BỘ ĐỀ SỐ 1 Câu 1: Số nguyên tố mà trong cấu hình electron nguyên tử có phân lớp ngoài cùng là 4s2 là A



tải về 2.07 Mb.
trang10/25
Chuyển đổi dữ liệu23.07.2016
Kích2.07 Mb.
#2202
1   ...   6   7   8   9   10   11   12   13   ...   25

A. 0,12 và 0,40 B. 0,12 và 0,28 C. 0,12 và 0,30 D. 0,12 và 0,16

Câu 49: Nhỏ từ từ 0,25 lít dung dịch NaOH 1,04M vào dung dịch gồm 0,024 mol FeCl3; 0,016 mol Al2(SO4)3 và 0,04 mol H2SO4 thu đưc m gam kết tủa. Giá trị của m

A. 4,128. B. 2,568. C. 5,064. D. 1,560.

Câu 50: Để bảo vệ vỏ tàu biển bằng thép, người ta gắn các tấm Zn ở ngoài vỏ tàu (phần chìm dưới nước biển). Người ta đã bảo vệ vở tàu bằng phương pháp

A. điện hóa B. hóa học

C. dùng chất chống ăn mòn là Zn D. cách li kim loại với môi trường
BỘ ĐỀ SỐ 12

Câu 1: Cho các nhận định sau:

1. Tính chất của các hợp chất hữu cơ chỉ phụ thuộc vào cấu tạo hoá học mà không phụ thuộc vào thành phần phân tử của các chất

2. Trong phân tử hợp chất hữu cơ, các phân tử liên kết với nhau theo đúng hoá trị.

3. Các chất : CH2 =CH2 , CH2 =CH-CH3 , CH3 -CH=CH-CH3 thuộc cựng dóy đồng đẳng

4. Ancol etylic và axit focmic có khối lượng phân tử bằng nhau nên là các chất đồng phân với nhau

5. o- xilen và m-xilen là đồng phân cấu tạo khác nhau về mạch cacbon

Những nhận định không chính xác là

A. 1, 3, 5 B. 1, 2, 4, 5 C. 2, 3, 4 D. 1, 3, 4, 5

Câu 2: Cho a mol Fe vào dung dịch chứa b mol AgNO3, phản ứng xong, dung dịch còn lại chứa Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3 thì tỉ số b/a là

A. 1 < b/a < 2 B. b/a = 3 C. b/a ≥ 2 D. 2
Câu 3: Lấy 9,1 gam hợp chất A có CTPT là C3H9O2N tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, có 2,24 lít (ở đktc) khí B thoát ra làm xanh giấy quỳ tím ẩm. Đốt cháy hết lượng khí B nói trên, thu được 4,4 gam CO2. CTCT của A và B là:

A. CH3COONH3CH3; CH3NH2 B. HCOONH3C2H3 ; C2H3NH2



C. CH2=CHCOONH4 ; NH3 D. HCOONH3C2H5 ; C2H5NH2

Câu 4: Cho công thức phân tử của ancol và amin lần lượt là: C4H10O và C4H11N. Có tổng số bao nhiêu đồng phân ancol bậc 1 và amin bậc 2?

A. 4 B. 3 C. 6 D. 5

Câu 5: Cho hỗn hợp X (gồm CH3OH, C2H4(OH)2, C3H5(OH)3) có khối lượng m gam. Đốt cháy hoàn toàn X thu được 5,6 lít khí CO2 (ở đkc). Cũng m gam hỗn hợp X trên cho tác dụng với kali thu được V lít khí (đktc). Gía trị của V bằng

A. 11,2 B. 2,8 C. 3,36 D. 5,6

Câu 6: Phát biểu nào sau đây là đúng ?

A. Tơ nilon-6,6 là một loại tơ poliamit



B. Trựng hợp isopren tạo ra sản phẩm thuộc chất dẻo

C. Tơ axetat là tơ tổng hợp

D. Phản ứng giữa buta-1,3-đien với acrilonitrin là phản ứng trùng ngưng

Câu 7: Dung dịch X gồm 0,1 mol H+, z mol Al3+, t mol NO3- và 0,02 mol SO42-. Cho 120 ml dung dịch Y gồm KOH 1,2M và Ba(OH)2 0,1M vào X, sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 3,732 gam kết tủa. Giá trị của z, t lần lượt là :

A. 0,120 và 0,020 B. 0,012 và 0,096 C. 0,020 và 0,120 D. 0,020 và 0,012

Câu 8: Cho chất hữu cơ A chỉ chứa một loại nhóm chức tác dụng với 1 lít dung dịch NaOH 0,5M thu được 24,6 gam muối và 0,1 mol ancol. Lượng NaOH dư có thể trung hòa hết bằng 0,5 lit dung dịch HCl 0,4M. Công thức cấu tạo thu gọn của A là

A. CH3COOC2H5 B. C3H5(OCOCH3)3 C. (CH3COO)2C2H4 D. (HCOO)3C3H5

Câu 9: Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 90%, lượng khí CO2 sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch nước vôi trong, thu được 10 gam kết tủa. Khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 3,4 gam so với khối lượng dung dịch nước vôi trong ban đầu. Giá trị của m là:

A. 13,5 B. 15,0 C. 20,0 D. 30,0

Câu 10: Cho cỏc cặp dung dịch sau: (1) Na2CO3 và AlCl3; (2) NaNO3 và FeCl2; (3) HCl và Fe(NO3)2; (4) NaHCO3 và BaCl2; (5) NaHCO3 và NaHSO4. Hãy cho biết cặp nào xảy ra phản ứng khi trộn các chất trong các cặp đó với nhau?

A. (1), (3), (4) B. (1), (4), (5) C. (1), (3), (5) D. (3), (2), (5)

Câu 11: Cho 14,2 gam P2O5 và 100 ml dung dịch chứa NaOH 1M và KOH 2M thu đư­ợc dung dịch X. Các anion có mặt trong dung dịch X là:

A. PO43- và OH- B. H2PO4- và PO43- C. H2PO4- và HPO42 D. HPO42- và PO43-

Câu 12: Tổng số đồng phân có tính chất lưỡng tính ứng với công thức phân tử C2H7O2N là

A. 2 B. 1 C. 4 D. 3



Câu 13: Cho 48,6 gam Al vào 450 ml dung dịch gồm KNO3 1M, KOH 3M sau phản ứng hoàn toàn thấy thoỏt ra khớ H2 và NH3 . Thể tích khí thoát ra ở đktc là

A. 10,08 lit B. 40,32 lit C. 45,34 lit D. 30,24 lit

Câu 14: Cho cỏc phản ứng sau:

KMnO4 khí X; NH4NO3+ NaOH khí Y; khí X + khí Y khí Z

Các khí X, Y, Z lần lượt là:

A. O2, NH3, NO B. O2, NH3, N2 C. Cl2, NH3, HCl D. O2, N2, NO



Câu 15: Trong bảng tuần hòan các nguyên tố hóa học, nguyên tố X ở nhóm IIA, nguyên tố Y ở nhóm VA. Công thức của hợp chất tạo thnh 2 nguyờn tố trờn cỳ dạng l

A. X5Y2 B. X2Y5 C. X3Y2 D. X2Y3

Câu 16: Tiến hành các thí nghiệm sau:

(1) Sục khí H2S vào dung dịch FeSO4 (2) Sục khí H2S vào dung dịch CuSO4

(3) Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Na2SiO3 (4) Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Ca(OH)2

(5) Nhỏ từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3

(6) Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3

Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là



A. 6 B. 3 C. 4 D. 5

Câu 17: Cho 8,4 gam Fe tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,4 mol H2SO4 đặc, nóng (giả thiết SO2 là sản phẩm khử duy nhất). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn cô cạn dung dịch được m gam muối khan. Giá trị của m là:

A. 35,2 B.27,6 C. 30,0 D. 22,8

Câu 18: Cho 8,04 gam hỗn hợp hơi gồm CH3CHO và C2H2 tỏc dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3/NH3 thu được 55,2 gam kết tủa. Cho kết tủa này vào dung dịch HCl dư, sau khi kết thúc phản ứng cũn lại m gam chất không tan. Giá trị của m là

A. 21,6 gam B. 61,78 gam C. 55,2 gam D. 41,69 gam

Câu 19: 1 mol X có thể phản ứng tối đa 2 mol NaOH. X có thể là:

(1) CH3COOC6H5 (2) ClH3NCH2COONH4 (3) ClCH2CH2Br

(4) HOC6H4CH2OH (5) H2NCH2COOCH3 (6) ClCH2COOCH2Cl

Có bao nhiêu chất X thoả mãn:



A. 2 B. 4 C. 5 D.3

Câu 20: Dãy gồm các chất dễ bị nhiệt phân là:

A. Cu(OH)2, Mg(NO3)2, KHCO3, BaSO4 B. Cu(NO3)2, NH4Cl, Mg(HCO3)2, Na2CO3

C. CaCO3, Pb(NO3)2, (NH4)2CO3, K2CO3 D. NH4 HCO3, KNO3, NH4NO2, AgNO3

Câu 21: Chia 0,30 mol hỗn X gồm C2H6, C2H4, C2H2 thành hai phần bằng nhau. Đốt cháy hoàn toàn phần 1 thu được 5,40 gam H2O. Cho phần 2 lội qua dung dịch brom (dư) thấy khối lượng bình nước brom tăng 2,70 gam. Phần trăm khối lượng của C2H6 có trong hỗn hợp X là

A. 34,05% B. 35,71% C. 33,33% D. 71,42%

Câu 22: Cho 29,8 gam hỗn hợp 2 amin đơn chức kế tiếp tác dụng hết với dung dịch HCl, làm khô dung dịch thu được 51,7 gam muối khan. Công thức phân tử 2 amin là

A. C2H7N và C3H9N B. CH5N và C2H7N C. C3H9N và C4H11N D. C3H7N và C4H9N



Câu 23: Hai hợp chất hữu cơ X, Y có cùng công thức phân tử C3H6O2. Cả X và Y đều tác dụng với Na; X tác dụng được với NaHCO3 cũn Y cú khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Công thức cấu tạo của X và Y lần lượt là

A. HCOOC2H5và HOCH2CH2CHO. B. HCOOC2H5 và HOCH2COCH3.

C. C2H5COOH và HCOOC2H5. D. C2H5COOH và CH3CH(OH)CHO

Câu 24: Cho 13,6 gam một chất hữu cơ X (C, H, O) tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch AgNO3/NH3 2M thu đư­ợc 43,2 gam kết tủa. Biết tỉ khối của X so với oxi là 2,125. X là

A. anđehit đơn chức, một nối ba đầu mạch. B. anđehit no, 2 chức.



C. anđehit đơn chức, một nối ba giữa mạch. D. anđehit đơn chức, 1 nối đôi.

Câu 25: Có ba dung dịch: amoni hiđrocacbonat, natri aluminat, natri phenolat và ba chất lỏng: ancol etylic, benzen, anilin đựng trong sáu ống nghiệm riờng biệt. Nếu chỉ dùng một thuốc thử duy nhất là dung dịch HCl thì nhận biết được tối đa bao nhiêu ống nghiệm?

A. 5. B. 4. C. 6 D. 3.

Câu 26: Cho 3,84 gam Mg tác dụng với dung dịch HNO3 lõang, dư thu được 1,344 lít NO (đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối khan thu được khi làm bay hơi dung dịch X là:

A. 25,38 gam. B. 23,68 gam. C. 24,68 gam. D. 25,08 gam.

Câu 27: Dãy gồm cỏc chất đều có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là:

A. buta-1,3-đien; cumen; etilen; trans-but-2-en.

B. 1,2-điclopropan; vinylaxetilen; vinylbenzen; toluen.

C. stiren; clobenzen; isopren; but-1-en.

D. 1,1,2,2-tetrafloeten; propilen; stiren; vinyl clorua.



Câu 28: Cho V lit hỗn hợp khớ A gồm clo và oxi tỏc dụng vừa hết với hỗn hợp B gồm 0,2 mol Al và 0,1 mol Mg thỡ thu được 25,2 gam hỗn hợp muối clorua và oxit của 2 kim loại. Số mol của Cl2 có trong V lit hỗn hợp khí A là

A. 0,20 B. 0,25. C. 0,30. D. 0,15.



Câu 29: Ba nguyên tử có các electron trên các lớp electron lần lượt là: X (2, 8, 5); Y (2, 8, 6); Z (2, 8, 7). Dóy nào được xếp theo thứ tự giảm dần tính axit?

A. H3XO4>H2YO4>HZO4 B. HZO4 > H2YO4>H3XO4

C. H2YO4>HZO4>H3XO4 D. H2ZO4>H2YO4>HXO4

Câu 30: Thể tích dung dịch Ba(OH)2 0,025M cần cho vào 100ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO3 và HCl có pH = 1, để thu được dung dịch có pH =2 là

A. 0,336 lit. B. 0,224 lit. C. 0,448 lit. D. 0,15 lit.

Câu 31: Cho các phát biểu sau

1, Phản ứng thuận nghịch là phản ứng xảy ra theo 2 chiều ngược nhau.

2, Chất xúc tác làm tăng tốc độ phản ứng thuận và nghịch.

3, Tại thời điểm cân bằng trong hệ vẫn luôn có mặt các chất phản ứng và các sản phẩm.

4, Khi phản ứng đạt trạng thái cân bằng hoá học, nồng độ các chất vẫn có sự thay đổi.

5, Khi phản ứng đạt trạng thái cân thuận nghịch bằng hoá học, phản ứng dừng lại.

Các phát biểu sai

A. 3,4. B. 2,3. C. 4,5 D. 3,5.

Câu 32: Hũa tan hết 3,84 gam Cu trong 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO3 0,60M và H2SO4 0,50M. Sau phản ứng thu được khí NO duy nhất và dung dịch X. Khối lượng muối khan thu được khi cô cạn dung dịch X là?

A. 9,88 gam. B. 10,00 gam. C. 1,88 gam. D. 8,00 gam.



Câu 33: Cách nhận biết nào không chính xác:

A. Để nhận biết O2 và O3 ta dùng dung dịch KI có lẫn tinh bột.

B. Để nhận biết NH3 và CH3NH2ta dùng axit HCl đặc



C. Để nhận biết CO và CO2 ta dùng nước vôi trong.

D. Để nhận biết SO2 và SO3 ta dùng dung dịch nước brom.

Câu 34: Lấy 14,6 gam một đi peptit tạo ra từ glixin và alanin tác dụng đủ với dung dịch HCl 1M. Thể tớch dung dịch HCl tham gia phản ứng là

A. 1 lit. B. 0,1 lit. C. 0,2 lit. D. 0,15 lit.

Câu 35: Cho các phản ứng sau:

a) FeO + HNO3 (đặc, nóng) b) FeS + H2SO4 (đặc, nóng)

c) Al2O3 + HNO3 (đặc, nóng) d) AgNO3 + dung dịch Fe(NO3)2

e) HCHO + H2 f) Cl2 + Ca(OH)2

g) C2H4 + Br2 h) glixerol + Cu(OH)2

Dãy gồm các phản ứng đều thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử là



A. a, b, d, e, g, h. B. a, b, c, d, e, g. C. a, b, d, e, f, g. D. a, b, c, d, e, h.

Câu 36: Cho phản ứng oxi húa khử sau: Al + HNO3 → Al(NO3)3 + N2 + N2O + H2O. Với tỉ lệ mol giữa N2 và N2O = 2:3. Hệ số cõn bằng tối giản của HNO3

A. 24. B. 22. C. 142. D. 162

Câu 37: Cho hỗn hợp gồm 0,4 mol Fe và 0,2 mol Zn vào 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm Cu(NO3)2 1M và AgNO3 3 M. Khối lượng dung dịch giảm là

A. 47,8 gam. B. 21,1 gam. C. 53,4 gam. D. 42,2 gam.



Câu 38: Oxi hóa 3,16 gam hỗn hợp 2 ancol đơn chức thành anđehit bằng CuO, t0. Sau phản ứng thấy khối lượng chất rắn giảm 1,44 gam. Cho toàn bộ lượng anđehit trên tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được 36,72 gam Ag. Hai ancol là

A. CH3OH và C2H5CH2OH. B. C2H5OH và C2H5CH2OH.



C. CH3OH và C2H5OH. D. C2H5OH và C3H7CH2OH.

Câu 39: Hỗn hợp X chứa: NaHCO3, NH4NO3 và CaO (các chất có cùng số mol). Hũa tan hỗn hợp X vào H2O (dư), đun nóng. Sau phản ứng kết thúc, lọc bỏ kết tủa, thu được dung dịch Y. Dung dịch Y có môi trường

A. lưỡng tính. B. Trung tính. C. Axit. D. Bazơ.

Câu 40: Cho hỗn hợp gồm 6,96 gam Fe3O4 và 6,40 gam Cu vào 300 ml dung dịch HNO3 CM (mol/l). Sau khi các phản ứng kết thúc thu được dung dịch X và còn lại 1,60 gam Cu. Giá trị CM

A. 0,15. B. 1,20. C. 1,50. D. 0,12.

Câu 41: Cho dãy các chất: phenylamoni clorua, benzyl clorua, isopropyl clorua, m-crezol, ancol benzylic, natri phenolat, anlyl clorua. Số chất trong dóy tỏc dụng được với dung dịch NaOH lõang, đun nóng là

A. 4. B. 6. C. 5. D. 3.

Câu 42: Cho các phát biểu sau:

(a) Anđehit vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử

(b) Phenol tham gia phản ứng thế brom khó hơn benzen

(c) Anđehit tác dụng với H2 (dư) có xúc tác Ni đun nóng, thu được ancol bậc một

(d) Dung dịch axit axetic tác dụng được với Cu(OH)2

(e) Dung dịch phenol trong nước làm quỳ tím hóa đỏ

(f) Trong công nghiệp, axeton được sản xuất từ cumen

Số phát biểu đúng là:



A.4 . B. 2. C. 5. D. 3.

Câu 43: Dung dịch A loóng chứa 0,04 mol; Fe(NO3)3 và 0,6 mol HCl có khả năng hoà tan được Cu với khối lượng tối đa là

A. 12,16 gam. B. 6,4 gam. C. 12,8gam. D. 11,52 gam.

Câu 44: Đốt cháy hoàn toàn 29,6 gam hỗn hợp X gồm CH3COOH ,CxHyCOOH và (COOH)2 thu được 0,8 mol H2O và m gam CO2. Cũng cho 29,6 gam X tác dụng với lượng dư NaHCO3 thu được 0,5 mol CO2. Giá trị của m là

A. 11. B. 33. C. 22. D.44

Câu 45: Cho các chất tham gia phản ứng:

a, S+ F2 b, SO2 + H2S c, SO2 + O2

d, S+H2SO4(đặc nóng) e, H2S + Cl2 (dư ) + H2O

f, SO2 + Br2 + H2O

Khi các điều kiện có đủ số phản ứng tạo ra sản phẩm mà lưu hùynh ở mức số oxi hoá + 6 là

A. 4 B. 5. C. 3. D. 2.

Câu 46: Đốt cháy hoàn toàn 0,11 gam một este X (tạo nên từ một axit cacboxylic đơn chức và một ancol đơn chức) thu được 0,22 gam CO2 và 0,09 gam H2O. Số đồng phân este của X là

A. 5 B. 6 C.4 D. 2

Câu 47: Cho 0,1 mol α-aminoaxit X tác dụng với 50 ml dd HCl 1 M thu được dung dịch A. Dung dịch A tác dụng đủ với 250 ml dd NaOH 1 M thu được dung dịch B. Cô cạn dung dịch B còn lại 20,625 gam chất rắn khan. Cong thức của X là:

A. HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH. B. NH2CH2COOH.

C. CH3CH(NH2)COOH. D. HOOCCH2CH(NH2)2

Câu 48: Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Trong các hợp chất, ngoài số oxi hóa-1, flo và clo còn có số oxi hóa+1,+3,+5,+7



B. muối AgI không tan trong nước, muối AgF tan trong nước

C. Flo có tính oxi hoá mạnh hơn clo

D. dung dịch HF hoà tan được SiO­2

Câu 49: Ảnh hưởng của nhóm amino đến gốc phenyl trong phân tử anilin được thể hiện qua phản ứng giữa anilin với

A. dung dịch Br2 và dung dịch HCl B. dung dịch HCl

C. Dung dịch Br2 D. dung dịch NaOH

Câu 50: Nung nóng hỗn hợp X gồm 0,1 mol vinyl axetilen và 0,3 mol H2 với xúc tác Ni thu được hỗn hợp Y có tỉ khối hơi so với không khí là 1. Hỗn hợp Y làm mất màu tối đa m gam brom trong CCl4. Giá trị của m là

A. 32.0 B. 8.0 C. 16,0 D. 3,2.

BỘ ĐỀ SỐ 13

Câu 1. Trong số các chất: toluen, nitrobenzen, anilin, phenol, axit benzoic, benzanđehit, naphtalen, p-xilen, cumen, p-crezol,số chất tham gia phản ứng thế ở nhân thơm dễ hơn so với benzen là

A. 7 B. 6 C. 9 D. 8

Câu 2. Khi tác dụng với chất nào sau đây anđehit thể hiện tính oxi hóa:

A. ddAgNO3/NH3(t0) B. O2 C. Dd Brom D. H2(t0,Ni)

Câu 3. Cho 38,775 gam hỗn hợp bột Al và AlCl3 vào lượng vừa đủ dung dịch NaOH thu được dung dịch A (kết tủa vừa tan hết) và 6,72 lít H2 (đktc). Thêm 250ml dung dịch HCl vào dung dịch A thu được 21,84 gam kết tủa. Nồng độ M của dung dịch HCl là :

A. 1,12M hoặc 2,48M B. 2,24M hoặc 2,48M C. 2,24M hoặc 3,84M D. 1,12M hoặc 3,84M

Câu 4. Trong các hiđrocacbon sau: propen, but-1-en, but-2-en, penta-1,4- đien, penta-1,3- đien hiđrocacbon cho được hiện tượng đồng phân cis - trans ?

A. but-2-en, penta-1,3- đien. B. propen, but-2-en

C. penta-1,4-dien, but-1-en D. propen, but-1-en

Câu 5. Đốt cháy hoàn toàn 17,4(g) axit A mạch hở thu được 13,44(l) CO2(đktc) và 5,4(g) nước . Nếu trung hoà 23,2(g) axit trên thì cần V(ml) dung dịch hỗn hợp NaOH 1M,KOH 1,5M. Giá trị V là

A. 120 B. 160 C. 300 D. 350

Câu 6. Một hỗn hợp khí X gồm N2 và H2 có dX/H2= 2,3 cho vào bình kín dung tích không đổi 8(l) và có chất xúc tác thích hợp. Giữ bình ở nhiệt độ không đổi, khi phản ứng đạt trạng thái cân bằng thì áp suất bằng 118/125 áp suất ban đầu . Hiệu suất phản ứng là :

Каталог: file -> downloadfile2 -> 200
200 -> Môn: Hoá học Đề chính thức Thời gian
downloadfile2 -> Luận Văn “Thiết kế xưởng sản xuất supe phốt phát đơn ”
downloadfile2 -> Đề tài Phong trào độc lập dân tộc ở Ấn Độ trong những năm 1919-1945
downloadfile2 -> Đề tài: Chính Sách ngoại Giao giai đoạn 1954-1964 Chính sách ngoại giao trong giai đoạn 1954 1964 Mở bài
downloadfile2 -> HỌc thuyết pháp trị KẾt cấu bài làm chính I. Hoàn cảnh ra đời. II. Nội dung chính
200 -> Lớp Bồi Dưỡng Kiến Thức Giáo Viên: Huỳnh Phước Hùng oxi và LƯu huỳnh bài 1
downloadfile2 -> Một số câu nói hay và những câu khuyên dăn trên đời
downloadfile2 -> Nghề nào làm cho bạn cảm thấy hạnh phúc nhất?
downloadfile2 -> BÀi tiểu luận phân tích môi trưỜng bên ngoài công ty

tải về 2.07 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   6   7   8   9   10   11   12   13   ...   25




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương