BỘ ĐỀ SỐ 1 Câu 1: Số nguyên tố mà trong cấu hình electron nguyên tử có phân lớp ngoài cùng là 4s2 là A



tải về 2.07 Mb.
trang7/25
Chuyển đổi dữ liệu23.07.2016
Kích2.07 Mb.
#2202
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10   ...   25

A. 0,1 lít B. 0,2 lít C. 0,25 lit D. 0,3 mol

Câu 3: Dãy các kim loại có cấu trúc mạng tinh thể lập phương tâm khối là:

A. Ca, Sr, Ba B. Na, K, Ba C. Na, K, Mg D. Mg, Ca, Ba

Câu 4: Dãy nào sau đây gồm các ion X+, Y2+ ,Z- ,T2- và nguyên tử M đều có cấu hình e là 1s22s22p63s23p?

A. K+, Ca2+, Cl-, S2-, Ar. B. K+, Ca2+, F-, O2-, Ne. C. Na+, Ca2+, Cl-, O2-, Ar. D. K+, Mg2+, Br-, S2-, Ar.

Câu 5: Nhúng một lá sắt nhỏ vào dung dịch chứa lượng dư một trong những chất sau: FeCl3, AlCl3, CuSO4, Pb(NO3)2, NaCl, HCl, HNO3 loãng, H2SO4 đặc nóng, NH4NO3. Số trường hợp phản ứng tạo muối Fe(II) là:

A. 4 B. 3 C. 6 D. 5

Câu 6: Để phản ứng hết a mol kim loại M cần 1,25a mol H2SO4 và sinh ra khí X (sản phẩm khử duy nhất). Hòa tan hết 19,2 gam kim loại M vào dung dịch H2SO4 tạo ra 4,48 lít khí X (sản phẩm khử duy nhất, đktc). Kim loại M là:

A. Fe. B. Cu. C. Mg. D. Al.

Câu 7: Cho 3,76 gam hỗn hợp X gồm Mg và MgO có tỉ lệ mol tương ứng là 14:1 tác dụng hết với dung dịch HNO3 thì thu được 0,448 lít một khí duy nhất (đo ở đktc) và dung dịch Y. Cô cạn cẩn thận dung dịch Y thu được 23 gam chất rắn khan T. Xác định số mol HNO3 đã phản ứng.

A. 0,28 B. 0,36 C. 0,32 D. 0,34

Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn 4,872 gam một hiđrocacbon X, dẫn sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch nước vôi trong. Sau phản ứng thu được 27,93 gam kết tủa và thấy khối lượng dung dịch giảm 5,586 gam. Công thức phân tử của X là:

A. CH4 B. C4H8 C. C4H10 D. C3H6

Câu 9: Hỗn hợp X chứa K2O, NH4Cl, KHCO3 và BaCl2 có số mol bằng nhau. Cho X vào nước dư, đun nóng, dung dịch thu được chứa chất tan là:

A. KCl, BaCl2 B. KCl, KOH C. KCl, KHCO3, BaCl2 D. KCl

Câu 10: Đun nóng 10,71 gam hỗn hợp X gồm propyl clorua và phenyl clorua với dung dịch NaOH loãng, vừa đủ và đun nóng, sau đó thêm tiếp dung dịch AgNO3 đến dư vào hỗn hợp sau phản ứng thu được 8,61 gam kết tủa, các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng phenyl clorua có trong hỗn hợp X là:

A. 4,0 gam. B. 2,71 gam. C. 4,71 gam D. 6,0 gam.

Câu 11: Nung nóng hoàn toàn 27,3 gam hỗn hợp NaNO3, Cu(NO3)2. Hỗn hợp khí thoát ra được dẫn vào nước dư thì thấy có 1,12 lít khí (đktc) không bị hấp thụ (lượng O2 hòa tan không đáng kể). Khối lượng Cu(NO3)2 trong hỗn hợp ban đầu là:

A. 4,4 gam. B. 18,8 gam. C. 28,2 gam. D. 8,6 gam.

Câu 12: Trộn 3 dung dịch Ba(OH)2 0,1M, NaOH 0,2M, KOH 0,3 M với những thể tích bằng nhau thu được dung dịch A . Lấy 300ml dung dịch A cho phản ứng với V lít dung dịch B gồm HCl 0,2M và HNO3 0,29M, thu được dung dịch C có pH =12. Giá trị của V là:

A. 0,134 lít B. 0,414 lít C. 0,424 lít D. 0,214 lít

Câu 13: Hòa tan một lượng ancol X vào nước thu được 6,4 gam dung dịch Y, nồng độ của X trong Y là 71,875%. Cho 6,4 gam dung dịch Y tác dụng với lượng dư Na thu được 2,8 lít H2 (đktc). Số nguyên tử H có trong công thức phân tử ancol X là:

A. 10 B. 6 C. 8 D. 4

Câu 14: Dung dịch X chứa 14,6 gam HCl và 22,56 gam Cu(NO3)2. Thêm m (gam) bột sắt vào dung dịch X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp kim loại có khối lượng là 0,628m (gam) và chỉ tạo khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị của m là:

A. 1,92. B. 9,28. C. 14,88. D. 20,00.

Câu 15: Trong tự nhiên clo có hai đồng vị có số khối là 35 và 37. Khối lượng trung bình nguyên tử của clo là 35,5. Vậy % về khối lượng của 37Cl trong axit pecloric HClO4 là (Cho số khối 1H, 16O):

A. 9,204 B. 9,25 C. 9,45 D. 9,404

Câu 16: Nhiệt độ sôi của ancol etylic (I), anđehit axetic (II), axit axetic (III) và axit propionic (IV) sắp xếp theo thứ tự giảm dần là:

A. I > II > III > IV. B. IV > III > I > II. C. II > III > I > IV. D. IV > I > III > II.

Câu 17: Xét ba nguyên tố có cấu hình electron lần lượt là:

X: 1s22s22p63s1 ; Y: 1s22s22p63s2 ; Z: 1s22s22p63s23p1.



Hiđroxit của X, Y, Z xếp theo thứ tự tăng dần tính bazơ là:

A. XOH < Y(OH)2 < Z(OH)3 B. Z(OH)2 < Y(OH)3 < XOH

C. Y(OH)2 < Z(OH)3 < XOH D. Z(OH)3 < Y(OH)2 < XOH

Câu 18: Cho m gam hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử là C3H6O2 tác dụng hoàn toàn với 200 ml dung dịch KOH 0,7M thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được 12,88 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X và giá trị của m là:

A. C2H5COOH và 8,88 gam. B. CH3COOCH3 và 6,66 gam.

C. HCOOCH2CH3 và 8,88 gam. D. C2H5COOH và 6,66 gam.

Câu 19: X là tetrapeptit Ala-Gly-Val-Ala, Y là tripeptit Val-Gly-Val. Đun nóng m (gam) hỗn hợp chứa X và Y có tỉ lệ số mol của X và Y tương ứng là 1:3 với dung dịch NaOH vừa đủ. Phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch T. Cô cạn cẩn thận dung dịch T thu được 23,745 gam chất rắn khan. Giá trị của m là:

A. 19,455. B. 68,1. C. 17,025. D. 78,4

Câu 20: Hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ đơn chức tác dụng đủ với 500ml dung dịch KOH 1M, thu được hai muối của hai axit hữu cơ và một ancol. Cho lượng ancol trên tác dụng với Na dư thì được 3,36 lít H2 (đktc). X gồm :

A. Hai este. B. Một este một ancol. C. Một este và một axit. D. Một axit một ancol.

Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn một hỗn hợp X (glucozơ, fructozơ, metanal và etanoic) cần 3,36 lít O2 (điều kiện chuẩn). Dẫn sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:

A. 10,0 B. 12,0 C. 15,0 D. 20,5

Câu 22: Khi nhiệt phân hoàn toàn 100 gam mỗi chất sau: KClO3 (xúc tác MnO2), KMnO4, KNO3 và AgNO3. Chất tạo ra lượng O2 ít nhất là:

A. KMnO4 B. KNO3 C. AgNO3 D. KClO3

Câu 23: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo, mạch hở có công thức phân tử C5H8 tác dụng với H2 dư (xúc tác thích hợp) thu được sản phẩm isopentan ?

A. 4. B. 2. C. 6. D. 3.

Câu 24: Cho các polime sau: tơ nilon-6,6; poli(vinyl clorua); thủy tinh plexiglas; teflon; nhựa novolac; tơ visco, tơ nitron, cao su buna. Trong đó, số polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là:

A. 5 B. 4 C. 6 D. 7

Câu 25: Chọn câu đúng trong các câu sau:

A. Ancol đa chức hòa tan Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh.

B. Phương pháp chung để điều chế ancol no, đơn chức bậc 1 là cho an ken cộng nước.

C. Đun nóng ancol metylic với H2SO4 đặc ở 170oC thu được ete.

D. Khi oxi hóa ancol no, đơn chức thì thu được anđehit.

Câu 26: Nung nóng m gam hỗn hợp gồm Al và CuO trong điều kiện không có không khí. Cho chất rắn sau phản ứng vào dung dịch NaOH (dư) thu được 672 ml khí H2 và chất rắn X. Hoà tan hết X trong dung dịch HNO3 loãng (dư) thấy có 448 ml khí NO (các phản ứng xảy ra hoàn toàn và các thể tích khí đo ở đktc). Giá trị m là:

A. 2,94 B. 3,48 C. 34,80 D. 29,40

Câu 27: Một hợp chất X có khối lượng phân tử bằng 103. Cho 51,50 gam X phản ứng hết với 500 ml dung dịch NaOH 1,20M, thu được dung dịch Y trong đó có muối của aminaxit và ancol (có khối lượng phân tử lớn hơn khối lượng phân tử O2). Cô cạn Y thu m gam chất rắn. Giá trị m là:

A. 52,50 B. 24,25 C. 26,25 D. 48,50

Câu 28: Cho Ba kim loại lần lượt vào các dung dịch sau: NaHCO3, CuSO4, (NH4)2CO3, NaNO3, MgCl2. Số dung dịch tạo kết tủa là:

A. 5 B. 4 C. 2 D. 3

Câu 29: Cho các chất: amoniac (1); anilin (2); p-nitroanilin (3); p-metylanilin (4); metylamin (5); đimetylamin (6). Thứ tự tăng dần lực bazơ của các chất là:

A. (3) < (2) < (4) < (1) < (5) < (6) B. (2) > (3) > (4) > (1) > (5) > (6)

C. (3) < (1) < (4) < (2) < (5) < (6) D. (2) < (3) < (4) < (1) < (5) < (6)

Câu 30: Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít CO2 (đktc) vào 200ml dung dịch chứa Na2CO3 0,5M và NaOH 0,75M thu được dung dịch X. Cho dung dịch BaCl2 dư vào dung dịch X thu được kết tủa có khối lượng là:

A. 29,55 gam. B. 19,7 gam. C. 9,85 gam. D. 39,4 gam.

Câu 31: Cho các chất sau: toluen, etilen, xiclopropan, stiren, vinylaxetilen, etanal, đimetyl xeton, propilen. Số chất làm mất màu dung dịch KMnO4 ở nhiệt độ thường là:

A. 4. B. 5. C. 7. D. 6.

Câu 32: Hỗn hợp X gồm HCOOH và CH3COOH trộn theo tỉ lệ mol 1 : 1. Cho 10,6 gam hỗn hợp X tác dụng với 11,5 gam C2H5OH (có H2SO4 đặc làm xúc tác) thu được m gam este (hiệu suất phản ứng este hóa đạt 80%). Giá trị của m là:

A. 16,2. B. 14,08. C. 17,6. D. 12,96.

Câu 33: Điều nào sau đây không đúng?

A. Chất dẻo là những vật liệu bị biến dạng dưới tác dụng của nhiệt độ và áp suất mà vẫn giữ nguyên biến dạng đó khi thôi tác dụng.

B. Tơ visco, tơ axetat là tơ tổng hợp.

C. Nilon-6,6 và capron poliamit

D. Tơ tằm, bông, len là polime thiên nhiên.

Câu 34: Khi hòa tan SO2 vào nước lần lượt có các cân bằng sau:

SO2 + H2O ⇄ H2SO3 (1) H2SO3 ⇄ H+ + HSO3- (2) HSO3- ⇄ H+ + SO32- (3)

Nồng độ cân bằng của SO2 sẽ

A. giảm khi đun nóng dd hoặc thêm HCl hoặc thêm NaOH .

B. tăng khi đun nóng dd hoặc thêm NaOH và giảm khi thêm HCl.

C. giảm khi đun nóng dd hay thêm NaOH và tăng khi thêm HCl.

D. tăng khi đun nóng dd hay thêm HCl và giảm khi thêm NaOH.

Câu 35: Cho các nhận xét sau:

1) Sục Ozon vào dung dịch KI sẽ thu được dung dịch có khả năng làm hồ tinh bột hoá xanh.

2) Hiđro peoxit và hiđro sunfua có thể làm mất màu dung dịch thuốc tím trong môi trường H2SO4 loãng.

3) Sục hiđro sunfua vào dung dịch FeCl3 sẽ thấy xuất hiện vẩn đục màu vàng.

4) Dung dịch H2S để lâu trong không khí sẽ có vẩn đục màu vàng.

5) Hiđro peoxit là chất khử mạnh và không có tính oxi hoá



Các nhận xét đúng là :

A. 1, 3, 4. B. 1, 2, 4, 5. C. 1, 2, 3, 4. D. 2, 4, 5.

Câu 36: Cho các chất và ion sau: Cl-, Na, NH3, HCl, O2-, Fe2+, SO2, Cl2. Các chất và ion chỉ thể hiện được tính khử trong các phản ứng oxi hóa khử là:

A. Cl-, Na, O2- B. Cl-, Na, O2-, NH3, Fe2+

C. Na, O2-, NH3, HCl D. Na, O2-, HCl, NH3, Fe2+

Câu 37: Đốt cháy 3,2 gam một este E đơn chức, mạch hở được 3,584 lít CO2 (đktc) và 2,304 gam H2O. Nếu cho 15 gam E tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 14,3 gam chất rắn khan. Vậy công thức của ancol tạo nên este trên có thể là:

A. CH2=CH-OH B. CH3OH C. CH3CH2OH D. CH2=CH-CH2OH

Câu 38: Số nguyên tố mà nguyên tử của nó (ở trạng thái cơ bản) có tổng số electron trên các phân lớp s bằng 7 là:

A. 9. B. 3. C. 5. D. 1.

Câu 39: Cho các chất sau: axetilen, axit fomic, fomanđehit, phenyl fomat, glucôzơ, anđehit axetic, metyl axetat, mantôzơ, natri fomat, axeton. Số chất có thể tham gia phản ứng tráng gương là:

A. 6 B. 7 C. 8 D. 5

Câu 40: Cho các chất: FeCO3, Fe(NO3)2, Fe2(SO4)3, FeSO4, FeS, FeS2, CuS. Số lượng chất có thể có khí thoát ra khi cho vào dung dịch HCl và đun nóng nhẹ là:

A. 7. B. 4. C. 5. D. 6.

Câu 41: Chia 38,1 gam FeCl2 thành 2 phần, phần 2 có khối lượng gấp 3 lần phần 1. Đem phần 1 phản ứng hết với dung dịch KMnO4 dư, trong môi trường H2SO4 loãng, dư, thu lấy khí thoát ra. Đem toàn bộ khí này phản ứng hết với phần 2, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là?

A. 29,640. B. 28,575. C. 24,375. D. 33,900.

Câu 42: Phát biểu nào sau đây là đúng ?

A. Phân tử các amino axit chỉ có 1 nhóm amino.

B. Trong peptit mạch hở tạo ra từ n phân tử H2NRCOOH, số liên kết peptit là (n–1)

C. Dung dịch các amino axit đều không làm đổi màu quỳ tím.

D. Phân tử đipeptit mạch hở có 2 liên kết peptit.

Câu 43: Có các dung dịch riêng rẽ sau: AlCl3, NaCl, MgCl2, H2SO4. Chỉ dùng thêm một dung dịch nào sau đây để nhận biết đ­ược 4 dung dịch trên?

A. NaOH. B. quỳ tím. C. AgNO3. D. BaCl2.

Câu 44: Cho 35,48 gam hỗn hợp X gồm Cu và FeCO3 vào dung dịch HNO3 loãng, đun nóng và khuấy đều. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được NO; 0,03 mol khí CO2; dung dịch Y và 21,44 gam kim loại. Cô cạn dung dịch Y thu được khối lượng chất rắn khan là:

A. 38,82 g B. 36,24 g C. 36,42 g D. 38,28 g

Câu 45: Khi phân tích thành phần một ancol đơn chức X thì thu được kết quả: tổng khối lượng của cacbon và hiđro gấp 3,625 lần khối lượng oxi. Số đồng phân ancol ứng với công thức phân tử của X là:

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 46: Hòa tan hoàn toàn 80 gam hỗn hợp X gồm CuSO4, FeSO4 và Fe2(SO4)3 trong đó S chiếm 22,5% về khối lượng trong nước được dung dịch X. Thêm NaOH dư vào X, lọc kết tủa đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn Y, thổi CO dư qua Y thu được hỗn hợp rắn Z. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng của Z là:

A. 30 gam B. 40 gam C. 26 gam D. 36 gam

Câu 47: Cho m gam hỗn hợp X gồm hai ancol no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng với CuO (dư) nung nóng, thu được một hỗn hợp rắn Z và một hỗn hợp hơi Y (có tỉ khối hơi so với H2 là 13,75). Cho toàn bộ Y phản ứng với một lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3 đun nóng, sinh ra 64,8 gam Ag. (Các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn). Giá trị của m là:

A. 7,4 B. 8,8 C. 9,2 D. 7,8

Câu 48: Cho dãy các chất: C2H2, HCHO, HCOOH, CH3CHO, (CH3)2CO, C12H22O11 (mantozơ). Số chất trong dãy tham gia được phản ứng tráng gương là:

A. 6 B. 4 C. 5 D. 3

Câu 49: Đề hiđrat hóa 2-metylbutan-2-ol thu được sản phẩm chính là anken nào sau đây?

A. 3-metyl but-1-en B. Pent-1-en C. 2-metyl but-1-en D. 2-metyl but-2-en

Câu 50: Nung hỗn hợp SO2, O2 có số mol bằng nhau trong một bình kín có thể tích không đổi với chất xúc tác thích hợp. Sau một thời gian, đưa bình về nhịêt độ ban đầu thấy áp suất trong bình giảm 10% so với áp suất ban đầu. Hiệu suất của phản ứng đã xảy ra bằng:

A. 40% B. 50% C. 20% D. 75%

BỘ ĐỀ SỐ 9

Câu 1: Cho 2.46 gam hỗn hợp gồm HCOOH, CH3COOH, C6H5OH, H2NCH2COOH tác dụng vừa đủ với 40 ml dd NaOH 1M. Tổng khối lượng muối khan thu được sau khi pư là

A. 6.45 gam B. 8.42 gam C. 3.52 gam D. 3.34 gam

Câu 2: Dãy các chất đều làm mất màu dd thuốc tím là

A. Axeton, etilen, anđehit axetic, cumen B. Etilen, axetilen, anđehit fomic, toluen

C. Benzen, but-1-en, axit fomic, p-xilen D. Xiclobutan, but-1-in, m-xilen, axit axetic

Câu 3: Cho các CTPT sau : C3H7Cl , C3H8O và C3H9N. Hãy cho biết sự sắp xếp nào sau đây theo chiều tăng dần số lượng đồng phân ứng với các CTPT đó?

A. C3H8O < C3H9N < C3H7Cl B. C3H7Cl < C3H8O < C3H9N

C. C3H8O < C3H7Cl < C3H9N D. C3H7Cl < C3H9N < C3H8O

Câu 4: Chất béo A có chỉ số axit là 7. Để xà phòng hoá 10 kg A, người ta đun nóng nó với dd chứa 1.420 kg NaOH. Sau khi pư xảy ra hoàn toàn để trung hoà hỗn hợp, cần dùng 500ml dd HCl 1M. Khối lượng xà phòng (kg) thu được là

A. 10.3455 B. 10.3435 C. 10.3445 D. 10.3425

Câu 5: A là hỗn hợp khí gồm SO2 và CO2 có tỷ khối hơi so với H2 là 27. Dẫn a mol hỗn hợp khí A qua bình đựng 1 lít dd NaOH 1.5a M, sau pư cô cạn dd thu được m gam muối. Biểu thức liên hệ giữa m và a là

A. m=116a B. m=141a C. m=103.5a D. m=105a

Câu 6: Hỗn hợp khí X gồm H2 và C2H4 có tỉ khối so với He là 3.75. Dẫn X qua Ni nung nóng, thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với He là 5. Hiệu suất của pư hiđro hoá là

A. 40% B. 50% C. 25% D. 20%

Câu 7: Rượu X, anđehit Y, axit cacboxylic Z có cùng số nguyên tử H trong phân tử, thuộc các dãy đồng đẳng no đơn chức mạch hở. Đốt hoàn toàn hỗn hợp 3 chất này (có số mol bằng nhau) thu được tỉ lệ mol CO2:H2O=11:12 . Vậy CTPT của X, Y, Z là:

A. C4H10O, C5H10O, C5H10O2 B. C2H6O, C3H6O, C3H6O2

C. C3H8O, C4H8O, C4H8O2 D. CH4O, C2H4O, C2H4O2

Câu 8: Dãy gồm các chất nào sau đây đều có tính lưỡng tính ?

A. Al, NaHCO3, NaAlO2, ZnO, Be(OH)2 B. ZnCl2, AlCl3, NaAlO2, NaHCO3, H2NCH2COOH

C. AlCl3, H2O, NaHCO3, Zn(OH)2, ZnO D. H2O, CH3COONH4, H2NCH2COOH, NaHCO3

Câu 9: Đốt cháy 1.6 gam một este E đơn chức được 3.52 gam CO2 và 1.152 gam H2O. Nếu cho 10 gam E tác dụng với 150ml dd NaOH 1M , cô cạn dd sau pư thu được 16 gam chất rắn khan . Vậy công thức của axit tạo nên este trên có thể là

A. HOOC(CH2)3CH2OH B. HOOC-CH2-CH(OH)-CH3

C. CH2=C(CH3)-COOH D. CH2=CH-COOH

Câu 10: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm x mol Hg2S và 0,04 mol FeS2 bằng dd HNO3 đậm đặc, đun nóng, chỉ thu các muối sunfat kim loại có hóa trị cao nhất và có khí V lít NO2 thoát ra(ĐKTC). Trị số của V là:

A. 2,24 lít B. 8,96 lít C. 17,92 lít D. 20,16 lít

Câu 11: Dãy gồm các chất có thể điều chế trực tiếp (bằng một pư) tạo ra axit axetic là:

A. C2H4(OH)2, CH3OH, CH3CHO. B. CH3CHO, C2H5OH, C2H5COOCH3.

C. CH3CHO, C6H12O6 (glucozơ), CH3OH. D. CH3OH, C2H5OH, CH3CHO.

Câu 12: Cho 3.2 gam Cu tác dụng với 100ml dd hỗn hợp HNO3 0.8M và H2SO4 0.2M, sản phẩm khử

duy nhất là khí NO. Số gam muối khan thu được là



A. 8.84 B. 7.90 C. 5.64 D. 10.08

Câu 13: Hoà tan hết m gam Al2(SO4)3 vào nước được dd A. Cho 300 ml dd NaOH 1M vào A, thu được a gam kết tủa. Mặc khác, nếu cho 400 ml dd NaOH 1M vào A, cũng thu được a gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 21.375. B. 42.75. C. 17.1. D. 22.8

Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn 4.872 gam một Hiđrocacbon X, dẫn sản phẩm cháy qua bình đựng dd nước vôi trong. Sau pư thu được 27.93 gam kết tủa và thấy khối lượng dd giảm 5.586 gam. CTPT của X là

A. C3H6 B. C4H8 C. CH4 D. C4H10

Каталог: file -> downloadfile2 -> 200
200 -> Môn: Hoá học Đề chính thức Thời gian
downloadfile2 -> Luận Văn “Thiết kế xưởng sản xuất supe phốt phát đơn ”
downloadfile2 -> Đề tài Phong trào độc lập dân tộc ở Ấn Độ trong những năm 1919-1945
downloadfile2 -> Đề tài: Chính Sách ngoại Giao giai đoạn 1954-1964 Chính sách ngoại giao trong giai đoạn 1954 1964 Mở bài
downloadfile2 -> HỌc thuyết pháp trị KẾt cấu bài làm chính I. Hoàn cảnh ra đời. II. Nội dung chính
200 -> Lớp Bồi Dưỡng Kiến Thức Giáo Viên: Huỳnh Phước Hùng oxi và LƯu huỳnh bài 1
downloadfile2 -> Một số câu nói hay và những câu khuyên dăn trên đời
downloadfile2 -> Nghề nào làm cho bạn cảm thấy hạnh phúc nhất?
downloadfile2 -> BÀi tiểu luận phân tích môi trưỜng bên ngoài công ty

tải về 2.07 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10   ...   25




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương