BỘ ĐỀ SỐ 1 Câu 1: Số nguyên tố mà trong cấu hình electron nguyên tử có phân lớp ngoài cùng là 4s2 là A



tải về 2.07 Mb.
trang17/25
Chuyển đổi dữ liệu23.07.2016
Kích2.07 Mb.
#2202
1   ...   13   14   15   16   17   18   19   20   ...   25

C
KOH, t0, ancol

HCl
âu 7:
C
KOH, t0

ancol

HCl
ho sơ đồ chuyển hóa:

CH3CH(CH3)CH2CH2Cl A A B B C D

Biết các chất A, B, C, D là các sản phẩm chính.Tên gọi của D là

A. 2-clo-3-metylbutan B. 3-metylbut-1-en C. 2-clo-2-metylbutan D. 2-metylbut-2-en

Câu 8: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C8H14O4. Cho X thực hiện các thí nghiệm

(1) X + 2NaOH → X1 + X2 + H2O. (2) X1 + H2SO4 → X3 + Na2SO4.

(3) nX3 + nX4 → nilon 6,6 + nH2O. (4) 2X2 + X3 → X5 + 2H2O.

Công thức cấu tạo phù hợp của X là



A. CH3OOC[CH2]5COOH. B. CH3OOC[CH2]4COOCH3.

C. CH3CH2OOC[CH2]4COOH. D. HCOO[CH2]6OOCH.

Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn một khối lượng như nhau các chất hữu cơ (A), (B), (C), (D), (E), đều thu được 2,64 gam CO2 và 1,08 gam H2O, thể tích O2 cần dùng là 1,344 lít (đktc). Tỉ lệ số mol tương ứng (A), (B), (C), (D), (E) là 1 : 1,5 : 2 : 3 : 6. Nếu số mol của (C) là 0,02 mol thì CTPT của (A), (B), (C), (D), (E) lần lượt là

A. C6H12O6; C3H6O3;C4H8O4,; C2H4O2;; CH2O B. C6H12O6; C4H8O4, C3H6O3; C2H4O2;; CH2O

C. C6H12O6; C4H8O4, C3H6O3; CH2O ;C2H4O2 D. C6H12O6; C4H8O4, C2H4O2 ;C3H6O3;; CH2O

Câu 10: Thực hiện các phản ứng sau đây:

(1) Nhiệt phân NH4ClO4 (2) Cr2O3 + KNO3 + KOH

(3) NH3 + Br2 (4) MnO2 + KCl + KHSO4

(5) I2 + Na2S2O3 (6) H2C2O4 + KMnO4 + H2SO4

(7) FeCl2 + H2O2 + HCl (8) Nung hỗn hợp Ca3(PO4)2 + SiO2 + C

Phản ứng tạo ra đơn chất là:



A. (2);(6);(7);(8) B. (1);(4);(7);(8) C. (1); (3);(4); (8) D. (2);(3);(5);(8)

Câu 11: Thổi CO2 vào dd chứa 0,02 mol Ba(OH)2 . Giá trị khối lượng kết tủa biến thiên trong khỏang nào khi CO2 biến thiên trong khỏang từ 0,005 mol đến 0,024 mol ?

A. 0 gam đến 0,985 gam B. 0 gam đến 3,94 gam

C. 0,985 gam đến 3,94 gam D. 0,985 gam đến 3,152 gam

Câu 12: Trong các chất xiclopropan, xiclohexan, benzen, stiren, axit axetic, axit acrylic, andehit axetic, andehit acrylic, etyl axetat, vinyl axetat, đimetyl ete số chất có khả năng làm mất màu nước brom ở điều kiện thường là

A. 6 B. 5 C. 7 D. 4

Câu 13: Hỗn hợp X gồm HCOOH và CH3COOH ( tỉ lệ mol 1:1); hỗn hợp Y gồm CH3OH và C2H5OH ( tỉ lệ mol 3 : 2). Lấy 11,13 gam hỗn hợp X tác dụng với 7,52 gam hỗn hợp Y có xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng. Khối lượng của este thu được là ( biết hiệu suất các phản ứng este đều 75%)

A. 10,89 gam B. 11,4345 gam C. 14,52 gam D. 11,616 gam

Câu 14: Sắp xếp các chất sau đây theo trình tự giảm dần nhiệt độ sôi:

CH3COOH (1), HCOOCH3 (2), CH3CH2COOH (3),CH3COOCH3 (4), CH3CH2CH2OH (5).



A. (3) > (1) > (4) > (5) > (2). B. (1) > (3) > (4) > (5) > (2).

C. (3) > (1) > (5) > (4) > (2). D. (3) > (5) > (1) > (2) > (4).

Câu 15: Dãy gồm các kim loại đều tác dụng được với dd FeCl3 là:

A. Au, Cu, Al, Mg, Zn B. Fe, Zn, Cu, Al, Mg C. Cu, Ag, Au, Mg, Fe D. Fe, Mg, Cu, Ag, Al

Câu 16: Có sơ đồ sau : Cr . X là hợp chất nào của Crom?

A. Cr(OH)3. B. Na2CrO4. C. Na2Cr2O7. D. NaCrO2.

Câu 17: Brađikinin có tác dụng làm giảm huyết áp. Đó là một nonapeptit có công thức là:

Arg-Pro-Pro-Gly-Phe-Ser-Pro-Phe-Arg. Khi thuỷ phân không hoàn toàn, số tripeptit có chứa phenylamin (Phe) là:



A. 6 B. 8 C. 7 D. 5

Câu 18: Hỗn hợp A gồm metanal và etanal . Khi oxi hoá m gam A (hiệu suất 100%) thu được hỗn hợp B gồm 2 axit hữu cơ tương ứng có dB/A = a . Giá trị của a trong khoảng

A. 1,62 < a < 1,75 B. 1,36 < a < 1,53 C. 1,26 < a < 1,47 D. 1,45 < a < 1,50

Câu 19: Cho sơ đồ Buta-1,3 -đienX Y Z T.

Biết các chất trên mũi tên là sản phẩm chính ;T có thể là chất nào sau đây ?



A. OHC-CH=CHCHO B. NH4OOC-CH=CH-COONH4

C. CH3CH[CHO]CH[CHO]CH3 D. HOOC-CO-CH=CH2

Câu 20: Cho các chất: p-crezol, anilin, benzen, axit acylic, axit fomic, andehit metacrylic, axetilen. Số chất tác dụng với dung dịch Br2 (dư) ở điều kiện thường theo tỷ lệ mol 1 : 1 là

A. 5. B. 6. C. 2 D. 3

Câu 21: Cho 20 gam hỗn hợp 3 amin no đơn chức là đồng đẳng kế tiếp có tỉ lệ mol tương ứng là 1: 10 : 5, tác dụng vừa đủ với dd HCl thu được 31.68 gam hỗn hợp muối. Tổng số đồng phân của 3 amin trên là

A. 7 B. 14 C. 28 D. 16

Câu 22: Cho các chất sau : Ba(HSO3)2 ; Cr(OH)2; Sn(OH)2; NaHS; NaHSO4; NH4Cl; CH3COONH4; C6H5ONa; ClH3NCH2COOH. Số chất vừa tác dụng với NaOH vừa tác dụng với HCl là

A. 5 B. 6 C. 4 D. 7

Câu 23: Hỗn hợp X gồm có C2H5OH. C2H5COOH, CH3CHO trong đó C2H5OH chiếm 50% theo số mol. Đốt cháy m gam hỗn hợp X thu được 3,06 gam H­­2­O và 3,136 lít CO2( đktc). Mặt khác 13,2 gam hỗn hợp X thực hiện phản ứng tráng bạc thấy có x gam Ag kết tủa. Giá trị của x là:

A. 10,8 gam B. 2,16 gam C. 8,64 gam D. 4,32 gam

Câu 24: Hỗn hợp X gồm metanol, etanol, propan-1- ol, và H2O. Cho m gam X + Na dư thu được 15,68 lit H2(đktc). Mặt khác đốt cháy hoàn toàn X thu được Vlit CO2(đktc) và 46,8 gam H2O. Giá trị m và V là.

A. 19,6 và 26,88 B. 42 và 26,88 C. 42 và 42,56 D. 61,2 và 26,88

Câu 25: Cho hỗn hợp HCHO và H2 qua ống đựng bột Ni nung nóng. Toàn bộ sản phẩm thu được đem hoà tan trong bình đựng nước lạnh thấy khối lượng bìng tăng 1,564 gam. Thêm tiếp dung dịch AgNO3/NH3 đến dư và đun nhẹ thì thu được 7,776 gam Ag. Hiệu suất phản ứng hiđro hoá là

A. 20% B. 64% C. 80% D. 36%

Câu 26: Cho từ từ dung dịch chứa 0,15 mol HCl vào dung dịch chứa 0,05 mol Na2CO3 và 0,07 mol KHCO3, khuấy đều, thu được V lít khí (đktc) và dung dịch X. Khi cho dung dịch nước vôi trong dư vào dung dịch X thấy xuất hiện m gam kết tủa. Giá trị của V và m lần lượt là

A. 1,12 và 2,0 B. 3,36 và 2,5 C. 2,24 và 2,0 D. 2,24 và 5,0

Câu 27: Hỗn hợp X gồm bốn hợp chất hữu cơ đều có công thức phân tử là C3H9NO2. Cho hỗn hợp X phản ứng với dung dịch KOH vừa đủ thì thu được 1344 ml (đktc) hỗn hợp khí Y mùi khai có tỉ khối hơi so với hiđro là 17,25 và dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là

A. 5,67 B. 4,17 C. 5,76 D. 4,71

Câu 28: X,Y,Z là 3 nguyên tố hóa học. Tổng số hạt mang điện trong 3 phân tử X2Y, ZY2 và X2Z là 200. Số hạt mang điện của X2Y bằng 15/16 lần số hạt mang điện của ZY2. Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử Z có số electron p bằng 1,667 lần số electron s. R là phân tử hợp chất giữa X,Y,Z gồm 6 nguyên tử có tổng số hạt mang điện là :

A. 104 B. 52 C. 62 D. 124

Câu 29: Nung m gam hỗn hợp X gồm KClO3 và KMnO4 thu được chất rắn Y và O2. Biết KClO3 phân hủy hoàn toàn, còn KMnO4 chỉ bị phân hủy một phần. Trong Y có 1,49 gam KCl chiếm 19,893% theo khối lượng. Trộn lượng O2 ở trên với không khí theo tỉ lệ thể tích : =1:4 trong một bình kín ta thu được hỗn hợp khí Z. Cho vào bình 0,528 gam cacbon rồi đốt cháy hết cacbon, phản ứng hoàn toàn, thu được hỗn hợp khí T gồm 3 khí O2, N2, CO2, trong đó CO2 chiếm 22 % thể tích. Giá trị m (gam) là

A. 8,53 B. 8,77 C. 8,70 D. 8,91

Câu 30: Cho các thí nghiệm sau:

(1) Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch chứa 1 mol Ba(OH)2.

(2) Cho dung dịch Ba(OH)2 (dư) vào dung dịch chứa 1 mol NaHCO3.

(3) Sục khí NH3 (dư) vào dung dịch chứa 1 mol AlCl3.

(4) Sục khí NH3 (dư) vào dung dịch chứa 1 mol CuCl2.

(5) Cho dung dịch HCl (dư) vào dung dịch chứa 1 mol Na[Al(OH)4]

(6) Cho dung dịch Ba(OH)2 (dư) vào dung dịch chứa 1 mol Na2CO3.

(7) Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch chứa 1 mol Na[Al(OH)4]

Phản ứng thu được lượng kết tủa nhiều nhất là

A. (2), (6). B. (6). C. (2), (7). D. (2), (3).

Câu 31: X là một sản phẩm của phản ứng este hoá giữa glyxerol với hai axit: axit panmitic và axit stearic. Hóa hơi 59,6 g este X thu được một thể tích đúng bằng thể tích của 2,8 g khí nitơ ở cùng điều kiện. Tổng số nguyên tử cacbon trong 1 phân tử X là

A. 35. B. 37. C. 54. D. 52.

Câu 32: Cho các chất sau : axetilen, axitfomic, saccarozơ ,glucozơ, vinylaxetilen; phenylaxetilen axit axetic, metyl axetat , mantôzơ, amoni fomat, axeton, phenyl fomat. Số chất có thế tham gia phán ứng với AgNO3/NH3:

A. 8 B. 5 C. 7 D. 6

Câu 33: Hòa tan hỗn hợp gồm 6,4 gam CuO và 16 gam Fe2O3 trong 160 ml dung dịch H2SO4 2M đến phản ứng hoàn toàn. Sau phản ứng thấy có m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là

A. 4,8 gam B. 3,2 gam C. 3,2 gam< m< 4,8 gam D. 4 gam

Câu 34: Hỗn hợp khí A gồm có O2 và O3, tỉ khối của hỗn hợp A so với H2 là 19,2. Hỗn hợp khí B gồm có H2 và CO; tỉ khối của hỗn hợp B so với H2 là 3,6. Số mol hỗn hợp khí A cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 1 mol khí B là ( các thể tích đo ở cùng điều kiện nhiệt độ; áp suất)

A. 1,67 B. 0,625 C. 0,833 D. 0,417

Câu 35: Nitro hóa benzen bằng HNO3 thu được hai chất hữu cơ A,B hơn kém nhau một nhóm -NO2. Đốt cháy hoàn toàn 2,34 gam hỗn hợp A, B tạo thành CO2; H2O và 255,8 ml N2 ( đo ở 270C và 740 mmHg). A và B là

A. Nitrobenzen và o- đinitrobenzen B. Nitrobenzen và m-đinitrobenzen

C. O- đinitrobenzen và 1,2,4- đinitrobenzen D. M- đinitrobenzen và 1,3,5- đinitrobenzen

Câu 36: Cho phản ứng :

Nếu ban đầu nồng độ của ion I- bằng 1,000 M và nồng độ sau 20 giây là 0,752 M thì tốc độ trung bình của phản ứng trong thời gian này là



A. 6,2.10–3 mol/l.s B. -12,4.10–3 mol/l.s C. 24,8.10-3 mol/l.s D. 12,4.10–3 mol/l.s

Câu 37: Hòa tan 54,44 gam hỗn hợp X gồm PCl3 và PBr3 vào nước được dung dịch Y. Để trung hòa hoàn toàn dung dịch Y cần 500 ml dung dịch KOH 2,6M. Tỷ lệ % khối lượng của PCl3 trong X là

A. 8,08%. B. 26,96%. C. 30,31%. D. 12,125%.

Câu 38: Thực hiện các phản ứng sau:

(1) Fe + HCl (2) KMnO4 + HCl

(3) Cl2 + HBr (4) KMnO4 + Na2SO3 + H2SO4

(5) Cu + HNO3 (6) Nhiệt phân HNO3



Phản ứng trong đó axit chỉ đóng một vai trò là

A. (1), (3), (4) B. (3), (4), (6) C. (2), (5), (6) D. (1), (2), (5)

Câu 39: Từ 10 kg gạo nếp ( có 80% tinh bột); khi lên men sẽ thu được bao lít cồn 960? Biết hiệu suất quá trình lên men đạt 80% và khối lượng riêng cuả ancol etylic là 0,8g/ml:

A. ~ 4,73 lít B. ~ 4,35 lít C. ~ 4,1 lít D. ~ 4,52 lít

Câu 40: Cho các chất (X): n – Butan; (Y): n – Hexan; (Z): isohexan , (T) : neohexan. Các chất được xếp theo chiều giảm dần nhiệt độ sôi?

A. Y, Z, X, T B. T, Z, Y, X C. Y, Z, T, X D. Y, X, Z, T

Câu 41: Một cốc nước chứa a mol Ca2+, b mol Mg2+ và c mol HCO3-. Dùng V lít dung dịch Ca(OH)2 x mol/l để kết tủa lượng cation trong cốc. Mối quan hệ giữa V, a, b, x để thu được kết tủa lớn nhất là:

A. V = (2a + 2b)/x B. V = (2a + b)/x C. V = (a + 2b)/x D. V = (a + b)/x

Câu 42: Nung m gam hỗn hợp X gồm FeS và FeS2 trong một bình kín chứa không khí (gồm 20% thể tích O2 và 80% thể tích N2) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được chất rắn và hỗn hợp khí Y có thành phần thể tích: N2 = 84,77%; SO2 = 10,6% còn lại là O2. Thành phần % theo khối lượng của FeS trong X là

A. 68,75% B. 42,3% C. 26,83% D. 59,46%

Câu 43: Một loại mỡ chứa: 50% olein (glixerol trioleat), 30% panmitin (glixerol tripanmitat), 20% stearin (glixerol tristearat). Giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng xà phòng thu được từ 100kg loại mỡ đó là

A. 206,50 kg. B. 309,75 kg. C. 51, 63 kg D. 103,25 kg.

Câu 44: Một dung dịch chứa a mol H2SO4 hòa tan hết b mol Fe thu được khí A và 42,8 gam muối khan. Cho a: b= 6 : 2,5. Giá trị của a, b lần lượt là

A. 0,3 và 0,125 B. 0,12 và 0,05 C. 0,15 và 0,0625 D. 0,6 và 0,25

Câu 45: Tripeptit mạch hở X và tetrapeptit mạch hở Y đều được tạo nên từ một α-aminoaxit (no, mạch hở, trong phân tử chứa một nhóm -NH2 và một nhóm -COOH). Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol Y thu được tổng khối lượng CO2 và H2O bằng 95,6 gam. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X, sản phẩm thu được cho hấp thụ vào dung dịch Ba(OH)2 dư, sau phản ứng khối lượng dung dịch này

A. giảm 81,9 gam B. Giảm 89 gam C. Giảm 91,9 gam D. giảm 89,1 gam

Câu 46: Crackinh 560 lít C4H10 thu được 1010 lít hỗn hợp khí X khác nhau. Biết các thể tích khí đều đo ở điều kiện chuẩn. Thể tích ( lít) C4H10 chưa bị crackinh là

A. 450 lít B. 100 lít C. 60 lít D. 110 lít

Câu 47: Hòa tan hỗn hợp gồm FeS2 0,24mol và Cu2S vào dung dịch HNO3 vừa đủ thu được dung dich X(chỉ chứa 2 muối sunfat) và V lít khí NO duy nhất (đktc).Giá trị của V là :

A. 35,84 lít B. 34,048 lít C. 25,088 lít D. 39,424 lít

Câu 48: Đốt cháy hoàn toàn m gam FeS2 bằng một lượng O2 vừa đủ, thu được khí X. Hấp thụ hết X

vào 1 lít dung dch cha Ba(OH)2 0,15M KOH 0,1M, thu đưc dung dch Y 27,125 gam kết ta.Cho Y vào dung dịch NaOH, thấy xuất hiện thêm kết tủa. Giá trị của m là

A. 18,0. B. 16,5. C. 13,8. D. 36,0.

Câu 49: Đốt cháy 1,6g một este E đơn chức được 3,52g CO2 và 1,152g H2O .Nếu cho 10g E tác dụng với 150ml dung dịch NaOH 1M,cô cạn dung dịch sau phản ứng thu thu được11,4g chất khan. Vậy công thức của axit tạo nên este trên có thể là :

A. CH2=C[CH3]-COOH B. HOOC-CH2-CH[OH]-CH3

C. HOOC[CH2]3CH2OH D. CH2=CH-COOH

Câu 50: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm các amin đồng đẳng của vinylamin thu được 41,8 gam CO2 và 18,9 gam H2O . Giá trị của m là:

A. 16,7 gam B. 17,1 gam C. 16,3 gam D. 15,9 gam

BỘ ĐỀ SỐ 21

Câu 1: Hỗn hợp X gồm 0,1 mol anlyl clorua; 0,3 mol benzyl bromua; 0,1 mol hexyl clorua; 0,15 mol phenyl bromua. Đun sôi X với nước đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, chiết lấy phần nước lọc, rồi cho tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 57,4 B. 14,35 C. 70,75 D. 28,7

Câu 2: Cho 3,78 gam hỗn hợp X gồm CH2=CHCOOH, CH3COOH và CH2=CHCH2OH phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 8 gam brom. Mặt khác, để trung hoà 0,03 mol X cần dùng vừa đủ 20 ml dung dịch NaOH 0,75M. Khối lượng của CH2=CHCOOH có trong 3,78 gam hỗn hợp X là

A. 0,72 gam B. 2,16 gam C. 1,08 gam D. 1,44 gam

Câu 3: M là hỗn hợp của một ancol no X và axit hữu cơ đơn chức Y đều mạch hở. Đốt cháy hết 0,4 mol hỗn hợp M cần 30,24 lít O2 (đktc) vừa đủ, thu được 52,8 gam CO2 và 19,8 gam H2O. Biết số nguyên tử cacbon trong X và Y bằng nhau. Số mol của Y lớn hơn số mol của X. CTPT của X, Y là

A. C3H8O2 và C3H6O2 B. C3H8O2 và C3H2O2 C. C3H8O2 và C3H4O2 D. C4H8O2 và C4H4O2

Câu 4: Hỗn hợp X gồm axit HCOOH và CH3COOH có số mol bằng nhau. Lấy 5,3 g hỗn hợp X cho tác dụng với 5,75 g C2H5OH (có H2SO4 đặc làm xúc tác) thu được m (g) hỗn hợp este (hiệu suất các phản ứng este hóa đều bằng 80%). Giá trị m là :

A. 8,80 B. 8,10 C. 6,48 D. 7,04

Câu 5: Hoà tan hoàn toàn m gam bột Al vào 150 ml dung dịch HCl 2M thu được dung dịch X. Cho dung dịch X tác dụng với 320 ml dung dịch NaOH 1M thu được 4,68 gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 2,70 B. 1,62 C. 2,16 D. 1,89

Câu 6: Oxi hóa m gam ancol etylic một thời gian thu được hỗn hợp X. Chia X thành 3 phần bằng nhau: - Phần 1 tác dụng vừa đủ với dung dịch NaHCO3 thoát ra 4,48 lít khí.- Phần 2 tác dụng với Na dư thoát ra 8,96 lít khí- Phần 3 tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư tạo thành 21,6 gam Ag. Các phản ứng của hỗn hợp X xảy ra hoàn toàn. Thể tích khí đo ở đktc. Giá trị của m và hiệu suất phản ứng oxi hóa ancol etylic là

A. 124,2 và 33,33% B. 82,8 và 50% C. 96,8 và 42,86% D. 96 và 60%

Câu 7: Biết rằng A tác dụng với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được chất rắn B và hỗn hợp hơi C. Chưng cất C thu được D, D tráng bạc tạo sản phẩm E. E tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được B. Công thức cấu tạo của A là

A. HCOOCH2CH=CH2 B. CH3COOCH=CH2 C. HCOOCH=CH-CH3 D. HCOOCH=CH2

Câu 8: Hỗn hợp X gồm Fe(NO3)2, Cu(NO3)2 và AgNO3. Thành phần phần trăm khối lượng của N trong X là 11,864%. Có thể điều chế tối đa m gam hỗn hợp 3 kim loại từ 14,61 gam X. Giá trị của m là

A. 6,93 B. 7,68 C. 6,72 D. 10,56

Câu 9: Hỗn hợp A gồm 0,1 mol propenal và a mol khí hidro. Cho hỗn hợp A qua ống sứ nung nóng có chứa Ni làm xúc tác, thu được hỗn hợp B gồm propanal, propan-1-ol, propenal và 0,15 mol hidro. Tỉ khối hơi của hỗn hợp B so với metan bằng 1,55. Giá trị của a là

A. 0,35 B. 0,30 C. 0,20 D. 0,25

Câu 10: Cho 2,7 gam Al tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 loãng, nóng thu được khí 0,448 lít X duy nhất (đktc). Cô cạn dung dịch thu được 22,7 gam chất rắn khan. khí X là

A. NO B. NO2 C. N2 D. N2O

Câu 11: Cho a mol hợp chất thơm X phản ứng vừa hết với a lit dung dịch NaOH 1M. Mặt khác, nếu cho a mol X phản ứng với Na dư thu được 22,4a lit H2 (đktc). Công thức cấu tạo thu gọn của X là

Каталог: file -> downloadfile2 -> 200
200 -> Môn: Hoá học Đề chính thức Thời gian
downloadfile2 -> Luận Văn “Thiết kế xưởng sản xuất supe phốt phát đơn ”
downloadfile2 -> Đề tài Phong trào độc lập dân tộc ở Ấn Độ trong những năm 1919-1945
downloadfile2 -> Đề tài: Chính Sách ngoại Giao giai đoạn 1954-1964 Chính sách ngoại giao trong giai đoạn 1954 1964 Mở bài
downloadfile2 -> HỌc thuyết pháp trị KẾt cấu bài làm chính I. Hoàn cảnh ra đời. II. Nội dung chính
200 -> Lớp Bồi Dưỡng Kiến Thức Giáo Viên: Huỳnh Phước Hùng oxi và LƯu huỳnh bài 1
downloadfile2 -> Một số câu nói hay và những câu khuyên dăn trên đời
downloadfile2 -> Nghề nào làm cho bạn cảm thấy hạnh phúc nhất?
downloadfile2 -> BÀi tiểu luận phân tích môi trưỜng bên ngoài công ty

tải về 2.07 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   13   14   15   16   17   18   19   20   ...   25




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương