BỘ ĐỀ SỐ 1 Câu 1: Số nguyên tố mà trong cấu hình electron nguyên tử có phân lớp ngoài cùng là 4s2 là A



tải về 2.07 Mb.
trang16/25
Chuyển đổi dữ liệu23.07.2016
Kích2.07 Mb.
#2202
1   ...   12   13   14   15   16   17   18   19   ...   25

Câu 49. Cho các phản ứng sau:

(a) CuO + HCl (đặc) → (b) K2Cr2O7 + HCl (đặc) →

(c) Cu + NaNO3 + HCl → (d) Zn + H2SO4 (loãng) →

(e) Mg + HNO3(loãng) → (g) CaCO3 + HNO3 (đặc) →

(h) FeCO3 + H2SO4 (loãng) → (i) FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 (loãng) →

Số phản ứng mà ion H+ của axit đóng vai trò chất oxi hóa là



A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.

Câu 50. Cho các phát biểu sau:

(a) Dung dịch natri isopropylat trong nước có thể làm quì tím hóa xanh.

(b) Dung dịch axit axetic có thể hòa tan được CuO tạo thành dung dịch có màu xanh.

(c) Oxi hóa ancol bậc một bằng CuO (to) thu được xeton.

(d) Naphtalen tham gia phản ứng thế brom khó hơn so với benzen.

(e) Phản ứng tách H2O từ ancol etylic dùng để điều chế etilen trong công nghiệp.

(g) Benzen có thể tham gia phản ứng thế và phản ứng cộng clo.

Số phát biểu đúng là



A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.

BỘ ĐỀ SỐ 19

Câu 1: Hỗn hợp X gồm HCHO và CH3CHO có tỉ lệ mol 1 : 1. Đun nóng 7,4 gam X với dung dịch AgNO3/NH3 (dư) tới phản ứng hoàn toàn thu được m gam Ag. Giá trị của m là

A. 32,4 B. 64,8 C. 21,6 D. 43,2

Câu 2: Dãy gồm các chất được xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần từ trái sang phải là :

A. C3H8, CH3COOH, C3H7OH, HCOOCH3 B. C3H8, HCOOCH3, C3H7OH, CH3COOH

C. C3H7OH, C3H8, CH3COOH, HCOOCH3 D. C3H8, C3H7OH, HCOOCH3, CH3COOH

Câu 3: Nguyên tố phi kim X có hợp chất khí với H là XH3. Trong oxit cao nhất của X có chứa % khối lượng X bằng 43,662%. Nguyên tố X là:

A. N B. P C. As D. S

Câu 4: Cho các phản ứng sau:

(1) CaOCl2 + 2HCl đặc CaCl2 + Cl2 + H2O; (2) NH4Cl NH3 + HCl;

(3) NH4NO3 N2O + 2H2O; (4) FeS + 2HCl FeCl2 + H­2S;

(5) Cl2 + 2NaBr 2NaCl + Br2; (6) C + CO2 2CO



Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa – khử là

A. 4 B. 5 C. 6 D. 3

Câu 5: Cho dãy các chất sau đây: Cl2, KH2PO4, C3H8O3, CH3COONa, HCOOH, NH3, Mg(OH)2, C6H6, NH4Cl. Số chất điện li trong dãy là

A. 4 B. 6 C. 3 D. 5

Câu 6: Cho hỗn hợp X gồm CH4, C2H4 và C2H2. Lấy 8,6 gam X tác dụng hết với dung dịch brom (dư) thì khối lượng brom phản ứng là 48 gam. Mặt khác, nếu cho 13,44 lít (ở đktc) hỗn hợp khí X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 36 gam kết tủa. Phần trăm thể tích của CH4 trong X là

A. 20%. B. 25%. C. 50%. D. 60%.

Câu 7: Hợp chất hữu cơ no, mạch hở X chỉ chứa C, H, O. X có khối lượng mol phân tử là 90 gam/mol. Cho X tác dụng với NaHCO3 thì có khí bay ra. Cho X tác dụng hết với Na thu được số mol H2 bằng số mol X. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn điều kiện bài toán là:

A. 4 B. 1 C. 2 D. 3

Câu 8: Cho 360 ml dung dịch NaOH 1M vào 500 ml dung dịch AlCl3 aM, thu được 3m gam kết tủa. Mặt khác, cho 480 ml dung dịch NaOH 1M vào 500 ml dung dịch AlCl3 aM, thu được 2m gam kết tủa. Giá trị của a là:

A. 0,28 B. 0,36 C. 0,14 D. 0,56

Câu 9: Một dung dịch Y có chứa 0,1mol Ca2+; 0,3mol Mg2+; 0,4mol Cl- và y mol HCO3-. Khi cô cạn dung dịch Y thu được m gam muối khan. Giá trị của m là:

A. 37,4 B. 49,8 C. 43,7 D. 49,4

Câu 10: Cho hợp chất X tác dụng với NaOH tạo ra khí Y làm xanh quỳ tím ẩm. Mặt khác, chất X tác dụng với axit HCl tạo ra khí Z vừa làm vẩn đục nước vôi trong, vừa làm mất màu dung dịch Brom. Chất X không tác dụng với dung dịch BaCl2. Vậy chất X có thể là:

A. NH4HSO3 B. (NH4)2SO3 C. (NH4)2CO3 D. NH4HCO3

Câu 11: Số đồng phân este có công thức phân tử C6H12O2 khi thủy phân tạo ra ancol không bị oxi hóa bởi CuO là

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 12: Đốt cháy hoàn toàn a mol một anđehit X mạch hở tạo ra b mol CO2 và c mol H2O (biết b=a+c). Trong phản ứng tráng bạc, một phân tử X chỉ cho 2 electron. X thuộc dãy đồng đẳng anđehit nào sau đây:

A. no, hai chức. B. no, đơn chức.

C. không no, có hai nối đôi, đơn chức. D. không no, có một nối đôi, đơn chức.

Câu 13: Cho axit Salixylic (X) (axit o-hiđroxibenzoic) phản ứng với metanol có H2SO4 đặc xúc tác thu được metyl Salixylat (Y) dùng làm thuốc giảm đau. Cho 0,1 mol Y phản ứng với dung dịch NaOH dư . Số mol NaOH đã tham gia phản ứng là

A. 0,1 B. 0,2 C. 0,3 D. 0,05

Câu 14: Cho phản ứng: Al + HNO3 Al(NO3)3 + N2O + H2O

Hệ số (nguyên, tối giản) của HNO3 trong PTHH của phản ứng trên là



A. 8 B. 12 C. 24 D. 30

Câu 15: Phát biểu nào sau đây không đúng:

A. Điện phân dung dịch NaCl, không có màng ngăn để điều chế nước gia-ven.

B. Phân bón phức hợp là sản phẩm trộn lẫn các loại phân đơn theo tỉ lệ khác nhau.

C. Axit HCl vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.

D. Không thể dập tắt các đám cháy Mg bằng cát khô.

Câu 16: Cho dãy các chất: Al2O3, NaHCO3, K2CO3, CrO3, Zn(OH)2, Sn(OH)2, AlCl3. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là

A. 7. B. 5. C. 4. D. 6.

Câu 17: Phân supephotphat kép thực tế sản xuất được thường chỉ có 40% P2O5. Vậy % khối lượng Ca(H2PO4)2 trong phân bón đó là

A. 78,56%. B. 56,94%. C. 65,92%. D. 75,83%.

Câu 18: Số đồng phân α-aminoaxit có công thức phân tử C4H9O2N là

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

Câu 19 : Đốt cháy hoàn toàn 11,8 gam hỗn hợp gồm một ancol no đơn chức và một anđehit no đơn chức có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử thu được 13,44 lit CO2(ở đktc) và 12,6 gam H2O. Công thức cấu tạo của ancol và anđehit là

A. C2H5OH, CH3CHO B. C4H9OH, C3H7CHO C. C3H7OH, C2H5CHO D. CH3OH, HCHO

Câu 20 : Trung hoà 100ml dung dịch chứa một axit cacboxylic X nồng độ 0,1M cần vừa đủ 16 gam dung dịch NaOH 5%, thu được 1,48 gam muối. Công thức của X là

A. HOOC-CH2-COOH B. HOOC-COOH



C. CH3COOH D. HOOC-CH2-CH2-COOH

Câu 21: Cho m gam Al vào 100 ml dung dịch chứa Cu(NO3)2 0,5M và AgNO3 0,3M sau khi phản ứng kết thúc thu được 5,16g chất rắn . Giá trị của m là:

A. 0,24g B. 0,48g C. 0,81g D. 0,96g

Câu 22: Đốt nóng một hỗn hợp gồm Al và 16 gam Fe2O3 (trong điều kiện không có không khí) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 1M sinh ra 3,36 lít H2 (ở đktc). Giá trị của V là

A. 150. B. 100. C. 200. D. 300.

Câu 23: Oxi hóa hoàn toàn m gam hai ancol đơn chức, bậc một, mạch hở, đồng đẳng liên tiếp nhau bằng CuO dư, nung nóng thu được hỗn hợp hơi X có tỉ khối hơi so với H2 là 13,75. X làm mất màu vừa đủ 200ml dung dịch Br21,5M. Giá trị của m là

A. 7,8 B. 7,4 C. 8,6 D. 10,4

Câu 24: Cho dãy các chất: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số chất trong dãy có thể tham gia phản ứng tráng bạc là

A. 3. B. 6. C. 4. D. 5.

Câu 25: Hoà tan hoàn toàn 2,45 gam hỗn hợp X gồm hai kim loại kiềm thổ vào 200 ml dung dịch HCl 1,25M, thu được dung dịch Y chứa các chất tan có nồng độ mol bằng nhau. Hai kim loại trong X là

A. Mg và Ca B. Be và Mg C. Mg và Sr D. Be và Ca

Câu 26: Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: CaCl2, Ca(NO3)2, NaOH, Na2CO3, KHSO4, Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4, HCl. Số trường hợp có tạo ra kết tủa là

A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.

Câu 27: Phát biểu nào sau đây không đúng

A. Glucozơ và Fructozơ là đồng phân của nhau.

B. Trong phân tử Amilozơ tồn tại cả liên kết -1,4-glicozit và -1,6-glicozit

C. Thủy phân Saccarozơ thu được 2 monosaccarit khác nhau.

D. Thủy phân hoàn toàn tinh bột và xenlulozơ cùng thu được một monosaccarit.

Câu 28: Benzyl axetat là một este có mùi thơm của hoa nhài. Công thức của benzyl axetat là

A. CH3-COO-C6H5 B. C6H5-COO-CH3

C. C6H5-CH2-COO-CH3 D. CH3-COO-CH2-C6H5

Câu 29: Chất M có công thức phân tử C4H6O2. Cho m gam M phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 2 gam NaOH, tạo ra 4,1 gam muối. Kết luận nào sau đây là đúng cho chất M

A. M có khả năng làm đổi màu quỳ tím thành đỏ

B. M có phản ứng tráng bạc và có làm mất màu nước brom

C. M có phản ứng tráng bạc nhưng không làm mất màu nước brom

D. M không tham gia phản ứng tráng bạc nhưng có làm mất màu nước brom

Câu 30: Cho các chất: NaHCO3, CO, Al(OH)3, Fe(OH)3, HF, Cl2, NH4Cl. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH loãng ở nhiệt độ thường là

A. 4 B. 5 C. 3 D. 6

Câu 31: Thổi khí CO2 vào dung dịch chứa 0,02 mol Ba(OH)2. Giá trị khối lượng kết tủa biến thiên trong khoảng nào khi CO2 biến thiên trong khoảng từ 0,005 mol đến 0,024 mol?

A. 0 gam đến 3,94 gam B. 0 gam đến 0,985 gam

C. 0,985 gam đến 3,94 gam D. 0,985 gam đến 3,152 gam

Câu 32: Hoà tan hết hỗn hợp Al và một oxit sắt bằng dung dịch HNO3 dư thu được 2,912 lít NO (đktc) và dung dịch X. Cô cạn X thu được 66,99 gam muối khan. Nếu hoà tan lượng muối khan này vào nước rồi cho tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc kết tủa, nung kết tủa ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thu được 14,4 gam chất rắn. Công thức của oxit sắt là:

A. Fe2O3 B. FeO2 C. Fe3O4 D. FeO

Câu 33: Cho HCl đặc, dư tác dụng với cùng số mol mỗi chất: MnO2, KMnO4, KClO3, KClO. Chất nào cho lượng clo lớn nhất?

A. KMnO4 B. MnO2 C. KClO3 D. KClO

Câu 34: Cho các chất sau: axetilen, etilen, benzen, buta-1,3-đien, stiren, toluen, anlyl benzen, naphtalen. Số chất tác dụng được với dung dịch nước brom là

A. 6 B. 3 C. 5 D. 4

Câu 35: Cho sơ đồ phản ứng:

X Y Z T Q metyl acrylat.



Y, Z, T, Q là các sản phẩm chính của các phản ứng. tên gọi của X và Z là

A. propen và ancol anlylic B. propen và andehit acrylic

C. propin và propan-1-ol D. xiclopropan và ancol anlylic

Câu 36: Đốt cháy hoàn toàn một hỗn hợp A gồm: glucozơ, anđehit fomic, axit axetic cần 2,24 lít O2 (đktc). Dẫn sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2, thấy khối lượng bình tăng m gam. Giá trị của m là

A. 6,2 B. 4,4 C. 3,1 D. 12,4

Câu 37: Sơ đồ điều chế ancol etylic từ tinh bột: Tinh bột glucozơ ancol etylic. Lên men 162 gam tinh bột với hiệu suất các giai đoạn lần lượt là 80% và 90%. Thể tích dung dịch ancol etylic 400 thu được là (Biết khối lượng riêng của C­2H5OH nguyên chất là 0,8 g/ml)

A. 230 ml B. 207 ml C. 115 ml D. 82,8 ml

Câu 38: Để tác dụng hết với 4,64g hỗn hợp gồm FeO, Fe3O4, Fe2O3 cần dùng vừa đủ 160ml dung dịch HCl 1M. Nếu khử hoàn toàn 4,64g hỗn hợp trên bằng khí CO ở nhiệt độ cao thì khối lượng Fe thu được là:

A. 3,36g B. 3,63g C. 4,36g D. 4,63g

Câu 39:Trộn 3 dung dịch axit HCl 0,2M; HNO3 0,1M và H2SO4 0,15M với thể tích bằng nhau được dung dịch A. Cho V ml dung dịch B chứa NaOH 0,2M và Ba(OH)20,05M vào 400 ml dung dịch A thu được (V + 400) ml dung dịch D có pH = 13. Giá trị của V là:

A. 600 B. 400 C. 800 D. 300

Câu 40: Chất được dùng để tẩy trắng giấy và bột giấy trong công nghiệp là

A. CO2. B. SO2. C. N2O. D. NO2.

Câu 41: Đun nóng 2,3-đimetylpentan-2-ol với H2SO4 đặc, 1700C, thu được sản phẩm chính là

A. (CH3)2C=C(CH3)-CH2-CH3. B. CH3-CH=C(CH3)-CH(CH3)2. .

C. CH3-CH2-CH(CH3)-C(CH3)=CH2. D. CH­2=CH-CH(CH3)-CH(CH3)2.

Câu 42: (X) là hợp chất hữu cơ có công thức phân tử C5H11O2N. Đun X với dd NaOH thu được một hợp chất có công thức phân tử C2H4O2NNa và chất hữu cơ (Y), cho hơi (Y) qua CuO/to thu được chất hữu cơ (Z) không có khả năng phản ứng tráng bạc. Công thức cấu tạo của (X) là:

A. CH3(CH2)4NO2 B. NH2 - CH2 - COO - CH(CH3)2

C. NH2 - CH2COO - CH2 - CH2 - CH3 D. H2N - CH2 - CH2 - COOC2H5

Câu 43: Phát biểu nào sau đây là đúng:

A. Tơ nilon-6,6 thuộc loại tơ poliamit, được điều chế bằng phản ứng đồng trùng hợp các monome tương ứng.

B. Ancol o-hiđroxibenzylic là sản phẩm trung gian trong quá trình điều chế nhựa novolac từ phenol và fomanđehit.

C. Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat, tơ nitron cùng thuộc loại tơ nhân tạo.

D. Cao su buna-S thu được khi cho cao su buna tác dụng với lưu huỳnh.

Câu 44: Cho 0,87 gam hỗn hợp gồm Fe, Cu và Al vào bình đựng 300 ml dung dịch H2SO4 0,1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,32 gam chất rắn và có 448 ml khí (đktc) thoát ra. Thêm tiếp vào bình 0,425 gam NaNO3, khi các phản ứng kết thúc thì thể tích khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất) tạo thành và khối lượng muối trong dung dịch là

A. 0,112 lít và 3,750 gam. B. 0,056 lít và 3,865 gam.

C. 0,056 lít và 3,750 gam. D. 0,112 lít và 3,865 gam.

Câu 45: Hấp thụ hoàn toàn 0,672 lít khí CO2 (đktc) vào 1 lít dung dịch gồm NaOH 0,025M và Ca(OH)2 0,0125M, thu được x gam kết tủa. Giá trị của x là

A. 1,25. B. 0,75. C. 1,00. D. 2,00.

Câu 46: Cho 0,15 mol Lysin tác dụng với 200ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch X. Cho NaOH dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol NaOH đã phản ứng là:

A. 0,45 B. 0,55 C. 0,35 D. 0,25

Câu 47: Este X được tạo thành từ etylen glicol và hai axit cacboxylic đơn chức. Trong phân tử este, số nguyên tử cacbon nhiều hơn số nguyên tử oxi là 1. Khi cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH (dư) thì lượng NaOH đã phản ứng là 10 gam. Giá trị của m là

A. 17,5. B. 15,5. C. 14,5. D. 16,5.

Câu 48: Đốt cháy hoàn toàn 4,872 gam một hiđrocacbon X, dẫn sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch nước vôi trong. Sau phản ứng thu được 27,93 gam kết tủa và thấy khối lượng dung dịch giảm 5,586 gam. Công thức phân tử của X là

A. CH4 B. C4H8 C. C4H10 D. C3H6

Câu 49: Cho cân bằng hóa học: N2 (k) + 3H2(k) 2NH3 (k), (H < 0). Để tăng hiệu suất tổng hợp NH3 ta cần phải:

A. Tăng áp suất, giảm nhiệt độ. B. Giảm áp suất, giảm nhiệt độ.

C. Tăng áp suất, tăng nhiệt độ. D. Giảm áp suất, tăng nhiệt độ.

Câu 50: Cho các phát biểu sau:

(1) Trong một chu kì, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân thì bán kính nguyên tử giảm dần.

(2) Trong một nhóm A, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân thì độ âm điện tăng dần.

(3) Liên kết hóa học giữa một kim loại nhóm IA và một phi kim nhóm VIIA luôn là liên kết ion.

(4) Nguyên tử N trong NH3 và trong NH4+ có cùng cộng hóa trị là 3.

(5) Số oxi hóa của Cr trong K2Cr2O7 là +6.

Số phát biểu đúng là

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
BỘ ĐỀ SỐ 20

Câu1:Cho các polime:(1)polietilen,(2)poli(metylmetacrilat),(3)polibutađien,(4)polisitiren,(5) poli(vinylaxetat) ; (6) tơ nilon-6,6; .Trong các polime trên các polime bị thủy phân trong dung dịch axit và trong dung dịch kiềm là:

A. (1),(4),(5),(3) B. (1),(2),(5);(4) C. (2),(5),(6), D. (2),(3),(6);

Câu 2: Nung 1 mol FeCO3 trong bình kín chứa a mol O2 ở nhiệt độ cao tới phản ứng hoàn toàn. Chất rắn trong bình hòa tan vừa hết trong dung dịch chứa 2,4 mol HCl; a mol O2 có giá trị là

A. 0,3 mol B. 0,1 mol C. 0,2 mol D. 0,4 mol

Câu 3: Điện phân 100 ml dung dịch chứa hỗn hợp CuSO4 0,1M và NaCl 0,1 M trong bình điện phân có màng ngăn với hai điện cực trơ, cường độ dòng điện bằng 0,5 A. Sau một thời gian, thu được dung dịch có pH=2 ( giả sử thể tích dung dịch không đổi. Thời gian ( giây) điện phân và khối lượng ( gam) Cu thu được ở catot lần lượt là

A. 1930 và 0,176 B. 2123 và 0,352 C. 1737 và 0,176 D. 1939 và 0,352

Câu 4:Cho Cu( dư) tác dụng với dung dịch Fe(NO3)3 được dung dịch X. Cho AgNO3 dư tác dụng với dung dịch X được dung dịch Y. Cho Fe (dư) tác dụng với dung dịch Y được hỗn hợp kim loại Z. Số phương trình phản ứng xảy ra là

A. 6 B. 7 C. 5 D. 4

Câu 5: Cho các phản ứng oxi hoá- khử sau:

(1) 3I2 + 3H2O  HIO3 + 5HI (2) 2HgO 2Hg + O2

(3) 4K2SO3  3K2SO4 + K2S (4) NH4NO3  N2O + 2H2O

(5) 2KClO3  2KCl + 3O2 (6) 3NO2 + H2O  2HNO3 + NO

(7) 4HClO4  2Cl2 + 7O2 + 2H2O (8) 2H2O2  2H2O+ O2

(9) Cl2 + Ca(OH)  CaOCl2 + H2O (10) 2KMnO4  K2MnO4 + MnO2 + O2

Trong số các phản ứng oxi hoá- khử trên, số phản ứng oxi hoá- khử nội phân tử và tự oxi hoá- tự khử lần lượt là

A. 5 và 5 B. 6 và 4 C. 8 và 2 D. 7 và 3

Câu 6: Cho 6 gam kẽm hạt vào cốc đựng dung dịch H2SO4 2M ở nhiệt độ thường. Biến đổi không làm thay đổi tốc độ phản ứng là

A.tăng thể tích dung dịch H2SO4 2M lên 2 lần B. thay 6 gam kẽm hạt bằng 6 gam kẽm bột

C. thay dung dịch H2SO4 2M bằng dung dịch 1M D.tăng nhiệt độ lên đến 500C


Каталог: file -> downloadfile2 -> 200
200 -> Môn: Hoá học Đề chính thức Thời gian
downloadfile2 -> Luận Văn “Thiết kế xưởng sản xuất supe phốt phát đơn ”
downloadfile2 -> Đề tài Phong trào độc lập dân tộc ở Ấn Độ trong những năm 1919-1945
downloadfile2 -> Đề tài: Chính Sách ngoại Giao giai đoạn 1954-1964 Chính sách ngoại giao trong giai đoạn 1954 1964 Mở bài
downloadfile2 -> HỌc thuyết pháp trị KẾt cấu bài làm chính I. Hoàn cảnh ra đời. II. Nội dung chính
200 -> Lớp Bồi Dưỡng Kiến Thức Giáo Viên: Huỳnh Phước Hùng oxi và LƯu huỳnh bài 1
downloadfile2 -> Một số câu nói hay và những câu khuyên dăn trên đời
downloadfile2 -> Nghề nào làm cho bạn cảm thấy hạnh phúc nhất?
downloadfile2 -> BÀi tiểu luận phân tích môi trưỜng bên ngoài công ty

tải về 2.07 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   12   13   14   15   16   17   18   19   ...   25




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương