BỘ ĐỀ SỐ 1 Câu 1: Số nguyên tố mà trong cấu hình electron nguyên tử có phân lớp ngoài cùng là 4s2 là A



tải về 2.07 Mb.
trang13/25
Chuyển đổi dữ liệu23.07.2016
Kích2.07 Mb.
#2202
1   ...   9   10   11   12   13   14   15   16   ...   25

Câu 27. Trong các phản ứng để thực hiện dãy biến hóa:

CHCH  CH3CHO  C2H5OH  CH3COOH  CH3COOCH3  CH3COONa  CH4  CHCH. Số phản ứng oxi hóa - khử là



A. 5 B. 3 C. 6 D. 4

Câu 28. Dãy gồm các kim loại đều có cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm khối là:

A. Li, Na, K , Mg B. Na, K, Ca, Be C. Li, Ba, K, Rb D. Na, K, Ca, Ba

Câu 29. Điều nào sau đây đúng khi nói về cacbon đioxit?

A. Làm vẩn đục dung dịch NaOH.

B. Là khí không màu, nhẹ hơn không khí.

C. Là chất khí có thể dùng chữa cháy khi có đám cháy magie.

D. Có thể tạo ra ''nước đá khô'' dùng để tạo môi trường lạnh không có hơi ẩm.

Câu 30. Nung 4,46 gam hỗn hợp X gồm các kim loại Fe, Al, Zn, Mg trong oxi, sau một thời gian thu được 5,42 gam hỗn hợp Y. Hòa tan hoàn toàn Y vào dung dịch HNO3 (dư), thu được 1,344 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Số mol HNO3 đã phản ứng là

A. 0,18. B. 0,12. C. 0,24. D. 0,36.

Câu 31. Tập hợp ion sau có thể cùng tồn tại trong một dung dịch:

A. K+, Na+, CO32-, HCO3-, OH-. B. Cu2+, Na+, Cl-, NO3-, OH-.

C. Na+, Ca2+, Fe2+, NO3-, Cl-. D. Fe2+, K+, NO3-, OH-, NH4+.

Câu 32. Có năm chất hữu cơ: C6H5OH(1); m-CH3C6H4OH (2); m-O2NC6H4OH (3); p-CH3C6H4OH (4); p-O2NC6H4OH (5); CH3CH2OH (6); CH2ClCH2OH (7); 2,4,6-(NO2)3C6H2OH (8). Chiều tăng dần độ linh động của nguyên tử H trong nhóm OH của các hợp chất trên (từ trái qua phải) lần lượt là

A.(8), (5), (3), (1), (2), (4), (7), (6). B. (6), (7), (4), (2), (1), (3), (5), (8).

C. (6), (7), (4), (1), (2), (3), (5), (8). D. (6), (7), (1), (2), (4), (3), (5), (8).

Câu 33. Câu mô tả đúng tính chất của các kim loại kiềm khi sắp xếp chúng theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần là:

A. Bán kính nguyên tử giảm dần. B. Khả năng phản ứng với nước mạnh dần.

C. Khối lượng riêng của đơn chất giảm dần. D. Nhiệt độ nóng chảy tăng dần.

Câu 34. Cho các nguyên tố M (Z = 11), X (Z = 17), Y (Z = 9), R (Z = 19). Độ âm điện của các nguyên tố tăng dần theo thứ tự

A. YB. RC. MD. M
Câu 35. Thực hiện các thí nghiệm sau:

(1) Sục SO2 vào dung dịch KMnO4. (2) Sục khí H2S vào dung dịch Br2.

(3) Sục hỗn hợp khí NO2 và O2 vào nước. (4) Cho CaOCl2 vào dung dịch HCl đặc, nóng.

(5) Nung nóng Ag trong khí O2. (6) Cho SiO2 vào dung dịch HF.



Số thí nghiệm có phản ứng oxi hóa khử xảy ra là

A. 6. B. 4. C. 5. D. 3.

Câu 36. X, Y, Z là 3 hợp chất thơm có công thức phân tử C7H6Cl2 . Khi đun nóng với dung dịch NaOH loãng thì X phản ứng theo tỷ lệ mol 1:2 ; Y phản ứ­ng theo tỷ lệ mol 1:1 còn Z không phản ứng. Số đồng phân cấu tạo của X, Y, Z lần lượt là

A. 1,3,4. B. 1,3,6 C. 1,3,5 D. 1,2,3

Câu 37. Hỗn hợp khí X gồm etilen, metan, propin và vinylaxetilen có tỉ khối so với H2 là 17. Nếu đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 (dư) thì khối lượng dung dịch thay đổi như thế nào?

A. Tăng 7,8 gam. B. Tăng 14,6 gam. C. Giảm 10,4 gam. D. Giảm 7,8 gam.

Câu 38. Công thức phân tử của hợp chất khí tạo bởi nguyên tố R và hiđro là RH3. Trong oxit mà R có hoá trị cao nhất thì oxi chiếm 74,07% về khối lượng. Nguyên tố R là

A. N. B. As. C. P. D. S.

Câu 39. Lên men b gam glucozơ sau đó cho toàn bộ lượng CO2 sinh ra hấp thụ vào nước vôi trong thấy tạo thành 10 gam kết tủa. Khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 3,4 gam so với ban đầu. Biết hiệu suất của quá trình lên men là 90%. Giá trị của b là

A. 25 B. 14 C. 15 D. 16

Câu 40. Loại phân bón hóa học nào sau đây làm chua đất

A. Amoni nitrat: NH4NO3. B. Natri nitrat: NaNO3. C. Ure: (NH2)2CO. D. Kali sunfat: K2SO4.

Câu 41. Cho 0,015 mol một loại hợp chất oleum vào nước thu được 200 ml dung dịch X. Để trung hòa 50 ml dung dịch X cần dùng 100 ml dung dịch NaOH 0,15M. Phần trăm về khối lượng của nguyên tố lưu huỳnh trong oleum trên là

A. 23,97. B. 32,65. C. 35,95. D. 37,86.

Câu 42. Trong các amino axit sau: glyxin, alanin, valin, axit glutamic, lysin có bao nhiêu chất có thể làm đổi màu giấy quì tím ẩm?

A. 4 B. 2 C. 3 D. 5

Câu 43. X là tetrapeptit Ala-Gly-Val-Ala, Y là tripeptit Val-Gly-Val. Đun nóng m gam hỗn hợp chứa X và Y có tỉ lệ số mol của X và Y tương ứng là 1:3 với dung dịch NaOH vừa đủ. Phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch T. Cô cạn cẩn thận dung dịch T thu được 23,745 gam chất rắn khan. Giá trị của m là

A. 78,4. B. 19,455. C. 68,1. D. 17,025.

Câu 44. Hai khí nào sau đây có thể cùng tồn tại trong cùng một bình chứa?

A. HI và Cl2. B. O2 và Cl2. C. H2S và SO2. D. NH3 và HCl.

Câu 45. Trong quá trình điện phân dung dịch NaCl (với điện cực trơ, có màng ngăn xốp), ở catot xảy ra

A. sự khử phân tử nước B. sự oxi hoá phân tử nước C. sự oxi hoá ion Cl- D. sự khử ion Na+

Câu 46. Cho m gam NaOH vào 2 lít dung dịch NaHCO3 nồng độ a mol/lít, thu được 2 lít dung dịch X. Cho 1 lít dung dịch X tác dụng với dung dịch BaCl2 (dư) thu được 11,82 gam kết tủa. Cho 1 lít dung dịch X vào dung dịch Ba(OH)2 (dư), sau khi kết thúc các phản ứng thu được 15,76 gam kết tủa. Mặt khác, nếu trộn 2 lít dung dịch X với 1 lít dung dịch CaCl2 0,15M rồi đun sôi đến cạn thì thu được x gam chất rắn khan. Giá trị của x là

A. 31,49. B. 27,07. C. 14,0. D. 32,73.

Câu 47. Cho 10,7 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al và Fe tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl thu được 7,84 lít khí H2 (đktc). Nếu cho 10,7 gam X vào dung dịch CuSO4 (dư), khuấy nhẹ đến phản ứng hoàn toàn thì thấy khối lượng chất răn tăng thêm m gam. Giá trị của m là

A. 11,7. B. 34,1. C. 11,2. D. 22,4.

Câu 48. Cho các chất: C2H5OH (1), CH3CHO (2), CH3CHCl2 (3), CH3COOCH=CH2 (4), CH3COCH3 (5), CH3COONa (6). Chỉ bằng một phản ứng hóa học, những chất có thể tạo ra CH3COOH là

A. (1), (2), (3), (4), (6) B. (2), (6) C. (1), (2), (4), (6) D. (1), (2), (6)

Câu 49. Có 4 lọ mất nhãn, mỗi lọ đựng một trong các chất lỏng: dung dịch glucozơ, benzen, ancol etylic và glixerol. Để phân biệt 4 lọ trên có thể dùng các hóa chất

A. dd AgNO3/NH3, dd NaOH B. Na kim loại, dd AgNO3/NH3

C. nước, Cu(OH)2/OH- D. Na kim loại, nước brom

Câu 50. Cho 6 gam kẽm hạt vào cốc đựng dung dịch H2SO4 2M ở nhiệt độ thường. Nếu giữ nguyên các điều kiện khác, chỉ biến đổi một trong các điều kiện sau đây thì trường hợp nào không làm thay đổi tốc độ phản ứng?

A. Tăng nhiệt độ lên đến 50OC.

B. Thay dung dịch H2SO4 2M bằng dung dịch H2SO4 1M.

C. Tăng thể tích dung dịch H2SO4 2M lên 2 lần.

D. Thay 6 gam kẽm hạt bằng 6 gam kẽm bột.

BỘ ĐỀ SỐ 16

Câu 1. Dung dịch A chứa 0,015 mol Na+, x mol HCO3- , 0,1 mol NH4+ và 0,05 mol NO3- .Cho từ từ 200 ml dung dịch Ca(OH)2 1M vào dung dịch A, đun nóng nhẹ( giả sử nước bay hơi là không đáng kể).Tổng khối lượng dung dịch A và dung dịch Ca(OH)2 giảm là m(g). Giá trị của m là

A. 8,2 B. 21,7 C. 6,5 D.15,2

Câu 2. Chất béo A có chỉ số axit là 7. Để xà phòng hoá 10 kg A, người ta đun nóng nó với dung dịch chứa 1,420 kg NaOH. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn để trung hoà hỗn hợp, cần dùng 500ml dung dịch HCl 1M. Khối lượng xà phòng (kg) thu được là

A. 10,3425 B. 10,3435 C. 10,3445 D. 10,3455

Câu 3. Hoá hơi 6,7 gam hỗn hợp A gồm CH3COOH + CH3COOC2H5 + HCOOCH3 thu được 2,24 lít hơi (đktc). Đốt cháy hoàn toàn 6,7g hỗn hợp A thì số gam nước sinh ra là

A. 5,0 B. 4,5 C. 4,0 D. 5,8

Câu 4. Cho 29,8 gam hỗn hợp 2 amin đơn chức kế tiếp tác dụng hết với dung dịch HCl, làm khô dung dịch thu được 51,7 gam muối khan. Công thức phân tử 2 amin là

A. C2H7N và C3H9N B. CH5N và C2H7N C. C3H9N và C4H11N D. C3H7N và C4H9N

Câu 5. Cho các chất : phenol (1), anilin (2), toluen (3), metyl phenyl ete (4). Những chất tác dụng với

nước Br2 là:



A. (3) và (4) B. (1), (2), (3) và (4) C. (1) và (2) D. (1), (2) và (4)

Câu 6. Khi nhiệt phân các chất sau: NH4NO2, NH4HCO3, MgCO3, KMnO4, NaNO3. Số phản ứng thuộc phản ứng oxi hoá khử là:

A. 4. B. 2. C. 5. D. 3

Câu 7. Cho phản ứng : H2 + 3N2 ↔2NH3 . khi tăng nồng độ N2 lên 4 lần nồng độ các chất khác giữ nguyên . thì tốc độ phản ứng thuận sẽ tăng

A. 32 lần B. 64 lần C. 12 lần D. 16 lần

Câu 8. Hoà tan hoàn toàn 33,8 gam hỗn hợp gồm FeCl2 và NaF (có cùng số mol) vào một lượng nước dư, thu được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO3 dư vào X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là:

A. 82,8 B. 57,4 C. 79,0 D. 104,5

Câu 9. Hiện tượng xảy ra khi cho từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch ZnSO4

A. xuất hiện kết tủa màu trắng

B. xuất hiện kết tủa màu xanh

C. đầu tiên xuất hiện kết tủa màu trắng, sau đó kết tủa tan dần cho dung dịch trong suốt.

D. đầu tiên xuất hiện kết tủa màu trắng, sau đó kết tủa tan dần cho dung dịch có màu xanh.

Câu 10. Cho x mol Fe tác dụng với dung dịch chứa y mol HNO3 tạo ra khí NO và dung dịch X. Để dung dịch X tồn tại các ion Fe3+, Fe2+, NO thì quan hệ giữa x và y là (không có sự thủy phân các ion trong nước)

A. y/4 < x < 3y/8 B. 3y/8 < x < y/4 C. y/8 < x < y/4 D . x > 3y/8

Câu 11. Xét cân bằng hoá học của một số phản ứng 1) Fe2O3(r) + 3CO(k)  2Fe(r) + 3CO2(k)

2) CaO(r) + CO2(k)  CaCO3(r) 3) N2O4(k)  2NO2(k)

4)H2(k) + I2(k)  2HI(k) 5) 2SO2(k) + O2(k)  2SO3(k)

Khi tăng áp suất, cân bằng hoá học không bị dịch chuyển ở các hệ



A. 1, 2, 4, 5. B. 2, 3, 5. C. 1, 4. D. 1, 2, 4.

Câu 12 : Hỗn hợp X gồm Ankan A và H2 có tỷ khối hơi của X so với H2 là : 29. nung nóng X để cracking hoàn toàn A thu được hh Y có tỷ khối hơi so với H2 là :16,111. Công thức phân tử của A là

A. C4H10 B. C5H12 C. C3H8 D.C6H14

Câu 13.Trong công nghiệp HCl có thể được điều chế bằng phương pháp sunfat theo phương trình phản ứng: 2NaCl(tinh thể) + H2SO4(đặc) → 2HCl + Na2SO4

Phương pháp này không được dùng để điều chế HBr và HI do



A. tính axit của H2SO4 yếu hơn HBr và HI B. NaBr và NaI đắt tiền, khó kiếm.

C. HBr và HI sinh ra là chất độc D. có phản ứng giữa HBr, HI với H2SO4 (đặc, nóng)

Câu 14. Phát biểu không đúng là:

A. Fe3+ khử được Cu ,do căp Fe3+/Fe2+ đứng sau cặp Cu2+/Cu trong dãy điện hóa.

B. Cu2+ tác dụng được với dung dịch H2S tạo kết tủa màu đen.

C. Ag+ có tính oxi hóa mạnh hơn Cu2+.

D. Tính oxi hóa của các ion tăng theo thứ tự: Fe2+, H+, Cu2+, Ag+.

Câu 15. Cho m gam hỗn hợp gồm (Al, Mg, Cu) phản ứng với 200ml dung dịch HNO3 1M. Sau phản ứng thu được (m + 6,2g) muối khan (gồm 3 muối). Nung muối này tới khối lượng không đổi thu chất rứan có khối lượng là

A. ( m ) gam B. (m + 3,2) gam C. (m + 1,6) gam D. (m + 0,8)gam

Câu 16. Khi điện phân với điện cực trơ hoàn toàn các chất tan trong dung dịch gồm hỗn hợp FeCl3 , CuCl2 và HCl thì quá trình xảy ra ở anot là :

A. Fe3+ nhận electron trước và tiếp theo là Cu2+.

B. Cl- nhường electron trước, H2O nhường electron sau.

C. Fe3+ nhận electron trước và H+ nhận electron cuối cùng là Cu2+.

D. chỉ có Cl- nhường electron.

Câu 17. Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc có xúc tác axit sunfuric đặc, nóng. Để có 118,8 kg xenlulozơ trinitrat, cần dùng dung dịch chứa m kg axit nitric (hiệu suất phản ứng đạt 90%). Giá trị của m là :

A. 60 B. 84 C. 42 D. 30

Câu 18. Dung dịch X chứa AgNO3 và Cu(NO3)2 có cùng nồng độ mol. Thêm một lượng hỗn hợp gồm 0,03 molAl và 0,05 mol Fe vào 100 ml dung dịch X cho đến khi phản ứng kết thúc thu được chất rắn Y gồm 3 kim loại.Cho Y vào HCl dư thấy thoát ra 0,07g khí. Nồng độ mol của 2 muối là

A. 0,45 M. B. 0,3 M. C. 0,4 M. D. 0,5 M.

Câu 19. Khi tăng nhiệt độ lên thêm 50oC thì tốc độ phản ứng tăng lên 1024 lần. Hệ số nhiệt độ

của tốc độ phản ứng là



A. 5 B. 3 C. 4 D. 6

Câu 20. Hợp chất hữu cơ X mạch hở có công thức CxHyO . khi đốt cháy hoàn toàn a mol X thu được b mol CO2 và c mol H2O. Biết (b – c) = 3a. Khi hidro hóa hoàn toàn 0,1 mol X thì thể tích H2 (đktc) cần là:

A. 2,24lit B. 6,72 lit C. 8,96 lit D. 4,48 lit

Câu 21. Cho m (g) Mg vào 200 ml dung dịch Fe(NO3)3 1M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 5,6g kim loại. Giá trị của m là

A. 1,6 B. 4,8 C. 8,4 D. 4,1

Câu 22. Cho Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch sau : NaHCO3 , KHSO4 ,HNO3 ,MgSO4 , (NH4)2CO3 , CaCl2 , NaOH. Trường hợp có phản ứng xảy ra là:

A. 4 B. 6 C.5 D.3

Câu 23. Trộn 8,1 gam bột Al với 10 gam Fe2O3 rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm với hiệu suất 90%. Hỗn hợp sau phản ứng được hoà tan trong dung dịch HNO3 loãng dư thu được hỗn hợp khí NO, N2 theo tỷ lệ mol là 2: 1. Thể tích của hỗn hợp khí (ở đktc) là

A. 3,780 lít. B. 2,016 lít. C. 5,040 lít. D. 1,792 lít.

Câu 24. A,B,C, là ba hợp chất cùng CTPT là C7 H6 Cl2 . Khi đun nóng với NaOH loãng, theo tỉ lệ mol 1: 2 . B phản ứ­ng theo tỉ lệ mol 1:1 ,C không phản ứng. Số đồng phân của A, B, C lần lượt là

A. 1,3,5 B.1,2,3 C. 1,3,6 D.1,3,4.

Câu 25.Cho các hạt vi mô: Al3+, Mg2+, Na+, O2-, F-. Dãy được xếp đúng thứ tự tăng dần bán kính hạt nhân là

A. Al3+< Mg2++2-- B. Al3+2++-2-.

C. Na+< Mg2+3+< F-2- D. O2-- < Na+< Mg2+3+

Câu 26. Thêm từ từ cho đến hết 0,5 mol dung dịch HCl vào hỗn hợp dung dịch Y gồm 0,2 mol NaOH và 0,15 mol NaAlO2. Lượng kết tủa thu được là:

A. 15,6 gam B. 11,7 gam C. 3,9 gam D. 7,8 gam

Câu 27. Cho các hợp chất sau : SO2 , CO2 , NH4Cl , PCl5 , SO3, H2SO4 theo quy tắc bát tử số trường hợp có liên kết cho nhận là:

A. 5 B. 3 C.4 D.2

Câu 28. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol hợp chất hữu cơ X, thu được 4 mol CO2. Chất X tác dụng được với Na, tham gia phản ứng tráng bạc và tác dụng với Br2 trong CCl4 theo tỷ lệ 1 :1 . Công thức cấu tạo của X là

A. HOOC-CH=CH-COOH. B. HO-CH2-CH2-CH2-CHO.

C. HO-CH2-CH=CH-CHO. D. HO-CH2-C≡C-CHO.

Câu 29. Cho 10,6 gam hỗn hợp X gồm 2 axit cacboxylic là đồng đẳng kế tiếp nhau phản ứng hoàn toàn với 150ml dung dịch NaOH 1M và KOH 1M, thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y, thu được 21,4 gam hỗn hợp chất rắn khan. Công thức của 2 axit trong X là:

A. C2H2COOH và C3H6COOH B. CH3COOH và C2H5COOH

C. C3H5COOH và C4H4CCOH D. HCOOH và CH3COOH

Câu 30. Thủy phân hết hỗn hợp gồm m gam tetrapeptit Ala-Gly-Ala-Gly (mạch hở) thu được hỗn hợp gồm 21,7 gam Ala-Gly-Ala, 7,5 gam Ala và 14,6 gam Ala – Gly. Giá trị của m là 

A. 41,10 B. 43,80 C. 42,16 D. 34,80

Câu 31. Oxi hóa hoàn toàn V (lít) SO2 ở đktc trong oxi không khí tạo thành SO3 cho toàn bộ lượng SO3 trên vào dung dịch H2SO4 10% thu được 100g dung dịch H2SO4 20%. Giá trị của V là

A. 3,3600 B. 2,4888 C. 1,1200 D. 1,4220

Câu 32. Công thức hoá học của supephotphat kép là:

A. Ca3(PO4)2. B. Ca(H2PO4)2. C. CaHPO4. D. Ca(H2PO4)2 và CaSO4.

Câu 33. Cho các chất: anđehit axetic, axit axetic, glixerol , Propan -1,2 –điol ,và các dung dịch glucozơ , sacarozơ, fructozơ , mantozơ.ở điều kiện thường số chất có thể tham gia phản ứng với Cu(OH)2 là:

A. 6 B. 5 C. 7 D. 4

Câu 34. Cho các polime sau: poli (vinyl clorua) ; tơ olon ; cao su Buna ; nilon – 6,6 ; thủy tinh hữu cơ; tơ lapsan, poli Stiren. Số polime được điều chế từ phản ứng trùng hợp là:

A. 4 B. 5 C. 6 D. 3

Câu 35. Dãy các chất đều làm mất màu dung dịch thuốc tím là

A. benzen, but-1-en, axit fomic, p-xilen B. etilen, axetilen, anđehit fomic, toluen

C. axeton, etilen, anđehit axetic, cumen D. xiclobutan, but-1-in, m-xilen, axit axetic

Câu 36. Thủy phân este (E) C4H6O2 trong môi trường kiềm :

(E) + NaOH muối (M ) + chất (A)



Cho biết cả M và A đều tham gia phản ứng tráng gương. Công thức đúng của E là:

A. HCOOCH=CH-CH3. B. HCOOCH2-CH=CH2 C. CH2=CH-COOCH3 D.CH3COOCH=CH2.

Câu 37. Dốtc háy hoàn toàn 12,88g hỗn hợp gomf một axit no, đơn chức và một ancol no, đơn chức được 0,54 mol CO2 và 0,64 mol H2O. Thực hiện phản ứng este hóa hoàn toàn lượng hỗn hợp trên thì thu được m(g) este. Giá trị của m là

A. 10,20 B. 11,08 C. 12,00 D. 8,80

Câu 38. Dung dịch X chứa a mol Ca(OH)2 . Cho dung dịch X hấp thụ 0,08 mol CO2 được 2b mol kết tủa, nhưng nếu dùng 0,10 mol CO2 thì thu được b mol kết tủa. Giá trị của a và b lần lượt là:

A. 0,07 và 0,04 B. 0,07 và 0,02 C. 0,06 và 0,04 D. 0,06 và 0,02

Câu 39. Dung dịch X chứa hỗn hợp gồm Na2CO3 1,5M và KHCO3 1M. Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết 200 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch X, sinh ra V lít khí (đktc). Đun nóng để cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m (g) muối khan. Giá trị của m là

A. 25,6g B. 30,1 C. 18,2 D. 23,9

Câu 40. Cho loại nước cứng chứa các ion sau. Mg2+ x mol , Ca2+ y mol , Cl- 0,2 mol , HCO3- 0,1 mol . Cách làm mềm có thể sử dụng để làm loại nước cứng trên có độ cứng nhỏ nhất là

A. đun sôi dung dịch. B. dùng Na3PO4 C. dùng Ca(OH)2 D. Dùng NaOH dư

Câu 41. Phát biểu không đúng là

A.Năng lượng ion hóa I1 của kim loại kiềm giảm dần từ Li đến Cs.

B.Các kim loại Na, K , Ba có mạng tinh thể lập phương tâm khối.

Каталог: file -> downloadfile2 -> 200
200 -> Môn: Hoá học Đề chính thức Thời gian
downloadfile2 -> Luận Văn “Thiết kế xưởng sản xuất supe phốt phát đơn ”
downloadfile2 -> Đề tài Phong trào độc lập dân tộc ở Ấn Độ trong những năm 1919-1945
downloadfile2 -> Đề tài: Chính Sách ngoại Giao giai đoạn 1954-1964 Chính sách ngoại giao trong giai đoạn 1954 1964 Mở bài
downloadfile2 -> HỌc thuyết pháp trị KẾt cấu bài làm chính I. Hoàn cảnh ra đời. II. Nội dung chính
200 -> Lớp Bồi Dưỡng Kiến Thức Giáo Viên: Huỳnh Phước Hùng oxi và LƯu huỳnh bài 1
downloadfile2 -> Một số câu nói hay và những câu khuyên dăn trên đời
downloadfile2 -> Nghề nào làm cho bạn cảm thấy hạnh phúc nhất?
downloadfile2 -> BÀi tiểu luận phân tích môi trưỜng bên ngoài công ty

tải về 2.07 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   9   10   11   12   13   14   15   16   ...   25




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương