BỘ ĐỀ SỐ 1 Câu 1: Số nguyên tố mà trong cấu hình electron nguyên tử có phân lớp ngoài cùng là 4s2 là A



tải về 2.07 Mb.
trang6/25
Chuyển đổi dữ liệu23.07.2016
Kích2.07 Mb.
#2202
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   25

A. 44,6 B. 39,2 C. 17,6 D. 47,3

Câu 35: Cho 29,8 gam hỗn hợp 2 amin đơn chức kế tiếp tác dụng hết với dd HCl, làm khô dung dịch thu được 51,7 gam muối khan. CTPT 2 amin là

A. C2H5N và C3H7N B. CH5N và C2H7N C. C3H9N và C4H11N D. C2H7N và C3H9N

Câu 36: Trong các hoá chất Cu, C, S, Na2SO3, FeS2 , O2, H2SO4 đặc. Cho từng cặp chất phản ứng với nhau

trong điều kiện thích hợp thì số cặp chất có phản ứng tạo ra khí SO2



A. 6 B. 7 C. 9 D. 8

Câu 37: Để nhận biết ba lọ mất nhãn: phenol, stiren, ancol benzylic, người ta dùng

A. dung dịch Ca(OH)2 B. dung dịch NaOH C. nước brom D. Na

Câu 38: Hòa tan hoàn toàn 6,44 gam hỗn hợp bột X gồm FexOy và Cu bằng dung dịch H­2SO4 đặc nóng (dư). Sau pư thu được 0,504 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch chứa 16,6 gam hỗn hợp muối sunfat. Công thức của oxit sắt là

A. FeO B. Fe3O4 C. FeO hoặc Fe3O4. D. Fe2O3

Câu 39: Thực hiện các thí nghiệm sau:

(1). Sục khí C2H4 vào dung dịch KMnO4. (2). Sục CO2 dư vào dung dịch NaAlO2

(3). Chiếu sáng vào hỗn hợp khí (CH4; Cl2). (4). Sục khí H2S vào dung dịch FeCl3.

(5). Sục khí NH3 vào dung dịch AlCl3. (6). Sục khí SO2 vào dung dịch H2S.



Số thí nghiệm có phản ứng oxi hoá- khử xảy ra là

A. 1, 3, 4, 6. B. 1, 2, 4, 5 C. 2, 4, 5, 6. D. 1, 2, 3, 4.

Câu 40: Phát biểu không đúng

A. Thủy tinh lỏng là dung dịch đậm đặc của Na2SiO3 và K2SiO3

B. Nước Gia-ven là dung dịch hỗn hợp natri clorua và natri hipoclorit.

C. Photpho trắng có cấu trúc mạng tinh thể phân tử.

D. Phân bón phức hợp là sản phẩm trộn lẫn các loại phân đơn theo tỉ lệ khác nhau.

Câu 41: Thuốc thử phân biệt các kim loại sau: Mg, Zn, Fe, Ba là

A. dung dịch NaCl B. nước C. dung dịch NaOH D. dung dịch H2SO4 loãng

Câu 42: Cho hợp chất X tác dụng với NaOH tạo ra khí Y làm xanh quỳ tím ẩm. Mặt khác, chất X tác dụng với axit HCl tạo ra khí Z vừa làm vẩn đục nước vôi trong, vừa làm mất màu dung dịch brom. Chất X không tác dụng với dung dịch BaCl2. X là

A. NH4HSO3 B. NH4HCO3 C. (NH4)2CO3 D. (NH4)2SO3
Câu 43: Dãy gồm các kim loại đều tác dụng được với dung dịch FeCl3 là:

A. Fe, Mg, Cu, Ag, Al B. Au, Cu, Al, Mg, Zn C. Fe, Zn, Cu, Al, Mg D. Cu, Ag, Au, Mg, Fe

Câu 44: Hỗn hợp X gồm HCHO và CH3CHO có tỉ lệ mol 1 : 1. Đun nóng 7,4 gam X với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 tới phản ứng hoàn toàn thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là

A. 86,4 B. 64,8 C. 43,2 D. 32,4

Câu 45: Cho các chất sau: C2H5OH, C6H5OH, C6H5NH2, dung dịch C6H5ONa, dung dịch NaOH, dung dịch CH3COOH, dung dịch HCl. Cho từng cặp chất tác dụng với nhau ở điều kiện thích hợp, số cặp chất có phản ứng xảy ra là

A. 8 B. 12 C. 9 D. 10

Câu 46: Cho 0,1 mol hợp chất hữa cơ có CTPT CH6O3N2 tác dụng với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH đun nóng, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất khí làm xanh giấy quì tím ẩm và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam rắn khan. Giá trị của m là

A. 21,8 B. 15,0 C. 12,5 D. 8,5

Câu 47: Lên men một lượng glucozơ thành ancol etylic thì thu được 100 ml ancol 460. Khối lượng riêng của ancol nguyên chất là 0,8 gam/ml. Hấp thụ toàn bộ khí CO2 sinh ra trong quá trình lên men vào dung dịch NaOH dư thu được m(g) muối. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là

A. 106,0 B. 84,8 C. 212,0 D. 169,6

Câu 48: Ở nhiệt độ không đổi, cân bằng của pư thuận - nghịch bị chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng áp suất của hệ là

A. 2SO3(k) « 2SO2(k) + O2(k) B. CaCO3(r) « CaO(r) + CO2(k)

C. N2(k) + 3H2(k) « 2NH3(k) D. I2(k) + H2(k) « 2HI(k)

Câu 49: Trong số các phát biểu sau về anilin (C6H5NH2):

(1) Anilin tan ít trong nước nhưng tan nhiều trong dung dịch NaOH.

(2) Anilin có tính bazơ, dung dịch anilin không làm đổi màu quỳ tím.

(3) Anilin dùng để sản xuất phẩm nhuộm, dược phẩm, polime.

(4) Anilin tham gia phản ứng thế brom vào nhân thơm dễ hơn benzen.

Các phát biểu đúng là



A. (1), (2), (3) B. (1), (2), (4) C. (1), (3), (4) D. (2), (3), (4)

Câu 50: Cho 200 ml dd AgNO3 2,5a mol/l tác dụng với 200 ml dung dịch Fe(NO3)2 a mol/l. Sau khi phản ứng kết thúc thu được 17,28 gam chất rắn và dung dịch X. Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 34,44 B. 28,70 C. 40,18 D. 43,05

BỘ ĐỀ SỐ 7

Câu 1: Cho phản ứng: 2Al + 2H2O + 2OH- → 2AlO-2 + 3H2. Chất oxi hóa là:

A. OH- B. Al C. H2O D. H2O và OH 

Câu 2: Cho hai nguyên tử của hai nguyên tố A và B thuộc nhóm chính liên tiếp, tổng số hiệu của chúng là 23, A thuộc nhóm V và đơn chất của A và B không phản ứng với nhau ở nhiệt độ thường. A và B là

A. P và O2 B. O và S C. N và S . D. P và S

Câu 3: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Fe và các oxit sắt trong dd H2SO4 đặc, nóng dư thu được 80 gam muối Fe2(SO4)3 và 2,24 lít SO2 (đktc). Số mol H2SO4 đã tham gia pư là:

A. 0,9 B. 0,7 C. 0,5 mol D. 0,8

Câu 4: Anđehit Y có công thức đơn giản là C2H3O. Số CTCT của Y là

A. 2 B. 4 C. 3 D. 1

Câu 5: Cho 2 miếng Zn có cùng khối lượng vào cốc (1) dựng dd HCl dư và cốc 2 đựng dd HCl dư có thêm một ít CuCl2. (Hai dd HCl có cùng nồng độ mol/l). Phát biểu không đúng

A. khí ở cốc (1) thoát ra nhiều hơn ở cốc (2). B. khí ở cốc (1) thoát ra chậm hơn ở cốc (2).

C. khí ở cốc (1) thoát ra ít hơn ở cốc (2) D. cốc (1) ăn mòn hóa học, cốc (2) ăn mòn điện hóa

Câu 6: Cho sơ đồ sau: xenlulozơ ®X1 ® X2 ® X3 ® polime X. Biết rằng X chỉ chứa 2 nguyên tố. Số chất ứng với X3 là.

A. 2 B. 1 C. 3 D. 4

Câu 7: Cho 100ml dung dịch NaOH 4M tác dụng với 100ml dung dịch H3PO4 aM thu được 25,95 gam hai muối. Giá trị của a là

A. 1,50 B. 1,75 C. 1,25 D. 1,00

Câu 8: Đốt 24 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu trong không khí thu được m gam hỗn hợp chất rắn Y gồm Fe, Cu, CuO, Fe3O4. Cho hỗn hợp Y vào dd H2SO4 đặc, nóng thu được 6,72 lít SO2 (đktc) và dd có chứa 72 gam muối sunfat. Giá trị của m là

A. 25,6 B. 28,8 C. 27,2 D. 26,4

Câu 9: Thuốc thử để phân biệt các chất rắn: Na2CO3, CaSO4.2H2O, NaCl và CaCO3 là dung dịch

A. Ba(OH)2 loãng B. NaOH loãng C. phenolphtalein D. H2SO4 loãng, dư

Câu 10: Chất X có CTPT là C5H10. X tác dụng với dung dịch Br2 thu được 2 dẫn xuất đibrom. X là

A. 1,1,2-trimetyl xiclopropan B. 1,2-đimetylxiclopropan

C. 2-metylbut-2- en D. 2-metyl but-1- en

Câu 11: Thuốc thử để phân biệt 5 chất lỏng không màu là: Glyxerol, etanol và dung dịch glucozơ, anilin, lòng trắng trứng là

A. Na và dung dịch Br2 B. Na và dung dịch AgNO3/NH3

C. dung dịch AgNO3/NH3 và Cu(OH)2 D. dung dịch Br2 và Cu(OH)2

Câu 12: Trường hợp thu được kết tủa có khối lượng lớn nhất

A. Cho V(lít) dung dịch HCl 2M vào V (lít) dung dịch NaAlO2 1M

B. Cho V(lít) dung dịch NaOH 1M vào V (lít) dung dịch AlCl3 1M

C. Cho V(lít) dung dịch HCl 1M vào V (lít) dung dịch NaAlO2 1M

D. Cho V(lít)dung dịch AlCl3 1M vào V (lít) dung dịch NaAlO2 1M

Câu 13: Cho X là dd CH3COOH 1M có độ điện li là . Lần lượt thêm vào 100 ml dd X 100 ml các dd sau: HCl 1M, CH3COOH 1M, CH3COONa 1M, NaCl 1M. Số trường hợp làm tăng độ điện li

A. 2 B. 3 C. 1 D. 4

Câu 14: Các polime không có nhiệt độ nóng chảy xác định do

A. có khối lượng qúa lớn

B. là hỗn hợp của nhiều phân tử có khối lượng khác nhau

C. có tính chất hóa học khác nhau

D. có cấu trúc không xác định

Câu 15: Hòa tan 3,38 gam oleum X vào lượng nước dư thu được dung dịch. Để trung hòa 1/10 dung dịch A cần dùng 80 ml dd NaOH 0,1M. Công thức của oleum là

A. H2SO4.4SO3 B. H2SO4.3SO3 C. H2SO4.2SO3 D. H2SO4.SO3

Câu 16: Cho 2 dd H2SO4 và HCOOH có cùng nồng độ mol/l và có các giá trị pH tương ứng là x và y. Biết rằng cứ 50 phân tử HCOOH thì có 1 phân tử HCOOH đã phân ly. Mối quan hệ giữa x và y là

A. y = x + 2 B. y = 2x C. y = x - 1 D. y = 10x

Câu 17: Cho 3,36 lít khí CO2 vào 200,0 ml dung dịch chứa NaOH xM và Na2CO3 0,4M thu được dung dịch X chứa 19,98 gam hỗn hợp muối. Nồng độ mol của NaOH trong dung dịch là

A. 0,70M B. 0,75M C. 0,50M D. 0,60M

Câu 18: Điện phân dung dịch NaOH với cường độ không đổi là 10A trong thời gian 268 giờ. Dung dịch còn lại sau điện phân có khối lượng 100g và nồng độ 24%. Nồng độ phần trăm của dung dịch ban đầu là

A. 4,8% B. 2,4% C. 9,6% D. 1,2%

Câu 19: Cho V(lít) khí CO2 hấp thụ hoàn toàn bởi 200 ml dung dịch Ba(OH)2 0,5M và NaOH 1,0M. Để kết tủa thu được là cực đại thì giá trị của V là

A. 2,24 ≤ V≤ 6,72 B. 2,24 ≤ V ≤ 5,60 C. 2,24 ≤V ≤ 8,96 D. 2,24 ≤V ≤ 4,48

Câu 20: Cho 2,7 gam Al tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 loãng, nóng thu được khí 0,448 lít X duy nhất (đktc). Cô cạn dung dịch thu được 22,7 gam chất rắn khan. X là

A. NO B. NO2 C. N2 D. N2O

Câu 21: X có vòng benzen và có CTPT là C9H8O2. X tác dụng dễ dàng với dd brom thu được chất Y có CTPT là C9H8O2Br2. Mặt khác, cho X tác dụng với NaHCO3 thu được muối Z có CTPT là C9H7O2Na. Số CTCT của X là

A. 3 B. 6 C. 4 D. 5

Câu 22: Điện phân nóng chảy Al2O3 khi đó tại anot thoát ra một hỗn hợp khí gồm O2 10%; CO 20% và CO2 70%. Tổng thể tích khí là 6,72 m3 (tại nhiệt độ 8190C và áp suất 2,0 atm). Khối lượng Al thu được tại catot là

A. 2,16 kg B. 5,40 kg C. 4,86 kg D. 4,32 kg

Câu 23: Hỗn hợp X gồm CH2=CH-CH2OH và CH3CH2OH. Cho a gam hỗn hợp X tác dụng với Na thu được 2,24 lít H2 (đktc). Mặt khác, a gam hỗn hợp X làm mất màu vừa hết 100 gam dung dịch Br2 20%. Giá trị của a là

A. 12,7 B. 11,7 C. 9,7 D. 10,7

Câu 24: Cho các quá trình sau : Na → Na+ ; 2H+ → H2 ; NO → NO3- ; H2S → SO42-, Fe2+ → Fe3+;

Fe3O4 → Fe3+; CH4→ HCHO; MnO2 → Mn2+;số quá trình gắn liền với quá trình oxi hóa là



A. 7 B. 5 C. 6 D. 4

Câu 25: Hỗn hợp X gồm CH4, C3H8, C2H4 và C3H4. Đem đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X bằng không khí, sau phản ứng thu được một hỗn hợp gồm a mol N2, 0,2 mol O2, 0,4 mol CO2 và 0,5 mol H2O. Biết rằng trong không khí: N2 chiếm 80% và O2 chiếm 20% theo thể tích. Giá trị của a là

A. 2,4 B. 1,0 C. 3,4 D. 4,4

Câu 26: Cho 12,25 gam KClO3 vào dung dịch HCl đặc, khí Cl2 thoát ra cho tác dụng với hết với kim loại M thu được 30,9 gam hỗn hợp chất rắn X. Cho X vào dung dịch AgNO3 dư, thu được 107,7 gam kết tủa. M là

A. Zn B. Mg C. Fe D. Cu

Câu 27: Cho các dung dịch sau: NaHCO3 (X1); CuSO4 (X2); (NH4)2CO3 (X3); NaNO3 (X4); MgCl2 (X5);

KCl (X6). Những dung dịch không tạo kết tủa khi cho Ba vào là



A. X1, X3, X6 B. X1, X4, X5 C. X4, X6. D. X1, X4, X6

Câu 28: Cho ankan X tác dụng với clo (as) thu được 13,125 gam hỗn hợp các dẫn xuất clo (mono và điclo). Khí HCl bay ra được hấp thụ hoàn toàn bằng nước sau đó trung hòa bằng dung dịch NaOH thấy tốn hết 250 ml dung dịch NaOH 1M. CTCT của X là

A. C2H6 B. C4H10 C. C3H8 D. CH4

Câu 29: Cho 13,0 gam bột Zn vào dung dịch chứa 0,1mol Fe(NO3)3, 0,1 mol Cu(NO3)2 và 0,1mol AgNO3 , khuấy đều cho phản ứng hoàn toàn tu m(g) rắn. Giá trị của m là

A. 17,2 B. 14,0 C. 19,1 D. 16,4

Câu 30: Trong phản ứng đốt cháy naphtalen (C10H8) bằng O2 thành CO2 và H2O thì một phân tử C10H8 nhường cho O2 số electron là

A. 60 B. 32 C. 36 D. 48

Câu 31: Số ancol bậc 2, no, đơn chức, mạch hở là đồng phân cấu tạo của nhau mà phân tử của chúng có phần trăm khối lượng cacbon bằng 68,18% là

A. 3 B. 5 C. 4 D. 2

Câu 32: Cho từ từ từng giọt của dung dịch chứa b mol HCl vào dung dịch chứa a mol Na2CO3 thu được V lít CO2. Ngược lại, cho từ từ từng giọt của dung dịch chứa a mol Na2CO3 vào dung dịch chứa b mol HCl thu được 2V lít CO2. Mối quan hệ của a và b là

A. a = 0,8b B. a = 0,35b C. a = 0,75b D. a = 0,5b

Câu 33: Cho 8 gam ancol X đơn chức qua CuO nung nóng thu được 11,0 gam hỗn hợp gồm ancol X, anđehit và H2O. Hiệu suất của phản ứng oxi hóa là:

A. 50,0% B. 75,% C. 62,5% D. 70,0%

Câu 34: Phát biểu không đúng

A. Trong mỗi phân tử protit, các aminoaxit được sắp xếp theo một thứ tự xác định

B. Phân tử có hai nhóm - CO-NH- được gọi là đipeptit, ba nhóm thì được gọi là tripeptit

C. Các peptit có từ 10 đến 50 đơn vị amino axit cấu thành được gọi là polipeptit

D. Những hợp chất hình thành bằng cách ngưng tụ hai hay nhiều a-aminoaxit được gọi là peptit

Câu 35: Cho cân bằng hóa học 2NO2 N2O4 (1)

Hỗn hợp khí X là NO2 và N2O4 có màu nâu đỏ, để hỗn hợp đó trong một chậu nước đá thấy màu nâu đỏ nhạt dần và biến mất. Cân bằng (1) có đặc điểm



A. bất thuận nghịch B. thu nhiệt

C. là phản ứng oxi hóa khử D. tỏa nhiệt

Câu 36: Cho 7,8 gam hỗn hợp X gồm 2 ancol đơn chức, bậc I qua CuO dư, nung nóng (phản ứng hoàn toàn) sau phản ứng thấy khối lượng chất rắn giảm 3,2 gam. Cho hỗn hợp sản phẩm tác dụng với AgNO3/ NH3, đun nóng thu được m gam Ag. Giá trị của m là

A. 64,8 B. 43,2 C. 21,6 D. 86,4

Câu 37: Để tác dụng hết với 100 gam lipit có chỉ số axit bằng 7 phải dùng 17,92 gam KOH. Khối lượng muối thu được là

A. 110,324 gam. B. 108,107 C. 103,178 D. 108,265

Câu 38: Muối X có CTPT là CH6O3N2. Đun nóng X với NaOH thu được 2,24 lít khí Y (Y là hợp chất

chứa C, H, N và có khả năng làm xanh giấy quỳ tím ẩm). Khối lượng muối thu được là



A. 8,2 gam B. 8,5 gam C. 6,8 gam D. 8,3 gam

Câu 39: Đun nóng 3,42 gam mantozơ trong dung dịch axit sunfuric loãng, đun nóng, trung hòa axit sau phản ứng rồi cho hỗn hợp tác dụng hoàn toàn với AgNO3/NH3, đun nóng thu được 3,78 gam Ag. Hiệu suất pư thủy phân mantozơ là

A. 69,3% B. 87,5% C. 62,5% D. 75,0%

Câu 40: Phát biểu không đúng là

A. Đisaccarit là cacbon hiđrat thủy phân sinh ra hai loại monosaccarit

B. Polisaccarit là cacbon hiđrat thủy phân sinh ra nhiều phân tử monosaccarit

C. Monosaccarit là cacbon hiđrat không thể thủy phân được

D. Tinh bột, mantozơ và glucozơ lần lượt là poli- đi- và monosaccarit

Câu 41: Điện phân dung dịch hỗn hợp gồm a mol NaCl và b mol CuSO4 với điện cực trơ thu được dung dịch X có pH > 7. Sự liên hệ giữa a và b là

A. a< 2b B. 2a = b C. a = b D. a > 2b.

Câu 42: X là este tạo từ axit đơn chức và ancol đa chức. X không tác dụng với Na. Thủy phân hoàn toàn a gam X cần dùng vừa đủ 100 gam dung dịch NaOH 6 % thu được 10,2 gam muối và 4,6 gam ancol. E là

A. (CH3COO)­2C3H6 B. (HCOO)3C3H5 C. (C2H3COO)3C3H5 D. (HCOO)2C2H4

Câu 43: Chất X có CTPT là CxHyCl. Trong X, clo chiếm 46,4% về khối lượng. Số đồng phân của X là:

A. 3 B. 4 C. 2 D. 5

Câu 44: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp khí X gồm C2H4 và C4H4 thì thu được số mol CO2 và số mol H2O lần lượt là:

A. 0,25 và 0,15 B. 0,15 và 0,2 C. 0,3 và 0,2 D. 0,4 và 0,2

Câu 45: Đốt cháy hoàn toàn 29,6 gam hỗn hợp X gồm CH3COOH, CxHyCOOH và (COOH)2 thu được 0,8 mol H2O và m gam CO2. Cũng 29,6 gam X tác dụng với lượng dư NaHCO3 thu được 0,5 mol CO2. Giá trị của m là

A. 44 B. 22 C. 11 D. 33.

Câu 46: Cho hỗn hợp X gồm 0,1 mol C2H4, 0,2 mol C2H2 và 0,7 mol H­2. X được nung trong bình kín có xúc tác là Ni. Sau một thời gian thu được 0,8 mol hỗn hợp Y, Y phản ứng vừa đủ với 100ml dung dịch Br2 aM. Giá trị của a là

A. 3 B. 2,5 C. 2,0 D. 5

Câu 47: ,0Cho các chất sau: axit benzoic(X), axit fomic(Y), axit propinoic(Z). Sự sắp xếp theo chiều tăng dần tính axit là:

A. Z < X < Y B. X< Z < Y C. X < Y D. Z < Y < X.

Câu 48: Cho 6,9 gam Na vào 100,0 ml dung dịch HCl thu được dd X chứa 14,59 gam chất tan. Cho dung dịch X vào dung dịch AgNO3 dư thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 38,65 B. 37,58 C. 40,76 D. 39,20

Câu 49: Có các dd NH3, NH4Cl, NaOH và HCl có cùng nồng độ mol/l và có các giá trị pH tương ứng là h1, h2, h3 và h4. Sự sắp xếp theo chiều tăng dần các giá trị pH là

A. h4 < h3 < h2 < h1 B. h4 < h2 < h1 < h3 C. h2 < h4 < h1 < h3 D. h1 < h2 < h3 < h4

Câu 50: Cho etan qua xúc tác (ở nhiệt độ cao) thu được một hỗn hợp X gồm etan, etilen, axetilen và H2. Tỷ khối của hỗn hợp X đối với etan là 0,4. Nếu cho 0,4 mol hỗn hợp X qua dung dịch Br2 dư thì số mol Br2 đã phản ứng là

A. 0,24 B. 0,16 C. 0,40 D. 0,32
BỘ ĐỀ SỐ 8

Câu 1: Cho hỗn hợp X gồm hai kim loại kiềm tan hết trong 200ml dung dịch chứa BaCl2 0,3M và Ba(HCO3)2 0,8M thu được 2,8 lít H2 (ở đktc) và m gam kết tủa. Giá trị của m là:

A. 43,34 B. 49,25 C. 31,52 D. 39,4

Câu 2: Hỗn hợp X gồm hiđro, propen, propanal, ancol alylic (CH2=CH-CH2OH). Đốt 1 mol hỗn hợp X thu được 40,32 lít CO2 (đktc). Đun X với bột Ni một thời gian thu được hỗn hợp Y có = 1,25. Nếu lấy 0,1 mol hỗn hợp Y thì tác dụng vừa đủ với V lít dung dịch Br2 0,2M. Giá trị của V là:

Каталог: file -> downloadfile2 -> 200
200 -> Môn: Hoá học Đề chính thức Thời gian
downloadfile2 -> Luận Văn “Thiết kế xưởng sản xuất supe phốt phát đơn ”
downloadfile2 -> Đề tài Phong trào độc lập dân tộc ở Ấn Độ trong những năm 1919-1945
downloadfile2 -> Đề tài: Chính Sách ngoại Giao giai đoạn 1954-1964 Chính sách ngoại giao trong giai đoạn 1954 1964 Mở bài
downloadfile2 -> HỌc thuyết pháp trị KẾt cấu bài làm chính I. Hoàn cảnh ra đời. II. Nội dung chính
200 -> Lớp Bồi Dưỡng Kiến Thức Giáo Viên: Huỳnh Phước Hùng oxi và LƯu huỳnh bài 1
downloadfile2 -> Một số câu nói hay và những câu khuyên dăn trên đời
downloadfile2 -> Nghề nào làm cho bạn cảm thấy hạnh phúc nhất?
downloadfile2 -> BÀi tiểu luận phân tích môi trưỜng bên ngoài công ty

tải về 2.07 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   25




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương