BỘ ĐỀ SỐ 1 Câu 1: Số nguyên tố mà trong cấu hình electron nguyên tử có phân lớp ngoài cùng là 4s2 là A



tải về 2.07 Mb.
trang11/25
Chuyển đổi dữ liệu23.07.2016
Kích2.07 Mb.
#2202
1   ...   7   8   9   10   11   12   13   14   ...   25

A. 20% B. 56% C. 28% D. 46%

Câu 7. Chất nào không làm quỳ tím đổi màu đỏ:

A. axit glutamic B. CH3NH3NO3 C. H2NCH2COONa D. C6H5NH3Cl

Câu 8. Khí nào gây ra hiệu ứng nhà kính làm cho nhiệt độ trái đất nóng lên :

A. CO2 B. SO2 C. O3 D. N2

Câu 9. Điện phân 200ml dung dịch hỗn hợp Cu(NO3)2 xM, KCl yM ( điện cực trơ, màng ngăn) đến khi nước bắt đầu điện phân ở cả 2 điện cực thì dừng lại. Dung dịch sau điện phân có khối lượng giảm 22,04(g) so với dung dịch ban đầu và dung dịch này hòa tan tối đa 7,92(g) Zn(OH)2. Biết thời gian điện phân là 19300 giây. Giá trị của x, y, cường độ dòng điện là:

A. 0,5M; 1,2M; 2,5A B. 1M; 1,5M; 1A C. 0,6M; 2M; 2A D. 1M;2M; 2A

Câu 10. Khối lượng kết tủa tạo thành khi trộn lẫn dung dịch chứa 0,0075 mol NaHCO3 với dung

dịch chứa 0,005 mol Ba(OH)2 là:



A. 1,4775(g) B. 0,73875 C. 0,78(g) D. 0,985gam

Câu 11. Cho các chất sau đây : Cl2, Na2CO3, CO2, HF, NaHCO3, H2SO4 loãng, NaCl, Ba(HCO3)2, NaHSO4, NH4Cl, MgCO3, SO2. Dung dịch Ca(OH)2 tác dụng được với bao nhiêu chất ?

A. 12 B. 11 C. 10 D. 9

Câu 12. Hấp thụ 0,07 mol CO2 vào 250ml dung dịch NaOH0,32M thu được dung dịch G. Thêm 250ml dung dịch gồm BaCl20,16M, Ba(OH)2 xM vào dung dịch G thu được 7,88(g) kêt tủa. Giá trị của x là :

A. 0,02 B. 0,03 C. 0,04 D. 0,06

Câu 13. Trong các công thức sau đây, công thức nào của chất béo :

A. C3H5(OCOC17H33)3 B. C3H5(OCOC4H9)3

C. (C3H5 OOC)3C15H31 D. C3H5(COOC17H35)3

Câu 14. Trong số các chất: phenylamoni clorua, natri phenolat, vinyl clorua, anlyl clorua, benzyl clorua, phenyl clorua, phenyl benzoat, tơ nilon-6, propyl clorua, ancol benzylic, alanin, tripeptit Gly-Gly-Val, m- crezol, số chất phản ứng được với dung dịch NaOH loãng, đun nóng là:

A. 8 B. 9 C. 10 D. 7

Câu 15. Cho các thí nghiệm:

1, Sục khí sunfurơ vào dung dịch axit sunfuhiđric 2, Sục khí Clo vào dung dịch kaliiotua

3, Sục khí cacbonic vào dung dịch muối cloruavôi 4, Sục khí amoniac vào dung dịch sắt(III) sunfat

5, Thổi khí CO2 vào dung dịch Natrisilicat 6, Cho photpho vào dung dịch HNO3 đặc (dư), đun nóng

7, Sục khí ozon vào dung dịch KI

Số thí nghiệm tạo ra kết tủa là:



A. 4 B. 7 C. 5 D. 6

Câu 16. Cho 0,3 mol hỗn hợp X gồm CH3CHO, CH2=CH-COOH, CHC-COOH phản ứng hết với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư thu được 41(g) hỗn hợp kết tủa. Mặt khác , cho 0,3 mol hỗn hợp X tác dụng dung dịch NaHCO3 dư tạo 4,48(l) khí CO2(đktc). Khối lượng axit CHC-COOH trong hỗn hợp X là :

A. 10,5g B. 7g C. 14g D. 3,5g

Câu 17. Trung hòa 5,48 gam hỗn hợp gồm axit axetic, phenol và axit benzoic, cần dùng 600 ml dung dịch NaOH 0,1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được hỗn hợp chất rắn khan có khối lượng là

A. 6,84 gam B. 6,8 gam C. 8,64 gam D. 4,9 gam

Câu 18. Hòa tan hết m gam hỗn hợp gồm Na và Ba vào nước thu được 300 ml dung dịch X có pH = 13. Trung hòa dung dịch X bằng dung dịch HCl rồi cô cạn thì thu được 2,665 gam muối khan. Giá trị của m là

A. 1,6 B. 1,45 C. 2,1 D. 1,92

Câu 19. Cho a(g) hỗn hợp X gồm hai -aminoaxit no, hở chứa một nhóm amino, một nhóm cacboxyl tác dụng 40,15(g) dung dịch HCl 20% thu được dung dịch A. Để tác dụng hết các chất trong dung dịch A cần 140ml dung dịch KOH 3M. Đốt cháy hoàn toàn a(g) hỗn hợp X thu được sản phẩm cháy gồm CO2, H2O, N2 được dẫn qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2dư thấy khối lượng bình tăng 32,8(g). Biết tỷ lệ khối lượng phân tử của chúng là 1,56. Aminoaxit có phân tử khối lớn là :

A. valin B. tyrosin C. lysin D. alanin

Câu 20. Buta-1,3-đien chứa bao nhiêu liên kết  :

A. 9 B. 1 C. 7 D. 6

Câu 21. Đốt cháy hoàn toàn 7,2 gam kim loại M (có hoá trị hai không đổi trong hợp chất) trong hỗn hợp khí Cl2 và O2. Sau phản ứng thu được 23,0 gam chất rắn và thể tích hỗn hợp khí đã phản ứng là 5,6 lít (ở đktc). Kim loại M là

A. Ca. B. Mg. C. Be. D. Cu.

Câu 22: Hỗn hợp X gồm bốn hợp chất hữu cơ đều có công thức phân tử là C3H9NO2. Cho hỗn hợp X phản ứng với dung dịch KOH vừa đủ thì thu được 1344 ml (đktc) hỗn hợp khí Y mùi khai có tỉ khối hơi so với hiđro là 17,25 và dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là

A. 5,67 B. 4,17 C. 5,76 D. 4,71

Câu 23. Cho bốn hỗn hợp, mỗi hỗn hợp gồm hai chất rắn có số mol bằng nhau: Na2O và Al2O3, Kvà Zn, BaCl2 và CuSO4, Ba và NaHCO3. Số hỗn hợp có thể tan hoàn toàn trong nước (dư) chỉ tạo ra dung dịch là:

A. 3 B. 2 C. 1 D. 4

Câu 24. Đun 1 mol hổn hợp C2H5OH và C4H9OH (tỷ lệ mol tương ứng là 3:2) với H2SO4 đặc ở 140oC thu được m gam ete, biết hiệu suất phản ứng của C2H5OH là 60% và của C4H9OH là 40% . Giá trị của m là

A. 53,76 B. 19,04 C. 28,4 D. 23,72

Câu 25. Dãy gồm các polime trùng ngưng :

A. polienantoamit, tơ tằm, tơ axetat B. nhựa novolac, policaproamit , tơ lapsan

C. tơ nilon-6,6 ; tơ nitron, tơ nilon-7 D. Caosubuna-S, tơ nitron, tơ nilon-6

Câu 26. Cho đimetylamin lần lượt tác dụng với các dung dịch : HCl,

NH3, C6H5NH3Cl, NH4Cl, NaOH,CH3COOH, H2O,Br2 , FeCl3. Số chất phản ứng xảy ra là:



A. 6 B. 8 C. 4 D. 5

Câu 27. Một este mạch hở có tối đa 3 chức este. Cho este này tác dụng dung dịch NaOH dư thu được muối và 1,22(g) hỗn hợp 2 rượu có thể tích hơi bằng thể tích của 1,32(g) khí CO2 ( đo cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất). Tên của rượu có khối lượng phân tử lớn hơn là:

A. ancol anlylic B. ancol etylic C. etilenglicol D. ancol propylic

Câu 28. Dung dịch X chứa các ion: Ca2+, Na+, HCO3- và Cl-, trong đó số mol của ion Cl- là 0,1. Cho 1/2 dung dịch X phản ứng với dung dịch NaOH (dư), thu được 2 gam kết tủa. Cho 1/2 dung dịch X còn lại phản ứng với dung dịch Ca(OH)2 (dư), thu được 3 gam kết tủa. Mặt khác, nếu đun sôi đến cạn dung dịch X thì thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là

A. 7,47 B. 9,26 C. 9,21 D. 8,79

Câu 29. Cho sơ đồ:

+ ddNaOHđặc, dư

Benzen  pheynylclorua  X

t0, xt, p dung dịch của X không tác dụng với :



A. HCl B. CO2 C. NaOH D. CH3COOH

Câu 30. Thuỷ phân hoàn toàn 34,2 gam saccarozơ. Lấy toàn bộ sản phẩm X của phản ứng thuỷ phân cho tác dụng với lượng dư AgNO3/NH3 thu được a gam kết tủa. Còn nếu cho toàn bộ sản phẩm X tác dụng với dung dịch nước brom dư thì có b gam brom phản ứng.Giá trị của a, b lần lượt là :

A. 21,6 và 16 B. 43,2 và 32 C. 21,6 và 32 D. 43,2 và 16

Câu 31. Hỗn hợp X gồm Zn, Fe, Cu. Cho 18,5 gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 4,48 lit H2(đktc). Mặt khác cho 0,15 mol hỗn hợp X phản ứng vừa đủ với 3,92 lít khí Cl2 (đktc). % khối lượng Fe có trong 18,5 gam hỗn hợp X là :

A. 30,27% B. 24,22% C. 45,46% D. 36,32%

Câu 32. Tiến hành bốn thí nghiệm sau :

- Thí nghiệm 1 : Nhúng thanh Fe vào dung dịch FeCl3;

- Thí nghiệm 2 : Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4;

- Thí nghiệm 3 : Nhúng thanh Cu vào dung dịch FeCl3 ;

- Thí nghiệm 4 : Cho thanh Fe tiếp xúc với thanh Cu rồi nhúng vào dung dịch HCl

- Thí nghiệm 5 : Thả mẫu Bari vào dung dịch ZnSO4

Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là

A. 2 B. 3 C. 3 D. 2

Câu 33. Cho 4,5(g) axit oxalic tác dụng vừa đủ ancol etylic ( xúc tác: H2SO4 đặc, đun nóng; hiệu suất phản ứng là 100%) thu được hỗn hợp 2 este và 1,62(g) H2O. Cho hỗn hợp sau phản ứng este hóa tác dụng với Na dư thu được V(l) khí H2(đktc):

A. 0,56 B. 1,12 C. 2,24 D. 1,008

Câu 34. Chất nào không hòa tan Cu(OH)2 ngay ở nhiệt độ thường tạo dung dịch màu xanh:

A. Saccarozo B. axit axetic C. xenlulozo D. glucozo

Câu 35. Trong ion R2+, lớp M chứa 14 electron . Vị trí R trong bảng tuần hoàn là:

A. chu kỳ 4, nhóm VIIIB B. chu kỳ 4, nhóm IIB

C. chu kỳ 5, nhóm IIA D. chu kỳ 4, nhóm VIB

Câu 36. Phát biểu nào sau đây sai:

A. Bạc có ứng dụng chế tạo thiết bị ngăn cản tia phóng xạ

B. Vàng dẫn điện tốt hơn đồng

C. Trong y học , ZnO được dùng làm thuốc giảm đau thần kinh, chữa bệnh ngứa

D. Thiếc có thể dùng để phủ lên bề mặt sắt để chống gỉ

Câu 37. Trong các chất: Cl2, HCl, Cu(NO3)2 , FeCl2 , FeCl3 , Fe(NO3)3 , Fe(NO3)2 , FeSO4 , Fe2(SO4)3 . Số chất có cả tính oxi hoá và tính khử là :

A. 6 B. 9 C. 8 D. 7

Câu 38. Cho các hợp chất hữu cơ:(1) ankan; (2) ancol no, đơn chức, mạch hở

(3) xicloankan đơn vòng; (4) ete no, đơn chức, mạch hở

(5) ancol không no (có một liên kết đôi C=C),mạch hở (6) anken

(7) ankin (8) anđehit và este no, đơn chức, mạch hở

(9) axit không no (có một liên kết đôi C=C), đơn chức. (10) axit no, đơn chức, mạch hở;

Dãy gồm các chất khi đốt cháy hoàn toàn đều cho số mol CO2 bằng số mol H2O là:



A. (3), (4), (6), (7), (10) B. (3), (5), (6), (8), (10)

C. (2), (3), (5), (7), (9) D. (1), (3), (5), (6), (8)

Câu 39. Cho 11,6 gam FeCO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch HNO3 thu được hỗn hợp khí (CO2, NO) và dung dịch X. Khi thêm dung dịch HCl dư vào dung dịch X thì hoà tan tối đa được bao nhiêu gam bột Cu (biết có khí NO bay ra)

A. 16g B. 28,8g C. 32g D. 48g

Câu 40. Nhóm hỗn hợp chất nào tan vào nước tạo ra dung dịch làm quì tím hóa xanh:

A. Hỗn hợp gồm 0,1 mol Cu; 0,3(mol) FeCl3

B. Hỗn hợp gồm 0,2 mol NaHSO4 ; 0,2 mol NaOH

C. Hỗn hợp gồm 0,1 mol Na; 0,2(mol) NaCl; 0,1 (mol) NH4NO3 ( khi cho vào nước đun nóng nhẹ)

D. Hỗn hợp gồm 0,1 mol Ba(OH)2; 0,2(mol) Al(OH)3; 0,15 (mol) Ba(NO3)2

Câu 41. Trong các thí nghiệm sau:

(1) Cho F2 vào H2O.

(2) Cho khí O2 tác dụng với dd H2S thấy dung dịch bị vẩn đục

(3) Cho khí NH3 tác dụng với CuO đun nóng.

(4) Cho K2CrO4 tác dụng với HCl đặc.

(5) Cho Si đơn chất tác dụng với dung dịch NaOH.

(6) Cho khí O3 tác dụng với Ag.

(7) Cho dung dịch NH4Cl tác dụng với dung dịch NaNO2 đung nóng.

(8) Cho ddHI vào dung dịch FeCl3

Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là:



A. 7 B. 8 C. 5 D. 4

Câu 42. Hỗn hợp X gồm C2H5OH, HCOOH, CH3CHO (C2H5OH chiếm 50% số mol). Đốt cháy hoàn toàn m gam X thu được 3,24 gam nước và 3,136 lít CO2 (đktc). Cho m gam X tác dụng với lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3 thu được số gam Ag do axitfomic tạo ra là :

A. 2,16 B. 8,64 C. 4,32 D. 1,62

Câu 43. Cho a gam bột Al vào dung dịch chứa 0,3 mol AgNO3 ; 0,15 mol Cu(NO3)2 và 0,2 mol Fe(NO3)3 thu được dung dịch X và 46,2 (g)hỗn hợp chất rắn Y. Giá trị của a là :

A. 3,6 gam < a  9 gam B. 8,55 C. 8,83 D. 5,4 gam < a  9 gam

Câu 44. Cho m gam Fe vào dung dịch chứa đồng thời H2SO4 và HNO3 thu được dung dịch X và 4,48 lít NO(duy nhất). Thêm tiếp H2SO4 vào X thì lại thu được thêm 1,792 lít khí NO duy nhất nữa và dung dịch Y. Dung dịch Y hoà tan vừa hết 8,32 gam Cu không có khí bay ra (các khí đo ở đktc). Khối lượng của Fe đã cho vào là:

A. 16,8 B. 11,2 C. 16,24 D. 9,6

Câu 45. Cho Bari vào nước được dung dịch A. Cho lượng dư dung dịch Na2CO3 và dung dịch A rồi dẫn tiếp luồng khí CO2 vào đến dư. Hiện tượng nào đúng trong số các hiện tượng sau ?

A. Bari tan, sủi bọt khí hiđro, đồng thời xuất hiện kết tủa trắng.

B. Bari tan, sủi bọt khí hiđro, xuất hiện kết tủa trắng, rồi tan

C. Sủi bọt khí, xuất hiện kết tủa trắng rồi tan.

D. Bari tan, xuất hiện kết tủa trắng, rối tan.

Câu 46. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm anđehitfomic,axit propionic, etyl axetat, glucozo, ancol anlylic và isobutilen, rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch 200ml Ca(OH)2 1M. Sau phản ứng thu được 15 gam kết tủa và dung dịch X. Khối lượng X so với khối lượng dung dịch Ca(OH)2 ban đầu đã thay đổi như thế nào?

A. Tăng 7,92 gam B. Giảm 7,38 gam C. Tăng 0,5gam D. Giảm 7,74 gam

Câu 47. Hấp thụ hết 4,48(l) buta-1,3-đien(đktc) vào 250ml ddBrom1M, ở điều kiện thích hợp đến khi brom mất màu hoàn toàn thu được hỗn hợp lỏng X( chỉ chứa dẫn xuất brom) , trong đó khối lượng sản phẩm cộng 1,4 gấp 4 lần khối lượng sản phẩm cộng 1,2. Khối lượng sản phẩm cộng 1,2 trong X là

A. 16,05g B. 12,84g C. 1,605g D. 6,42g

Câu 48. Từ 100 lít dung dịch rượu etylic 400 ( d = 0,8 g/ml) có thể điều chế được bao nhiêu kg cao su buna ( Biết Hiệu suất phản ứng cả quá trình là 75% ) ?

A. 14,087 kg B. 15,06 kg C. 18,783 kg D. 28,174 kg

Câu 49. Cho các cân bằng sau:

(I) 2HI (k) ⇄ H2 (k) + I2 (k) (II) CaCO3 (r) CaO (r) + CO2 (k);

(III) FeO (r) + CO (k) ⇄ Fe (r) + CO2 (k) (IV) 2SO2 (k) + O2 (k) ⇄ 2SO3 (k).

Khi giảm áp suất của hệ, số cân bằng bị chuyển dịch theo chiều nghịch



A. 1 B. 4 C. 2 D. 3

Câu 50. Sự mô tả nào sau đây không đúng hiện tượng hóa học:

A. Cho anilin từ từ vào dung dịch HCl dư thấy anilin tan dần tạo dung dịch đồng nhất

B. Sục khí etilen vào dung dịch brom thấy dung dịch brom bị mất màu và thu được một dung dịch đồng nhất

C. Cho dung dịch axit axetic vào dung dịch natriphenolat thấy dung dịch bị vẫn đục

D. Nhúng giấy quì tím vào dung dịch propylamin thấy giấy quì tím hóa xanh

BỘ ĐỀ SỐ 14

Câu 1: Cho m gam hỗn hợp Cu, Fe, Zn tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, dư thu được dung dịch Z (giả thiết NO là sản phẩm khử duy nhất). Cô cạn dung dịch Z thu được (m + 62) gam muối khan. Nung hỗn hợp muối khan trên đến khối lượng không đổi thu được chất rắn có khối lượng là

A. (m + 8) gam. B. (m + 31) gam. C. (m + 16) gam. D. (m + 4) gam.

Câu 2: Ion Xn+ có cấu hình electron là 1s22s22p6, X là nguyên tố thuộc nhóm A trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học. Số nguyên tố hóa học thỏa mãn với điều kiện của X là

A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.

Câu 3: Chất X có công thức phân tử CxHyOz. Cho X tác dụng với NaOH thu được Y và Z. Biết Z không tác d
+ O2

xt, to



+ NaOH

CaO, to



+ NaOH
ụng được với Na và có sơ đồ chuyển hóa sau:

Z  T  Y  ankan đơn giản nhất.



Thành phần phần trăm theo khối lượng của cacbon trong X là

A. 40,00%. B. 55,81%. C. 48,65%. D. 54,55%.

Câu 4: Hoà tan m gam Al trong dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được dung dịch X và 1,344 lít hỗn hợp Y (ở đktc) gồm N2 và N2O. Tỉ khối của Y so với hiđro là 18. Cho dung dịch X tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 0,672 lít khí (ở đktc) làm xanh quỳ tím ẩm. Giá trị của m là

A. 4,86. B. 6,75. C. 8,10. D. 7,02.

Câu 5: Xà phòng hóa hoàn toàn chất béo X trong NaOH (dư) đun nóng thu được 9,2 gam glixerol và 91,2 gam một muối natri của axit béo. Tên của X là

A. tristearin. B. triolein. C. tripanmitin. D. trilinolein.

Câu 6: Cho 16,4 gam hỗn hợp các kim loại Cr, Fe tác dụng với lượng dư dung dịch H2SO4 loãng nóng (trong điều kiện không có không khí), thu được dung dịch X và 6,72 lít khí H2 (ở đktc). Cho dung dịch X tác dụng với dung dịch NaOH (trong điều kiện có không khí) được m gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của m là

A. 31,7. B. 19,3. C. 21,0. D. 17,6.

Câu 7: Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng dư thu được dung dịch X. Hãy cho biết trong các hóa chất sau: KMnO4, Cl2, NaOH, CuSO4, Cu, KNO3, KI, dung dịch X tác dụng được với bao nhiêu chất ?

A. 4. B. 5. C. 7. D. 6.

Câu 8: Oxi hoá hoàn toàn 11,2 lít SO2 (đktc) bằng không khí (dư) ở nhiệt độ cao, có chất xúc tác. Hoà tan toàn bộ sản phẩm vào 210 gam dung dịch H2SO4 10% thu được dung dịch X. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Nồng độ phần trăm khối lượng của dung dịch X là

A. 16%. B. 24%. C. 28%. D. 32%.

Câu 9: Thực hiện phản ứng nhiệt phân V lít khí metan điều chế axetilen, thu được 11,2 lít hỗn hợp X gồm axetilen, hiđro và metan chưa phản ứng hết. Cho toàn bộ X qua dung dịch AgNO3 (dư) trong amoniac thu được 24,0 gam kết tủa. Các thể tích khí đo ở đktc. Giá trị của V là

A. 2,24. B. 6,72. C. 4,48. D. 3,36.

Câu 10: Hiđro có nguyên tử khối trung bình là 1,008. Trong nước, hiđro chủ yếu tồn tại hai đồng vị là H và H. Số nguyên tử của đồng vị H trong 1ml nước là

A. 5,33.1020. B. 4,53.1020. C. 5,35.1020. D. 4,55.1020.

Câu 11: Hỗn hợp X gồm axit axetic và ancol etylic. Cho 14,52 gam hỗn hợp X tác dụng với Na dư thu được 3,024 lít H2 (đktc). Thêm H2SO4 đặc vào hỗn hợp X và đun nóng thu được 8,80 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là 

A. 75,36%. B. 80,00%. C. 83,33%. D. 66,67%.

Câu 12: Ion NO3 oxi hoá được Zn trong dung dịch kiềm (OH ) tạo NH3, ZnO22 và H2O. Hòa tan hết 6,5 gam Zn vào 200ml dung dịch hỗn hợp gồm KNO3 0,1M và NaOH 1,0M. Kết thúc phản ứng, thu được V lít hỗn hợp khí (ở đktc). Giá trị của V là

A. 0,448. B. 0,784. C. 0,896. D. 1,120.

Câu 13: Cho phương trình ion sau: Al + NO3 + OH + H2O  AlO2 + NH3

Tổng các hệ số (các số nguyên tối giản) của các chất tham gia và tạo thành sau phản ứng là



A. 19. B. 29. C. 18. D. 28.

Câu 14: Một hợp chất hữu cơ X chỉ chứa C, H, O có ít hơn 3 oxicó phân tử khối bằng 90. Cho X tác dụng hết với Na thấy số mol H2 sinh ra bằng số mol X tham gia phản ứng. X không tác dụng với NaOH. Số đồng phân cấu tạo của X là

A. 3. B. 6. C. 5. D. 4.

Câu 15: Cho 1,2 lít hỗn hợp gồm hiđro và clo vào bình thuỷ tinh bằng thạch anh đậy kín và chiếu sáng bằng ánh sáng khuếch tán. Sau một thời gian ngừng chiếu sáng, thu được một hỗn hợp khí chứa 30% hiđroclorua về thể tích và lượng clo đã giảm xuống còn 20% so với lượng clo ban đầu. Thành phần phần trăm về thể tích của hiđro trong hỗn hợp ban đầu là

A. 88,25%. B. 30,75%. C. 81,25%. D. 66,25%.

Câu 16: Cho các dung dịch sau: Anilin, natri phenolat, natri axetat, metylamin. Số dung dịch làm xanh quỳ tím là

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 17: Cho các chất sau: Clobenzen, axit oxalic, phenyl axetat, glyxin, benzyl clorua. Số chất có thể tác dụng với NaOH (trong điều kiện thích hợp) theo tỉ lệ mol nX : nNaOH = 1 : 2 là

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 18: Cho 18,4 gam hỗn hợp Y gồm ancol metylic, ancol anlylic và etylen glicol tác dụng với Na kim loại (dư) thu được V lít khí H2 (ở đktc). Mặt khác, đốt 18,4 gam hỗn hợp Y, thu được 30,8 gam CO2 và 18,0 gam H2O. Giá trị của V là

Каталог: file -> downloadfile2 -> 200
200 -> Môn: Hoá học Đề chính thức Thời gian
downloadfile2 -> Luận Văn “Thiết kế xưởng sản xuất supe phốt phát đơn ”
downloadfile2 -> Đề tài Phong trào độc lập dân tộc ở Ấn Độ trong những năm 1919-1945
downloadfile2 -> Đề tài: Chính Sách ngoại Giao giai đoạn 1954-1964 Chính sách ngoại giao trong giai đoạn 1954 1964 Mở bài
downloadfile2 -> HỌc thuyết pháp trị KẾt cấu bài làm chính I. Hoàn cảnh ra đời. II. Nội dung chính
200 -> Lớp Bồi Dưỡng Kiến Thức Giáo Viên: Huỳnh Phước Hùng oxi và LƯu huỳnh bài 1
downloadfile2 -> Một số câu nói hay và những câu khuyên dăn trên đời
downloadfile2 -> Nghề nào làm cho bạn cảm thấy hạnh phúc nhất?
downloadfile2 -> BÀi tiểu luận phân tích môi trưỜng bên ngoài công ty

tải về 2.07 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   7   8   9   10   11   12   13   14   ...   25




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương