BỘ ĐỀ SỐ 1 Câu 1: Số nguyên tố mà trong cấu hình electron nguyên tử có phân lớp ngoài cùng là 4s2 là A


A. axit axetic, etanol, axeton. B



tải về 2.07 Mb.
trang22/25
Chuyển đổi dữ liệu23.07.2016
Kích2.07 Mb.
#2202
1   ...   17   18   19   20   21   22   23   24   25

A. axit axetic, etanol, axeton. B. etyl axetat, etanol, axeton.

C. axit axetic, etanol, ancol anlylic. D. etyl axetat, etanol, propanal.

Câu 3: Chất nào sau đây khi tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 giải phóng khí?

A. Al. B. Cr2O3. C. Cr. D. Al2O3.

Câu 4: Thứ tự bị khử ở catot khi điện phân (bằng các điện cực trơ) dung dịch chứa các ion Cu2+, Fe3+, Ag+, Au3+ lần lượt là:

A. Au3+, Ag+, Cu2+, Fe3+. B. Au3+, Ag+, Fe3+, Cu2+.

C. Au3+, Fe3+, Ag+, Cu2+. D. Fe3+, Cu2+, Ag+, Au3+.

Câu 5: Điểm giống nhau giữa liên kết kim loại và liên kết ion là:

A. Đều được tạo thành nhờ cặp electron dùng chung.

B. Đều được tạo thành bằng lực hút tĩnh điện giữa ion dương và các electron tự do.

C. Đều được tạo thành bằng lực hút tĩnh điện giữa các nguyên tử và ion mang điện tích trái dấu.

D. Đều được tạo thành bằng lực hút tĩnh điện giữa các tiểu phân mang điện tích trái dấu.

Câu 6: Nguyên tố nào sau đây có năng lượng ion hoá nhỏ nhất?

A. K. B. Cs. C. Li. D. Na.

Câu 7: Cho một số đặc điểm sau đây nói về nước cứng tạm thời và nước cứng vĩnh cửu:

(1) Tạo kết tủa khi tác dụng với NaOH. (2) Làm hao tốn xà phòng khi giặt rửa.

(3) Tạo kết tủa khi tác dụng với Na3PO4. (4) Có chứa các cation Mg2+, Ca2+.

Tất cả những đặc điểm chung của nước cứng tạm thời và vĩnh cửu là:



A. (1), (2), (3). B. (2), (3), (4). C. (1), (2), (4). D. (1), (2), (3), (4).

Câu 8: Đun hỗn hợp gồm glixerol với hỗn hợp các axit: panmitic, stearic, oleic (xúc tác H2SO4 đặc) có thể tạo ra bao nhiêu loại este 3 chức

A. 18. B. 12. C. 15. D. 9.

Câu 9: Dãy gồm các kim loại nào sau đây đều có thể tan được trong nước ở nhiệt độ thường?

A. Ba, K, Na, Sr. B. K, Na, Fe, Al. C. Na, K, Mg, Ca. D. K, Na, Zn, Al.

Câu 10: Cho 12,9 gam este X có công thức C4H6O2 tác dụng với 150 ml dung dịch NaOH 1,25M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng được 15,6 gam chất rắn khan. Tên gọi X là

A. metyl acrylat. B. etyl acrylat. C. vinyl axetat. D. anlyl axetat.

Câu 11: Cho 15 gam fomalin tác dụng hoàn toàn với lượng dư Cu(OH)2 trong dung dịch NaOH thu được 54,72 gam kết tủa đỏ gạch. Nồng độ phần trăm của chất tan trong fomalin nói trên là

A. 40%. B. 35%. C. 38%. D. 39%.

Câu 12: Để điều chế 3,36 lít khí Cl2 (đktc) từ các chất NaCl, H2SO4, MnO2 thì cần m gam NaCl. Giá trị của m là

A. 36,10. B. 17,55. C. 8,77. D. 37,50.

Câu 13: Cho 37,82 gam chất hữu cơ X có công thức phân tử là C3H12O3N2 tác dụng với 350 ml dung dịch KOH 2M đun nóng, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được một khí Y có khả năng làm xanh giấy quỳ tím ẩm và dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu được khối lượng chất rắn khan là

A. 47,26 gam. B. 43,78 gam. C. 42,09 gam. D. 47,13 gam.

Câu 14: Cho các chất metyl benzoat, natri phenolat, ancol benzylic, phenylamoniclorua, glixerol, protein. Số chất tác dụng được với NaOH khi đun nóng là

A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.

Câu 15: Cặp chất nào dưới đây là đồng đẳng của nhau?

A. Ancol etylic (C2H6O) và ancol anlylic (C3H6O). B. Ancol etylic (C2H6O) và etylenglicol (C2H6O2).

C. Ancol metylic (CH4O) và ancol butylic (C4H10O). D. Phenol (C6H6O) và ancol benzylic (C7H8O).

Câu 16: Cho các chất sau: (1) CH3COONa, (2) C2H6, (3) CaC2, (4) C4H10, (5) Al4­C3. Dãy các chất điều chế được CH4 bằng một phản ứng là:

A. (1), (3), (5). B. (1), (2), (5). C. (1), (4), (5). D. (2), (4), (5).

Câu 17: Trường hợp nào sau đây không thu được kết tủa sau khi kết thúc các phản ứng?

A. Cho dung dịch BaCl2 tác dụng với dung dịch NaHSO4 (dư).

B. Cho dung dịch AlCl3 tác dụng với dung dịch NH3 (dư).

C. Cho Ba tác dụng với dung dịch H2SO4 (dư).

D. Cho Zn tác dụng với dung dịch CrCl3 (dư)

Câu 18: Một hợp chất có công thức phân tử MX2, trong đó M chiếm 46,67% về khối lượng. Trong hạt nhân M số nơtron nhiều hơn số proton là 4. Trong hạt nhân X, số nơtron bằng số proton. Tổng số proton trong phân tử MX2 là 58. Hợp chất MX2

A. ZnSi2. B. CrCl2. C. FeS2. D. CuCl2.

Câu 19: Hỗn hợp khí X gồm hai anken. Lấy V lít khí X tác dụng với một lượng H2 vừa đủ (Ni, to), thu được hỗn hợp Y gồm hai ankan. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y thu được H2O và 13,2 gam CO2. Khi đốt cháy hoàn toàn V lít hỗn hợp X thu được CO2 và m gam H2O. Giá trị của m là

A. 6,3. B. 3,6. C. 5,4. D. 2,7.

Câu 20: Cấu trúc một mắt xích của một loại polime là -CO-[CH2]4-CO-NH-[CH2]6-NH-

Polime đó thuộc loại nào sau đây?



A. Cao su buna. B. Tơ nilon-7. C. Tơ nilon-6,6. D. Tơ capron.

Câu 21: Hoà tan hoàn toàn 6,94 gam hỗn hợp FexOy và Al trong 100ml dung dịch H2SO4 1,8M thu được 0,672 lít H2 (đktc). Biết lượng axit đã lấy dư 20% so với lượng cần thiết để phản ứng (giả sử không có phản ứng khử Fe3+ thành Fe2+). Công thức của FexOy

A. FeO. B. Fe2O3. C. Fe3O4. D. FeO3

Câu 22: Thực hiện thí nghiệm hoà tan hết cùng một mẫu kẽm trong cùng một dung dịch HCl ở các nhiệt độ khác nhau cho kết quả:

- Khi thực hiện phản ứng ở 20oC, thời gian để kết thúc phản ứng là 13,5 phút;

- Khi thực hiện phản ứng ở 40oC, thời gian để kết thúc phản ứng là 1,5 phút.

Nếu thực hiện thí nghiệm trên ở 55oC thì thời gian là bao nhiêu?



A. 14,55 giây. B. 18,46 giây. C. 34,65 giây. D. 17,32 giây.

Câu 23: Cho m gam hỗn hợp gồm CuO và Fe2O3 tác dụng với CO, nung nóng một thời gian thu được hỗn hợp rắn X và hỗn hợp khí Y. Cho Y phản ứng với dung dịch Ba(OH)2 (dư) thu được 29,55 gam kết tủa. Chất rắn X phản ứng với dung dịch HNO3 (dư) thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là

A. 1,12. B. 6,72. C. 3,36. D. 2,24.

Câu 24: Khử 39,2 gam hỗn hợp X gồm Fe2O3 và FeO bằng khí CO thu được hỗn hợp Y gồm FeO và Fe. Để hoà tan hết Y cần vừa đủ 2,5 lít H2SO4 0,2M. Khối lượng của Fe2O3 và FeO trong hỗn hợp X là:

A. 16 gam Fe2O3; 23,2 gam FeO. B. 32 gam Fe2O3; 7,2 gam FeO.

C. 18 gam Fe2O3; 21,2 gam FeO. D. 20 gam Fe2O3; 19,2 gam FeO.

Câu 25: Hoà tan ba muối nào sau đây vào nước được dung dịch X gồm: 0,35 mol Na+; 0,125 mol Mg2+; 0,25 mol Cl- và 0,175 mol SO42-?

A. MgCl2, Na2SO4, NaCl. B. MgSO4, MgCl2, NaCl.

C. MgSO4, Na2SO4, MgCl2. D. MgSO4, Na2SO4, NaCl.

Câu 26: X là axit cacboxylic no, công thức đơn giản nhất là C2H3O2. Công thức phân tử của X là

A. C6H8O6. B. C4H6O4. C. C8H12O8. D. C2H3O2.

Câu 27: Cho m gam một lượng kim loại M phản ứng hoàn toàn với dung dịch CuSO4, sau phản ứng thu được 3,555m gam Cu. Nếu dùng 0,02 mol M tác dụng với H2SO4 (loãng, dư) thì thu được 0,672 lít khí (đktc). Kim loại M là

A. Cr. B. Zn. C. Al. D. Fe.

Câu 28: Trung hoà 6,6 gam hỗn hợp gồm axit fomic và một axit cacboxylic đơn chức X cần dung dịch chứa 0,1 mol NaOH. Mặt khác, khi cho 6,6 gam hỗn hợp trên tác dụng với một lượng dư AgNO3 trong NH3 thì thu được 10,8 gam kết tủa. Tên gọi của X là

A. axit metacrylic. B. axit acrylic. C. axit etanoic. D. axit propanoic.

Câu 29: Một loại muối ăn có lẫn tạp chất Na2SO4, CaSO4, NaBr, và CaCl2. Để thu được muối ăn tinh khiết (kể cả cách đun nóng) cần dùng các chất (hoặc dung dịch) nào sau đây?

A. Dung dịch BaCl2, Na2CO3, khí HCl, khí Cl2. B. Dung dịch BaCl2, K2CO3, axit HCl, khí Cl2.

C. H2O, BaCl2, K2CO3, H2SO4, Cl2. D. H2O, BaCl2, Na2CO3, Cl2.

Câu 30: Cho các phản ứng: X Y + Z

Y E + F + G



Biết X là một ankan có tỉ khối so với không khí nhỏ hơn 2,6; Y là ankan, Z là anken (số nguyên tử C trong Y nhiều hơn trong Z), E và F là sản phẩm thế của clo, E là sản phẩm ưu tiên và F là sản phẩm không ưu tiên. Các công thức X, Y, Z, E, F và G lần lượt là:

A. C5H12, C3H8, C2H4, CH3-CH2-CH2-Cl, CH3-CHCl-CH3, HCl.

B. C6H14, C4H10, C2H4, CH3-CHCl-CH2-CH3, CH2Cl-CH2-CH2-CH3, HCl.

C. C4H10, C2H6, C2H4, CH2Cl-CH3, CH3-CH2-CH2-Cl, HCl.

D. C5H12, C3H8, C2H4, CH3-CHCl-CH3, CH3-CH2-CH2-Cl, HCl.

Câu 31: Cho 0,1 mol - amino axit X dạng H2NRCOOH phản ứng hết với HCl thu được 11,15 gam muối. X là

A. alanin. B. valin. C. glyxin. D. phenylalanin.

Câu 32: Ảnh hưởng của nhóm –OH đến nhân benzen và ngược lại được chứng minh bởi phản ứng của phenol với

A. nước brom và dung dịch NaOH. B. Na và nước brom.

C. dung dịch HNO3 và nước brom. D. nước brom và anđehit fomic.

Câu 33: Đun nóng hợp chất hữu cơ X với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được hợp chất Z. Cho Z tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng hoặc với dung dịch NaOH đun nóng đều có khí vô cơ thoát ra. Số chất trong dãy: HCHO, HCOOH, CH3CHO, CH3COOH, HCOONH4. CH3COOCH3 thoả mãn các tính chất nêu trên là

A. 3 chất. B. 1 chất. C. 4 chất. D. 2 chất.

Câu 34: Dẫn khí thu được khi cho KMnO4 tinh thể phản ứng với dung dịch HCl đặc vào nước tạo thành dung dịch X. Cho mẩu giấy quỳ tím vào dung dịch X thì hiện tượng quan sát thấy là:

A. Giấy quỳ tím không đổi màu. B. Giấy quỳ tím chuyển sang màu xanh.

C. Giấy quỳ tím chuyển sang màu đỏ rồi bị mất màu. D. Giấy quỳ tím chuyển sang màu xanh rồi mất màu.

Câu 35: Tên gọi của peptit: H2NCH2CONHCH(CH3)CONHCH2COOH là

A. Gly-Ala-Gly. B. Gly-Gly-Ala. C. Ala-Ala-Gly. D. Gly-Gly-Gly.

Câu 36: Nhiệt phân hoàn toàn 18 gam một muối nitrat kim loại thu được 8 gam oxit kim loại. Công thức muối đó là

A. Zn(NO3)2. B. Fe(NO3)3. C. Fe(NO3)2. D. Cu(NO3)2.

Câu 37: Hoàn tan m gam hỗn hợp rắn gồm Ca, CaC2 vào một lượng dư H2O, thu được hỗn hợp khí có tỉ khối so với hiđro là 5. Để trung hoà dung dịch sau phản ứng, cần dùng 600 ml dung dịch HCl 0,5M. Giá trị của m là

A. 8,4. B. 7,2. C. 3,2. D. 4,0.

Câu 38: Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Xenlulo và tinh bột là đồng phân của nhau.

B. Saccarozơ có tính chất của ancol đa chức và anđehit đơn chức.

C. Glucozơ và fructozơ khi tác dụng với H2 (Ni, to) đều tạo ra cùng một sản phẩm.

D. Glucozơ và fructozơ đều tác dụng được với nước brom.

Câu 39: Cho 2 phản ứng sau:

FeSO4 + HNO3 + H2SO4 Fe2(SO4)3 + NO + H2O (1)

Mn(OH)2 + Cl2 + KOH MnO2 + KCl + H2O (2)

Hệ số (nguyên tối giản) của H2O ở phương trình hoá học của phản ứng (1) và (2) lần lượt là:



A. 3 và 1. B. 4 và 2. C. 3 và 2. D. 4 và 1.

Câu 40: Trộn lẫn dung dịch chứa 0,06 mol Ba(OH)2 với dung dịch chứa 0,02 mol Al2(SO4)3. Sau khi các phản ứng kết thúc khối lượng kết tủa thu được là

A. 3,12 gam. B. 21,6 gam. C. 17,1 gam. D. 15,8 gam.

Câu 41: Để điều chế 78 gam crom từ Cr2O3 bằng phương pháp nhiệt nhôm (hiệu suất phản ứng là 90%) thì số gam bột nhôm ít nhất cần dùng là

A. 40,5 gam. B. 54,0 gam. C. 81,0 gam. D. 45,0 gam.

Câu 42: Chất X có công thức phân tử C4H4O và có các tính chất sau:

- Tác dụng với AgNO3 trong dung dịch NH3 tạo ra hai chất kết tủa.

- Tác dụng với Br­2 (trong dung dịch) theo tỉ lệ mol tối đa 1:3.

Công thức của X là



A. CH2=C=CH-CHO. B. CHC-CO-CH3. C. CH3-CC-CHO. D. CHC-CH2-CHO.

Câu 43: Khi hoà tan 2,6 gam kẽm bằng HNO3(loãng, dư) thu được 0,224 lít khí X duy nhất (đktc) và dung dịch Y chỉ chứa một muối. Khí X là

A. NO2. B. N2. C. NO. D. N2O.

Câu 44: Trộn 10 ml dung dịch HCl có pH = 3 với V ml dung dịch NaOH có pH = 10 thu được dung dịch mới có pH = 5. Giá trị của V là

A. 90. B. 4. C. 25. D. 100

Câu 45: Đốt cháy x gam một axit cacboxylic no, mạch cacbon không phân nhánh, thu được 0,06 mol CO2 và 0,05 mol H2O. Giá trị của x là

A. 0,6. B. 1,46. C. 2,92. D. 0,73.

Câu 46: Cho 6,03 gam hỗn hợp gồm etanal và axetilen tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 41,4 gam kết tủa. Cho toàn bộ lượng kết tủa này vào dung dịch HCl dư, sau khi xảy ra phản ứng hoàn toàn còn lại m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là

A. 41,400 B. 30,135. C. 16,200. D. 46,335.

Câu 47: Tơ visco thuộc loại polime

A. trùng hợp. B. bán tổng hợp. C. tổng hợp. D. thiên nhiên.

Câu 48: Có năm ống nghiệm bị mất nhãn, mỗi ống đựng một trong các dung dịch HCl (1), dung dịch NaOH (2), dung dịch phenolphtalein (3), dung dịch NaCl (4), dung dịch NaHSO4 (5). Không dùng thêm thuốc thử nào khác, kể cả đun nóng, bằng phương pháp hoá học có thể nhận biết được các dung dịch:

A. (2), (3), (4). B. (1), (2), (3). (4), (5). C. (1), (2), (3). D. (2), (3), (5).

Câu 49: Công thức cấu tạo của axit -aminoglutaric là

A. NH2CH2CH2(NH2)CHCOOH. B. HOOCCH2CH2CH2(NH2)CHCOOH.

C. HOOCCH2CH2(NH2)CHCOOH. D. HOOCCH2CH(NH2)CH2COOH.

Câu 50: Trường hợp nào sau đây không xảy ra phương trình phản ứng?

A. Cho dung dịch FeCl2 vào dung dịch AgNO3. B. Cho dung dịch Fe(NO3)3 vào dung dịch AgNO3.

C. Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch HCl. D. Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3.

BỘ ĐỀ SỐ 27

Câu 1: Cho 6,9 gam Na vào 100,0 ml dung dịch HCl thu được dung dịch X chứa 14,59 gam chất tan. Cho dung dịch X vào dung dịch AgNO3 dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, đem lượng rắn thu được để ngoài không khí đến khối lượng không đổi được m gam rắn. Giá trị của m là :

A. 38,65 B. 37,58 C. 40,76 D. 39,20



Câu 2: Muối X có công thức phân tử là CH6O3N2. Đun nóng X với NaOH thu được 2,24 lít khí Y (Y là hợp

chất chứa C, H, N và có khả năng làm xanh giấy quỳ tím ẩm). Tính khối lượng muối thu được?

A. 8,2 gam B. 8,5 gam C. 6,8 gam D. 8,3 gam

Câu 3: Cho từ từ từng giọt của dung dịch chứa b mol HCl vào dung dịch chứa a mol Na2CO3 thu được V lít CO2. Ngược lại, cho từ từ từng giọt của dung dịch chứa a mol Na2CO3 vào dung dịch chứa b mol HCl thu được 2V lít CO2. So sánh a và b.

A. a = 0,8b B. a = 0,35b C. a = 0,75b D. a = 0,5b



Câu 4: Cho các dung dịch sau:

NaHCO3 (X1) CuSO4 (X2) (NH4)2CO3 (X3)

NaNO3 (X4) MgCl2 (X5) KCl (X6)

Những dung dịch không tạo kết tủa khi cho kim loại Ba vào là:

A. X1, X3, X6 B. X1, X4, X5 C. X4, X6. D. X1, X4, X6

Câu 5: Hỗn hợp X gồm CH2=CH-CH2-OH và CH3-CH2-OH. Cho a gam hỗn hợp X tác dụng với Na dư thu được 2,24 lít H2 (đktc). Mặt khác, a gam hỗn hợp X làm mất màu vừa hết 100 gam dung dịch Br2 20%. Vậy giá trị của a tương ứng là:

A. 12,7 gam B. 11,7 gam C. 9,7 gam D. 10,7 gam



Câu 6: Cho phn ng sau: Fe3O4 + HNO3  Fe(NO3)3 + NO2 + NO + H2O

Nếu tỉ lệ số mol giữa NO và NO2 là 1 : 2 thì hệ số cân bằng của HNO3 trong phương trình hoá học là

A. 30 B. 48 C. 38 D. 66

Câu 7: Để trung hoà 28,8 gam hỗn hợp gồm axit axetic, ancol propylic và p-crezol cần 150 ml dung dịch

NaOH 2M. Mặt khác hoà tan hoàn toàn 28,8 gam hỗn hợp trên trong hexan rồi cho Na dư vào thì thu được

4,48 lít H2 (ở đktc). Lượng p-crezol có trong hỗn hợp là?

A. 0,1 mol. B. 0,2 mol. C. 0,3 mol D. 0,4 mol



Câu 8: Cho các ion sau: Cl-; S2-; Ca2+; K+. Thứ tự tăng dần bán kính của các ion trên là

A. Ca2+; K+; S2-; Cl- B. Cl-; S2-; Ca2+; K+. C. S2-; Cl-; K+; Ca2+ D. .Ca2+; K+; Cl-; S2-.



Câu 9: Trộn lẫn 100 ml dung dịch Ba(OH)2 1M với 100 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,2M, khuấy đều cho phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được x gam kết tủa và dung dịch A. Sục CO2 dư vào dung dịch A, lại thu được y gam kết tủa. Giá trị của x và y tương ứng là

A. 13,98 và 7,06. B. 23,3 và 7,06. C. 23,3 và 3,12. D. 13,98 và 3,12.

Câu 10: Cho 6,72 gam Fe vào dung dịch có 0,4 mol HNO3 (giả thiết NO là sản phẩm khử duy nhất). Sau

khi phản ứng hoàn toàn, phần dung dịch có số gam muối tan là

A. 29,04 B. 24,2 C. 25,32 D. 21,6

Câu 11: Axit lactic (CH3-CH(OH)-COOH) có thể tác dụng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây ?

A. Na, Na2CO3, K2SO4, CH3COOH. B. Na2O, NaHCO3, C2H5OH, HBr.

C. CH3NH2, HCl, CaSO4. D. CH3OH, H2, NaOH, Br2.

Câu 12: Nung nóng m gam Cu với oxi ở nhiệt độ cao được chất rắn X. Hoà tan X trong H2SO4 loãng dư thì được 0,5m gam Cu. Chất rắn X là

A. Cu2O. B. Cu2O, CuO. C. Cu, Cu2O. D. CuO.


Каталог: file -> downloadfile2 -> 200
200 -> Môn: Hoá học Đề chính thức Thời gian
downloadfile2 -> Luận Văn “Thiết kế xưởng sản xuất supe phốt phát đơn ”
downloadfile2 -> Đề tài Phong trào độc lập dân tộc ở Ấn Độ trong những năm 1919-1945
downloadfile2 -> Đề tài: Chính Sách ngoại Giao giai đoạn 1954-1964 Chính sách ngoại giao trong giai đoạn 1954 1964 Mở bài
downloadfile2 -> HỌc thuyết pháp trị KẾt cấu bài làm chính I. Hoàn cảnh ra đời. II. Nội dung chính
200 -> Lớp Bồi Dưỡng Kiến Thức Giáo Viên: Huỳnh Phước Hùng oxi và LƯu huỳnh bài 1
downloadfile2 -> Một số câu nói hay và những câu khuyên dăn trên đời
downloadfile2 -> Nghề nào làm cho bạn cảm thấy hạnh phúc nhất?
downloadfile2 -> BÀi tiểu luận phân tích môi trưỜng bên ngoài công ty

tải về 2.07 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   17   18   19   20   21   22   23   24   25




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương