A. danh mục vắc xin, chế phẩm sinh họC, VI sinh vậT, HÓa chất dùng trong thú y đƯỢc sản xuấT



tải về 2.81 Mb.
trang4/15
Chuyển đổi dữ liệu13.10.2017
Kích2.81 Mb.
#33566
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   15


THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

28. Công ty TNHH một thành viên thuốc thú y Trung ương (Navetco)



TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/
Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

Tụ huyết trùng P52

Vi khuẩn Tụ huyết trùng vô hoạt

Chai

(5-10-25 liều)



10, 20ml, 50ml

Phòng bệnh tụ huyết trùng trâu, bò

TWII-12

2

Nhiệt thán

Nha bào Nhiệt thán nhược độc.

Chai

(10-20-40 liều)



1ml

Phòng bệnh nhiệt thán

TWII-64

3

Dịch tả heo

Siêu vi trùng Dịch tả heo nhược độc

Chai

(10-25 liều)



1ml

Phòng bệnh dịch tả heo

TWII-2

4

Tụ huyết trùng heo

Vi khuẩn Tụ huyết trùng vô hoạt.

Chai

(5-10-25 liều)



10ml; 20ml; 50ml

Phòng bệnh tụ huyết trùng heo

TWII-9

5

Thương hàn heo

Vi khuẩn Phó thương hàn vô hoạt

Chai

(5-10-25 liều)



10ml; 20ml; 50ml

Phòng bệnh thương hàn heo

TWII-10

6

Newcastle hệ F

Siêu vi trùng Newcastle nhược độc

Chai

(100 liều)



1,5 ml

Phòng bệnh Newcastle

TWII-3

7

Newcastle hệ M

Siêu vi trùng Newcastle nhược độc

Chai

(100 liều)



1,5 ml

Phòng bệnh Newcastle

TWII-4

8

Laxota

Siêu vi trùng Newcastle nhược độc

Chai

(100 liều)



1,5 ml

Phòng bệnh Newcastle

TWII-5

9

Đậu gà

Siêu vi trùng đậu gà nhược độc

Chai

(100 liều)



1ml

Phòng bệnh đậu gà

TW2-6

10

Dịch tả vịt

Siêu vi trùng dịch tả vịt nhược độc

Chai

(200, 500, 1000 liều)



1ml

1,5ml


Phòng bệnh dịch tả vịt

TWII-8

11

Sinh lý mặn

Natri chlorua

Chai

25, 100ml, 500ml

Phòng và chữa bệnh mất nước trong, ngoài tế bào

TWII-32

12

Calcifort

Calci

Chai

20ml, 50ml, 100ml

Thuốc bổ sung calci.

TWII-36

13

Gumboro

Siêu vi trùng Gumboro nhược độc

Chai

(100 liều)



1,5ml

Phòng bệnh Gumboro

TW2-65

14

Newcastle chịu nhiệt

Siêu vi trùng Newcastle nhược độc

Chai

(25-50 liều)



0,8ml

1ml


Phòng bệnh Newcastle

TWII-66

15

Tụ huyết trùng gia cầm

Vi khuẩn Tụ huyết trùng vô hoạt

Chai

(10-25 liều)



50ml

20ml


Phòng bệnh tụ huyết trùng gia cầm

TWII-72

16

Vacxin dịch tả vịt tế bào đông khô

Giống vius Dịch tả vịt nhược độc trên tế bào

Chai

4ml

Phòng bệnh dịch tả vịt

TWII-96

17

Oxytocin 10 UI

Oxytocin

Ống

2ml

Thuốc dục đẻ.

TWII-51

18

Navet-iodine

PVP iodine

Bình

100; 500ml; 1; 2; 5; 20 lít

Sát trùng chuồng trại, phương tiện vận chuyển, dụng cụ

TWII-100

19

B-K-A

Benzalkonium

Bình

100, 500ml, 1; 2 lít

Sát trùng, tiêu độc

TWII-86

20

Benkocid

Benzalkonium, Glutaradehyde

Chai, can

500ml, 1; 2; 5 lít

Thuốc sát trùng chuồng trại

TWII-97

21

Chloramin T

Chloramin T

Gói

1kg

Sát trùng chuồng trại, lò mổ, máy ấp trứng

TWII-99

22

Vioxy

Oxytetracyclin,

Gentian


Chai

100ml, 200ml

Sát trùng, ngoài da

TWII-88

23

Vắc xin xuất huyết thỏ

Vi rút xuất huyết thỏ callicivirus

Chai

20; 50 liều

Phòng bệnh xuất huyết truyền nhiễm do callicivirus cho thỏ

TWII-101

24

Navetcide

Glutaraldehyde, Benzalkonium cloride

Bình

100; 500ml, 1; 2; 5; 20l

Sát trùng chuồng trại, dụng cụ, phương tiện vận chuyển, tiêu độc xác súc vật chết.

TWII-104

25

Navetkon-S

Potassium monopersulfate, Sodium doecyl benzene sulphonate, Acid malic, Acid Sulphamic, Sodium hexametaphosphate

Gói

50; 100; 500g; 1kg

Tiêu độc, sát trùng chuồng trại, dụng cụ, phương tiện vận chuyển, tiêu độc xác súc vật chết

TWII-114

26

Vắc xin tụ huyết trùng trâu, bò nhũ dầu chủng P52

Vi khuẩn P. multocida serotype B: 2 vô hoạt

Chai

20; 50ml

Phòng bệnh tụ huyết trùng trâu, bò

TWII-115

29. Công ty liên doanh Bio-Pharmahemie

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/
Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

Bio-Oxytocin

Oxytocin

Ống

Chai, lọ


2, 5ml

10, 20, 50, 100ml



Đẻ khó, cơ tử cung co bóp yếu, sót nhau, viêm tử cung, tăng tiết sữa

LD-BP-60

2

Bio-Calcium

Calcium

Ống

Chai, lọ


2, 5ml

10, 20, 50, 100, 250, 500ml



Điều trị các bệnh thiếu calci, bảo vệ mạch máu, làm tăng đông máu.

LD-BP-104

3

Biodine

P.V.P.Iodine

Chai, lọ Can

50, 60, 100, 150, 200, 250, 500ml, 1, 2, 5, 20 lít

Tiêu diệt các loài vurus, vi trùng, bào tử nấm mốc

LD-BP-266

4

Bio-Povidine

1-Vinyl-2-yrrolidinone polymers, iodine complex

Chai, lo Can

50, 60, 100, 150, 200, 250, 500ml, 1, 2, 5, 20 lít

Thuốc sát trùng chuồng trại gia súc gia cầm

LD-BP-332

5

Bioxide

Glutaraldehyde; Alkylbenzyldim-ethyl, Ammonium chloride

Chai, lo, Can

50, 60, 100, 150, 200, 250, 500ml, 1, 2, 5, 20 lít

Phổ diệt khuẩn rộng đối với virus, vi trùng, bào tử vi trùng, Mycoplasma, nấm mốc

LD-BP-342

6

Bio-calci fort

Calcium

Ống

Chai lọ


2, 5ml

10, 20, 50, 100ml



Phòng trị các bệnh thiếu calcium, magnesium ở trâu, bò, heo, dê, cừu

LD-BP-343

7

Bio-electroject

Dextrose, Sorbitol, Sodium lactate, Sodium chloride

Ống

Chai lọ


2, 5ml

10, 20, 50, 100, 250ml



Chung cấp chất điện giải, trị tiêu chảy, ói, ngộ độc.

LD-BP-348

8

Biosept

Glutaraldehyde; Octyldecyldime thylammonium chloride...

Chai, lọ
Can

50, 60, 100, 150, 200, 250,

500ml


1, 2, 5, 20 lít

Sát trùng hiệu quả các mầm bệnh, virus, vi khuẩn, G-, G+, bào tử, nấm mốc, Mycoplasma.

LD-BP-350

9

Bio-calcimax

Calcium, Boric acid

Ống

Chai, lọ


2, 5ml

10, 20, 50, 100ml



Phòng và trị các bệnh thiếu calci trên trâu, bò, heo, dê, cừu.

LD-BP-370

10

Bio-shampoo 1 (Care)

Permethrin

Chai, lọ
Can

50, 60, 100, 150, 200, 250,

500ml


1, 2, 5, 20 lít

Điều trị hiệu quả ghẻ, rận trên heo nái, chó, mèo.

LD-BP-393

11

Bio-shampoo 2 (Skin)

Amitraz

Chai, lọ

Can


60, 120, 200, 250, 500ml

1, 5 lít


Phòng trị ghẻ do demodex, sarcoptes

LD-BP-394

12

Bio-shampoo 3 (Pet)

Amitraz

Chai, lọ

Can


60, 120, 200, 250, 500ml

1, 5 lít


Phòng trị ghẻ do demodex, sarcoptes

LD-BP-395

13

Bio-shampoo 4 (Jolie)

Vitamin E, B6

Chai, lọ

Can


60, 120, 200, 250, 500ml

1, 5 lít


Khử mùi hôi, làm sạch lông, chống rụng lông, tăng sức đề kháng của da với ghẻ và nấm

LD-BP-397

14

Bio-shampoo 5 (Derma)

Amitraz,

Ketoconazole



Ống,

Chai


2, 5; 10; 20; 50;

100; 250ml



Phòng, trị bệnh ghẻ do demodex, Carcoptes, bọ chét,…

LD-BP-426

15

Bio-Shampoo 6 (Fresh)

Xà phòng; vitamin E, B6

Chai/ống

5; 10; 20; 50; 100; 250ml

Tẩy sạch lông da, dưỡng da lông.

LD-BP-442

16

Bio-Finil

Fipronil

Chai, ống

5; 10; 20; 50; 100; 250ml

Diệt ve, rận, bọ chét ở chó, mèo

LD-BP-440

17

Bio-Gestrone

Progesteron

Ống, chai

5; 10; 20; 50; 100; 250ml

Phòng ngừa sảy thai trên heo nái, trị chậm lên giống trên heo hậu bị.

LD-BP-451

30. Công ty TNHH một thành viên dược thú y Thuận Kiều

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/
Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

Oxytoxin

Oxytoxin

Ống

Chai


2ml

50, 100ml



Tăng cường co bóp tử cung, kích thích tăng tiết sữa.

HCM-X1-41

2

Probizyme

Lactic acid

Bacteria, Enzyme



Gói

30, 50, 100, 500, 1000g

Tăng khả năng hấp thụ chất dinh dưỡng, cân bằng vi sinh vật có lợi

HCM-X1-50

3

Vetrolyte

Sodium, Potassum, Bicarbonate

Gói, lon

5, 10, 20, 50, 100, 500, 1000g

Trị cảm nóng, giải nhiệt

HCM-X1-32

4

Gluconate Ca

Gluconate calcium

Ống

Lọ, chai


5, 10, 20ml

50, 100ml



Cung cấp Calci.

HCM-X1-62

5

Gluconat De Ca 10%

Gluconate calcium

Ống

5ml

Cung cấp Calci.

HCM-X1-12

31. Công ty cổ phần Sài Gòn V.E.T

TT

Tên sản phẩm

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

SG. Oresal

Natri clorua, Natri citrate, Kali clorua,

Gói

10, 20, 30, 56, 100, 500g, 1kg

Bù nước khi thú bị tiêu chảy

HCM-X2-65

2

Antivirus – FMB

Alkyldimethylbenzyl ammonium, Glutaraldehyde, Octyldecyldimethyl ammonium chloride, Dioctyl-dimethylam monium, Didecyl-dimethylam monium chloride, Thymol

Lọ, chai

10; 20; 60; 100; 120; 250; 500ml; 1 lít

Thuốc sát trùng giúp tiêu diệt virus, vi khuẩn gây bệnh Gumboro, Newcastle, CRD, FMD

HCM-X2-66

3

Electrolyte

Sodium Bicarbonate, Potassium Chloride, Mg, Cu, Zn, FeSO4

Gói, hộp

5; 20; 30; 50; 100; 500g, 1kg. 100g, 1kg

Phục hồi chất điện giải trong thời gian thú bị stress, sốt cao, tiêu chảy

HCM-X2-122

4

S.G Subtyl

Bacillus subtillis

Gói, hộp bao

5; 20; 30; 50; 100; 500g, 1kg

100g, 1kg; 5kg, 10kg



Chống tiêu chảy, rối loạn tiêu hóa

HCM-X2-142

5

S.G Oxytocin

Oxytocin

Ống,

lọ, chai


2ml, 5ml, 10ml,

10, 20, 50, 100ml



Kích thích co thắt cơ trơn, giúp thú sinh đẻ dễ dàng

HCM-X2-154

6

Shampoo for pet

Permethrin, natri lauryl sulfate, Chloride etyl sulfate, Glycerin

Tuýp

190ml

Dầu tắm trị ghẻ, ve, bọ chét cho chó.

HCM-X2-166

7

Calci-Max

Calcium gluconate, Acid boric, Magnesium chloride, Dextrose

Ống,

chai


2; 5; 10ml

10; 20; 50; 100ml



Trị bệnh do thiếu canxi, magiê, rối loạn chuyển hóa canxi, các trường hợp ngộ độc, chứng chảy máu ở gia súc

HCM-X2-174

8

SG Blue SP

Neomycin sulfate Blue Methylen

Chai

100ml

Sát khuẩn, diệt bào tử vi khuẩn, nấm mốc, sát trùng vết thương ngoài da

HCM-X2-192

9

Pividine

PVP Iodine

Chai

60; 120; 250; 500ml; 1l

Sát trùng chuồng trại, dụng cụ chăn nuôi, dụng cụ vắt sữa, sát trùng ngoài da, vết thương, bầu vú, khử trùng nguồn nước uống

HCM-X2-222

10

Aclimat 3.0

Sweet cumin

Tuýp

10; 20; 30; 50; 100; 200ml

Giúp thú nuôi giảm bớt hung dữ. Trị các vết xà mâu, ghẻ lở, vết cọ xước, trầy sưng, chảy nước vàng và các vết thương do nhiễm trùng da

HCM-X2-232

11

Dextro-Sol

NaCl, KCl, CaCl2, MgCl2, Sorbitol, Dextrose

Ống, chai

2; 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml

Cung cấp các chất điện giải cho thú trong các trường hợp mất nước, stress, sốt cao, ói mửa, tiêu chảy, ngộ độc

HCM-X2-233

12

SG. Methomyl

Methomyl

Gói, hộp

5; 10; 20; 30; 50; 100; 500g; 1kg

Diệt ruồi trong các trại chăn nuôi gia súc, gia cầm

HCM-X2-234

32. Công ty TNHH Minh Huy

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/
Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

ECP

Estradiol benzoat

Lọ, chai

4ml

Điều hòa sự giảm động dục và thụ thai, rối loạn sự rụng trứng

HCM-X4-43

2

Xanh methylen

Methylen blue

Lọ, chai

50, 100ml

Sát trùng vết thương ngoài da

HCM-X4-55

3

Cồn Iod

Iod, IK

Lọ, chai

50, 100ml

Sát trùng vết thương ngoài da

HCM-X4-56

4

Sulfat kẽm

ZnSO4

Gói

5g, 10g

Bổ sung khoáng

HCM-X4-72

5

Sulfat Magnesium

MgSO4

Gói

5g, 10g

Phòng và trị bệnh do thiếu Mg.

HCM-X4-73

33. Cơ sở sản xuất dược thú y Khoa Nguyên

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/
Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

Calci gluconat

Calci gluconat

Ống

5ml

Tăng cường calci.

HCM-X5-10

2

Calcifort

Calci gluconat

Ống

5, 100, 1000ml

Tăng cường calci.

HCM-X5-19

3

E.C.P

Estradiol benzoat, Vitamin E

Lọ

5ml

Kích thích sinh sản

HCM-X5-23

4

KN. Benko

Benzalkonium

Chai

50; 100; 500; 1000ml

Điều trị các bệnh tụ huyết trùng, bệnh do Mycoplasma, E.coli…

HCM-X5-44

5

KN-Yucca

Saponin

Gói

50; 100; 500g; 1kg

Khử mùi hôi và khí amoniac từ chất thải; phân giải các chất hữu cơ,…

HCM-X5-48

6

KN-Mangin

Mangiferin, Camphor, Menthol

Lọ

20; 50; 100; 250; 500; 1000ml

Sát trùng ngoài da; vệ sinh cơ quan sinh dục trên gia súc.

HCM-X5-56

7

Arsunman (KN – Alsarin)

Mangiferin

Lọ

20; 50; 100; 250; 500ml

Điều trị lở loét do virus Herpes; ghẻ, nấm ngoài da

HCM-X5-57

34. Công ty TNHH sản xuất thương mại 533

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/
Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

Sulfat kẽm

Sulfat kẽm

Gói

5g

Trị xà mâu

HCM-X7-25

2

Magnesium sulfat

Sulfat magnesium

Gói

5g

Nhuận tràng

HCM-X7-26

3

Bột khoáng gia súc Avioplastin

CuSO4; FeSO4

ZnSO4; MnSO4



Gói

Hộp


20; 200g

500; 100g



Cung cấp khoáng.

HCM-X7-38

4

Lacticomix

Lactobacillus,

Acidophilus



Gói

Hộp


5; 10; 20; 50g

100; 500; 1000g



Men tiêu hóa trị tiêu chảy.

HCM-X7-42

5

Xanh methylen

Xanh methylen

Chai

50; 100ml

Sát trùng

HCM-X7-45

35. Công ty TNHH thương mại và sản xuất thuốc thú y Sài Gòn (Sonavet)

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/
Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

E C P

Estradiol – Benzoat

Lọ

4ml

Kích thích phát triển dạ con âm đạo, buồng trứng, kích dục, khó thụ thai

HCM X9-33

2

Oxytocin

Oxytocin

Ống

Lọ


5ml

10; 20; 50; 100ml



Kích thích co bóp tử cung – kích thích đẻ nhanh, tiết sữa,…

HCM X9-113

36. Công ty TNHH sản xuất thuốc thú y Thịnh Á

TT

Tên sản phẩm

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/
Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

Biotyl

Bacillus subtilis, Lactose

Gói

5, 50, 100, 500g; 1kg

Bổ sung men tiêu hóa – giúp tăng tiêu hóa cho heo, gia cầm

HCM-X11-82

37. Cơ sở dược thú y Phú Thọ



TT

Tên sản phẩm

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/
Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

Sulfate- Kẽm

ZnSO4

Gói, lon

5; 10; 50; 100; 500g; 1kg

Bổ sung kẽm

HCM-X13-31

2

Sulfate-Magnesium

Lactobacillus

Gói, lon

5; 10; 20; 50; 100; 200; 500; 1000g

Bổ sung magne (nhuận tràng)

HCM-X13-32

3

Ensubtol-PT

Lactobacillus

Gói, lon

5; 10; 20; 50; 100; 200; 500; 1000g

Kích thích tiêu hóa

HCM-X13-29

4

Sinh lý mặn

NaCl

Ống

Chai


5ml

100; 500ml



Bổ sung nước cho cơ thể khi bị chảy máu, ỉa chảy nặng

HCM-X13-44

5

Calcigluconat 10%

Calcium gluconate

Ống,

lọ, chai


5ml

10, 20, 50, 100ml



Chống liệt, bổ sung calci.

HCM-X13-14

6

PT-Electrolyte CK

HCO3-, PO43-, Cl-, Na+, K+, Vita C, K

Gói

Lon


5; 10; 20; 50; 100; 200;

500; 1000g



Bổ sung chất điện giải, Vitamin C, K.

HCM-X13-50

38. Công ty TNHH thương mại và sản xuất Việt Viễn (Vivco)

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/
Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

Khoáng heo

Fe, Zn, Mn, Cu, I, Se, Co, Ca

Gói
Bao

2; 5; 10; 20; 50; 100;

200; 500g

1; 2; 5; 10kg


Phòng chống còi xương, loãng xương, rụng lông, da khô, bại liệt ở heo nái đang cho con bú,….

HCM-X15-18

2

Khoáng Gia Cầm

Fe, Zn, Mn, Cu, I, Se, Co, Ca

Gói
Bao

2; 5; 10; 20; 50; 100;

200; 500g

1; 2; 5; 10kg


Phòng chống các bệnh thiếu khoáng trên gia cầm như: còi cọc, xù lông, vỏ trứng mềm, bại liệt,…

HCM-X15-19

3

Oralyte

NaHCO3, KCl, NaCl

Gói
Bao

2; 5; 10; 20; 50; 100;

200; 500g

1; 2; 5; 10kg


Phòng và trị mất nước do tiêu chảy hoặc sốt cao, các trường hợp stress do thời tiết thay đổi hoặc di chuyển

HCM-X15-20

4

Thuốc mỡ ghẻ

S, CuSO4, ZnSO4

Lọ, chai

2, 5, 10, 20, 30, 50g

Diệt cái ghẻ, bệnh ngoài da

HCM-X15-113

5

Aquadone-50

Polyvinyl pyrolidone iodine

Chai

Can


50; 100; 500ml; 1lít;

2; 5 lít


Diệt các loại vi khuẩn, vi nấm, virus, bào tử và protozoa gây bệnh

HCM-X15-139

6

Aquadone-100

Polyvinyl pyrolidone iodine

Chai

Can


50; 100; 500ml, 1lít

2; 5 lít


Diệt các loại vi khuẩn, vi nấm, virus, bào tử và prôtozoa gây bệnh

HCM-X15-140

7

Kilimax-100

[mono, bis (trimethylam moniummethilene]- alkyl (C9-15)

Chai

Can


50; 100; 500ml, 1 lít

2; 5 lít


Sát trùng thiết bị truyền giống, chuồng nuôi, phòng trị các bệnh do vi khuẩn, nấm, mycoplasma

HCM-X15-141

8

Kilimax-200

[mono, bis (trimethylam moniummethilene]- alkyl (C9-15)

Chai

Can


50; 100; 500ml, 1 lít

2; 5 lít


Sát trùng thiết bị truyền giống, chuồng nuôi, phòng trị các bệnh do vi khuẩn, nấm, mycoplasma

HCM-X15-142

9

Titandor-50

Akylbenzyldimethy-lammonium chloride

Chai

Can


50; 100; 500ml, 1 lít

2; 5 lít


Sát trùng thiết bị truyền giống, chuồng nuôi, phòng trị các bệnh do vi khuẩn, nấm, mycoplasma

HCM-X15-143

10

Titandor-100

Akylbenzyldimethy-lammonium chloride

Chai

Can


50; 100; 500ml, 1 lít

2; 5 lít


Sát trùng thiết bị truyền giống, chuồng nuôi, phòng trị các bệnh do vi khuẩn, nấm, mycoplasma

HCM-X15-144

11

Biocid-300

Sodium dichloroisocyanurate

Chai

Can


50; 100; 500ml, 1 lít;

2, 5 lít


Sát trùng chuồng nuôi, trang thiết bị chăn nuôi, vận chuyển

HCM-X15-145

12

Biocid-600

Sodium dichloroisocyanurate

Chai

Can


50; 100; 500ml,

1 lít; 2; 5 lít



Sát trùng chuồng nuôi, trang thiết bị chăn nuôi, vận chuyển

HCM-X15-146

13

Multi-Germ

Sodium hypochloride

Túi

10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1; 2; 5kg

Sát trùng chuồng nuôi, trang thiết bị chăn nuôi, vận chuyển

HCM-X15-147

14

Vivferum

Iron dextran

Ống

Lọ;


Chai

2; 5; 20ml

10; 20; 50ml; 100ml



Phòng và trị các bệnh thiếu máu do giảm thiểu sắt trên heo con.

HCM-X15-46

15

Calcigluconat 10%

Calci gluconate

Ống

Lọ,


chai

2; 5; 20ml

10; 20; 50; 100ml



Phòng và trị các chứng bại liệt do thiếu calci ở gia súc, gia cầm

HCM-X15-96

39. Công ty TNHH thương mại và sản xuất thuốc thú y Gấu Vàng

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/
Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

Gava Lactogen

Khoáng, Folic acid

Gói

500g; 1kg

Phòng và trị các bệnh thiếu khoáng cho gà, vịt, cút: bại liệt, rụng lông, còi xương

HCM-X17-18

2

Khoáng gia súc

Khoáng, Folic acid

Gói

500g; 1kg

Phòng và trị bệnh thiếu khoáng cho Gia súc: heo, trâu, bò, dê, cừu.

HCM-X17-19

3

Gavaferm-HG

A, D3, E, nhóm B, Men vi sinh

Gói

1 kg

Phòng và chống bệnh thiếu protein, vitamin và khoáng. Tăng hiệu quả sử dụng thức ăn. Tăng sức đề kháng, chống Stress.

HCM-X17-95

4

Gava 7 way

Amylase,

Lactobacillus,

Streptococcus faecalis


Gói

20g, 1kg

Phòng, trị chứng tiêu chảy heo con theo mẹ và heo con cai sữa. Phục hồi hệ vi sinh đường ruột.

HCM-X17-98

5

Bacizyme Corn

Enzyme, Khoáng

Gói

50g, 1kg

Chống chướng hơi, sình bụng, tiêu chảy

HCM-X17-100

6

Gava Chick

Khoáng, Vitamin, Đạm sinh học

Gói

1 kg

Cung cấp và cân bằng các amino acid, khoáng, hữu cơ vi – đa lượng và các enzyme cho gà con.

HCM-X17-103

7

O.R.S

Glucose, Sodium chloride, Trisodium citrate, Potassium chlorid

Gói

30g

Phục hồi chất điện giải khi thú bị Stress. Thay thế dịch thể đã mất khi thú bị tiêu chảy, mất nước

HCM-X17-113

8

Electrolytes

Citricacid, Sodiumclori de, Potassium cloride, Sodium bicarbonate

Gói

100g

Cân bằng các chất điện giải cho gia súc, gia cầm. Phòng và trị các trường hợp mất nước do tiêu chảy, chống Stress.

HCM-X17-115

9

Gava 100

Vitamin, Khoáng, Enzyme

Gói

2kg

Giúp heo con tập ăn và heo con cai sữa tăng trọng nhanh. Phòng ngừa tiêu chảy, viêm phổi

HCM-X17-123

10

Gavalactyl

Nhóm vi khuẩn lactis

Gói

Gói


3g

50g


Phòng và trị các chứng viêm ruột, tiêu chảy do E.coli hoặc dùng kháng sinh lâu ngày, rối loạn hệ vi sinh đường ruột

HCM-X17-128

11

Gavalact

Lactobacillus, B. subtilis, Sac. cerevisiae Vit B1, B6, C

Lon

500g

Tăng cường sức đề kháng chống lại bệnh nhiễm trùng. Tăng tỷ lệ tiêu hóa thức ăn. Ngăn ngừa sự phát triển vi khuẩn có hại trong đường ruột

HCM-X17-136

12

Gavatin

Strep. faecalis, Bacillus mesentericus, Beer yeast, Vit C

Lon

500g

Tăng khả năng tiêu hóa, phòng ngừa sự phát triển các vi khuẩn có hại trong đường ruột. Tăng trọng nhanh.

HCM-X17-137

14

Sát Trùng – GB

Glutaraldehyd, Benzalkonium choloride

Lọ

Can


100ml

1 lít, 4 lít



Thuốc diệt các loại vi trùng, bào tử vi trùng, Mycoplasma spp.,….nấm mốc và ký sinh trùng gây bệnh cho gia súc, gia cầm….

HCM-X17-154

15

Ecof 400

Cipermethrin

Chai/ống

2; 5; 10; 20; 50; 100; 250;

500ml, 1L; 4L



Diệt bọ chét, ve, rận, mạt, ruồi, gián, kiến. Sát trùng vết thương, chuồng trại

HCM-X17-163

16

Enrozyme 198

Enrofloxacin, Men sinh học, Vit C

Lon

1kg

Phòng ngừa các bệnh nhiễm trùng. Kích thích tăng trưởng, cải thiện hiệu quả sử dụng thức ăn.

HCM-X17-139

17

Gava 300

Acid amin, Chất béo, Chất xơ, Khoáng vi-đa lượng, Vit A, D3, E, K, B. Complex, Enzyme và các dòng men vi sinh

Gói

2kg

Cung cấp đầy đủ các Amino acid, các dòng men vi sinh hữu ích, chống hội chứng sốt sữa, viêm vú, viêm tử cung, bại liệt, hư móng… Các Vitamin và 25 loại khoáng hữu cơ vi – đa lượng.

HCM-X17-149

40. Công ty TNHH TM-SX thuốc thú y Song Vân

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/
Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

Entra levure

Men tiêu hóa B. Subtilis

Gói

Lọ, chai


10, 50, 100g

10, 50, 1000, 1, 5kg



Chống rối loạn tiêu hóa, cân bằng hệ thống men tiêu hóa

HCM-X18-21

2

Malachite-Green

Malachite green

Gói

Lọ, chai


10, 50, 100, 500, 1000g

10, 50, 100, 500, 1000g



Điều trị bệnh ngoài da, rửa, sát trùng vết thương

HCM-X18-37

3

Vilian

Tím Gentian, Xanh Metylen

Lọ

10, 20, 50, 100ml

Điều trị các vết lở loét, nhiễm trùng ngoài da

HCM-X18-50

4

Mosquaty

Pyrithroid permethrin

Bình, xịt

100, 200, 250ml

Trị KST ngoài da, ve, bọ, rận, muỗi

HCM-X18-49

5

Neocidog

Diazinon

Chai

100, 250, 500ml

Diệt côn trùng, bọ, ve, cháy, rận

HCM-X18-30

6

Solamid

Chloramin

Gói,

chai


10; 20; 50; 100; 250;

500; 1000g



Sát trùng, tẩy uế, rửa vết thương

HCM-X18-55

7

Super-Milk

Muối Natri, Kali, Canxi

PO4, CO3, khoáng



Gói

Lọ, chai


100, 250, 500g

100, 250, 500g



Tăng cường sản lượng sữa, phòng một số bệnh như sốt sữa, bại liệt

HCM-X18-22

8

Oresolsv

Natri clorua, Kali clorua, Natri citrat, Glucoza

Gói

Lọ, chai


10, 50, 100g

10, 50, 100g



Bổ sung năng lượng, muối khoáng, điện giải

HCM-X18-35

9

Calciboma

Calci gluconat, Magie clorua

Ống,

lọ


10ml

50, 100, 250, 500ml



Bổ sung năng lượng, điện giải, giảm các cơn đau do co thắt

HCM-X18-48

41. Công ty TNHH thương mại và sản xuất thuốc thú y Anpha

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/
Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

Oxytocin

Oxytocin

Chai, lọ

10-20-50-100-250ml

Sử dụng cho trường hợp gia súc sinh khó

HCM-X19-86

42. Công ty TNHH Quốc Minh

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/
Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

QM-Laczyme Soluble

Lactobacillus Acidophilus

Gói
Hộp, bao

5; 10; 20; 30; 50; 100;

200;


500g; 1, 10; 20kg,

Cung cấp các vi khuẩn có lợi giúp kích thích tiêu hóa ngăn ngừa tiêu chảy, tiêu phân sống

HCM-X20-14

2

QM Oxytocin

Oxytocin

Ống,

lọ


2ml, 5ml

10ml


Điều trị sinh khó do tử cung co bóp yếu, sót nhau, sa tử cung, viêm tử cung, viêm vú, thuốc kích thích thải sữa, giúp bầu vú sạch, kích thích tiết sữa trên thú kém sữa.

HCM-X20-55

3

QM-Supercide

Glutaraldehyde, Alkylbenzyl dimethyl Ammonium chloride

Lọ, chai

100; 250; 500ml;

1; 2 lít


Sát trùng chuồng trại, lò ấp trứng, dụng cụ, thiết bị.

HCM-X20-88

4

QM-Skin Shampoo

Deltarmethrin

Gói,

chai


10; 20; 50; 100; 200;

500ml; 1 lít



Diệt ve, chấy, rận giúp lông sạch, mượt trên chó, mèo

HCM-X20-97

5

O.T.C Spray

Oxytetracyclin, Gentian violet

Bình xịt

100; 200; 500ml; 1 lít

Điều trị nhiễm trùng vết thương

HCM-X20-101

43. Doanh nghiệp tư nhân Phúc Thọ

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/
Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

Lukenmix

L. Bacilus, Amylase, Proteinase, các Vitamin

Gói – hộp

5, 10, 50, 100g, 500, 1000g, 10kg

Chống tiêu chảy, kích thích tiêu hóa. Bổ sung vitamin cho vật nuôi, kích thích tăng trọng

HCM-X23-11

44. Công ty TNHH kinh doanh thuốc thú y Minh Ngân

TT

Tên sản phẩm

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/
Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

Sinh lý mặn đẳng trương 0,9%

NaCl

Lọ, chai

100, 500ml

Chống mất nước ở thú bị tiêu chảy nhiều và kéo dài; Dùng pha thuốc để tiêm

MNV-10

2

Calcigluconat 20%

Calcium Gluconate

Ống, lọ

5; 50; 100ml

Trị các chứng thiếu calcium như chứng sốt sữa, bại liệt sau khi sanh, thú bị còi xương, chứng co giật ở thú non, co giật

MNV-11

3

Calphos-Vita

Vitamin A, D3, E, Dicalcium phosphate

Gói

200, 500, 1.000g

Bổ sung calci, phospho và các loại Vitamin cần thiết; Phòng và trị bệnh còi xương.

MNV-31

4

Elect Oresol

NaCl, KCl, glucose

Gói

Hộp


10; 15; 18; 30; 50g

100; 500; 1000g



Dùng bù nước và chất điện giải cho gia súc, gia cầm bị tiêu chảy

MNV-32

5

Vi khoáng gia cầm

Fe, Cu, Zn, Mn, Mg, I, Se

Gói

Hộp


50, 100, 200, 500,

1.000g


500g, 1, 5, 10kg

Cung cấp các loại khoáng cần thiết cho sự phát triển của gà. Ngừa và điều trị các bệnh về dinh dưỡng do thiếu khoáng vị lượng.

MNV-54

6

Vi khoáng heo

Fe, Cu, Zn, Mn, Mg, I, Se

Gói

Hộp


100; 200; 500; 1kg;

5; 10kg


Ngăn ngừa và điều trị thiếu hụt khoáng vi lượng cho heo

MNV-58

7

Xanh Methylen

Bleu methylen

Lọ

chai


60, 100, 500,

1.000ml


Thuốc sát trùng ngoài da, sát trùng vết thương lở loét.

MNV-67

8

Malachitegeen

Malachite green

Gói

Hộp


5, 10, 20, 50, 100g

50, 100, 500, 1.000g



Trừ nấm, nguyên sinh động vật và vi khuẩn gây bệnh.

MNV-68

9

Digestive Enzym Plus

Enzym tiêu hóa tổng hợp, Nấm men Saccaromyces, Vitamin nhóm B

Hộp,

gói


5; 30; 50; 100;

500g; 1; 5; 10kg



Kích thích tiêu hóa, hấp thụ thức ăn, thèm ăn; Ngăn ngừa và trị nhiễm trùng đường ruột do: E. coli, Vibrio, Aeromonas….;

MNV-72

10

Estradiol benzoate

Estradiol benzoate, Vitamin E

Ống,

Lọ


2; 5ml

10; 20; 50; 100ml



Kích thích gây động dục ở thú; Điều trị chứng không rụng trứng, không động dục; làm tháo sạch tử cung, đặc biệt ở bò, khi có thai chết lưu, có mủ nội mạc tử cung

MNV-81

11

Oxytocin (5UI/ml)

Oxytocin

Ống

Lọ


2ml

10; 50ml


Gay co bóp tử cung có tác dụng đẩy thai lúc đẻ; Thúc đẩy tiết sữa; Cầm máu sau khi sanh, chống rỉ máu sau khi mổ sản khoa,….

MNV-87

12

Cồn Iod

Iod

Lọ

60; 100; 500; 1000ml

Sát trùng vết thương, phẫu thuật, thiến hoạn, tiêm, và băng rốn heo con sơ sinh

MNV-91

13

MN Iodine Complex

Polyvidone iodine

Lọ, bình

10; 20; 50; 100; 250; 500; 1000; 2000ml

Thuốc sát trùng dùng trong chăn nuôi thú y

MNV-94

14

Benkona

Benzalkonium chloride, Amyl acetate

Lọ

50; 100; 250; 500; 1000ml

Sát trùng chuồng trại, dụng cụ chăn nuôi, phương tiện vận chuyển gia súc, gia cầm.

MNV-92

15

Fer

Fe3+

Ống

Lọ


5ml

10; 20; 50; 100ml



Phòng và trị bệnh thiếu máu do thiếu sắt ở gia súc

MNV-82

16

Fer-B12

Fe3+, Vitamin B12

Ống

Lọ


5ml

10; 20; 50; 100ml



Phòng, trị bệnh thiếu máu ở gia súc non, bệnh thiếu máu do KST

MNV-83

45. Cơ sở Hoàng Anh

TT

Tên sản phẩm

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/
Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

Dầu tắm chó, mèo FAY

Sodium Lauryl, Ether Sulfate, hương liệu

Chai

100; 120; 200; 220; 300; 330; 750ml

Khử mùi hôi da, lông của chó mèo

HCM-X25-1

2

Xà phòng tắm chó, mèo FAY

Xà phòng, hương liệu

Hộp

50; 90; 100g

Khử mùi hôi da, lông của chó mèo, làm sạch ve rận

HCM-X25-2

3

Nước hoa chó, mèo FAY

Ethylic, hương liệu

Chai

90; 100; 125; 150; 175; 200; 350; 375; 400; 650; 700ml

Khử mùi hôi da, lông của chó mèo, làm sạch ve rận

HCM-X25-3

4

Nước hoa chó, mèo Palma

Etylic, Tinh dầu họ Citrus

Chai

90; 100; 120; 150; 175; 200; 350; 375; 400; 650; 700ml

Khử mùi da lông, làm sạch ve rận

HCM-X25-4

5

Dầu tắm chó, mèo Palma

Sodium lauryl Ether sunfate (SLSE), Tinh dầu họ Citrus

Chai nhựa

100; 120; 150; 200; 300; 750ml

Vệ sinh da lông thú, khử mùi hôi, làm sạch ve rận

HCM-X25-5

6

Phấn thơm Fay powder (Xà phòng khô Fay powder)

Talcum, ZnO, Cornstrarch, tinh dầu Citrus

Chai nhựa

100; 120g

Khử mùi, làm sạch da lông, phòng, trừ ký sinh trùng trên da, lông

HCM-X25-6

46. Công ty TNHH thuốc thú y – thủy sản hương Hoàng Nam

TT

Tên sản phẩm

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/
Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

Xanh Methylen 1%

Xanh methylen

Lọ

10, 50, 100, 250ml

Sát trùng vết thương, vết nứt nẻ ở chân, vú, miệng cho trâu, bò lợn

HHN-1

2

Mỡ ghẻ

Tesyichloramide Na, Copper sulfate, Zinc sulfate, Parafin

Lọ nhựa

25; 50; 100g

Đặc trị các bệnh ngoài da của gia súc, gia cầm như viêm da, xà mâu, hà móng, vết thương lở loét, hoại tử

HHN-5

47. Công ty TNHH TM & SX thuốc thú y Napha

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/
Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

PVD-Iodine

Povidone iodine

Chai, can

5; 10; 20; 50; 60; 100; 120; 250; 500ml; 1; 2; 5l

Sát khuẩn, chống nấm.

HCM-X24-74

2

NP-Fe+B12

Fe (Dextran), Vitamin B12

Chai

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml; 1; 2; 5l

Phòng và trị bệnh thiếu máu do thiếu sắt trên heo con, bê, ghé, dê non, cừu non.

HCM-X24-35

3

Oxytocin

Oxytocin

Ống, chai

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml; 1; 2; 5l

Tăng co bóp tử cung, sót nhau, kích thích tiết sữa

HCM-X24-20

4

NP-Calcium-Fort

Calcium gluconate

Lọ

10; 20; 50; 100; 500; 1000ml

Điều trị sốt sữa, bại liệt trước và sau khi đẻ, chứng co giật.

HCM-X24-64

5

NP-FER 100 (Fe 10%)

Sắt (Fe)

Lọ

10; 20; 50; 100; 500; 1000ml

Phòng và trị bệnh thiếu sắt, thiếu máu

HCM-X24-63

48. Công ty TNHH sản xuất thương mại Lê Trung

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/
Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

Sinh lý mặn 0,9%

NaCl

Lọ, chai

5, 50, 100, 500ml

Cung cấp chất điện giải cho cơ thể, phòng chống mất nước trong: tiêu chảy, ói mửa.

HCM-X10-36



Каталог: VBQPPL UserControls -> Publishing 22 -> pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile=
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Căn cứ Nghị định số 73/cp ngày 01/11/1995 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Chương 8: quy đỊnh chung về CÔng trình dân dụNG, CÔng nghiệp mục tiêu
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Phụ lục 01 SỬA ĐỔi một số NỘi dung tại phụ LỤc I đà ban hành theo quyếT ĐỊnh số 39/2015/QĐ-ubnd ngàY 31/7/2015 CỦa ubnd tỉnh nghệ an
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> PHỤ LỤC 1 BẢng tổng hợp quy hoạch cáC ĐIỂm mỏ khoáng sản làm vlxdtt đang hoạT ĐỘng thăm dò, khai tháC
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> PHỤ LỤc danh mục các đơn vị hành chính thuộc vùng khó khăn
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Căn cứ Nghị định số 49/2003/NĐ- cp ngày 15 tháng 05 năm 2003 của Chính phủ qui định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Bộ y tế

tải về 2.81 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   15




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương