BỘ ĐỀ SỐ 1 Câu 1: Số nguyên tố mà trong cấu hình electron nguyên tử có phân lớp ngoài cùng là 4s2 là A



tải về 2.07 Mb.
trang18/25
Chuyển đổi dữ liệu23.07.2016
Kích2.07 Mb.
#2202
1   ...   14   15   16   17   18   19   20   21   ...   25

A. HO-C6H4-COOH B. HO-CH2-C6H4OH C. CH3-C6H3(OH)2 D. HO-C6H4-COOCH3

Câu 12: Phát biểu sai

A. Na2CO3 là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp sản xuất thủy tinh.

B. Ở nhiệt độ thường, tất cả kim loại kiềm thổ đều tác dụng được với nước.

C. Nhôm bền trong môi trường không khí và nước là do có màng oxit Al2O3 bền vững bảo vệ

D. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, nhiệt độ nóng chảy của kim loại kiềm giảm dần

Câu 13: Cho phản ứng: 2Al + 2H2O + 2OH- → 2AlO-2 + 3H2. Chất oxi hóa là

A. OH- B. Al C. H2O D. H2O và OH 

Câu 14: Dãy gồm các kim loại có cùng kiểu mạng tinh thể lập phương tâm khối là

A. Mg, Ca, Ba B. Li , Na, Mg C. Na, K, Ba D. Na, K , Ca

Câu 15: Hòa tan 17 gam hỗn hợp X gồm K và Na vào nước được dung dịch Y và 6,72 lít H2 (đktc). Để trung hòa một nửa dung dịch Y cần dùng dung dịch hỗn hợp H2SO4 và HCl (tỉ lệ mol 1:2). Tổng khối lượng muối được tạo ra là

A. 42,05 gam B. 20,65 gam C. 21,025 gam D. 14,97 gam

Câu 16: Trong số các phát biểu sau về anilin

(1) Anilin tan ít trong nước nhưng tan nhiều trong dung dịch NaOH.

(2) Anilin có tính bazơ, dung dịch anilin không làm đổi màu quỳ tím.

(3) Anilin dùng để sản xuất phẩm nhuộm, dược phẩm, polime.

(4) Anilin tham gia phản ứng thế brom vào nhân thơm dễ hơn benzen.

Các phát biểu đúng là



A. (2), (3), (4) B. (1), (2), (3) C. (1), (2), (4) D. (1), (3), (4)

Câu 17: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm anđehit fomic, axit axetic, glucozơ, glixerol thu được 29,12 lít CO2 (đktc) và 27 gam nước. Thành phần phần trăm khối lượng của glixerol trong hỗn hợp ban đầu là

A. 23,4% B. 18,4% C. 43,8% D. 46,7%

Câu 18: Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ, thu được 17,92 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm CO, CO2 và H2. Cho toàn bộ X tác dụng hết với CuO (dư) nung nóng, thu được hỗn hợp chất rắn Y. Hòa tan toàn bộ Y bằng dung dịch HNO3 (loãng, dư) được 8,96 lít NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Phần trăm thể tích khí CO trong X là:

A. 28,57% B. 24,50% C. 14,28% D. 12,50%

Câu 19: Cho 200 ml dung dịch H3PO4 1M vào 250 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,5M và KOH 1,5M. Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X. Số gam muối có trong dung dịch X là

A. 36,6 gam B. 32,6 gam C. 40,2 gam D. 38,4 gam

Câu 20: Hòa tan hết 10,24 gam Cu bằng 200 ml dung dịch HNO3 3M được dung dịch A. Thêm 400 ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch A. Lọc bỏ kết tủa, cô cạn dung dịch rồi nung chất rắn đến khối lượng không đổi thu được 26,44 gam chất rắn. Số mol HNO3 đã phản ứng với Cu là

A. 0,48 B. 0,58 C. 0,56 D. 0,40

Câu 21: Hỗn hợp gồm C2H2 và H2 có cùng số mol. Lấy một lượng hỗn hợp X cho qua chất xúc tác, đun nóng được hỗn hợp Y. Dẫn Y qua nước brom thấy bình nước brom tăng 10,8 gam và thoát ra 4,48 lit hỗn hợp khí (đktc), có tỉ khối so với hidro là 8. Thể tích khí O2 (đktc) vừa đủ để đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y là

A. 33,6 lít B. 22,4 lit C. 26,88 lit D. 44,8 lit

Câu 22: Sơ đồ điều chế PVC trong công nghiệp hiện nay là

A. C2H6 C2H5Cl C2H3Cl PVC

B. CH4 C2H2 C2H3Cl PVC

C. C2H4 C2H3Cl PVC

D. C2H4 C2H4Cl2 C2H3Cl PVC

Câu 23: Trường hợp thu được kết tủa có khối lượng lớn nhất

A. Cho V(lít) dung dịch HCl 2M vào V (lít) dung dịch NaAlO2 1M

B. Cho V(lít) dung dịch AlCl3 1M vào V (lít) dung dịch NaAlO2 1M

C. Cho V(lít) dung dịch NaOH 1M vào V (lít) dung dịch AlCl3 1M

D. Cho V(lít) dung dịch HCl 1M vào V (lít) dung dịch NaAlO2 1M

Câu 24: Cho các cân bằng :

(1) H2(k) + I2(k)  2HI(k) (2) 2NO(k) + O2(k)  2NO2 (2)

(3) CO(k) +Cl2(k)  COCl2(k) (4) N2 (k) + 3H2(k)  2NH3(k) (4)

(5) CaCO3 (r)  CaO (r) + CO2(k)

Các cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng áp suất là

A. 1, 2, 3 B. 2, 3, 4 C. 1, 3 D. 3, 4, 5


    Câu 25: Cho hai muối X, Y thỏa mãn điều kiện sau:

X + Y  không xảy ra phản ứng

X + Cu  không xảy ra phản ứng

Y + Cu  không xảy ra phản ứng

X + Y + Cu  xảy ra phản ứng

X, Y là

A. Fe(NO3)3 v à NaHSO4. B. NaNO3 và NaHCO3.

C. Mg(NO3)2 và KNO3. D. NaNO3 và NaHSO4.

Câu 26: Tổng số proton trong hạt nhân nguyên tử X và Y là 25. Y thuộc nhóm VIIA. Ở điều kiện thích hợp đơn chất X tác dụng với Y. Phát biểu đúng là

A. X là kim loại, Y là phi kim. B. Ở trạng thái cơ bản X có 2 electron độc thân

C. Công thức oxit cao nhất của X là X2O D. Công thức oxit cao nhất của Y là Y2O7

Câu 27: Cho các polime sau: tơ nilon-6,6; poli(vinyl clorua); thủy tinh plexiglas; teflon; nhựa novolac; tơ visco, tơ nitron, cao su buna. Trong đó, số polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là

A. 7 B. 4 C. 6 D. 5

Câu 28: Cho phương trình hoá học:

FeSO4 + KMnO4 + KHSO4  Fe2(SO4)3 + MnSO4 + K2SO4 + H2O. Tổng hệ số ( số nguyên tố, tối giản) của các chất có trong phương trình phản ứng là



A. 54 B. 52 C. 40 D. 48

Câu 29: Khi thuỷ phân 1 peptit, chỉ thu được các đipeptit Glu-His ; Asp-Glu ; Phe-Val và Val-Asp. Cấu tạo peptit đem thuỷ phân là

A. Phe-Val-Asp-Glu-His. T B. His- Asp- Glu-Phe-Val-Asp-Glu.

C. Asp-Glu-Phe-Val-Asp-Phe-Val-Asp. D. Glu-Phe-Val-Asp-Glu-His-Asp-Val-Asp.

Câu 30: Phát biểu không đúng

A. Trong mỗi phân tử protit, các aminoaxit được sắp xếp theo một thứ tự xác định

B. Phân tử có hai nhóm - CO-NH- được gọi là đipeptit, ba nhóm thì được gọi là tripeptit

C. Các peptit có từ 10 đến 50 đơn vị α-amino axit cấu thành được gọi là polipeptit

D. Những hợp chất hình thành bằng cách ngưng tụ hai hay nhiều -aminoaxit được gọi là peptit

Câu 31: Sục V lít CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch X gồm Ba(OH)2 1M và NaOH 1M. Sau phản ứng thu được 19,7 gam kết tủa, giá trị lớn nhất của V là

A. 6,72 B. 8,96 C. 11,2 D. 13,44

Câu 32: Nhóm các chất đều có khả năng tham gia phản ứng tráng gương là :

A. Glucozơ, axit fomic, anđehit oxalic, mantozơ. T

B. Glucozơ, axit axetic, anđehit oxalic, mantozơ.

C. Fructozơ, axit fomic, anđehit oxalic, saccarozơ.

D. Fructozơ, axit fomic, formanđehit, etylen glicol.

Câu 33: Cho 1,82 gam hỗn hợp bột X gồm Cu và Ag (tỉ lệ số mol tương ứng 4 : 1) vào 30 ml dung dịch gồm H2SO4 0,5M và HNO3 2M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được a mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Trộn a mol NO trên với 0,1 mol O2 thu được hỗn hợp khí Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với H2O, thu được 150 ml dung dịch có pH = z. Giá trị của z là

A. 2 B. 3 C. 4 D. 1

Câu 34: Hợp chất hữu cơ A có công thức phân tử là C6H10O5. Khi A tác dụng với dung dịch NaHCO3 và với Na đều thu được số mol khí bằng số mol A đã phản ứng. Mặt khác, 0,1 mol A tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch KOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam một muối khan duy nhất. Công thức của A và giá trị của m là

A. HO-CH2CH2COOCH2CH2COOH; 25,6g B. HO-CH2CH2COOCH2CH2COOH; 23,8g

C. HOOCCH2CHOHCH2CH2COOH; 23,8g D. HOOCCH2CHOHCH2CH2COOH; 25,6g

Câu 35: Cho 400 ml dung dịch E gồm AlCl3 x mol/lít và Al2(SO4)3 y mol/lít tác dụng với 612 ml dung dịch NaOH 1M, sau khi các phản ứng kết thúc thu được 8,424 gam kết tủa. Mặt khác, khi cho 400 ml E tác dụng với dung dịch BaCl2 (dư) thì thu được 33,552 gam kết tủa. Tỉ lệ x : y là

A. 3 : 4 B. 4 : 3 C. 3 : 2 D. 7 : 4

Câu 36: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít CO2 (ở đktc) vào 100 ml dung dịch gồm K2CO3 0,2M và KOH x mol/lit, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch BaCl2 dư, thu được 11,82 gam kết tủa. Giá trị của x là

A. 1,4 B. 1,2 C. 1,0 D. 1,6

Câu 37 . Có các chất tripanmitin,tristearin, triolein và 1,2,3-triclopropan.Số chất bằng một phản ứng trực tiếp tạo ra glixerol là

A .1 B .2 C . 3 D .4

Câu 38: Cho dãy các oxit sau: SO2, NO2, NO, SO3, P2O5, CO, N2O5, N2O. Số oxit trong dãy tác dụng được với H2O ở điều kiện thường là

A. 5 B. 7 C. 8 D. 6

Câu 39: Thực hiện các thí nghiệm với hỗn hợp gồm Ag và Cu (hỗn hợp X):

(1) Cho X vào bình chứa một lượng dư khí O3 (ở điều kiện thường)

(2) Cho X vào một lượng dư dung dịch HNO3 (đặc)

(3) Cho X vào một lượng dư dung dịch HCl (không có mặt O2)

(4) Cho X vào một lượng dư dung dịch FeCl3

Số thí nghiệm mà Cu bị oxi hóa còn Ag không bị oxi hóa là



A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 40: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Nung NH4NO3 rắn.

(b) Đun nóng NaCl tinh thể với dung dịch H2SO4 (đặc) (c) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaHCO3.

(d) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 (dư). (e)Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4.

(g) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaHCO3 (h) Cho PbS vào dung dịch HCl (loãng).

(i) Cho Na2SO3 vào dung dịch H2SO4 (dư), đun nóng.

Số thí nghiệm sinh ra chất khí là



A. 2 B. 6 C. 5 D. 4

Câu 41: Để tách được CH3COOH từ hổn hợp gồm CH3COOH và C2H5OH ta dùng hoá chất nào sau đây?

A. Na và dung dịch HCl B. Ca(OH)2 và dung dịch H2SO4

C. CuO (to) và AgNO3/NH3D. H2SO4 đặc

Câu 42: Cho cân bằng sau trong bình kín: 2NO2 (k) D N2O4 (k).

(màu nâu đỏ) (không màu)

Biết khi hạ nhiệt độ của bình thì màu nâu đỏ nhạt dần. Phản ứng thuận có:

A. ΔH > 0, phản ứng tỏa nhiệt B. ΔH > 0, phản ứng thu nhiệt

C. ΔH < 0, phản ứng thu nhiệt D. ΔH < 0, phản ứng tỏa nhiệt

Câu 43: Có 4 chất X, Y, Z, T có công thức phân tử dạng C2H2On (n ≥ 0)

-X, Y, Z đều tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3

-Z, T tác dụng được với NaOH

-X tác dụng được với nước

Giá trị n của X, Y, Z, T lần lượt là

A. 3,4,0,2 B. 4,0,3,2 C. 0,2,3,4 D. 2,0,3,4

Câu 44: Cho các chất: Zn, Cl2, NaOH, NaCl, Cu, HCl, NH3, AgNO3. Số chất tác dụng được với dung dịch Fe(NO3)2

A. 7 B. 6 C. 5 D. 4

Câu 45: Hợp chất hữu cơ X tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch brom nhưng không tác dụng với dung dịch NaHCO3. X là

A. metyl axetat. B. axit acrylic. C. phenol. D. anilin.

Câu 46: Cho 11,6 gam muối FeCO3 tác dụng với dung dịch HNO3 vừa đủ, thu được hỗn hợp khí chứa CO2, NO và dung dịch X. Cho dung dịch H2SO4 dư vào dung dịch X được dung dịch Y, dung dịch Y này hòa tan được tối đa m gam Cu, sinh ra sản phẩm khí NO duy nhất. Giá trị của m là:

A. 32,0 B. 28,8 C. 3,2 D. 16,0

Câu 47: X và Y là kim loại trong số các kim loại sau : Al, Fe, Ag, Cu, Na, Ca, Zn.

- X tan trong dung dịch HCl, dung dịch HNO3 đặc nguội, dd NaOH mà không tan trong H2O.



- Y không tan trong dung dịch NaOH, dung dịch HCl, mà tan trong dung dịch AgNO3, dung dịch HNO3 đặc nguội. X và Y lần lượt là

A. Al và Cu B. Na và Mg C. Ca và Ag D. Zn và Cu

Câu 48: Một hỗn hợp X gồm 2 amin kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng amin no đơn chức. Lấy 32,1 g hỗn hợp cho vào 250 ml dung dịch FeCl3(có dư) thu được một kết tủa có khối lượng bằng khối lượng hỗn hợp trên. Loại bỏ kết tủa rồi thêm từ từ dung dịch AgNO3 vào đến khi phản ứng kết thúc thì phải dùng 1,5 lit AgNO3 1M. Nồng độ ban đầu của FeCl3

A. 1M B. 3M C. 2M D. 4M

Câu 49: Một hợp chất thơm X có CTPT C7H8O tác dụng được với dung dịch NaOH. Số đồng phân tác dụng được với dung dịch Br2 trong nước là:

A. 4 B. 5 C. 6 D. 3

Câu 50: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm 2 ancol A và B thuộc cùng dãy đồng đẳng thu được 6,72 lít CO2 và 7,65 gam nước. Mặt khác khi cho m gam hỗn hợp X tác dụng với Na dư thu được 2,8 lít hiđro. Biết tỉ khối hơi của mỗi chất so với hiđro đều nhỏ hơn 40, các thể tích khí đo ở đktc. A và B có công thức phân tử lần lượt là

A. CH4O và C2H6O B. C2H6O và C3H8O C. C2H6O2 và C3H8O2 D. C3H8O2 và C4H10O2
BỘ ĐỀ SỐ 22

Câu 1: Dãy các chất đều làm mất màu dung dịch thuốc tím là

A. Benzen, but-1-en, axit fomic, p-xilen B. Etilen, axetilen, anđehit fomic, toluen

C. Axeton, etilen, anđehit axetic, cumen D. Xiclobutan, but-1-in, m-xilen, axit axetic

Câu 2: Dãy gồm các chất có thể điều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) tạo ra axit axetic là:

A. CH3OH, C2H5OH, CH3CHO. B. C2H4(OH)2, CH3OH, CH3CHO.

C. CH3CHO, C6H12O6 (glucozơ), CH3OH. D. CH3CHO, C2H5OH, C2H5COOCH3.

Câu 3: Tổng số hạt của một nguyên tử X là 28. X là

A. O B. N C. F D. Ne

Câu 4: Dãy gồm các chất nào sau đây đều có tính lưỡng tính ?

A. AlCl3, H2O, NaHCO3, Zn(OH)2, ZnO

B. ZnCl2, AlCl3, NaAlO2, NaHCO3, H2NCH2COOH

C. Al, NaHCO3, NaAlO2, ZnO, Be(OH)2

D. H2O, Zn(OH)2, CH3COONH4, H2NCH2COOH, NaHCO3

Câu 5: Cho 6,4 gam dung dịch rượu A có nồng độ 71,875% tác dụng với lượng dư Na thu được 2,8 lít H2 (đktc). Số nguyên tử H có trong công thức phân tử rượu A là

A. 6 B. 10 C. 4 D. 8

Câu 6: Cho a mol bột kẽm vào dung dịch có hòa tan b mol Fe(NO3)3. Tìm điều kiện liện hệ giữa a và b để sau khi kết thúc phản ứng không có kim loại.

A. b > 3a B. a ≥ 2b C. b ≥ 2a D. b = 2a/3

Câu 7: Cho một luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m gam Fe2O3 nung nóng. Sau một thời gian thu được 10,44 gam chất rắn X gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4. Hòa tan hết X trong dung dịch HNO3 đặc, nóng thu được 4,368 lít NO2 (sản phẩm khử duy nhất ở điều kiện chuẩn). Giá trị của m là

A. 10.8 B. 24 C. 12 D. 16

Câu 8: Cho các chất sau : axetilen, axit fomic, fomanđehit, phenyl fomat, glucôzơ, anđehit axetic, metyl axetat, mantôzơ, natri fomat, axeton. Số chất có thể tham gia phản ứng tráng gương là

A. 8 B. 7 C. 6 D. 5

Câu 9: Cho từ từ 150 ml dd HCl 1M vào 500 ml dung dịch A gồm Na2CO3 và NaHCO3 thì thu được 1,008 lít khí (đktc) và dung dịch B. Cho dung dịch B tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư thì thu được 29,55 gam kết tủa. Nồng độ mol của Na2CO3 và NaHCO3 trong dung dịch A lần lượt là:

A. 0,18M và 0,26M B. 0,21M và 0,32M C. 0,21M và 0,18M D. 0,2M và 0,4M

Câu 10: Cho từng chất Fe, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2,Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3 , FeCO3 lần lượt tác dụng với H2SO4 đặc nóng . Số phản ứng thuộc loại oxi hóa – khử là.

A. 8 B. 6 C. 7 D. 5

Câu 11: Cho phương trình hoá học: Al + HNO3 Al(NO3)3 + NO + N2O + H2O

(Biết tỉ lệ thể tích N2O: NO = 1 : 3). Sau khi cân bằng phương trình hoá học trên với hệ số các chất là những số nguyên, tối giản thì hệ số của HNO3



A. 64 B. 66 C. 60 D. 62

Câu 12: Đốt cháy hoàn toàn 4,872 gam một Hiđrocacbon X, hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy bằng dung dịch nước vôi trong. Sau phản ứng thu được 27,93 gam kết tủa và thấy khối lượng dung dịch giảm 5,586 gam. Công thức phân tử của X là

A. C3H6 B. C4H8 C. CH4 D. C4H10

Câu 13: Cho dãy các chất: CH4, C2H2, C2H4, C2H5OH, CH2=CH-COOH, C6H5NH2 (anilin), C6H5OH (phenol), C6H6 (benzen), CH3CHO. Số chất trong dãy phản ứng được với nước brom là

A. 6 B. 5 C. 8 D. 7

Câu 14: Đưa một hỗn hợp khí N2 và H2 có tỷ lệ 1: 3 vào tháp tổng hợp, sau phản ứng thấy thể tích khí đi ra giảm 1/10 so với ban đầu. Tính thành phần phần trăm về thể tích của hỗn hợp khí sau phản ứng.

A. 22.22%, 66.67%, 11.11% B. 30%, 60%, 10%

C. 20%, 60%, 20% D. 33.33%, 50%, 16.67%

Câu 15: Điện phân 2 lít dung dịch hổn hợp gồm NaCl và CuSO4 đến khi H2O bị điện phân ở hai cực thì dừng lại, tại catốt thu 1,28 gam kim loại và anôt thu 0,336 lít khí (ở đktc). Coi thể tích dung dịch không đổi thì pH của dung dịch thu được bằng

A. 12 B. 3 C. 2 D. 13

Câu 16: Để nhận biết ba lọ mất nhãn: phenol, stiren, ancol benzylic, người ta dùng một thuốc thử duy nhất là

A. Nước brom B. Ca(OH)2 C. Dung dịch NaOH D. Na

Câu 17: Chất béo A có chỉ số axit là 7. Để xà phòng hoá 10 kg A, người ta đun nóng nó với dung dịch chứa 1,420 kg NaOH. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn để trung hoà hỗn hợp, cần dùng 500ml dung dịch HCl 1M. Khối lượng xà phòng (kg) thu được là

A. 10,3445 B. 10,3435 C. 10,3425 D. 10,3455

Câu 18: Cho 29,8 gam hỗn hợp 2 amin đơn chức kế tiếp tác dụng hết với dung dịch HCl, làm khô dung dịch thu được 51,7 gam muối khan. Công thức phân tử 2 amin là

A. C2H7N và C3H9N B. CH5N và C2H7N C. C3H9N và C4H11N D. C3H7N và C4H9N

Câu 19: Cho 3,2 gam Cu tác dụng với 100ml dung dịch hỗn hợp HNO3 0,8M và H2SO4 0,2M, sản phẩm khử duy nhất là khí NO. Số gam muối khan thu được là

Каталог: file -> downloadfile2 -> 200
200 -> Môn: Hoá học Đề chính thức Thời gian
downloadfile2 -> Luận Văn “Thiết kế xưởng sản xuất supe phốt phát đơn ”
downloadfile2 -> Đề tài Phong trào độc lập dân tộc ở Ấn Độ trong những năm 1919-1945
downloadfile2 -> Đề tài: Chính Sách ngoại Giao giai đoạn 1954-1964 Chính sách ngoại giao trong giai đoạn 1954 1964 Mở bài
downloadfile2 -> HỌc thuyết pháp trị KẾt cấu bài làm chính I. Hoàn cảnh ra đời. II. Nội dung chính
200 -> Lớp Bồi Dưỡng Kiến Thức Giáo Viên: Huỳnh Phước Hùng oxi và LƯu huỳnh bài 1
downloadfile2 -> Một số câu nói hay và những câu khuyên dăn trên đời
downloadfile2 -> Nghề nào làm cho bạn cảm thấy hạnh phúc nhất?
downloadfile2 -> BÀi tiểu luận phân tích môi trưỜng bên ngoài công ty

tải về 2.07 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   14   15   16   17   18   19   20   21   ...   25




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương