BỘ ĐỀ SỐ 1 Câu 1: Số nguyên tố mà trong cấu hình electron nguyên tử có phân lớp ngoài cùng là 4s2 là A



tải về 2.07 Mb.
trang20/25
Chuyển đổi dữ liệu23.07.2016
Kích2.07 Mb.
#2202
1   ...   17   18   19   20   21   22   23   24   25

A. 6. B. 3. C. 4. D. 5.

Câu 28: Cho dãy gồm các chất: Na, Ag, O2, HCl, Cu(OH)2, Mg(HCO3)2, CuO, NaCl, C2H5OH, C6H5OH, C6H5NH2, CH3ONa, HCOONa. Số chất tác dụng được với dung dịch axit axetic (trong điều kiện thích hợp) là

A. 10. B. 11. C. 9. D. 8.

Câu 29: Thêm từ từ từng giọt của 200 ml dung dịch HCl 1M vào 100 dung dịch chứa Na2CO3 1,2M và NaHCO3 0,6M, sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X. Cho dung dịch nước vôi trong dư vào dung dịch X thì thu được bao nhiêu gam kết tủa?

A. 5,5 gam. B. 10 gam. C. 8 gam. D. 5 gam.

Câu 30: Hỗn hợp X gồm: HCHO, CH3COOH, HCOOCH3 và CH3CH(OH)COOH. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X cần V lít O2 (đktc) sau phản ứng thu được CO2 và H2O. Hấp thụ hết sản phẩm cháy vào nước vôi trong dư thu được 30 gam kết tủa. Vậy giá trị của V tương ứng là

A. 8,40 lít. B. 6,72 lít. C. 7,84 lít. D. 5,60 lít.

Câu 31: Este X được tạo thành từ axit oxalic và hai ancol đơn chức. Trong phân tử este, số nguyên tử cacbon nhiều hơn số nguyên tử oxi là 1. Khi cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, sau khi phản ứng hoàn toàn có 9,6 gam NaOH đã phản ứng. Giá trị của m là

A. 14,5. B. 17,5. C. 15,84. D. 31,68.

Câu 32: Hỗn hợp gồm hai axit cacboxylic no, mạch hở X, Y. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol X hay 1 mol Y đều thu được 1 mol H2O. Nếu đốt cháy hoàn toàn 13,6 gam hỗn hợp X, Y thu được 6,72 lít CO2 (đktc). Trung hoà hỗn hợp axit trên cần V lít dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V là

A. 200 ml. B. 400 ml. C. 600 ml. D. 300 ml.

Câu 33: Cho 0,15 mol H2NC3H5(COOH)2 (axit glutamic) vào 175 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch X. Cho NaOH dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol NaOH đã phản ứng là

A. 0,70. B. 0,50. C. 0,65. D. 0,55.

Câu 34: Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Thạch cao sống ( CaSO4.2H2O) được dùng để bó bột, đúc tượng.

B. Na2CO3 là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp sản xuất thủy tinh.

C. Thành phần chính của quặng đolomit là CaCO3.MgCO3.

D. Các kim loại kiềm đều có cấu trúc mạng tinh thể lập phương tâm khối.

Câu 35: Hỗn hợp X có C2H5OH, C2H3COOH, CH3CHO trong đó C2H5OH chiếm 50% theo số mol. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X thu được 5,4 gam H2O và 5,824 lít CO2 (đktc). Mặt khác, cho 14,9 gam hỗn hợp X tác dụng với lượng dư Na thu được V lít khí ( đktc). Giá trị của V là

A. 1,68. B. 2,24. C. 1,12. D. 2,688.

Câu 36: Nhựa phenolfomanđehit được điều chế bằng cách đun nóng phenol dư với dung dịch:

A. CH3COOH trong môi trường axit. B. CH3CHO trong môi trường axit.

C. HCOOH trong môi trường axit. D. HCHO trong môi trường axit.

Câu 37: Oxi hoá 25,6 gam CH3OH (có xúc tác thích hợp) thu được hỗn hợp sản phẩm X gồm (HCHO, HCOOH, H2O, CH3OH dư). Chia X thành hai phần bằng nhau. Phần 1, tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng thu được m gam Ag. Phần 2, tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch KOH 1M. Hiệu suất quá trình oxi hoá CH3OH là 75%. Giá trị của m là

A. 108. B. 129,6. C. 64,8. D. 32,4.

Câu 38: Cho 2,8 gam bột sắt tác dụng hoàn toàn với V ml dung dịch HNO3 0,5M thu được sản phẩm khử NO duy nhất và dung dịch X. X có thể tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,03 mol AgNO3. Giá trị của V là

A. 420 ml. B. 340 ml. C. 320 ml. D. 280 ml.

Câu 39: Dãy gồm các chất khí được làm khô bằng axit sunfuric đặc là

A. CO2, NH3, H2, Cl2. B. N2, SO3, CO2, SO2. C. SO3, H2S, CO2, O2. D. CO2, HCl, N2, SO2.

Câu 40: Cho các chất sau: đimetylete (1), ancol etylic (2), ancol metylic (3), axit axetic (4). Các chất trên được xếp theo nhiệt độ sôi tăng dần (từ trái sang phải) là

A. 4, 2, 3, 1. B. 1, 3, 2, 4. C. 2, 3, 4, 1. D. 1, 2, 4, 3.

Câu 41: Điện phân dung dịch gồm 11,7 gam NaCl và 28,2 gam Cu(NO3)2 (điện cực trơ, màng ngăn xốp) đến khí khối lượng dung dịch giảm đi 15,1 gam thì ngừng điện phân (giả thiết lượng nước bay hơi không đáng kể). Khối lượng kim loại thoát ra ở cactot là

A. 7,68. B. 6,4. C. 9,6. D. 15,1.

Câu 42: Nếu vật làm bằng hợp kim Fe-Zn bị ăn mòn điện hoá thì trong quá trình ăn mòn

A. Kẽm đóng vai trò catot và bị oxi hoá. B. Sắt đóng vai trò anot và bị oxi hoá.

C. Kẽm đóng vai trò anot và bị oxi hoá. D. Sắt đóng vai trò catot và bị oxi hoá.

Câu 43: Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Có thể dùng các chai lo thủy tinh để đựng dung dịch HF

B. Bán kính nguyên tử của clo lớn hơn bán kính nguyên tử của brom.

C. Tính axit của HF mạnh hơn tính axit của HCl.

D. Tính khử của ion Br- lớn hơn tính khử của ion Cl-.

Câu 44: Các khí thải công nghiệp và của các động cơ ô tô, xe máy...là nguyên nhân chủ yếu gây ra mưa axit. Những thành phần hóa học chủ yếu trong các khí thải trực tiếp gây ra mưa axit là

A. NO2, CO2, CO. B. NO, NO2, SO2. C. SO2, CO, NO. D. SO2, CO, NO2.

Câu 45: Cho 17,6 gam hỗn hợp bột X gồm Fe và Mg tác dụng với 500 ml dung dịch CuSO4 aM. Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y có chứa hai muối và 25,2 gam chất rắn Z. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, lấy kết tủa đem nung nóng trong không khí tới khối lượng không đổi thu được 22,0 gam chất rắn. Giá trị của a là

A. 1,5. B. 1,0. C. 0,7. D. 0,75.

Câu 46: Cho các chất sau đây: (1) CH3COOH; (2) C2H5OH; (3) C2H2; (4) CH3COONa; (5) HCOOCH=CH2; (6) CH3COONH4. Dãy gồm các chất được tạo ra từ CH3CHO chỉ bằng một phản ứng là

A. 1, 2, 4, 6. B. 1, 2, 3, 4, 5, 6. C. 1, 2. D. 1, 2, 6.

Câu 47: Dãy gồm các kim loại đều tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng nhưng không tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nguội là

A. Fe, Al, Cr. B. Cu, Fe, Al. C. Fe, Mg, Al. D. Cu, Pb, Ag.

Câu 48: Hoà tan Fe3O4 trong lượng dư dung dịch H2SO4 loãng thu được dung dịch X. Dung dịch X tác dụng được với bao nhiêu chất trong số các chất sau: Cu, NaOH, Br2, AgNO3, KMnO4, MgSO4, Mg(NO3)2, Al?

A. 5. B. 7. C. 8. D. 6.

Câu 49: Cho 32,64 gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe3O4, Fe2O3 tác dụng với dung dịch HCl dư thu được dung dịch có chứa 63,99 muối. Nếu cho hỗn hợp X trên tác dụng với lượng dịch dịch Y có chứa HCl, H2SO4 loãng vừa đủ, thu được dung dịch có chứa 70,74 gam muối. Các phản ứng hoàn toàn, tỉ lệ mol giữa HCl và H2SO4 có trong dung dịch Y là

A. 20/9. B. 9/20. C. 5/3. D. 17/20.

Câu 50: Cho 672 ml khí Clo (đktc) đi qua 200 ml dung dịch KOH ở 1000C. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X có pH = 13. Thể tích dung dịch không thay đổi trong quá trình phản ứng, lượng chất rắn thu được khi cô cạn dung dịch X là

A. 6,07 gam. B. 1,97 gam. C. 3,09 gam. D. 4,95 gam.
BỘ ĐỀ SỐ 24

Câu 1: Hòa tan hết 19,9 gam hỗn hợp gồm Na, K, Ba vào nước thu được 4 lít dung dịch X có pH = 13. Trung hòa dung dịch X bằng axit H2SO4 vừa đủ sau phản ứng thu được 23,3 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của Na trong hỗn hợp trên là

A. 11,56%. B. 16%. C. 17,8%. D. 62,55%.

Câu 2: Cho 13,12 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4, Fe2O3 vào dung dịch HNO3 loãng, dư thu được sản phẩm khử gồm hai khí NO, N2O có thể tích V lít (đktc) và có tỉ khối so với H2 là 18,5. Mặt khác nếu cho cùng lượng X trên tác dụng với khí CO dư thì sau khi phản ứng hoàn toàn thu được 9,8 gam Fe. Giá trị của V là

A. 0,448. B. 3,36. C. 2,24. D. 3,136.

Câu 3: Câu nào sau đây là đúng khi nói về hiệu ứng nhà kính và mưa axit?

A. Khí gây ra hiệu ứng nhà kính là SO2 và khí gây ra mưa axit là CO2; NO2

B. Khí gây ra hiệu ứng nhà kính là NO2 và khí gây ra mưa axit là SO2; CO2

C. Khí gây ra hiệu ứng nhà kính là CO2 và khí gây ra mưa axit là SO2; NO2

D. Khí gây ra hiệu ứng nhà kính là SO2; CO2 và khí gây ra mưa axit là NO2

Câu 4: Phát biểu đúng

A. Người ta sử dụng ozon để tẩy trắng tinh bột và dầu ăn.

B. O2 có tính oxi hóa mạnh hơn O3

C. O2 và O3 có tính oxi hóa mạnh như nhau.

D. Ở trạng thái rắn, NaCl tồn tại dưới dạng tinh thể phân tử.

Câu 5: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm Na, Ba, K vào nước thu được x gam khí H2. Nếu cho m gam hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch HCl dư, rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng thì khối lượng muối khan thu được là

A. (m + 35,5x) gam. B. (m + 142x) gam. C. (m + 17,75x) gam. D. (m + 71x) gam.

Câu 6: Bình kín có thể tích không đổi là 0,5 lít chứa 0,5 mol H2 và 0,5 mol N2 ở t0C, khi ở trạng thái cân bằng có 0,2 mol NH3 được tạo thành. Giá trị của hằng số cân bằng K là

A. 4,25. B. 12,5. C. 0,32. D. 3,125.

Câu 7: Có bao nhiêu chất là dẫn xuất của benzen có công thức phân tử C8H10O khi bị oxi hóa bởi CuO đun nóng cho sản phẩm có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc?

A. 4. B. 3. C. 5. D. 1.

Câu 8: Cho Cr(Z = 24), Cu(Z = 29), Fe (Z = 26), Br (Z = 35). Cấu hình e sai là

A. Cr: 1s22s22p63s23p63d54s1 B. Br: 1s22s22p63s23p63d104s24p6

C. Fe3+ : 1s22s22p63s23p63d5 D. Cu+: 1s22s22p63s23p63d94s1

Câu 9: Nung nóng a mol hỗn hợp X gồm C2H2 và H2 trong bình kín có xúc tác thích hợp thu được hỗn hợp khí Y. Dẫn Y qua lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, sau khi phản ứng hoàn toàn thu được 24 gam kết tủa và hỗn hợp khí Z. Hỗn hợp Z làm mất màu tối đa 40 gam brom trong dung dịch và còn lại hỗn hợp khí T. Đốt cháy hoàn toàn T thu được 11,7 gam nước. Vậy giá trị của a là

A. 1. B. 0,9. C. 1,25. D. 2,5.

Câu 10: Khi thủy phân không hoàn toàn pentapeptit Ala-Gly-Val-Gly-Ala được tối đa bao nhiêu tripeptit khác nhau?

A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.

Câu 11: Cation M+ có cấu hình electron ở lớp vỏ ngoài cùng là 2p6. Vị trí của M trong bảng tuần hoàn là

A. chu kì 3, nhóm IIIA B. chu kì 2, nhóm VIIA C. chu kì 3, nhóm IIA D. chu kì 3, nhóm IA

Câu 12: Hoàn tan hoàn toàn 8,1 gam Al bằng dung dịch chứa m gam NaOH (dư) thu được dung dịch X . Cho 900 ml dung dịch HCl 1M vào X thu được 15,6 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của m là

A. 32. B. 40. C. 24. D. 60.

Câu 13: Một anđehit mạch hở X có tỉ khối hơi so với H2 nhỏ hơn 30. X phản ứng tối đa với H2 theo tỉ lệ mol 1:3. Cho 0,1 mol X tác dụng với dung dịch AgNO3 dư trong NH3 thì thu được bao nhiêu gam chất rắn?

A. 19,4 gam. B. 41 gam. C. 39,3 gam. D. 21,6 gam.

Câu 14: Để hòa tan hết một mẫu kẽm trong dung dịch HCl ở 200C cần 6 phút. Cũng mẫu kẽm đó tan trong dung dịch axit nói trên ở 300C trong 3 phút. Hỏi để hòa tan hết mẫu kẽm đó trong dung dịch axit nói trên ở 800C cần thời gian bao lâu?

A. 9,45 giây. B. 5,625 giây. C. 45 giây. D. 25 giây.

Câu 15: Xà phòng hóa 4.2g este hữu cơ no đơn chức X bằng dd NaOH dư thu được 4.76g muối. Công thức của X là

A. HCOOCH3 B. C2H5COOCH3 C. CH3COOCH3 D. CH3COOC2H5

Câu 16: Sắp xếp các kim loại sau theo chiều tính kim loại tăng dần: X(Z = 19); Y(Z = 37); Z(Z = 20); T(Z = 12).

A. T, X, Z, Y. B. D. Y, X, Z, T. C. Y, Z, X, D. T, Z, X, Y.

Câu 17: Oxi hóa 0,1 mol một ancol đơn chức X bằng O2 có xúc tác phù hợp thu được 4,4 gam hỗn hợp gồm anđehit, ancol dư và nước. Hiệu suất của phản ứng oxi hóa ancol là

A. 65%. B. 40%. C. 75%. D. 50%.

Câu 18: Những ion nào sau đây cùng tồn tại được trong một dd:

A. , , , B. , , ,

C. , , , D. , , ,

Câu 19: Hòa tan 1,57 gam hỗn hợp bột kim loại gồm Al, Zn vào 100 ml dung dịch hỗn hợp AgNO3 0,1M và Cu(NO3)2 0,3M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn X và dung dịch Y chỉ chứa hai muối. Ngâm X trong dung dịch H2SO4 loãng không thấy có khí thoát ra. Cho dung dịch NH3 dư vào Y thì thu được bao nhiêu gam kết tủa?

A. 1,56 gam. B. 1,96 gam. C. 2,74 gam. D. 0,78 gam.

Câu 20: Có bao nhiêu chất hữu cơ mạch hở có công thức phân tử C3HyO mà bằng một phản ứng tạo ra propan-1-ol?

A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.

Câu 21: Cho các dung dịch: glucozơ, fructozơ, mantozơ, saccarozơ, phenol, axit fomic, axetanđehit, ancol anlylic, anilin. Số dung dịch ở trên làm mất màu dung dịch brom với dung môi nước là

A. 7 B. 8 C. 6 D. 5

Câu 22: Một loại tinh bột có phân tử khối bằng 810000. Số mắt xích trong phân tử tinh bột nói trên là

A. 4500 B. 50000 C. 5000 D. 4000.

Câu 23: Có bao nhiêu nguyên tố nhóm B có lớp electron ngoài cùng là 4s2?

A. 8. B. 2. C. 10. D. 3.

Câu 24: Cho một số tính chất : là chất kết tinh không màu (1) ; có vị ngọt (2) ; tan trong nước (3) ; hoà tan Cu(OH)2 (4) ; làm mất màu nước brom (5) ; tham gia phản ứng tráng bạc (6) . Các tính chất của saccarozơ là

A. (1), (2), 3), (4) và (5). B. (1), (2), (3) và (4).

C. (2), (3), (4), (5) và (6). D. (1), (2), (3), (4), (5) và (6).

Câu 25: Đốt cháy hoàn toàn 9,3 gam hỗn hợp X gồm hai este đơn chức tạo bởi cùng một axit cacboxylic và hai ancol là đồng đẳng kế tiếp thu được 0,45 mol CO2 và 0,35 mol H2O. Vậy phần trăm khối lượng của este có phân tử khối lớn hơn trong X là

A. 46,24% B. 53,76%. C. 50%. D. 60%.

Câu 26: Nhận xét nào sau đây không đúng?

A. Tính axit tăng dần theo chiều phenol, axit cacbonic, axit axetic, axit sunfuric.

B. Tính bazơ tăng dần theo chiều điphenylamin, anilin, amoniac, metylamin.

C. Liên kết hiđro giữa các phân tử axit axetic bền hơn giữa các phân tử ancol etylic.

D. Có thể dùng dung dịch BaCl2 để phân biệt hai khí SO2 và SO3.

Câu 27: Có thể dùng H2SO4 đặc để làm khô chất nào trong các chất sau đây?

A. NaBr. B. H2S. C. NH3. D. HCl.

Câu 28: Lượng dư dung dịch nào sau đây: (1) NaOH; (2) HCl, (3) AgNO3; (4) Fe(NO3)3 làm sạch được Ag có lẫn Al, Zn?

A. Chỉ (2). B. Chỉ (1).

C. (1) hoặc (2) hoặc (3) hoặc (4). D. Chỉ (3).

Câu 29: Nhiệt phân hoàn toàn m gam một muối amoni của axit cacbonic sau đó dẫn toàn bộ sản phẩm vào 50 gam dung dịch H2SO4 19,6% chỉ tạo ra một muối axit. Giá trị của m là

A. 14,4. B. 7,9. C. 11,25. D. 9,6.

Câu 30: Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Cho lòng trắng trứng vào Cu(OH)2 cho kết tủa đỏ gạch.

B. Trong phân tử peptit mạch hở chứa n gốc -aminoaxit có số liên kết peptit bằng n.

C. Không thể dùng Cu(OH)2 để phân biệt dung dịch tripeptit và dung dịch CH3COOH.

D. Trong phân tử peptit mạch hở chứa n gốc -aminoaxit có số liên kết peptit bằng n-1.

Câu 31: Đun nóng hỗn hợp khí X gồm C2H2, C2H4, CH2=CH-O-CH3, H2 trong một bình kín dung tích không đổi và có chất xúc tác thích hợp. Sau phản ứng đưa bình về nhiệt độ ban đầu thu được hỗn hợp khí Y không chứa H2 và áp suất trong bình giảm 20% so với ban đầu. Phần trăm thể tích H2 trong hỗn hợp ban đầu là

A. 50%. B. 30%. C. 25%. D. 20%.

Câu 32: Cho các chất: CH3COONa, Al2(SO4)3, NaHSO4, Na2HPO4, Na2SO4, NaHCO3, Na2HPO3. Có bao nhiêu chất là muối trung hòa?

A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.

Câu 33: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai ancol no, mạch hở (phân tử hơn kém nhau một nhóm -OH) thu được 0,3 mol CO2 và 0,5 mol H2O. Oxi hóa m gam hỗn hợp X thu được hỗn hợp Y. Cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được a gam Ag. Giá trị lớn nhất của a là

A. 64,8. B. 43,2. C. 108. D. 86,4.

Câu 34: Đun nóng hỗn hợp gồm Fe và S có tỉ lệ mol 1:2 trong bình kín không chứa không khí thu được hỗn hợp X . Cho hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HCl dư đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy khối lượng chất rắn giảm 60%. Hiệu suất phản ứng giữa Fe và S là

A. 50%. B. 25%. C. 60%. D. 80%.

Câu 35: Cho phản ứng:

CH3CH=C(CH3)CH3 + K2Cr2O7 + H2SO4 → CH3COOH + CH3COCH3 + Cr2(SO4)3 + K2SO4 + H2O

Tổng các hệ số là số nguyên nhỏ nhất đứng trước chất khử và chất oxi hóa để phản ứng trên cân bằng là

A. 14. B. 2. C. 6. D. 5.

Câu 36: Đốt cháy một hợp chất hữu cơ X (chứa C,H,O) thu được H2O và CO2 có số mol bằng nhau thì X không thể

A. axit cacboxylic no, mạch hở, đơn chức. B. ete no, mạch hở, đa chức.

C. este no, mạch hở, đơn chức. D. anđehit no, mạch hở, đơn chức.

Câu 37: Trong các chất dưới đây, chất nào là đipeptit ?

A. H2N–CH2–CO–NH–CH(CH3)–COOH.

B. H2N–CH2–CO–NH–CH(CH3)–CO–NH–CH2–COOH.

C. H2N–CH2–CO–NH–CH2–CH(CH3)–COOH.

D. H2N–CH(CH3)–CO–NH–CH2–CH2–COOH.

Câu 38: Một anđehit X trong đó oxi chiếm 37,21% về khối lượng. 1 mol X tham gia phản ứng tráng bạc tạo tối đa 4 mol Ag. Khối lượng muối hữu cơ sinh ra khi cho 0,25 mol X tác dụng với lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3

A. 41 gam. B. 34,5 gam. C. 30,25 gam. D. 38 gam.

Câu 39: Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp 2 muối KNO3 và Fe(NO3)2 sau phản ứng thu được hỗn hợp X gồm hai khí có tỉ khối so với H2 bằng 21,6. Phần trăm khối lượng của Fe(NO3)2

A. 60%. B. 34,3%. C. 78,09%. D. 40%.

Câu 40: Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít khí CO2 (ở đktc) vào m gam dung dịch hỗn hợp chứa 0,05 mol NaOH; 0,05 mol KOH; 0,05 mol Ba(OH)2. Dung dịch sau phản ứng có khối lượng


Каталог: file -> downloadfile2 -> 200
200 -> Môn: Hoá học Đề chính thức Thời gian
downloadfile2 -> Luận Văn “Thiết kế xưởng sản xuất supe phốt phát đơn ”
downloadfile2 -> Đề tài Phong trào độc lập dân tộc ở Ấn Độ trong những năm 1919-1945
downloadfile2 -> Đề tài: Chính Sách ngoại Giao giai đoạn 1954-1964 Chính sách ngoại giao trong giai đoạn 1954 1964 Mở bài
downloadfile2 -> HỌc thuyết pháp trị KẾt cấu bài làm chính I. Hoàn cảnh ra đời. II. Nội dung chính
200 -> Lớp Bồi Dưỡng Kiến Thức Giáo Viên: Huỳnh Phước Hùng oxi và LƯu huỳnh bài 1
downloadfile2 -> Một số câu nói hay và những câu khuyên dăn trên đời
downloadfile2 -> Nghề nào làm cho bạn cảm thấy hạnh phúc nhất?
downloadfile2 -> BÀi tiểu luận phân tích môi trưỜng bên ngoài công ty

tải về 2.07 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   17   18   19   20   21   22   23   24   25




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương