dòng điện 0,804A đến khi bọt khí bắt đầu thoát ra ở catot thì mất 2 giờ, khi đó khối lượng catot tăng thêm 4,2 gam. Nồng độ mol của Cu(NO3)2 trong dung dịch X là

A. 0,075M B. 0,1M C. 0,05M D. 0,15M

Câu 32: X là một -amino axit chứa một nhóm chức axit. Cho X tác dụng với 200 ml dung dịch HCl 1M thu đuợc dung dịch Y. Để phản ứng hết với các chất trong Y cần dùng 300 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 22,8 gam hỗn hợp muối. Tên gọi của X là

A. axit 2-aminobutanoic B. axit 2- aminopropanoic

C. axit 3- aminopropanoic D. axit 2-amino- 2-metylpropanoic

Câu 33: Cho một dung dịch chứa 3,045 gam hỗn hợp gồm hai muối NaX và NaY (X, Y là hai nguyên tố halogen có trong tự nhiên, ở hai chu kì liên tiếp, số hiệu nguyên tử ZX < ZY) vào dung dịch AgNO3 dư, thu được 5,47 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của NaY trong hỗn hợp ban đầu là

A. 15,84% B. 9,76% C. 11,16 % D. 20,35%

Câu 34: Hỗn hợp X gồm hai este đồng phân của nhau. Lấy 0,3 mol X tác dụng với 400 ml dung dịch NaOH 1M, sau phản ứng hoàn toàn thu được 12,75 gam hỗn hợp hai ancol đồng đẳng kế tiếp, cô cạn dung dịch sau phản ứng được chất rắn Y. Nung Y trong không khí đến phản ứng hoàn toàn thu được 17,36 lít CO2 ở đktc; 10,35 gam nước và một lượng Na2CO3. Công thức phân tử của hai este là

A. C2H3COOC2H5, C3H5COOCH3 B. C2H3COOC3H7, C3H5COOC2H5

C. C2H5COOC2H5, C3H7COOCH3 D. C2H5COOC3H7, C3H7COOCH3

Câu 35: Khi cho kim loại Mg tác dụng với HNO3, sau phản ứng thu được sản phẩm khử Y duy nhất, biết số phân tử HNO3 không bị khử gấp 4 lần số phân tử HNO3 bị khử. Tổng hệ số của các chất (là các số nguyên tối giản) có trong phương trình khi cân bằng là

A. 24 B. 22 C. 20 D. 29

Câu 36: Cho 28,2 gam hỗn hợp hai ancol đơn chức tác dụng hết với 11,5 gam Na, sau phản ứng thu 39,3 gam chất rắn. Nếu đem tách nước 28,2 gam hỗn hợp trên ở 1400C, H2SO4 đặc thì thu được m gam ete. Giá trị của m là

A. 19,2 B. 24,6 C. 23,7 D. 21,0

Câu 37: Trong một bình kín dung tích V lít không đổi có chứa 1,3a mol O2 và 2,5a mol SO2 ở 100oC, 2 atm (có mặt xúc tác V2O5), nung nóng bình một thời gian sau đó đưa bình về nhiệt độ ban đầu, áp suất trong bình lúc đó là p, hiệu suất phản ứng là h. Biểu thức liên hệ giữa h và p là

A. p = 2. B. p = 2. C. p = 2. D. p = 2.

Câu 38: Xà phòng hoá hoàn toàn 500 kg một loại chất béo cần m (kg) dung dịch NaOH 16%, sau phản ứng thu được 506,625 kg xà phòng và 17,25 kg glixerol. Giá trị của m là

A. 400,000 B. 140,625 C. 149,219 D. 156,250

Câu 39: Ứng với công thức phân tử C3H8On có x đồng phân ancol bền, trong đó có y đồng phân có khả năng hoà tan Cu(OH)2. Các giá trị x, y lần lượt là

A. 5; 2 B. 4; 3 C. 4; 2 D. 5; 3

Câu 40: Cho cân bằng sau (trong bình kín):

CO2 (k) + H2 (k) CO (k) + H2O (k) H > 0



Khi hệ đang ở trạng thái cân bằng, tác động một trong các yếu tố sau: (1) tăng nhiệt độ; (2) thêm một lượng hơi nước; (3) giảm áp suất; (4) dùng chất xúc tác; (5) thêm một lượng CO2. Tác động làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận là

A. (1), (3), (5) B. (1), (5) C. (5) D. (2), (3), (4)

Câu 41: Cho sơ đồ chuyển hoá sau: KCl X K2CO3 Y KCl (với X, Y là các hợp chất của kali). X và Y lần lượt là

Каталог: file -> downloadfile2 -> 200
200 -> Môn: Hoá học Đề chính thức Thời gian
downloadfile2 -> Luận Văn “Thiết kế xưởng sản xuất supe phốt phát đơn ”
downloadfile2 -> Đề tài Phong trào độc lập dân tộc ở Ấn Độ trong những năm 1919-1945
downloadfile2 -> Đề tài: Chính Sách ngoại Giao giai đoạn 1954-1964 Chính sách ngoại giao trong giai đoạn 1954 1964 Mở bài
downloadfile2 -> HỌc thuyết pháp trị KẾt cấu bài làm chính I. Hoàn cảnh ra đời. II. Nội dung chính
200 -> Lớp Bồi Dưỡng Kiến Thức Giáo Viên: Huỳnh Phước Hùng oxi và LƯu huỳnh bài 1
downloadfile2 -> Một số câu nói hay và những câu khuyên dăn trên đời
downloadfile2 -> Nghề nào làm cho bạn cảm thấy hạnh phúc nhất?
downloadfile2 -> BÀi tiểu luận phân tích môi trưỜng bên ngoài công ty

tải về 2.07 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   25




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương