BỘ ĐỀ SỐ 1 Câu 1: Số nguyên tố mà trong cấu hình electron nguyên tử có phân lớp ngoài cùng là 4s2 là A



tải về 2.07 Mb.
trang23/25
Chuyển đổi dữ liệu23.07.2016
Kích2.07 Mb.
#2202
1   ...   17   18   19   20   21   22   23   24   25

Câu 13: Cho các phản ứng sau:

a) FeS + H2SO4 (đặc, nóng) b) MgO + HNO3 (đặc, nóng)

c) Fe + Fe2(SO4)3 d) C2H2 + H2

e) CH3CHO + AgNO3/NH3 f) CH3COOCH3 + NaOH

g) Glixerol + Cu(OH)2 h) HCHO + Cu(OH)2



Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử là

A. 6 B. 4 C. 7 D. 5



Câu 14: Cho A là hợp chất thơm có công thức phân tử chính là công thức đơn giản nhất. Đốt cháy hoàn toàn

1,24 gam A chỉ thu được 1,568 lít CO2 (đktc) và 0,72 gam H2O. Cho a mol A tác dụng với Na dư thu được a

mol khí H2. Mặt khác, a mol A tác dụng đủ với a mol NaOH. Số công thức cấu tạo có thể phù hợp với A là

A. 4 B. 6 C. 3 D. 5



Câu 15: Thuỷ phân các hợp chất sau trong môi trường kiềm

1. CH3 - CHCl2 2. CH3 - COO - CH = CH - CH3.

3. CH3 - COO - CH2 - CH = CH2 4. CH3 - CH2 - CCl3.

5. (CH3 - COO)2CH2

Những chất sau khi thủy phân cho sản phẩm có phản ứng tráng bạc là

A. 1, 2, 4, 5 B. 1, 2, 4 C. 1, 3, 5 D. 1, 2, 5



Câu 16: Tyrosin có công thức p-HO-C6H4-CH2-CH(NH2)-COOH. Cho 0,1 mol Tyrosin tác dụng vừa đủ

với dd NaOH thu được hợp chất hữu cơ B. Lượng HCl cần dùng để phản ứng với B là:

A. 0,2 mol B. 0,4 mol C. 0,1 mol D. 0,3 mol

Câu 17: Cho các nhận xét sau:

(1) Hợp chất H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-COOH chứa 2 liên kết peptit

(2) Phân tử khối của một amino axit chứa 1 nhóm –NH2 và 1 nhóm –COOH trong phân tử luôn là số lẽ

(3) Các peptit đều tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm tạo ra hợp chất màu tím

(4) Tripeptit là hợp chất mà phân tử chứa 3 liên kết peptit

(5) Dung dịch của anilin không làm xanh quỳ tím.

Số nhận xét đúng là:

A. 5 B. 3 C. 4 D. 2



Câu 18: Điều chế este CH3COOC2H5 bằng cách đun C2H5OH với CH3COOH có mặt H2SO4 đặc, khi:

(1) Tăng nồng độ ancol (2) tăng nồng độ axit

(3) chưng cất lấy dần este (4) Thêm H2SO4 đặc

(5) Tăng nồng độ của cả axit và ancol

Có mấy phương án góp phần làm cân bằng dịch chuyển về phía tạo thành este

A. 2 B. 5 C. 4 D. 3



Câu 19: Cho 12 gam Mg tác dụng với dung dịch HNO3 (vừa đủ) thu được dung dịch A và V lít hỗn hợp khí (đktc) gồm N2O và N2 có tỉ khối so với H2 bằng 18. Cô cạn cẩn thận toàn bộ dung dịch A thu được 75 gam muối khan. Giá trị của V là

A. 2,480. B. 2.016. C. 2,240. D. 2,688.

Câu 20: Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Trong tinh thể nguyên tử, các nguyên tử liên kết với nhau bằng liên kết cộng hoá trị.

B. Trong tinh thể NaCl, xung quanh mỗi ion đều có 6 ion ngược dấu gần nhất.

C. Tinh thể nước đá, tinh thể iot đều thuộc loại tinh thể phân tử.

D. Tất cả các tinh thể phân tử đều khó nóng chảy và khó bay hơi.

Câu 21: Cho các phát biểu sau

(a) Khi đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X bất kì, nếu thu được nCO2 = nH2O thì là anken

(b) Trong thành phần hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có cacbon.

(c) Liên kết hoá học chủ yếu trong hợp chất hữu cơ là liên kết cộng hoá trị.

(d) Những hợp chất hữu cơ khác nhau có cùng phân tử khối là đồng phân của nhau.

(e) Phản ứng hữu cơ thường xảy ra nhanh và không theo một hướng nhất định.

(g) Hợp chất C9H14BrCl có vòng benzen trong phân tử.

Số phát biểu đúng

A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 22: Cho 1,82 gam hỗn hợp bột X gồm Cu và Ag (tỉ lệ số mol tương ứng 4 : 1) vào 30 ml dung dịch gồm H2SO4 0,5M và HNO3 2M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được a mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Trộn a mol NO trên với 0,1 mol O2 thu được hỗn hợp khí Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với H2O, thu được 150 ml dung dịch có pH = z. Giá trị của z là

A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.



Câu 23: Thực hiện các thí nghiệm sau:

(a) Nung NH4NO3 rắn. (b) Đun nóng NaCl tinh thể với dung dịch H2SO4 (đặc).

(c) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaHCO3. (d) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 (dư).

(e) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4. (g) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaHCO3.

(h) Cho Na2SO3 vào dung dịch H2SO4 (dư), đun nóng. (i) Cho PbS vào dung dịch HCl (loãng).

Số thí nghiệm sinh ra chất khí là

A. 4. B. 2. C. 6. D. 5.

Câu 24: Hỗn hợp X gồm vinyl axetat, metyl axetat và etyl fomat. Đốt cháy hoàn toàn 3,08 gam X, thu được

2,16 gam H2O. Phần trăm số mol của vinyl axetat trong X là

A. 72,08%. B. 27,92%. C. 25%. D. 75%.

Câu 25: Khi tiến hành phản ứng thế giữa ankan B với hơi Br2 có chiếu sáng theo tỉ lệ mol 1:1 người ta thu được hỗn hợp X chỉ gồm 2 sản phẩm phản ứng (một chất vô cơ và một chất hữu cơ) ở thể hơi. Tỉ khối hơi của X so với không khí bằng 4. Nếu tiến hành phản ứng thế 3 nguyên tử hidro trong phân tử B bằng Clo thì có thể thu được mấy đồng phân?

A. 2 B. 3 C.4 D. 1



Câu 26: Dãy gồm các chất nào sau đây đều có tính lưỡng tính ?

A. AlCl3, H2O, NaHCO3, Zn(OH)2, ZnO, H2NCH2COOH, CrO3

B. ZnCl2, AlCl3, NaAlO2, NaHCO3, H2NCH2COOH, Al2O3

C. H2O, Zn(OH)2, HOOC-COONa, H2NCH2COOH, NaHCO3

D. Al, NaHCO3, NaAlO2, ZnO, Be(OH)2

Câu 27: Cho một luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m gam Fe2O3 nung nóng. Sau một thời gian thu được

10.44 gam chất rắn X gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4. Hòa tan hết X trong dung dịch HNO3 đặc, nóng thu được 4.368 lít NO2 (sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Giá trị của m là

A. 12 B. 24 C. 10.8 D. 16

Câu 28: Điện phân 2 lít dung dịch hỗn hợp gồm NaCl và CuSO4 đến khi H2O bị điện phân ở hai cực thì dừng lại, tại catốt thu 1.28 gam kim loại và anốt thu 0.336 lít khí (ở điều kiện tiêu chuẩn). Coi thể tích dung dịch không đổi thì giá trị pH của dung dịch thu được bằng:

A. 12 B. 13 C. 2 D. 3



Câu 29: Hiđrat hoá 3.36 lít C2H2 (điều kiện tiêu chuẩn) thu được hỗn hợp A (hiệu suất phản ứng 60%) . Cho hỗn hợp sản phẩm A tác dụng với dung dịch Ag2O/NH3 dư thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là

A. 19,44 B. 33,84 C. 14,40 D. 48,24



Câu 30: Hoà tan m gam hỗn hợp gồm Na2CO3 và KHCO3 vào nước được dung dịch A. Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch A thấy có 4,48 lít khí bay ra (đktc) và dung dịch B. Cho nước vôi trong dư vào dung dịch B thu được 15 gam kết tủa. Mặt khác, để tác dụng hết với các chất có trong dung dịch A cần 100 ml dung dịch NaOH 1M. Tính m ?

A. 35,6 B.26,5 C.47,1 D. 36,5



Câu 31: Cho 2,1 gam hỗn hợp gồm 2 amin no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng phản ứng hết

với dung dịch HCl (dư) thu được 3,925 gam hỗn hợp muối. Công thức của amin đó là

A. C3H7NH2 và C4H9NH2 B. CH3NH2 và C2H5NH2

C. CH3NH2 và (CH3)3N D. C2H5NH2 và C3H7NH2



Câu 32: Có bao nhiêu chất hữu cơ mạch hở dùng để điều chế 4-metylpentan-2-ol chỉ bằng phản ứng cộng

H2 ( xúc tác Ni, t0 ) ?

A. 2 B. 5 C.4 D. 3

Câu 33: Dãy gồm các kim loại có cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm khối là

A. Be, Mg, Ca B. Li, Na, K C. Na, K, Mg D. Li, Na, Ca



Câu 34: Cho 1,56 gam hỗn hợp gồm Al và Al2O3 phản ứng hết với dung dịch HCl (dư), thu được V lít khí H2 (đktc) và dung dịch X. Nhỏ từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch X được kết tủa, lọc hết lượng kết tủa, nung đến khối lượng không đổi được 2,04 gam chất rắn. Giá trị của V là

A. 0,448 B. 0,224 C. 1,344 D. 0,672



Câu 35: Cấu hình của nguyên tử hay ion nào dưới đây được biểu diễn không đúng?

A. Cr (Z = 24) [Ar] 3d54s1 B. Mn2+ (Z = 25) [Ar] 3d34s2

C. Fe3+ (Z = 26) [Ar] 3d5 D. Cu (Z = 29) [Ar] 3d104s1

Câu 36: Cho 15,0 gam một aminoaxit X có một nhóm amino và một nhóm cacboxyl tác dụng đủ với dung

dịch NaOH thu được dung dịch Y. Cô cạn Y được 19,4 gam muối khan. X là

A. H2NCH2COOH. B. H2NC2H4COOH. C. H2NC3H6COOH. D. H2NC4H8COOH

Câu 37: Dãy các chất nào sau đây có thể tham gia phản ứng tạo polime ?

A. Axit ađipic; axit caproic; hexametilen điamin; etilenglicol

B. popilen, anilin, axit metacrilic, cumen

C. Phenol; xilen; alanin; valin; axit enantoic

D. Caprolactam; axit terephtalic; glixerol; axit oxalic

Câu 38: Cho kim loại M vào dung dịch muối của kim loại X thấy có kết tủa và khí bay lên. Cho kim loại X vào dung dịch muối của kim loại Y thấy có kết tủa. Mặt khác, cho kim loại X vào dung dịch muối của kim loại Z, không thấy có hiện tượng gì. Cho biết sự sắp xếp nào sau đây đúng với chiều tăng dần tính kim loại của X, Y, Z, M ?

A. X < Y < M < Z B. Y < X < Z < M C. M < Z < X < Y D. Z < Y < X < M



Câu 39: Hỗn hợp X chứa K2O, NH4Cl, KHCO3 và BaCl2 có số mol mỗi chất đều bằng 0,1 mo l. Cho hỗn

hợp X vào H2O (dư), đun nóng, rồi cô cạn phần dd thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là:

A. 7,45 B. 22,35 C. 11,175 D. 14,9

Câu 40: Điện phân dung dịch chứa a mol CuSO4, b mol NaCl (với điện cực trơ, màng ngăn xốp). Dung dịch thu được sau phản ứng hoà tan được Al2O3. Quan hệ giữa a và b là

A. a < 2b hoặc a > 2b. B. a < b. C. b > 2a hoặc b < 2a. D. b  2a.



Câu 41: S hp cht là đng phân cấu to, có cùng công thức phân t C4H8O2, tác dng đưc vi dung dch

NaOH nhưng không tác dụng được với Na là

A. 2 B. 1 C. 3 D. 4

Câu 42: Hoà tan 27,2 gam hỗn hợp bột Fe và FeO trong dung dịch axit sunfuric loãng, sau đó làm bay hơi

dung dịch thu được 111,2 gam FeSO4.7H2O. Thành phần % khối lượng các chất trong hỗn hợp là A. 29,4% Fe và 70,6% FeO B. 24,9% Fe và 75,1% FeO

C. 20,6% Fe và 79,4% FeO D. 26,0% Fe và 74,0% FeO

Câu 43: Trong dung dịch có chứa các cation K+, Ag+, Fe2+, Ba2+ và một anion X. Anion X đó là

A. Cl- B. NO3- C. SO42- D. CO32-



Câu 44: Tên của các loại quặng chứa FeCO3 , Fe2O3, Fe3O4, FeS2. lần lượt là

A. Hematit; pirit ; manhetit ; xiđerit B. Xiđerit ;Manhetit; pirit ; Hematit

C. Xiđerit ; Hematit; manhetit ; pirit D. Pirit ; Hematit; manhetit ; xiđerit

Câu 45: Thổi V lít (đktc) khí CO2 vào 300 ml dung dịch Ca(OH)2 0,02M thì thu được 0,2 gam kết tủa. Giá

trị của V là:

A. 44,8 ml hoặc 89,6 ml B. 224 ml C. 44,8 ml hoặc 224 ml D. 44,8 ml

Câu 46: Nung 4,21 gam hỗn hợp X gồm Al, Mg, Fe trong oxi sau một thời gian thu được 5,81 gam hỗn hợp Y. Hòa tan hoàn toàn Y trong dung dịch HNO3 dư thu được 0,672 lít NO (ở đktc và là sản phẩm khử duy nhất). Số mol HNO3 phản ứng là:

A. 0,36 mol B. 0,28 mol C. 0,32 mol D. 0,24 mol



Câu 47: Trong tự nhiên oxi có ba đồng vị 16O, 17O, 18O; cacbon có hai đồng vị 12C, 13C. Hỏi có thể có bao nhiêu loại phân tử khí cacbonic tạo thành từ các đồng vị trên?

A. 6. B. 9. C. 12. D. 18



Câu 48: Cho 17,88 gam hỗn hợp X gồm 2 axit cacboxylic là đồng đẳng kế tiếp nhau phản ứng hoàn toàn với 200ml dung dịch NaOH 1M và KOH 1M, thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y, thu được 32,22 gam hỗn hợp chất rắn khan. Công thức của 2 axit trong X là:

A. C3H4O2 và C4H6O2 B. C2H4O2 và C3H6O2 C. C2H4O2 và C3H4O2 D. C3H6O2 và C4H8O2



Câu 49: Cho hỗn hợp tất cả các đồng phân mạch hở của C4H8 tác dụng với H2O (H+, to) thu được tối đa bao

nhiêu sản phẩm cộng ?

A. 4 B. 2 C. 6 D. 5

Câu 50: Nếu thuỷ phân không hoàn toàn pentapeptit: Gly–Ala–Gly–Ala–Gly thì thu được tối đa bao nhiêu

đipeptit khác nhau?



A. 1 B. 4 C. 2 D. 3
BỘ ĐỀ SỐ 28

Câu 1: Hợp chất A có công thức phân tử C4H6Cl2O2. Cho 0,1 mol A tác dụng vừa đủ với dung dịch có chứa 0,3 mol NaOH, thu được dung dịch hỗn hợp trong đó có hai chất hữu cơ gồm ancol etylic và chất hữu cơ X, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Khối lượng m là:

A. 9,6 gam B. 23,1 gam C. 11,4 gam D. 21,3 gam

Câu 2: Nhận định nào sau đây không đúng?

A. Axeton không làm mất màu dung dịch KMnO4 ở điều kiện thường.

B. Các xeton khi cho phản ứng với H2 đều sinh ra ancol bậc 2.

C. Trừ axetilen, các ankin khi cộng nước đều cho sản phẩm chính là xeton.

D. Các hợp chất có chứa nhóm >C=O đều phản ứng với dung dịch Br2.

Câu 3: Cho 70g hỗn hợp phenol và cumen tác dung với dung dịch NaOH 16% vừa đủ, sau phản ứng thấy tách ra hai lớp chất lỏng phân cách, chiết thấy lớp phía trên có thể tích là 80 ml và có khối lượng riêng 0,86g/cm3. % theo khối lượng của cumen trong hỗn hợp là:

A. 26,86% B. 98,29% C. 73,14% D. 56,8%

Câu 4: Cho 27,3 gam hỗn hợp A gồm hai este no, đơn chức tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, thu được 30,8 gam hỗn hợp hai muối của 2 axit kế tiếp và 16,1 gam một ancol. Khối lượng của este có khối lượng phân tử nhỏ có trong hỗn hợp A là

A. 21 gam. B. 22 gam. C. 17,6 gam. D. 18,5 gam.

Câu 5: Chỉ dùng quì tím có thể nhận biết được tối đa bao nhiêu dung dịch trong các dung dịch sau: NaCl, NaHCO3, Na2CO3, NaHSO4, NaNO3, NaOH.

A. 3 B. 2 C. 4 D. 6

Câu 6: Cho 13,62 gam trinitrotoluen (TNT) vào một bình đựng bằng thép có dung tích không đổi 500ml (không có không khí) rồi gây nổ. Sau phản ứng nhiệt độ bình là 18000C, áp suất trong bình là P atm, biết rằng sản phẩm khí trong bình sau nổ là hỗn hợp CO, N2, H2. P có giá trị là:

A. 224,38 B. 203,98 C. 152,98 D. 81,6

Câu 7: Để trung hoà dung dịch chứa 0,9045 gam 1 axit hữu cơ A cần 54,5 ml dung dịch NaOH 0,2 M. Trong dung dịch ancol B 94% (theo khối lưượng) tỉ số mol ancol : nưước là 86:14. Công thức của A và B là:

A. C4H8(COOH)2, C2H5OH B. C6H4(COOH)2, CH3OH

C. C4H8(COOH)2, CH3OH D. C6H4(COOH)2, C2H5OH.

Câu 8: Các chất khí sau: SO2, NO2, Cl2, N2O, H2S, CO2. Các chất khí khi tác dụng với dung dịch NaOH (ở nhiệt độ thường) luôn tạo ra 2 muối là:

A. NO2, SO2 , CO2 B. CO2, Cl2, N2O C. SO2, CO2, H2S D. Cl2, NO2

Câu 9: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C6H10O2, cho 9,12 gam X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch Y, cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch AgNO3trong NH3 đun nóng thu được 34,56 gam Ag. Số đồng phân cấu tạo của X là:

A. 4. B. 5 C. 2. D. 3.

Câu 10: Cho 11,36 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4 phản ứng hết với dung dịch HNO3 loãng dư thu được 1,344 lít khí NO sản phẩm khử duy nhất (ở đktc) và dung dịch X. Dung dịch X có thể hoà tan được tối đa 11,2 gam Fe. Số mol của HNO3 có trong dung dịch ban đầu là:

A. 0,94 mol. B. 0,64 mol. C. 0,86 mol. D. 0,78 mol.

Câu 11: Cho các chất và dung dịch sau: toluen, stiren, etilen, xiclopropan, isopren, vinyl axetat, etyl acrylat, đivinyl oxalat, foocmon, axeton, dung dịch glucozơ, dung dịch Fructozơ, dung dịch mantozơ, dung dịch saccarozơ. Số chất và dung dịch có thể làm mất màu dung dịch Br2 là:

A. 11. B. 10 C. 8 D. 9

Câu 12: Hòa tan 14g hỗn hợp Cu, Fe3O4 vào dung dịch HCl, sau phản ứng còn dư 2,16g hỗn hợp chất rắn và dung dịch X. Cho X tác dụng với AgNO3 dư thu được bao nhiêu gam kết tủa:

A. 45,92 B. 12,96 C. 58,88 D. 47,4

Câu 13: Hoà tan hết m gam Al2(SO4)3 vào nước được dung dịch X. Cho 360 ml dung dịch NaOH 1M vào X, thu được 2a gam kết tủa. Mặc khác, nếu cho 400 ml dung dịch NaOH 1M vào X, cũng thu được a gam kết tủa. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn, giá trị của m là:

A. 18,81 B. 15,39 C. 20,52 D. 19,665

Câu 14: Cho các phản ứng:

(1). O3 + dung dịch KI → (6). F2 + H2O

(2). MnO2 + HCl đặc (7). H2S + dung dịch Cl2

(3). KClO3 + HCl đặc (8). HF + SiO2

(4). NH4HCO3 (9). NH4Cl + NaNO2

(5). NH3(khí) + CuO (10). Cu2S + Cu2O →

Số trường hợp tạo ra đơn chất là:

A. 5. B. 6. C. 7. D. 8.

Câu 15: Hòa tan 15,84 gam hỗn hợp gồm một oxit kim loại kiềm và một oxit kim loại kiềm thổ bằng dung dịch HCl dư được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X, lấy muối khan đem điện phân nóng chảy hoàn toàn thì thu được 6,048 lít khí (đo ở đktc) ở anot và a (gam) hỗn hợp kim loại ở catot. Giá trị của a là:

A. 7,2. B. 11,52. C. 3,33. D. 13,68.

Câu 16: X là đipeptit Ala-Glu, Y là tripeptit Ala-Ala-Gly. Đun nóng m (gam) hỗn hợp chứa X và Y có tỉ lệ số mol của X và Y tương ứng là 1:2 với dung dịch NaOH vừa đủ. Phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch T. Cô cạn cẩn thận dung dịch T thu được 56,4 gam chất rắn khan. Giá trị của m là:


Каталог: file -> downloadfile2 -> 200
200 -> Môn: Hoá học Đề chính thức Thời gian
downloadfile2 -> Luận Văn “Thiết kế xưởng sản xuất supe phốt phát đơn ”
downloadfile2 -> Đề tài Phong trào độc lập dân tộc ở Ấn Độ trong những năm 1919-1945
downloadfile2 -> Đề tài: Chính Sách ngoại Giao giai đoạn 1954-1964 Chính sách ngoại giao trong giai đoạn 1954 1964 Mở bài
downloadfile2 -> HỌc thuyết pháp trị KẾt cấu bài làm chính I. Hoàn cảnh ra đời. II. Nội dung chính
200 -> Lớp Bồi Dưỡng Kiến Thức Giáo Viên: Huỳnh Phước Hùng oxi và LƯu huỳnh bài 1
downloadfile2 -> Một số câu nói hay và những câu khuyên dăn trên đời
downloadfile2 -> Nghề nào làm cho bạn cảm thấy hạnh phúc nhất?
downloadfile2 -> BÀi tiểu luận phân tích môi trưỜng bên ngoài công ty

tải về 2.07 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   17   18   19   20   21   22   23   24   25




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương