BỘ ĐỀ SỐ 1 Câu 1: Số nguyên tố mà trong cấu hình electron nguyên tử có phân lớp ngoài cùng là 4s2 là A



tải về 2.07 Mb.
trang24/25
Chuyển đổi dữ liệu23.07.2016
Kích2.07 Mb.
#2202
1   ...   17   18   19   20   21   22   23   24   25

A. 45,6 B. 40,27. C. 39,12. D. 38,68.

Câu 17: Có các nhận xét sau:

(1) Chất béo thuộc loại chất este.

(2) Tơ nilon, tơ capron, tơ enang đều điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.

(3) Vinyl axetat không điều chế được trực tiếp từ axit và ancol tương ứng.

(4) Nitro benzen phản ứng với HNO3 đặc (xúc tác H2SO4 đặc) tạo thành m-đinitrobenzen.

(5) phenyl amoni clorua phản ứng với nước brom dư tạo thành (2,4,6-tribromphenyl) amoni clorua.

Những câu đúng là:

A. 1, 3, 4. B. 2, 3, 4. C. Tất cả. D. 1, 2, 4, 5.

Câu 18: Một loại phân Supephotphat kép có chứa 72,68% muối canxi đihiđrophotphat còn lại gồm các chất không chứa phốt pho. Độ dinh dưỡng của loại phân lân này là:

A. 60,68% B. 37,94% C. 30,34% D. 44,1%

Câu 19: Phát biểu nào dưới đây không đúng?

A. Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước

B. Mỡ động vật chủ yếu cấu thành từ gốc axit béo, no, tồn tại ở trạng thái rắn

C. Hiđro hoá dầu thực vật lỏng sẽ tạo thành các mỡ động vật rắn

D. Nhược điểm của chất giặt rửa tổng hợp là gây ô nhiễm cho môi trường

Câu 20: Cho các chất sau: FeBr3, FeCl2, Fe3O4, AlBr3, MgI2, KBr, NaCl, CaF2, CaC2. Axit H2SO4 đặc nóng có thể oxi hóa bao nhiêu chất?

A. 3 B. 6 C. 5 D. 7

Câu 21: Cho ankan X tác dụng với clo (as) thu được 26,5 gam hỗn hợp các dẫn xuất clo (mono và điclo). Khí HCl bay ra được hấp thụ hoàn toàn bằng nước sau đó trung hòa bằng dd NaOH thấy tốn hết 500 ml dd NaOH 1M. Xác định CT của X?

A. C2H6 B. C4H10 C. C3H8 D. CH4

Câu 22: Cho các chất: xiclobutan, metylxiclopropan, 1,2-đimetylxiclopropan, α-butilen, but-1-in, trans but-2-en, butađien, vinyl axetilen, isobutilen, anlen. Có bao nhiêu chất trong số các chất trên khi tác dụng với hiđro có thể tạo ra butan.

A. 8 B. 9 C. 7 D. 6

Câu 23: Khi điều chế Na trong công nghiệp người ta dùng hỗn hợp gồm 2 phần NaCl và 3 phần CaCl2 về khối lượng với mục đích:

A. Tạo ra nhiều chất điện ly hơn

B. Tăng nồng độ ion Cl-

C. Giảm nhiệt độ nóng chảy

D. Tạo ra hỗn hợp có khối lượng riêng nhỏ nổi lên trên Na nóng chảy

Câu 24: Cho các phản ứng:

Trong các phản ứng trên có bao nhiêu phản ứng là oxh-khử, bao nhiêu phản ứng nội phân tử:



A. 7 – 4 B. 6 – 4 C. 5 – 4 D. 6 – 2

Câu 25: Sb chứa 2 đồng vị chính 121Sb và 123 Sb, khối lượng nguyên tử trung bình của Sb là 121,75. % khối lượng của đồng vị 121 Sb trong Sb2O3 (MO=16) là:

A. 52,2 B. 62,5 C. 26,1 D. 51,89

Câu 26: Cho H (Z=1), N (Z=7), O (Z=8). Trong phân tử HNO3, tổng số cặp electron lớp ngoài cùng không tham gia liên kết của 5 nguyên tử là:

A. 8. B. 9. C. 7. D. 6.

Câu 27: Một loại cao su buna-N có phần trăm khối lượng của nitơ là 19,72%. Tỉ lệ mắt xích butađien và vinyl xianua là:

A. 1 : 2 B. 2 : 1 C. 1 : 3 D. 3 : 1

Câu 28: Cho các cân bằng sau:

(1) 2NH3(k) ⇌ N2(k) + 3H2(k) H > 0 (2) 2SO2(k) + O2(k) ⇌ 2SO3(k) H < 0

(3) CaCO3(r) ⇌ CaO(r) + CO2(k) H > 0 (4) H2(k) + I2(k) ⇌ 2HI(k) H < 0

Trong các cân bằng trên cân bằng nào sẽ chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ và giảm áp suất:



A. 1, 3. B. 2, 4. C. 1, 2, 3 ,4. D. 1, 4.

Câu 29: Cho các dung dung dịch sau: (1): natri cacbonat; (2): sắt (III) clorrua; (3): axit sunfuaric loãng; (4): axit axetic; (5): natri phenolat; (6): phenyl amoni clorua; (7): đimetyl amoni clorua. Dung dịch metylamin tác dụng được với dung dịch:

A. 3, 4, 6, 7 B. 2, 3, 4, 6 C. 2, 3, 4, 5 D. 1, 2, 4, 5

Câu 30: Cho một đipeptit Y có công thức phân tử C6H12N2O3. Số đồng phân peptit của Y (chỉ chứa gốc α-amino axit) mạch hở là:

A. 5. B. 4. C. 7. D. 6.

Câu 31: Cho dung dịch muối X vào các dung dịch Na2CO; dung dịch Na2S đều thấy có kết tủa và có khí bay lên. Vậy X là :

A. AlCl3 B. FeCl3 C. FeCl2 D. CuCl2.

Câu 32: Có các phát biểu sau đây:

(1) Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh. (2) Mantozơ bị khử hóa bởi dd AgNO3 trong NH3.

(3) Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh. (4) Saccarozơ làm mất màu nước brom.

(5) Fructozơ có phản ứng tráng bạc. (6) Glucozơ tác dụng được với dung dịch thuốc tím.

(7) Trong dung dịch, glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch vòng và một phần nhỏ ở dạng mạch hở.

Số phát biểu đúng là:



A. 6. B. 4. C. 5. D. 3.

Câu 33: Giả thiết trong tinh thể các nguyên tử sắt là những hình cầu chiếm 74% thể tích tinh thể, phần còn lại là các khe rỗng giữa các quả cầu, cho nguyên tử khối của Fe là 55,85 ở 200C khối lượng riêng của Fe là 7,87g/cm3. Bán kính nguyên tử gần đúng của Fe là:

A. 1,28 A0. B. 1,41A0. C. 1,67 A0. D. 1,97 A0.

Câu 34: Cho 7,8 gam hỗn hợp X gồm 2 ancol đơn chức, bậc I qua CuO dư, nung nóng (phản ứng hoàn toàn) sau phản ứng thấy khối lượng chất rắn giảm 3,2 gam. Cho hỗn hợp sản phẩm tác dụng với AgNO3 dư trong NH3, đun nóng thu được m gam Ag. Giá trị của m là:

A. 64,8 B. 43,2 C. 21,6 D. 86,4

Câu 35: Hỗn hợp X gồm NaBr và NaI. Cho hỗn hợp X tan trong nước thu được dung dịch Y. Nếu cho brom dư vào dung dịch Y, sau phản ứng hoàn toàn, cô cạn thấy khối lượng muối khan thu được giảm 7,05 gam. Nếu sục khí clo dư vào dung dịch Y, phản ứng hoàn toàn, cô cạn dung dịch thấy khối lượng muối khan giảm 22,625 gam. Thành phần % khối lượng của một chất trong hỗn hợp X là:

A. 35,9% B. 47,8% C. 33,99% D. 64,3%

Câu 36: Cho hơi nước đi qua than nung nóng đỏ sau khi loại bỏ hơi nước dư thu được 17,92 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm CO2, CO và H2. Hấp thụ X vào dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 35,46 gam kết tủa và có V lít khí Y thoát ra. Cho Y tác dụng với CuO dư nung nóng sau phản ứng thấy khối lượng chất rắn giảm m gam. Giá trị của m là:

A. 12,8 gam B. 2,88 gam C. 9,92 gam D. 2,08 gam

Câu 37: Đốt cháy hoàn toàn một hỗn hợp X (glucozơ, fructozơ, metanal và etanoic) cần 3,36 lít O2 (điều kiện chuẩn). Dẫn sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 10,0 B. 12,0 C. 15,0 D. 20,5

Câu 38: Có các phát biểu sau:

(1) Lưu huỳnh, photpho, C2H5OH đều bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3.

(2) Ion Fe3+ có cấu hình electron viết gọn là [Ar]3d5.

(3) Bột nhôm tự bốc cháy khi tiếp xúc với khí clo.

(4) Phèn chua có công thức là Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.

Các phát biểu đúng là:



A. (1), (2), (4) B. (1), (2). C. (1), (2), (3). D. (3), (4).

Câu 39: Điện phân có màng ngăn với điện cực trơ 250 ml dung dịch hỗn hợp CuSO4 aM và NaCl 1,5M, với cường độ dòng điện 5A trong 96,5 phút. Dung dịch tạo thành bị giảm so với ban đầu là 17,15g. Giá trị của a là

A. 0,5 M. B. 0,4 M. C. 0,474M. D. 0,6M.

Câu 40: Nung hỗn hợp gồm 11,2 gam Fe; 6,4 gam Cu và 19,5 gam Zn với một lượng dư lưu huỳnh đến khi phản ứng hoàn toàn. Sản phẩm của phản ứng tác dụng với dung dịch HCl dư thu được khí B. Thể tích dung dịch Pb(NO3)2 20% (d = 1,1 g/ml) tối thiểu cần dùng để hấp thụ hết khí B là

A. 752,27 ml B. 902,73 ml C. 1053,18 ml D. 910,25 ml

Câu 41: Cho các chất sau: axetilen, axit oxalic, axit acrylic, fomanđehit, phenyl fomat, vinyl axetilen, glucôzơ, anđehit axetic, metyl axetat, saccarozơ, natri fomat, axeton. Số chất có thể tham gia phản ứng tráng gương là

A. 6 B. 8 C. 7 D. 5

Câu 42: Hỗn hợp X gồm axit panmitic, axit stearic và axit linoleic. Để trung hòa m gam X cần 50 ml dung dịch NaOH 1M. Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn m gam X thì thu được 19,04 lít khí CO2 (ở đktc) và 14,76 gam H2O. % số mol của axit linoleic trong m gam hỗn hợp X là:

A. 31,25% B. 30% C. 62,5% D. 60%

Câu 43: Dãy các kim loại có cấu trúc mạng tinh thể lập phương tâm khối là:

A. Na, K, Ba B. Ca, Sr, Ba C. Mg, Ca, Ba D. Na, K, Mg

Câu 44: Xét phản ứng: CO(khí) + H2O (khí) ⇌ CO2(khí) + H2(khí). Trong điều kiện đẳng nhiệt, khi tăng áp suất của hệ thì tốc độ phản ứng nghịch như thế nào?

A. Giảm. B. Tăng. C. Có thể tăng hoặc giảm D. Không đổi.

Câu 45: Hiện tượng lần lượt xảy ra khi cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch CrCl3, thêm tiếp H2O2 dư, rồi cho dung dịch BaCl2 vào là:

A. Tạo kết tủa xanh lục rồi tan, thành dung dịch da cam, sau đó có kết tủa màu vàng.

B. Tạo kết tủa xanh lục rồi tan, thành dung dịch màu vàng, sau đó có kết tủa da cam.

C. Tạo kết tủa xanh lục rồi tan, thành dung dịch màu vàng, sau đó có kết tủa màu vàng.

D. Tạo kết tủa trắng rồi tan, thành dung dịch màu xanh, sau đó có kết tủa màu vàng.

Câu 46: Hỗn hợp X gồm hai anken có tỉ khối so với H2 bằng 16,625. Lấy hỗn hợp Y chứa 26,6 gam X và 2 gam H2. Cho Y vào bình kín có dung tích V lít (ở đktc) có chứa Ni xúc tác. Nung bình một thời gian sau đó đưa về 0 oC thấy áp suất trong bình bằng 7/9 at. Biết hiệu suất phản ứng hiđro hoá của các anken bằng nhau và thể tích của bình không đổi. Hiệu suất phản ứng hiđro hoá là

A. 40%. B. 50%. C. 75%. D. 77,77%.

Câu 47: X có công thức C4H14O3N2. Khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH thì thu được hỗn hợp Y gồm 2 khí ở điều kiện thường và đều có khả năng làm xanh quỳ tím ẩm. Số CTCT phù hợp của X là:

A. 5 B. 3 C. 4 D. 2

Câu 48: Có hai thí nghiệm sau:

Thí nghiệm 1: Cho 6g ancol no hở đơn chức X tác dụng với m gam Na, sau phản ứng thu được 0,075 g H2.

Thí nghiệm 2: Cho 6g ancol no hở đơn chức X tác dụng với 2m gam Na, sau phản ứng thu không tới 0,1 g H2.

X có công thức là:



A. CH3OH. B. C2H5OH. C. C3H7OH. D. C4H9OH.

Câu 49: Hòa tan m gam hh X gồm CuCl2 và FeCl3 trong nước được dung dịch Y. Chia Y thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 : cho khí H2S dư vào được 1,28g kết tủa. Phần 2 : cho Na2S dư vào được 3,04g kết tủa. Giá trị của m là :

A. 14,6 g B. 8,4 g C. 10,2 g D. 9,2 g

Câu 50: Để xác định hàm lượng của FeCO3 trong quặng xiđerit, người ta làm như sau: Cân 0,600 gam mẫu quặng, chế hoá nó theo một quy trình hợp lí, thu được dd FeSO4 trong môi trường H2SO4 loãng. Chuẩn độ dung dịch thu được bằng dung dịch chuẩn KMnO4 0,025M thì dùng vừa hết 25,2 ml dung dịch chuẩn. Thành phần phần trăm theo khối lượng của FeCO3 trong quặng là:

A. 12,18% B. 60,9% C. 24,26% D. 36,54%
BỘ ĐỀ SỐ 29

Câu 1: Có hai bình điện phân mắc nối tiếp: Bình (1) chứa 100ml dung dịch CuSO4 0,1M; Bình (2) chứa 100ml dung dịch NaCl 0,1M tiến hành điện phân có màng ngăn cho tới khi ở bình hai tạo ra dung dịch có pH=13 thì ngừng điện phân. Giả sử thể tích dung dịch ở hai bình không đổi. Nồng độ mol/l của ion Cu2+ trong dung dịch bình (1) sau điện phân là:

A. 0,04M. B. 0,10M. C. 0,05M. D. 0,08M.

Câu 2: Khi đốt cháy hoàn toàn 6,44 gam một ancol no X thì thu được 9,24 gam khi CO2. Mặt khác khi cho 0,1 mol X tác dụng với kali cho 3,36 lít khí (đo ở đktc). Công thức cấu tạo thu gọn của X là

A. C3H7OH. B. C2H4(OH)2. C. C3H6OH. D. C3H5(OH)3.

Câu 3: Oxi hóa m gam X gồm CH3CHO, C2H3CHO, C2H5CHO bằng oxi có xúc tác sản phẩm thu được sau phản ứng gồm 3 axit có khối lượng (m + 3,2) gam. Cho m gam X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thì thu được x gam kết tủa. Giá trị của x

A. 10,8. B. 43,2. C. 32,4. D. 21,6.

Câu 4: Cho các chất sau: CH3-CH2-CHO (1), CH2=CH-CHO (2), (CH3)2CH-CHO (3), CH2 =CH-CH2-OH (4). Những chất phản ứng hoàn toàn với lượng dư H2 (Ni, t0C) cùng tạo ra một sản phẩm là:

A. (2), (3), (4). B. (1), (3), (4). C. (1), (2), (4). D. (1), (2), (3).

Câu 5: Cho 29,8 gam hỗn hợp 2 amin đơn chức kế tiếp tác dụng hết với dung dịch HCl, làm khô dung dịch thu được 51,7 gam muối khan. Công thức phân tử 2 amin là

A. CH5N và C2H7N. B. C3H9N và C4H11N. C. C2H7N và C3H9N. D. C3H7N và C4H9N.

Câu 6: Cho sơ đồ sau: Tinh bột → glucozơ → ancol etylic → axit axetic

Điều chế 300 gam dung dịch CH3COOH 25% thì phải cần m gam gạo (chứa 80% tinh bột). Biết hiệu suất của mỗi phản ứng đạt 75%. Giá trị của m là



A. 240 B. 150 C. 300 D. 135

Câu 7: Hoà tan hoàn toàn 74 gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe3O4, Fe2O3 bằng dung dịch H2SO4 loãng dư sinh ra 178 gam muối sunfat. Nếu cũng cho 74 gam hỗn hợp X trên phản ứng với lượng dư khí CO ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng, dẫn sản phẩm khí qua dung dịch nước vôi trong dư thì khối lượng kết tủa tạo thành là m(g). Giá trị của m là (các phản ứng xảy ra hoàn toàn)

A. 130. B. 180. C. 240. D. 150.

Câu 8: X, Y, Z, T là các hợp chất của clo. Cho khí clo tác dụng nước vôi thu được X. Cho khí clo tác dụng dung dịch KOH loãng, nguội thu được chất Y và Z. Cho khí clo tác dụng dung dịch KOH đặc, nóng được chất T và Z. Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:

A. CaCl2, KClO, KCl, KClO3. B. CaOCl2, KClO, KCl, KClO3.

C. CaOCl2, KClO, KClO3, KCl. D. CaOCl2, KCl, KClO, KClO3.

Câu 9: Cho sơ đồ sau: Cu + dung dịch muối X → không phản ứng;

Cu + dung dịch muối Y → không phản ứng.

Cu + ddung dịch muối X + dung dịch muối Y → phản ứng

Với X, Y là muối của natri. X, Y có thể là



A. NaNO3, NaHSO4. B. NaAlO2, NaNO3. C. NaNO3, NaHCO3. D. NaNO2, NaHSO3.

Câu 10: Caroten (chất màu vàng da cam có trong củ cà rốt) có công thức phân tử C40H56 có chứa liên kết đôi và có vòng. Khi hiđro hoá hoàn toàn caroten thu được một hiđrocacbon no có công thức phân tử C40H78. Số vong và số liên kết đôi trong phân tử caroten là

A. 1 vòng và 11 nối đôi B. 2 vòng và 11 nối đôi.

C. 2 vòng và 13 nối đôi D. 1 vòng và 13 nối đôi

Câu 11: Cho sơ đồ C2H2XYCH3COOH.

Trong các chất: C2H6, C2H4, CH3CHO, CH3COOCH=CH2. Số chất phù hợp với chất X trong sơ đồ trên là



A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.

Câu 12: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp 3 kim loại: Zn, Fe, Cu bằng dung dịch HNO3 loãng, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được một phần chất rắn chưa tan hết là Cu. Phần dung dịch sau phản ứng có chất tan là

A. Zn(NO3)2, Fe(NO3)3, Cu(NO3)2. B. Zn(NO3)2, Fe(NO3)3.

C. Zn(NO3)2, Fe(NO3)2. D. Zn(NO3)2, Fe(NO3)2, Cu(NO3)2.

Câu 13: Nhúng một thanh magie vào dung dịch có chứa 0,8 mol Fe(NO3)3 và 0,05 mol Cu(NO3)2. Sau một thời gian, lấy thanh kim loại ra, rửa sạch, cân lại thấy khối lượng tăng 11,6 gam so với thanh kim loại ban đầu. Khối lượng magie đã phản ứng là

A. 25,20 gam. B. 24,00 gam. C. 20,88 gam. D. 6,96 gam.

Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm hai este X1, X2 là đồng phân của nhau cần dùng 19,6 gam O2, thu được 11,76 lit CO2 (đktc) và 9,45 gam H2O. Mặt khác, nếu cho m gam hỗn hợp trên tác dụng hết với 200ml dung dịch NaOH 1M rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng thì còn lại 13,95 gam chất rắn khan. Tỷ lệ mol của X1, X2

A. 1:2. B. 4:3. C. 2:3. D. 3:1.

Câu 15: Cho từ từ 100 ml dung dịch HCl 1,5 M vào 0,4 lít dung dịch X gồm Na2CO3 và KHCO3 thu được 1,008 lít CO2 (đktc) và dung dịch Y. Thêm dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Y thu được 29,55 gam kết tủa. Nồng độ mol/lit của Na2CO3 và KHCO3 trong dung dịch X lần lượt là

A. 0,1125M và 0,225M. B. 0,0375 M và 0,05M.

C. 0,2625M và 0,225M. D. 0,2625M và 0,1225M.

Câu 16: Thể tích dung dịch HCl 0,3M cần để trung hoà 100ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,1M là:

A. 250 ml. B. 150 ml. C. 200 ml. D. 100 ml.

Câu 17: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm một kim loại hóa trị 1 và oxit kim loại hóa trị 2 vào nước dư. Sau khi phản ứng xong được 500 ml dd X chỉ chứa một chất tan duy nhất và 4,48 lít khí H2. Tính nồng độ mol của dung dịch X:

A. 0,2M B. 0,4 M C. 0,3M D. 0,25 M

Câu 18: Có 3 ống nghiệm đựng 3 dung dịch riêng biệt gồm: Cu(NO)2; Pb(NO3)2; Zn(NO3)2 được đánh số theo thứ tự ống lần lượt là 1, 2, 3. Nhúng 3 lá kẽm (giống hệt nhau) X, Y, Z vào 3 ống thì khối lượng mỗi lá kẽm sẽ thay đổi như thế nào?

A. X giảm, Y tăng, Z không đổi. B. X tăng, Y tăng, Z không đổi.

C. X tăng, Y giảm, Z không đổi. D. X giảm, Y giảm, Z không đổi.

Câu 19: Dẫn V lít hỗn hợp khí X chứa C2H2, C2H4, H2 qua Niken nung nóng thu được hỗn hợp khí Y. Dẫn hỗn hợp Y qua nước Br2 dư thấy khối lượng bình tăng 3,2 gam và thu được hỗn hợp khí Z. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp khí Z thu được 4,48 lít khí CO2 (đktc) và 5,4 gam H2O. Khối lượng hỗn hợp X là

A. 6,2 gam. B. 5,9 gam. C. 7,5 gam. D. 4,8 gam.

Câu 20: Cho từng chất : C, Fe, BaCl2, Fe3O4, Fe2O3, FeCO3, Al2O3, H2S, HI, HCl, AgNO3, Na2SO3 lần lượt phản ứng với H2SO4 đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa khử là

A. 6. B. 5. C. 7. D. 8.

Câu 21: Cho các chất riêng biệt: axit fomic, anđehit axetic, ancol etylic, axit axetic. Thứ tự các hoá chất dùng làm thuốc thử để phân biệt các chất trên là:

A. quỳ tím, dung dịch NaOH. B. quỳ tím, dung dịch NaHCO3.

C. dung dịch AgNO3/NH3, dung dịch NaOH. D. quỳ tím, dung dịch AgNO3/NH3.

Câu 22: Hòa tan hoàn toàn 3 gam hỗn hợp X gồm Mg, Zn, Fe trong dung dịch HNO3 loãng dư. Sau phản ứng thu được dung dịch Y chứa 16,95g muối (không có NH4NO3) và 1,68 lít khí Z (đkc). Z có thể là:

A. NO2. B. NO. C. N2O. D.  N2

Câu 23: Cho các phản ứng sau :

(1) F2 + H2O (2) Ag + O3

(3) KI + H2O + O3 (4) Nhiệt phân Cu(NO3) 2

(5) Điện phân dung dịch H2SO4 (6) Điện phân dung dịch CuCl 2

(7) Nhiệt phân KClO3 (MnO2, t0) (8) Điện phân dung dịch AgNO3

Số phản ứng mà sản phẩm tạo ra có O2



Каталог: file -> downloadfile2 -> 200
200 -> Môn: Hoá học Đề chính thức Thời gian
downloadfile2 -> Luận Văn “Thiết kế xưởng sản xuất supe phốt phát đơn ”
downloadfile2 -> Đề tài Phong trào độc lập dân tộc ở Ấn Độ trong những năm 1919-1945
downloadfile2 -> Đề tài: Chính Sách ngoại Giao giai đoạn 1954-1964 Chính sách ngoại giao trong giai đoạn 1954 1964 Mở bài
downloadfile2 -> HỌc thuyết pháp trị KẾt cấu bài làm chính I. Hoàn cảnh ra đời. II. Nội dung chính
200 -> Lớp Bồi Dưỡng Kiến Thức Giáo Viên: Huỳnh Phước Hùng oxi và LƯu huỳnh bài 1
downloadfile2 -> Một số câu nói hay và những câu khuyên dăn trên đời
downloadfile2 -> Nghề nào làm cho bạn cảm thấy hạnh phúc nhất?
downloadfile2 -> BÀi tiểu luận phân tích môi trưỜng bên ngoài công ty

tải về 2.07 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   17   18   19   20   21   22   23   24   25




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương