BỘ ĐỀ SỐ 1 Câu 1: Số nguyên tố mà trong cấu hình electron nguyên tử có phân lớp ngoài cùng là 4s2 là A


Câu 11. Khi cho isopentan tác dụng với brom theo tỉ lệ mol 1:1, sản phẩm chính thu được là A



tải về 2.07 Mb.
trang5/25
Chuyển đổi dữ liệu23.07.2016
Kích2.07 Mb.
#2202
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   25
Câu 11. Khi cho isopentan tác dụng với brom theo tỉ lệ mol 1:1, sản phẩm chính thu được là

A .1,3- đibrompentan B . 2,3-đibrompentan

C. 2-metyl-2-brompentan D. 2-brom-2-metylbutan

Câu 12. Khi cho isopentan tác dụng với clo theo tỉ lệ mol1:1, số dẫn xuất monoclo tối đa tạo ra là

A. 2 B. 3 C .4 D .5

Câu 13. Đốt cháy hoàn toàn ankanol X toàn bộ sản phẩm cháy được hấp thụ vào dung dịch nước vôi trong dư thì tạo ra 4gam kết tủa,đồng thời khối lượng dung dịch nước vôi trong giảm 1,376 gam. Số đồng phân cấu tạo của X là

A.8 B .2 C . 4 D . 17

Câu 14. Mức độ phân cực của liên hóa học trong các phân tử được sắp xếp theo thứ tự giảm dần từ trái qua phải là:



A.HBr, HI, HCl B.HI, HBr, HCl C.HCl, HBr, HI D.HI, HCl, HBr

Câu 15 .Khi cho a mol một chất béo trung tính làm mất màu vừa hết 3a mol brom trong CCl4. Công thức tổng quát của chất béo là

A . CnH2n-10O6 B . CnH2n-12O6 C . CnH2n-8O6 D. CnH2n-6O6

Câu 16 .Hợp chất hữu cơ X tác dụng với dung dịch axitnitric tạo ra kết tủa màu vàng thì X là

A .Valin B . Tyrosin C . Lysin D . Alanin

Câu 17. Có các chất : axetilen,natrifomat, glucozơ, fructozơ và etylfomat.Số các chất (trong số các chất đã cho) tham gia phản ứng tráng bạc là

A.5 B .4 C .3 D .2

Câu 18. Hỗn hợp X gồm O2 và O3 có tỉ khối so với H2 bằng 20. Để đốt cháy hoàn toàn 9,4 gam hỗn hợp CH4 và CO có tỉ khối so với nitơ là x cần 7,616 lít hỗn hợp X (đktc). Giá trị của x là

A. 0,685 B. 0,6786 C. 0,7857 D. 0,839

Câu 19. Cho từ từ dung dịch chứa x mol HCl vào dung dịch chứa y mol Na2CO3, thu được 2,24 lít khí (đktc) và dung dịch X. Khi cho nước vôi trong dư vào dung dịch X thấy xuất hiện 5 gam kết tủa. Giá trị của x và y lần lượt là

A. 0,15 và 0,075. B. 0,15 và 0,150. C. 0,25 và 0,100. D. 0,25 và 0,150.

Câu 20. Hỗn hợp X gồm NaBr và NaI. Cho hỗn hợp X tan trong nước thu được dung dịch A. Nếu cho brom dư vào dung dịch A, sau phản ứng hoàn toàn, cô cạn thấy khối lượng muối khan thu được giảm 7,05 gam. Nếu sục khí clo dư vào dung dịch A, phản ứng hoàn toàn, cô cạn dung dịch thấy khối lượng muối khan giảm 22,625 gam. Thành phần % khối lượng của một chất trong hỗn hợp X là

A. 64,3% B. 39,1% C. 47,8% D. 35,9%

Câu 21. Đốt cháy hoàn toàn m gam FeS2 bằng một lượng O2 vừa đủ, thu được khí X. Hấp thụ hết X

vào 1 lít dung dch cha Ba(OH)2 0,15M KOH 0,1M, thu đưc dung dch Y 27,125 gam kết ta.

Cho Y vào dung dịch NaOH, thấy xuất hiện thêm kết tủa. Giá trị của m là



A. 16,5. B. 36,0. C. 18,0. D. 13,8.

Câu 22.Khi cho 7,67 gam môt amin đơn chức phản ứng vừa hết với dung dịch axitclohiđric thu được dung dịch X. Cô cạn X được 12,415 gam muối khan. Số đồng phân cấu tạo của amin là

A .2 B .8 C .4 D .1

Câu 23.Cho 1,86 gam hơp chất có công thức phân tử C3H12O3N2 phản ứng hoàn toàn với 200 ml dung dịch NaOH 0,2 M ,thu được một hơp chất hữu cơ bậc một đơn chức và dung dịch X chỉ chứa các chất vô cơ .Cô cạn X được a gam chất rắn khan .Giá trị của a là.

A. 2,050 B.2,275 C.1,990 D .1,590

Câu 24 .Chỉ từ cặp khí nào sau đây ta điều chế được axit HNO3

A .NO và O2 B .NH3 và O2 C . N2 và O2 D .N2 và H2

Câu 25 .Cho các chất: đimetylamin, alanin, lysin, natriaxetat và amoniac. Số chất trong các chất đã cho làm đổi màu nước quì tím là

A .5 B .4 C . 2 D .3

Câu 26 .Có các loai tơ: nitron, nilon-6, nilon-6,6,visco và nilon-7 .Tơ thuộc tơ hóa học là

A . 1 B .3 C . 4 D. 5

Câu 27 .Cấu tạo mạch polime có thể là

A.Không nhánh B.Có nhánh C.Mạch mạng lưới D.Cả A;B;C

Câu 28 .Xà phòng hóa 0,1 mol este X vừa hết với 200 ml dung dịch NaOH 1M thu được 19,8 gam hỗn hợp sản phẩm hữu cơ.Công thức cấu tạo của X có thể là

A.HCOOC6H5 B.CH3COOC6H5 C.HCOOC2H4OOCH D.Cả A;B;C đều đúng

Câu 29.Cho hợp chất hữu cơ C4H6O2 mạch hở tác dụng vừa hết với dung dịch NaOH cho 2 chất hữu cơ không có khả năng phản ứng tráng gương.Số đồng phân cấu tạo C4H6O2 có thể có là

A.2 B.1 C.3 D.4

Câu 30 .Hợp chất hữu cơ X chỉ chứa một loại nhóm chức (C,H,O).Trong đó H chiếm 2,439% về khối lượng.Khi đốt cháy X thì thu được số mol nước bằng số mol X cháy.Nếu cho 24,6g X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 (dư) thu được a gam bạc.Giá trị của a là

A.32,4 B.64,8 C.129,6 D.86,4

Câu 31:Cho 0,01 mol một aminoaxit X tác dụng vừa hết với 80ml dung dịch HCl 0,125M được dung dịch Y.Dung dịch Y tác dụng vừa hết với 300ml dung dịch NaOH 0,1M được dung dịch Z.Cô cạn Z được 2,835g chất rắn khan. X là

A.lysin B.tyrosin C. axit glutamic D.valin

Câu 32 . Dung dịch axit HX và dung dịch HCl có cùng nồng độ mol/lit, có PH tương ứng là x và y thì biểu thức liên hệ giữa x và y là ( biết cứ 100 phân tử HX có 10 phân tử phân li)

A . x= 10y B .x= y+1 C . y= x +1 D . y = 10x

Câu 33 . Dung dịch X gồm CH3COOH 1M (KA=1,75.10–5) và HCl 0,001M. Giá trị pH của dung

dịch X là

A. 2,55. B. 2,33. C. 1,77. D. 2,43.
Câu 34 . Cho cácchất :etilen, toluen, cumen và axitacrylic. Số chất làm mất màu nước brom là

A .4 B .2 C .1 D .3

Câu 35. Tính khử của các hidro halogenua tăng dần theo thứ tự sau:

A. HF < HBr < HCl < HI B. HF < HCl < HI < HBr C. HI < HBr < HCl < HF D. HF < HCl < HBr < HI

Câu 36 .Cracking 4,48 lit butan (đktc)thu được hỗn hợp X gồm 6 chất: H2, CH4,C2H6,C2H,C3H6 và C4H8 dẫn toàn bộ sản phẩm X đi qua bình dung dịch Brom dư thì thấy khối lượng dung dịch Brom tăng 8,4 gam và khí bay ra khỏi dung dịch Brom là hỗn hợp Y.Thể tích oxi (đktc) cần để đốt cháy hoàn toàn Y là

A.5,60 lít B.8,96 lít C.4,48 lít D.6,76 lít

Câu 37 .Cho cân bằng: N2O4(k) 2NO2(k) ở 25oC.Khi chuyển dịch sang một trạng thái cân bằng mới nếu nồng độ của N2O4 tăng lên 9 lần thì nồng độ của NO2

A. Tăng 9 lần B.Tăng 3 lần C.Tăng 4,5 lần D.Giảm 3 lần

Câu 38 .Có các chất: glucozơ ,metylaxetat, etilen,etylfomat và metylacrylat .Số các chất đã cho chỉ một phản ứng hóa học trực tiếp tạo ra etanol là

A .2 B . 3 C .4 D . 5

Câu 39 . Phát biểu đúng là

A.Tơ olon thuộc tơ thiên nhiên B.Tơ olon thuộc tơ poliamit

C.Tơ olon thuộc tơ nhân tạo D.Tơ olon thuộc tơ tổng hợp

Câu 40 .Lên men dung dịch chứa 300g glucôzơ thu được 92g ancol etylic.Hiệu suất lên men tạo thành ancol etylic là:

A.80% B.40% C.60% D.54%

Câu 41 .Số hợp chất đồng phân cấu tạo của nhau có công thức phân tử C8H10O,trong phân tử có vòng benzen, tác dụng được với Na, không tác dụng được với NaOH là

A.4 B.6 C.7 D.5

Câu 42 .Dãy gồm các ion đều oxi hóa được kim loại sắt là

A. Cr2+,Au3+,Fe3+. B.Fe3+,Ag+,Cu2+ C.Zn2+,Ag+,Cu2+ D.Ag+,Cu2+,Cr2+

Câu 43 . Trong tự nhiên clo có hai đồng vị bền:chiếm 24,23% tổng số nguyên tử, còn lại là . Thành phần % theo khối lượng của trong HClO4

A. 21,68%. B. 26,76%. C. 8,64%. D. 6,84%.

Câu 44 .Trộn 600 ml dung dịch HCl 1M với 400ml dung dịch Ba(OH)2 a mol/lit thu được 1 lít dung dịch X có pH = 1.Giá trị của a là

A.0,625 B.0,75 C.1,25 D. 0,95

Câu 45 .Cho 26 gam hỗn hợp rắn A gồm Ca, MgO, Na2O tác dụng hết với V ml dung dịch HCl 1M (vừa đủ) thu được dung dịch A trong đó có 23,4 gam NaCl. Giá trị của V là

A. 1200. B. 1080. C. 720. D. 900.

Câu 46 .Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử là C4H8O3.X có khả năng phản ứng với Na, với NaOH.Sản phẩm thủy phân X trong môi trường kiềm thu được hai hợp chất hữu cơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.Công thức cấu tạo đúng nhất của X là

A.CH3CH(OH)CH(OH)CHO B.CH3COOCHOHCH3

C.HCOOCH(OH)CH2CH3 D.CH2(OH)CH2CH2OOCH

Câu 47 .Hòa tan m gam hỗn hợp FeO và Fe3O4 vừa hết trong dung dịch chứa 0,07 mol H2SO4 ở điều kiện thích hợp thu được 224ml SO2 (đktc) sản phẩm khử duy nhất và dung dịch X.Cô cạn dung dịch X được khối lượng muối sunfat khan là

A.8 gam B.12gam C.16 gam D.4 gam

Câu 48 .Xà phòng hóa hoàn toàn 52,8 gam hỗn hợp 2 este no, đơn chức, mạch hở là đồng phân của nhau cần vừa đủ 600ml NaOH 1M. Biết cả hai este không tham gia phản ứng tráng bạc.Tên gọi của hai este là

A.etylaxetat và propyl fomat B.etylpropionat và metylbutirat

C.metylpropionat và etylaxetat D.izo-propylaxetat và propylaxetat

Câu 49 .Có các chất: metanol,etanol,natriaxetat,anđehitaxetic và etylfomat.Số chất đã cho chỉ bằng một phản ứng tạo ra axit axetic là

A.2 B.3 C.4 D.5

Câu 50 .Đun sôi hỗn hợp gồm propyl bromua, kalihiđroxit và etanol thu được sản phẩm hữu cơ là

A.Propin B.Propan-2-ol C.Propen D.Propan.
BỘ ĐỀ SỐ 6

Câu 1: Dãy gồm các chất có thể điều chế trực tiếp (bằng một pư) tạo ra axit axetic là:

A. CH3CHO, C2H5OH, C2H5COOCH3. B. C2H4(OH)2, CH3OH, CH3CHO.

C. CH3OH, C2H5OH, CH3CHO. D. CH3CHO, C6H12O6 (glucozơ), CH3OH.

Câu 2: Cho từ từ 150 ml dd HCl 1M vào 500 ml dung dịch X gồm Na2CO3 và NaHCO3 thì thu được 1,008 lít khí (đktc) và dd Y. Cho dd Y tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư thì thu được 29,55 gam kết tủa. Nồng độ mol của Na2CO3 và NaHCO3 trong dung dịch X lần lượt là:

A. 0,21M và 0,18M B. 0,20M và 0,40M C. 0,21M và 0,32M D. 0,80M và 0,26M

Câu 3: Thủy phân dung dịch chứa 34,2 gam mantozơ một thời gian. Lấy toàn bộ sản phẩm thu được sau phản ứng thủy phân cho tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/ NH3, sau phản ứng hoàn toàn thu được 31,32 gam Ag. Hiệu suất của phản ứng thủy phân mantozơ là

A. 45% B. 50% C. 25% D. 55%

Câu 4: X là hợp chất hữu cơ, mạch hở chỉ chứa một loại nhóm chức. Đốt cháy hoàn toàn X chỉ thu được CO2 và H2O. Khi làm bay hơi hoàn toàn 4,5 gam X thu được thể tích bằng thể tích của 2,1 gam khí N2 ở cùng điều kiện. Số CTCT của X phù hợp

A. 5 B. 6 C. 3 D. 4

Câu 5: Dãy các kim loại có cấu trúc mạng tinh thể lập phương tâm khối là:

A. Na, K, Ba B. Ca, Sr, Ba C. Mg, Ca, Ba D. Na, K, Mg

Câu 6: Dãy chỉ chứa những amino axit có số nhóm amino và số nhóm cacboxyl bằng nhau là

A. Gly, Glu, Lys B. Gly, Val, Ala C. Val , Lys, Ala D. Gly, Ala, Glu

Câu 7: Hoà tan hết m gam Al2(SO4)3 vào nước được dung dịch X. Cho 360 ml dung dịch NaOH 1M vào X, thu được 2a gam kết tủa. Mặc khác, nếu cho 400 ml dung dịch NaOH 1M vào X, cũng thu được a gam kết tủa. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn, giá trị của m là

A. 18,81 B. 15,39 C. 20,52 D. 19,67

Câu 8: Cho phương trình hoá học: FeSO4 + KMnO4 + KHSO4 ® Fe2(SO4)3 + MnSO4 + K2SO4 + H2O. Tổng hệ số ( số nguyên tố, tối giản) của các chất có trong phương trình phản ứng là

A. 48 B. 52 C. 54 D. 40

Câu 9: Dãy gồm các chất nào sau đây đều có tính lưỡng tính ?

A. AlCl3, H2O, NaHCO3, Zn(OH)2, ZnO

B. ZnCl2, AlCl3, NaAlO2, NaHCO3, H2NCH2COOH

C. H2O, Zn(OH)2, HOOC-COONa, H2NCH2COOH, NaHCO3

D. Al, NaHCO3, NaAlO2, ZnO, Be(OH)2

Câu 10: Cho giá trị thế điện cực chuẩn E0(V) của các cặp oxi hóa - khử Mg2+/Mg; Zn2+/Zn; Pb2+/Pb, Cu2+/Cu lần lượt là: - 2,37; -0,76; -0,13; +0,34. Pin điện hóa có suất điện động chuẩn nhỏ nhất là

A. Zn và Pb B. Pb và Cu C. Zn và Cu D. Mg và Cu

Câu 11: Cho m gam Fe tác dụng hết với dung dịch chứa y mol CuSO4 và z mol H2SO4 loãng, sau phản ứng hoàn toàn thu được khí H2, m gam Cu và dung dịch chỉ chứa một chất tan duy nhất. Mối quan hệ giữa y và z là

A. y = 7z. B. y = 5z. C. y = z. D. y = 3z.

Câu 12: Đun nóng 10,71 gam hỗn hợp X gồm propyl clorua và phenyl clorua với dung dịch NaOH loãng, vừa đủ và đun nóng, sau đó thêm tiếp dung dịch AgNO3 đến dư vào hỗn hợp sau phản ứng thu được 8,61 gam kết tủa, các pư xảy ra hoàn toàn. Khối lượng phenyl clorua có trong hỗn hợp X là

A. 4,0 gam. B. 2,71 gam. C. 4,71 gam D. 6,0 gam.

Câu 13: Sục V lít CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch X gồm Ba(OH)2 1M và NaOH 1M. Sau phản ứng thu được 19,7 gam kết tủa, giá trị lớn nhất của V là

A. 8,96 B. 11,20 C. 6,72 D. 13,44

Câu 14: Cho 3,2 gam Cu tác dụng với 100 ml dung dịch hỗn hợp HNO3 0,8M và H2SO4 0,2M, sản phẩm khử duy nhất là khí NO. Số gam muối khan thu được khi cô cạn dung dịch sau phản ứng là

A. 8,84 B. 5,64 C. 7,90 D. 10,08

Câu 15: Cho dãy các chất: CH4, C2H2, C2H4, C2H5OH, CH2=CH-COOH, C6H5NH2(anilin), C6H5OH (phenol), C6H6 (benzen), CH3CHO. Số chất trong dãy làm mất màu dung dịch brom là

A. 6 B. 5 C. 7 D. 8

Câu 16: Cho hỗn hợp gồm 3,36 gam Mg và 0,4 gam MgO tác dụng với dd HNO3 loãng dư thu được khí N2. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 23 gam chất rắn khan. Số mol HNO3

đã pư là:



A. 0,32 B. 0,28 C. 0,34 D. 0,36

Câu 17: Cho các polime sau: tơ nilon-6,6; poli(vinyl clorua); thủy tinh plexiglas; teflon; nhựa novolac; tơ visco, tơ nitron, cao su buna. Trong đó, số polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là

A. 5 B. 6 C. 7 D. 4

Câu 18: Hòa tan một lượng ancol X vào nước thu được 6,4 gam dung dịch Y, nồng độ của X trong Y là 71,875%. Cho 6,4 gam dung dịch Y tác dụng với lượng dư Na thu được 2,8 lít H2 (dktc). Số nguyên tử H có trong CTPT ancol X là

A. 10 B. 4 C. 8 D. 6

Câu 19: Khi nhiệt phân hoàn toàn 100 gam mỗi chất sau: KClO3 (xúc tác MnO2), KMnO4, KNO3 và AgNO3. Chất tạo ra lượng O2 ít nhất là

A. KMnO4 B. KNO3 C. AgNO3 D. KClO3

Câu 20: Đốt cháy hoàn toàn 4,872 gam một hiđrocacbon X, dẫn sản phẩm cháy qua bình đựng dd nước vôi trong. Sau phản ứng thu được 27,93 gam kết tủa và thấy khối lượng dung dịch giảm 5,586 gam. CTPT của X là

A. CH4 B. C4H8 C. C4H10 D. C3H6

Câu 21: Cho m gam Ca vào 500 ml dung dịch chứa NaHCO3 1M và CaCl2 0,5M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 40 gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 16,0 B. 6,0 C. 8,0 D. 10,0

Câu 22: Cho các chất: amoniac (1); anilin (2); p-nitroanilin (3); p-metylanilin (4); metylamin (5); đimetylamin (6). Thứ tự tăng dần lực bazơ của các chất là:

A. (3) < (2) < (4) < (1) < (5) < (6) B. (2) < (3) < (4) < (1) < (5) < (6)

C. (2) > (3) > (4) > (1) > (5) > (6) D. (3) < (1) < (4) < (2) < (5) < (6)

Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn một hỗn hợp X (glucozơ, fructozơ, metanal và etanoic) cần 3,36 lít O2 (điều kiện chuẩn). Dẫn sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư, sau pư hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 10,0 B. 12,0 C. 15,0 D. 20,5

Câu 24: Điện phân 2 lít dung dịch chứa hỗn hợp gồm NaCl và CuSO4 với điện cực trơ, có màng ngăn đến khi H2O bắt đầu điện phân ở cả hai cực thì dừng lại. Tại catốt thu 1,28 gam kim loại đồng thời tại anôt thu 0,336 lít khí (ở đktc). Coi thể tích dung dịch không đổi thì pH của dung dịch sau điện phân là

A. 3 B. 12 C. 13 D. 2

Câu 25: Ion R3+ có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 3d5. Vị trí của R trong bảng tuần hoàn là:

A. Chu kì 4, nhóm VIIB B. Chu kì 3 nhóm VIIIB C. Chu kì 4 nhóm VIIIB D. Chu kì 4, nhóm IIB

Câu 26: Chất béo X có chỉ số axit là 7. Để trung hòa lượng axit có trong 10 kg X cần vừa đủ m gam NaOH. Giá trị của m là

A. 55 B. 70 C. 50 D. 60

Câu 27: Khi cho hổn hợp Fe3O4 và Cu vào dung dịch H2SO4 loãng dư thu được chất rắn X và dung dịch Y. Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch Y là

A. KI, NH3, NH4Cl B. BaCl2, HCl, Cl2 C. NaOH, Na2SO4,Cl2 D. Br2, NaNO3, KMnO4

Câu 28: Cho các chất sau: axetilen, axit fomic, fomanđehit, phenyl fomat, glucôzơ, anđehit axetic, metyl axetat, mantôzơ, natri fomat, axeton. Số chất có thể tham gia phản ứng tráng gương là

A. 8 B. 5 C. 6 D. 7

Câu 29: Cho m gam hợp chất hữu cơ X có CTPT là C3H6O2 tác dụng hoàn toàn với 200 ml dung dịch KOH 0,7M thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được 12,88 gam chất rắn khan. CTCT của X và giá trị của m là

A. HCOOCH2CH3 và 8,88 B. CH3COOCH3 và 6,66 C. C2H5COOH và 8,88 D. C2H5COOH và 6,66

Câu 30: Đốt cháy 3,2 gam một este E đơn chức, mạch hở được 3,584 lít CO2 (đktc) và 2,304 gam H2O. Nếu cho 15 gam E tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 14,3 gam chất rắn khan. Công thức của ancol tạo nên este trên có thể là

A. CH2=CH-OH B. CH3OH C. CH3CH2OH D. CH2=CH-CH2OH

Câu 31: Ancol X, anđehit Y, axit cacboxylic Z có cùng số nguyên tử H trong phân tử và đều no, đơn chức, mạch hở. Đốt hoàn toàn hỗn hợp 3 chất trên (có số mol bằng nhau) thu được tỉ lệ mol giữa CO2 và H2O là 11:12. CTPT của X, Y, Z là:

A. CH4O, C2H4O, C2H4O2 B. C4H10O, C5H10O, C5H10O2

C. C2H6O, C3H6O, C3H6O2 D. C3H8O, C4H8O, C4H8O2

Câu 32: Số nguyên tố hóa học mà nguyên tử của nó có electron cuối cùng điền vào phân lớp 4s là

A. 12 B. 1 C. 10 D. 2

Câu 33: Đưa một hỗn hợp khí N2 và H2 có tỷ lệ 1: 3 vào tháp tổng hợp, sau phản ứng thấy thể tích khí đi ra giảm 1/10 so với ban đầu. Hiệu suất của phản ứng tổng hợp NH3

A. 10% B. 20% C. 15% D. 25%

Câu 34: X là hỗn hợp các muối Cu(NO3)2, Zn(NO3)2, Fe(NO3)3, Mg(NO3)2. Trong đó O chiếm 9,6% về khối lượng. Nung 50 gam X trong bình kín không có oxi đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam oxit. Giá trị của m là

Каталог: file -> downloadfile2 -> 200
200 -> Môn: Hoá học Đề chính thức Thời gian
downloadfile2 -> Luận Văn “Thiết kế xưởng sản xuất supe phốt phát đơn ”
downloadfile2 -> Đề tài Phong trào độc lập dân tộc ở Ấn Độ trong những năm 1919-1945
downloadfile2 -> Đề tài: Chính Sách ngoại Giao giai đoạn 1954-1964 Chính sách ngoại giao trong giai đoạn 1954 1964 Mở bài
downloadfile2 -> HỌc thuyết pháp trị KẾt cấu bài làm chính I. Hoàn cảnh ra đời. II. Nội dung chính
200 -> Lớp Bồi Dưỡng Kiến Thức Giáo Viên: Huỳnh Phước Hùng oxi và LƯu huỳnh bài 1
downloadfile2 -> Một số câu nói hay và những câu khuyên dăn trên đời
downloadfile2 -> Nghề nào làm cho bạn cảm thấy hạnh phúc nhất?
downloadfile2 -> BÀi tiểu luận phân tích môi trưỜng bên ngoài công ty

tải về 2.07 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   25




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương