BỘ ĐỀ SỐ 1 Câu 1: Số nguyên tố mà trong cấu hình electron nguyên tử có phân lớp ngoài cùng là 4s2 là A



tải về 2.07 Mb.
trang8/25
Chuyển đổi dữ liệu23.07.2016
Kích2.07 Mb.
#2202
1   ...   4   5   6   7   8   9   10   11   ...   25

Câu 15: Hoà tan 5.4 gam bột Al vào 150 ml dd A chứa Fe(NO3)3 1M và Cu(NO3)2 1M. Kết thúc pư thu được m gam rắn. Giá trị của m là

A. 10.95 B. 13.20 C. 15.20 D. 13.80

Câu 16: Thủy phân 34.2 gam mantôzơ với hiệu suất 50%. Sau đó tiến hành pư tráng bạc với dd thu được. Khối lượng Ag kết tủa là

A. 10.8 gam B. 43.2 gam C. 32.4 gam D. 21.6 gam

Câu 17: Cho dãy các chất: CH4, C2H2, C2H4, C2H5OH, CH2=CH-COOH, C6H5NH2(anilin), C6H5OH (phenol), C6H6(benzen), CH3CHO. Số chất trong dãy pư được với nước brom là

A. 8 B. 6 C. 7 D. 5

Câu 18: Có 4 dd trong suốt , mỗi dd chỉ chứa một cation và một loại anion. Các loại ion trong cả 4 dd gồm:

Ca2+, Mg2+, Pb2+, Na+, SO4, Cl­-, CO32-, NO3-. Đó là 4 dd gì?



A. BaCO3, MgSO4, NaCl, Pb(NO3)2 B. Mg(NO3)2, BaCl2, Na2CO3, PbSO4

C. BaCl2, PbSO4, MgCl2, Na2CO3 D. BaCl2, MgSO4, Na2CO3, Pb(NO3)2

Câu 19: Dãy chỉ chứa những amino axit có số nhóm amino và số nhóm cacboxyl bằng nhau là

A. Gly, Val, Tyr, Ala B. Gly, Ala, Glu, Tyr C. Gly, Val , Lys, Ala D. Gly, Ala, Glu, Lys

Câu 20: Hãy cho biết, pư nào sau đây HCl đóng vai trò là chất oxi hóa?

A. Fe + KNO3 + 4HCl FeCl3 + KCl + NO + 2H2O B. MnO2 + 4HCl MnCl2 + Cl2 + 2H2O

C. Fe + 2HCl FeCl2 + H2 D. NaOH + HCl NaCl + H2O

Câu 21: Cho 6.4 gam dd rượu A có nồng độ 71.875% tác dụng với lượng dư Na thu được 2.8 lít H2 điều kiện chuẩn. Số nguyên tử H có trong CTPT rượu A là

A. 6 B. 4 C. 8 D. 10

Câu 22: Cho hỗn hợp kim loại Mg, Zn, Fe vào dd chứa AgNO3 và Cu(NO3)2.. Sau khi pư xảy ra hoàn toàn thu được dd X gồm 3 muối và chất rắn Y gồm ba kim loại. Ba muối trong X là

A. Mg(NO3)2, Zn(NO3)2, Fe(NO3)3 B. Mg(NO3)2, Zn(NO3)2, Fe(NO3)2

C. Mg(NO3)2, Fe(NO3)3, AgNO3 D. Mg(NO3)2, Zn(NO3)2, Cu(NO3)2

Câu 23: Sục V lít CO2 ( điều kiện chuẩn) vào 200 ml dd X gồm Ba(OH)2 1M và NaOH 1M . Sau pư thu được 19.7 gam kết tủa, giá trị của V là

A. 2.24 và 11.2 B. 5.6 và 1.2 C. 2.24 và 4.48 D. 6.72 và 4.48

Câu 24: Tổng số hạt của một nguyên tử X là 28. X là

A. N B. F C. O D. Ne

Câu 25: Đốt cháy hoàn toàn một hỗn hợp A (glucôzơ, anđehit fomic, axit axetic) cần 2.24 lít O2 (điều kiện chuẩn). Dẫn sản phẩm cháy qua bình đựng dd Ca(OH)2, thấy khối lượng bình tăng m gam. Giá trị của m là

A. 3.1 B. 6.2 C. 12.4 D. 4.4

Câu 26: Cho một luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m gam Fe2O3 nung nóng. Sau một thời gian thu được 10.44 gam chất rắn X gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4. Hòa tan hết X trong dd HNO3 đặc, nóng thu được 4.368 lít NO2 (sản phẩm khử duy nhất ở điều kiện chuẩn). Giá trị của m là

A. 24 B. 10.8 C. 12 D. 16

Câu 27: Cho các chất sau : axetilen, axit fomic, fomanđehit, phenyl fomat, glucôzơ, anđehit axetic, metyl axetat, mantôzơ, natri fomat, axeton. Số chất có thể tham gia pư tráng gương là

A. 5 B. 6 C. 7 D. 8

Câu 28: Biết Cu có số hiệu nguyên tử là 29. Cấu hình electron của ion Cu+

A. [Ar]3d9 B. [Ar]3d94s1 C. [Ar]3d10 D. [Ar]3d104s1

Câu 29: Cho 29.8 gam hổn hợp 2 amin đơn chức kế tiếp tác dụng hết với dd HCl, làm khô dd thu được 51.7 gam muối khan. CTPT 2 amin là

A. CH5N và C2H7N B. C2H7N và C3H9N C. C3H9N và C4H11N D. C3H7N và C4H9N

Câu 30: Cho các chất: amoniac (1); anilin (2); p-nitroanilin(3); p-metylanilin (4) ; metylamin (5) ; đimetylamin (6) . Hãy chọn sự sắp xếp các chất trên theo thứ tự lực baz tăng dần .

A. (3) < (1) < (4) <(2) < (5) < (6) B. (2) > (3) > (4) > (1) > (5) > (6)

C. (2) < (3) < (4) < (1) < (5) < (6) D. (3) < (2) < (4) < (1) < (5) < (6)

Câu 31: Cho phương trình hoá học: Al + HNO3 Al(NO3)3 + NO + N2O + H2O

(Biết tỉ lệ thể tích N2O: NO = 1 : 3). Sau khi cân bằng phương trình hoá học trên với hệ số các chất là những số nguyên, tối giản thì hệ số của HNO3



A. 64 B. 66 C. 60 D. 62

Câu 32: Cứ 45.75 gam cao su buna-S pư vừa hết với 20 gam brom trong CCl4. Tỉ lệ mắt xích butađien và stiren trong cao su buna-S là

A. 1 : 3 B. 1 : 2 C. 2 : 3 D. 3 : 5

Câu 33: Khi nhiệt phân hoàn toàn 100 gam mỗi chất sau: KClO3 (xúc tác MnO2), KMnO4, KNO3 và AgNO3. Chất tạo ra lượng O2 ít nhất là

A. KNO3 B. KMnO4 C. AgNO3 D. KClO3

Câu 34: Để nhận biết ba lọ mất nhãn: phenol, stiren, ancol benzylic, người ta dùng một thuốc thử duy nhất là

A. Na B. Dd NaOH C. Nước brom D. Ca(OH)2

Câu 35: Cho từ từ 150 ml dd HCl 1M vào 500 ml dd A gồm Na2CO3 và NaHCO3 thì thu được 1.008 lít khí (điều kiện chuẩn) và dd B. Cho dd B tác dụng với dd Ba(OH)2 dư thì thu được 29.55 gam kết tủa. Nồng độ mol của Na2CO3 và NaHCO3 trong dd A lần lượt là:

A. 0.21M và 0.18M B. 0.18M và 0.26M C. 0.2M và 0.4M D. 0.21M và 0.32M

Câu 36: Đưa một hỗn hợp khí N2 và H2 có tỷ lệ 1: 3 vào tháp tổng hợp, sau pư thấy thể tích khí đi ra giảm 1/10 so với ban đầu. Tính thành phần phần trăm về thể tích của hỗn hợp khí sau pư.

A. 22.22%, 66.67%, 11.11% B. 30%, 60%, 10%

C. 20%, 60%, 20% D. 33.33%, 50%, 16.67%

Câu 37: Cho các kim loại: Cr, W , Fe , Cu , Cs . Sắp xếp theo chiều tăng dần độ cứng từ trái sang phải là

A. Cu < Cs < Fe < Cr < W B. Cs < Cu < Fe < W < Cr

C. Cu < Cs < Fe < W < Cr D. Cs < Cu < Fe < Cr < W

Câu 38: Điện phân 2 lít dd hổn hợp gồm NaCl và CuSO4 đến khi H2O bị điện phân ở hai cực thì dừng lại, tại catốt thu 1.28 gam kim loại và anôt thu 0.336 lít khí (ở điều kiện chuẩn). Coi thể tích dd không đổi thì pH của dd thu được bằng

A. 12 B. 2 C. 3 D. 13

Câu 39: Cho phản ứng: FexOy    +   CO    FemOn    +    CO2. Hệ số đứng trước chất bị oxi hóa bên tác chất để pư cân bằng số nguyên tử các nguyên tố là:

A. nx – my. B. m C. my – nx. D. mx – 2ny.

Câu 40: Cho a mol bột kẽm vào dd có hòa tan b mol Fe(NO3)3. Tìm điều kiện liện hệ giữa a và b để sau khi kết thúc pư không có kim loại.

A. b > 3a B. a ≥ 2b C. b ≥ 2a D. b = 2a/3

Câu 41: Cho 13.8 gam axit A tác dụng với 16.8 gam KOH , cô cạn dd sau pư thu được 26.46 gam chất rắn. CTCT thu gọn của A là

A. CH3COOH B. C3H6COOH C. C2H5COOH D. HCOOH

Câu 42: Chọn phát biểu đúng:

A. Tính oxi hóa của Ag+ > Cu2+ > Fe3+ > Ni2+ > Fe2+ B. Tính oxi hóa của Ag+ > I2 > Fe3+ > Cu2+ > S2-

C. Tính khử của K > Mg > Zn > Ni > Fe > Hg D. Tính khử của K > Fe > Cu > I- > Fe2+ > Ag

Câu 43: Cần tối thiểu bao nhiêu gam NaOH (m1) và Cl2 (m2) để pư hoàn toàn với 0.01 mol CrCl3. Giá trị của m1 và m2 lần lượt là

A. 3.2 và 1.065 B. 3.2 và 0.5325 C. 6.4 và 0.5325 D. 6.4 và 1.065

Câu 44: Cho các dd sau: Na2CO3, NaOH và CH3COONa có cùng nồng độ mol/l và có các giá trị pH tương ứng là pH1, pH2 và pH3. Sự sắp xếp nào đúng với trình tự tăng dần pH.

A. pH3< pH2 < pH1 B. pH1 < pH3 < pH2 C. pH3 < pH1 < pH2 D. pH1 < pH2 < pH3

Câu 45: Chỉ dùng một thuốc thử phân biệt các kim loại sau: Mg, Zn, Fe, Ba?

A. Dd H2SO4 loãng B. Nước C. Dd NaOH D. Dd HCl

Câu 46: Hoà tan 19.2 gam Cu vào 500 ml dd NaNO3 1M, sau đó thêm vào 500ml dd HCl 2M . Kết thúc

pư thu được dd X và khí NO duy nhất, phải thêm bao nhiêu ml dd NaOH 1M vào X để kết tủa hết ion Cu2+



A. 120 B. 400 C. 600 D. 800

Câu 47: Cho Na dư tác dụng với a gam dd CH3COOH x% thấy sinh ra 0,45833a gam H2. Giá trị x là

A. 36% B. 10% C. 5% D. 25%

Câu 48: Thủy phân hoàn toàn một lượng mantozơ, sau đó cho toàn bộ lượng glucozơ thu được lên men thành ancol etylic thì thu được 100 ml ancol 460. Khối lượng riêng của ancol là 0,8gam/ml. Hấp thụ toàn bộ khí CO2 vào dd NaOH dư thu được muối có khối lượng là

A. 84.8 gam B. 106 gam C. 212 gam D. 169.6 gam

Câu 49: Cho 0.1 mol chất X ( CH6O3N2) tác dụng với dd chứa 0.2 mol NaOH đun nóng thu được chất khí làm xanh giấy quì tím ẩm và dd Y. Cô cạn dd Y thu được m gam rắn khan. Giá trị của m là

A. 8.5 B. 12.5 C. 15 D. 21.8

Câu 50: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol ancol no A cần 3.5 mol O2. CTPT của A là

A. C3H6O2 B. C3H8O3 C. C2H6O D. C2H6O2
BỘ ĐỀ SỐ 10

Câu 1: Phản ứng Cu + H+ + NO3-  Cu2+ + NO + H2O. Hệ số tối giản của các chất theo thứ tự là :

A. 1, 4, 1, 1, 1, 2 B. 2, 12, 3, 2, 3, 6 C. 3, 8, 2, 3, 1, 6 D. 3, 8, 2, 3, 2, 4

Câu 2: Cho từ từ dung dịch có 0,4mol HCl vào dung dịch hỗn hợp chứa 0,2mol NaHCO3 và 0,3mol Na2CO3 thì thể tích khí CO2 thu được ở đktc là:

A. 2,128lít B. 6,72lít C. 2,24lít D. 3,36lít

Câu 3: Cho hỗn hợp Fe + Cu tác dụng với dung dịch HNO3, phản ứng xong thu được dung dịch A chỉ chứa một chất tan. Chất tan đó là :

A. HNO3 B. Fe(NO3)2 C. Fe(NO3)3 D. Cu(NO3)2

Câu 4: Cho 0,1 mol ancol X tác dụng với Na thu được 3,36 lít khí (đktc). Mặt khác nếu đốt cháy hoàn toàn một một lít ancol X thu được CO2 và hơi nước theo tỉ lệ mol CO2 : mol H2O = 3:4. Công thức phân tử của X là:

A. C4H7(OH)3 B. C3H5(OH)3 C. C3H6(OH)2 D. C4H6(OH)2

Câu 5: Cho 13,8 gam hỗn hợp gồm But-1-in và anđehit fomic vào lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thấy có 0,6 mol AgNO3 phản ứng. Thành phần phần trăm theo khối lượng của anđehit fomic có trong hỗn hợp là

A. 65,22%. B. 26,40%. C. 32,60%. D. 21,74%.

Câu 6: Cu trong tự nhiên có 2 đồng vị: 63Cu và 65Cu. Biết nguyên tử khối trung bình của Cu là 63,54. Tính % khối lượng của 65Cu trong CuSO4 (S=32, O = 16).

A. 29,78%. B. 11%. C. 27%. D. 17,16%.

Câu 7: Cho Al vào hỗn hợp FeCl3 và HCl dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được các muối:

A. AlCl3 và FeCl2. B. AlCl3 và FeCl3. C. AlCl3. D. FeCl3.

Câu 8: Nicotin là hoạt chất có trong thuốc lá làm tăng khả năng ung thư phổi. Khối lượng phân tử của Nicotin khoảng 160u. Trong phân tử Nicotin có 74,03%C; 8,699%H; 17,27%N. Công thức phân tử của Nicotin là

A. C10H12N2 B. C10H12N C. C10H14N2 D. C10H11N

Câu 9: Saccarozơ và glucozơ đều có

A. Phản ứng với dung dịch NaCl

B. Phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng

C. Phản ứng thủy phân trong môi trường axit

D. Phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam

Câu 10: Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy và nổ mạnh, được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric. Biết H=90%. Thể tích axit nitric 99,67% (d=1,25 g/ml) cần để sản xuất 53,46 kg xenlulozơ trinitrat là :

A. 30,24 lít B. 24,49 lít C. 30,34 lít D. 24,58 lít

Câu 11: Hợp chất (A) C3H7O2N tác dụng được với NaOH, H2SO4 và làm mất màu dung dịch Br2. Khi(A) tác dụng vừa đủ với 0,1 mol NaOH thì khối lượng muối thu được là

A. 9,4g B. 6,8g C. 8g D. 10,8g

Câu 12: Cho 6g Cu kim loại tác dụng với 120ml dung dịch A gồm HNO3 1M và H2SO4 0,5M thu được V lít khí NO ở đktc. Giá trị của V là

A. 1,3440 B. 0,6720 C. 0,0672 D. 2,0160

Câu 13: Cho 12,9 g hỗn hợp bột kim loại gồm Al và Mg phản ứng hết dung dịch hỗn hợp 2 axit HNO3 và H2SO4 đặc thu được 0,1 mol mỗi khí : SO2, NO, N2O. Thành phần phần trăm theo số mol của Mg trong hỗn hợp ban đầu là

A. 60,00% B. 40,00% C. 37,21% D. 62,79%

Câu 14: Cho các chất sau đây: propin, vinyl axetilen, andehit axetic, glucozơ, fructozơ, glixerol, saccarozơ, natri fomat, axit axetic, etyl fomat. Số chất tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3

A. 8. B. 5. C. 6. D. 7.

Câu 15: Theo tổ chức Y tế thế giới, nồng độ Pb2+ tối đa trong nước sinh hoạt là 0,05 mg/l. Với kết quả phân tích các mẫu nước như sau, nguồn nước bị ô nhiễm bởi Pb2+ là mẫu

A. Có 0,15 mg Pb2+ trong 2 lít B. Có 0,03 mg Pb2+ trong 0,75 lít

C. Có 0,16 mg Pb2+ trong 4 lít D. Có 0,03 mg Pb2+ trong 1,25 lít

Câu 16: Đun nóng hỗn hợp 2 ancol ROH và R’OH với H2SO4 đậm đặc ở 140oC, số lượng các ete thu được tối đa là

A. 3 B. 2 C. 4 D. 1

Câu 17: Cho 7,8g hỗn hợp Cu và Na ( có tỉ lệ mol 1:4) vào 100g nước. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là

A. 7,66% B. 7,897% C. 8,02% D. 7,75%

Câu 18: Hòa tan 1,17 gam NaCl vào nước rồi đem điện phân có màng ngăn, thu được 500ml dung dịch có pH = 12. Hiệu suất điện phân là

A. 35% B. 45% C. 25% D. 15%

Câu 19: Dãy chất vừa làm mất màu dung dịch Br2 vừa tạo kết tủa vàng nhạt với dung dịch AgNO3 trong NH3

A. metan , etilen , axetilen B. axetilen , but-1-in , vinylaxetilen

C. axetilen , but-1-in , but-2-in D. etilen ,axetilen , isopren

Câu 20: Cho phản ứng hóa học : CO (k) + Cl2 (k)  COCl2 (k)

Biết rằng ở nhiệt độ T, nồng độ cân bằng của CO là 0,2M và của Cl2 là 0,3M và hằng số cân bằng là 4. Nồng độ cân bằng của chất tạo thành (COCl2) ở nhiệt độ T của phản ứng có giá trị



A. 0,015M B. 0,240M C. 0,500M D. 0,300M

Câu 21: Trong phòng thí nghiệm có thể điều chế CH4 bằng cách

A. nhiệt phân natri axetat với vôi tôi xút B. tổng hợp từ cacbon và hiđro

C. crackinh butan D. khử CH3NH2 bằng Al ở nhiệt độ cao

Câu 22: Dãy các chất chỉ có tính khử là

A. NO2, HNO3, Al B. NH3, H2S, Na C. HI, HCl, S D. SO2, H2S, Ca

Câu 23: Cho các chất sau : C6H5NH2 (1) ; C2H5NH2 (2) ; (C2H5)2NH2 (3) ; NaOH (4) ; NH3 (5) . Trật tự tăng dần tính bazơ (từ trái qua phải) là

A. 1, 5, 3, 2, 4 B. 1, 2, 5, 3, 4 C. 2, 1, 3, 5, 4 D. 1, 5, 2, 3, 4

Câu 24: Hoà tan hoàn toàn 49,6g hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 bằng dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư thu được dung dịch Y và 8,96lít khí SO2 ở đktc. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam muối khan. Giá trị của m là

A. 175 B. 140 C. 70 D. 280

Câu 25: Cacbohidrat Z tham gia chuyển hóa: Z dung dịch xanh lam kết tủa đỏ gạch.

Z không thể là



A. Fructozơ B. Glucozơ C. Mantozơ D. Saccarozơ

Câu 26: Có 5 mẫu kim loại Ag, Mg, Fe, Zn, Ba. Thuốc thử có thể nhận biết được cả 5 mẫu kim loại đó là

A. Dung dịch NaCl B. Dung dịch NaOH C. Dung dịch H2SO4 loãng D. Dung dịch NH3

Câu 27: Khi điện phân dung dịch muối, giá trị pH ở khu vực gần 1 điện cực tăng lên. Thì dung dịch muối đem điện phân là dung dịch nào sau đây?

A. AgNO3 B. K2SO4 C. CuSO4 D. KCl

Câu 28: Cho 1,97 gam fomalin vào dung dịch AgNO3/NH3 dư, cho 10,8 gam bạc kim loại . Nồng độ phần trăm của dung dịch fomalin là :

A. 37%. B. 38,07%. C. 36%. D. 58%.

Câu 29: Có bao nhiêu đồng phân là hợp chất thơm có công thức phân tử C8H10O tác dụng được với Na, nhưng không tác dụng với NaOH?

A. 6. B. 7. C. 5. D. 4.

Câu 30: Đốt cháy 6g chất hữu cơ X chỉ thu được 4,48lít khí CO2 ở đktc và 3,6g nước. Số liên kết π tối đa chứa trong X là:

A. 1 B. 3 C. 2 D. 0

Câu 31: Cho 4 axit CH3COOH (X), Cl2CHCOOH (Y), ClCH2COOH (Z), BrCH2COOH (T). Chiều tăng dần tính axit của các axit trên là :

A. T, Z, Y, X B. X, Z, T, Y C. X, T, Z, Y D. Y, Z, T, X

Câu 32: Hòa tan 10g hỗn hợp chứa 2 muối cacbonat của kim loại hóa trị II và I bằng dung dịch HCl, ta thu được dung dịch A và 0,672lít khí bay ra(đktc). Khi cô cạn dung dịch A, khối lượng muối khan thu được là:

A. 12,33g B. 10,33g C. 9,33g D. 11,33g

Câu 33: Cho 2,46 gam hỗn hợp gồm HCOOH, CH3COOH, C6H5OH tác dụng vừa đủ với 40ml dung dịch NaOH 1M. Tổng khối lượng muối khan thu được sau phản ứng là :

A. 3,52 gam B. 6,45 gam C. 8,42 gam D. 3,34g

Câu 34: Cho phản ứng: N2 + 3H2  2NH3 . H< 0. Để cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận cần:

A. Tăng áp suất của hệ phản ứng, tăng nhiệt độ. B. Tăng nồng độ N2, NH3

C. Dùng chất xúc tác. D. Tăng áp suất của hệ phản ứng, hạ nhiệt độ.

Câu 35: Dãy gồm các chất đều phản ứng với phenol là:

A. nước brom, axit axetic, dung dịch NaOH. B. nước brom, anhiđrit axetic, dung dịch NaOH.

C. nước brom, anđehit axetic, dung dịch NaOH D. dung dịch NaCl, dung dịch NaOH, kim loại Na.

Câu 36: Số đồng phân amin bậc III có cùng công thức phân tử C5H13N ?

A. 3 B. 4 C. 2 D. 5

Câu 37: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm C2H4, C3H6, C4H8 thu được 1,68 lít khí CO2 (đktc). Giá trị của m bằng:

A. 1,25g B. 1,15g C. 1,05g D. 0,95g

Câu 38: Phản ứng để điều chế Fe(NO3)2

A. Ba(NO3)2 + FeSO4 B. Fe(OH)2 + HNO3 C. Fe + HNO3 D. FeCl2 + HNO3

Каталог: file -> downloadfile2 -> 200
200 -> Môn: Hoá học Đề chính thức Thời gian
downloadfile2 -> Luận Văn “Thiết kế xưởng sản xuất supe phốt phát đơn ”
downloadfile2 -> Đề tài Phong trào độc lập dân tộc ở Ấn Độ trong những năm 1919-1945
downloadfile2 -> Đề tài: Chính Sách ngoại Giao giai đoạn 1954-1964 Chính sách ngoại giao trong giai đoạn 1954 1964 Mở bài
downloadfile2 -> HỌc thuyết pháp trị KẾt cấu bài làm chính I. Hoàn cảnh ra đời. II. Nội dung chính
200 -> Lớp Bồi Dưỡng Kiến Thức Giáo Viên: Huỳnh Phước Hùng oxi và LƯu huỳnh bài 1
downloadfile2 -> Một số câu nói hay và những câu khuyên dăn trên đời
downloadfile2 -> Nghề nào làm cho bạn cảm thấy hạnh phúc nhất?
downloadfile2 -> BÀi tiểu luận phân tích môi trưỜng bên ngoài công ty

tải về 2.07 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   4   5   6   7   8   9   10   11   ...   25




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương