A. danh mục vắc xin, chế phẩm sinh họC, VI sinh vậT, HÓa chất dùng trong thú y đƯỢc sản xuấT



tải về 2.81 Mb.
trang8/15
Chuyển đổi dữ liệu13.10.2017
Kích2.81 Mb.
#33566
1   ...   4   5   6   7   8   9   10   11   ...   15

AUSTRALIA

1. Công ty Troy Laboratories Pty



TT

Tên thuốc, nguyên liệu

Hoạt chất chính (chủng VSV)

Dạng đóng gói

Thể tích/Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

Sectalin

Pyrethrins, Piperonyl sutoxide

Chai

250ml, 375ml

Xà bông tắm, trị ký sinh trùng trên thú nuôi

TROY-1


BELGIUM

1. Công ty V.M.D.N.V



TT

Tên thuốc, nguyên liệu

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

D4+Disinfectant (VMD Disinfectant 5)

Glyoxal, Glutaraldehyde, Formaldehyde, Alkyldiumethyl benzylammonium chloride

Chai, thùng

1; 5; 10; 200 lít

Sát trùng trang thiết bị, chuồng trại

VMD-34

2

Oxytocin 10

Oxytocin

Chai

10; 30; 50; 100ml

Thúc đẻ.

VMD-37

3

Cloprostenol

Cloprostenol

Chai

10; 30; 50; 100ml

Điều hòa việc lên giống của gia súc

VMD-39

4

Ferridon-200

Sắt (Fe3+)

Chai, bình

50, 100ml; 25; 200 lít

Phòng và trị các bệnh do thiếu sắt

VMD-38

2. Công ty Olmix Le Lintan

TT

Tên thuốc, nguyên liệu

Hoạt chất chính (chủng VSV)

Dạng đóng gói

Khối lượng/Thể tích

Công dụng

Số đăng ký

1

Mistral

CaCO3, MgCO3

Bao, thùng

1; 5; 10; 15; 25; 100kg

Hút ẩm, sát trùng chuồng nuôi và giữ ấm cho gia súc, gia cầm non.

OLMIX-1

3. Công ty Cidline

TT

Tên thuốc, nguyên liệu

Hoạt chất chính (chủng VSV)

Dạng đóng gói

Khối lượng/Thể tích

Công dụng

Số đăng ký

1

Cid 20

Alkydimethybenzyl ammonium chloride, Glyoxal, Glutaraldehyde, Isopropano; formaldehyde

Can

1; 5; 10; 25 lít

Sát trùng chuồng trại

CID-1

4. Công ty Janssen Pharmaceutica N.V

TT

Tên thuốc, nguyên liệu

Hoạt chất chính (chủng VSV)

Dạng đóng gói

Khối lượng/Thể tích

Công dụng

Số đăng ký

1

Clinafarm Smoke

Enilconazole

Lọ (6 lọ/hộp)

33,4g; 38,4g; 66g

5; 66g


Tiêu diệt nấm mốc gây hại ở lò ấp nở của gia súc, gia cầm

JSPB-1

2

Clinafarm Spray

Enilconazole

Chai

1 lít

Tiêu diệt nấm mốc ở lò ấp nở

JSPB-2


CANADA

1. Công ty Vetech Laboratories



TT

Tên sản phẩm

Hoạt chất chính (chủng VSV)

Dạng đóng gói

Khối lượng/Thể tích

Công dụng

Số đăng ký

1

Immucox vaccine for chicken I

Uniformly low does of live oocysts

Lọ

15ml

Phòng bệnh cầu trùng.

VTL-1

2

Immucox vaccine for chicken II

Uniformly low does of live oocysts

Lọ

15ml

Phòng bệnh cầu trùng.

VTL-2

2. Công ty Glide Chem PTV.Ltd

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

Povidone - Iodine (PVP Iodine)

Povidone iodine

Thùng

70kg

Dùng làm thuốc sát trùng

GCC-01

3. Công ty Dextran Product

TT

Tên sản phẩm

Hoạt chất chính (chủng VSV)

Dạng đóng gói

Khối lượng/Thể tích

Công dụng

Số đăng ký

1

Iron Dextran 10%

Sắt (Fe)

Thùng

200 lít

Thuốc bổ cho gia súc, gia cầm

DP-1

2

Iron Dextran 10%-B12

Sắt (Fe) + Vitamin B12

Thùng

200 lít

Thuốc bổ cho gia súc, gia cầm

DP-2

3

Iron Dextran 20%

Sắt (Fe)

Thùng

200 lít

Thuốc bổ cho gia súc, gia cầm

DP-3


SCOTLAND

1. Công ty Kilco International



TT

Tên sản phẩm

Hoạt chất chính
(chủng VSV)

Dạng đóng gói

Khối lượng/Thể tích

Công dụng

Số đăng ký

1

Viroguard

Gluteraldehyde, Formaldehyde, Alkyl dimethyl benzyl ammonium chloride

Can, thùng

1; 5; 10; 20; 25; 50; 200 lít

Thuốc sát trùng dụng cụ, phương tiện vận chuyển và chuồng trại chăn nuôi.

KILCO-2

2

Ovasan

Potassium peroxomonsulphate, Sodium dichloroisocyanurate

Gói, bao

500g; 1; 5; 5; 10; 25; 50kg

Thuốc sát trùng vỏ trứng trong quá trình ấp.

KILCO-3

3

Cleantray

Potassium hydroxide, Tetra potassium pyrophosphate

Can, thùng

1; 5; 10; 20; 25; 50; 200 lít

Chất tẩy rửa dụng cụ và chuồng trại chăn nuôi

KILCO-4

4

Ecofoam

Sodium hydroxide

Can, thùng

1; 5; 10; 20; 25; 50; 200 lít

Chất tẩy rửa dụng cụ và chuồng trại chăn nuôi

KILCO-5

5

Virex

Potassium peroxomonsulphate, Sodium dichloroisocyanurate

Gói, bao

500g; 1; 5; 5; 10; 25; 50kg

Thuốc sát trùng dụng cụ, chuồng trại và xử lý hệ thống nước.

KILCO-6


TAIWAN

1. Công ty China Bestar Laboratories



TT

Tên sản phẩm

Hoạt chất chính (chủng VSV)

Dạng đóng gói

Khối lượng/Thể tích

Công dụng

Số đăng ký

1

Iron-G100

Iron (Fe2+)

Bao

25kg

Phòng và trị các bệnh do thiếu sắt.

CBL-1

2

Bestaquam-S

Didecyl dimethyl amonium bromide

Can

0,5; 1; 5; 20 lít

Thuốc sát trùng dụng cụ chăn nuôi.

CBL-2


GERMANY

1. Công ty Bayer Healthcare AG (Bayer AG)



TT

Tên thuốc, nguyên liệu

Hoạt chất chính (chủng VSV)

Dạng đóng gói

Khối lượng/Thể tích

Công dụng

Nước sản xuất

Số đăng ký

1

Solfac WP 10

Cyfluthrin

Gói, bao

4; 8; 20; 100g; 1,2; 5; 20kg

Diệt côn trùng gây hại.

Germany, Bayer AG, Bayer Thái Lan

BYA-7

2

Solfac EW 050

Cyfluthrin

Chai

Thùng


4; 8; 20; 100ml; 500ml;

1000ml; 3; 5 lít



Diệt côn trùng gây hại.

Germany, Bayer AG, Bayer Thái Lan

BYA-8

3

Quick Bayt

Imidacloprid

Gói



10; 20; 50; 100; 250g;

500g; 1kg; 5kg; 40kg



Diệt ruồi

Germany, Hà Lan, Thái Lan

BYA-17

4

Delegol CD 250

Preventol CMK; 1,2-Propandiol; Texapon N70; Salicylic acid

Lọ

Chai


100, 500; 100ml

10; 50; 100; 200; 1000lít



Thuốc sát trùng.

Germany

BYA-18

5

Racumin Paste 0.0375

Coumatetraly

Gói,

bao


20; 100; 200; 500g

1; 2; 25; 50kg



Thuốc diệt chuột tại trang trại chăn nuôi.

Germany, Bayer AG, Bayer Thái Lan

BYA-20

6

Racumin

PT 0.75


Coumatetraly

Gói,

bao


20; 100; 200; 500g

1; 2; 25; 50kg



Thuốc diệt chuột tại trang trại chăn nuôi.

Germany, Thái Lan

BYA-21

7

Advantix spot-on

Imidacloprid, Permethrin

Tuýp

0,4; 1,0; 2,5; 4,0ml

Phòng và trị ve, bọ chét và xua đuổi muỗi, ruồi trên chó

Germany

BYA-25

8

Advocate spot-on for dogs

Imidacloprid, Moxidectin

Tuýp

0,4; 1,0; 2,5; 4,0ml

Phòng và trị bọ chét, ghẻ tai, ghẻ Sarcoptic, giun tim, giun đũa dạ dày ruột trên chó

Germany

BYA-26

9

Perizin

Coumaphos

Chai

10ml

Điều trị chí trên ong mật

Germany

BYA-27

2. Công ty Basf Aktiengesellschaft

TT

Tên thuốc, nguyên liệu

Hoạt chất chính (chủng VSV)

Dạng đóng gói

Khối lượng/Thể tích

Công dụng

Nước sản xuất

Số đăng ký

1

Gonestrol Chai 25ml

Choronic gonadotrophin

Chai

25ml, 50ml

Bổ sung Choronic gonado-trophin

Spain

BASF-28

2

PVP-Iodine 30/06

Polyvinylpyrrolidone Iodine complet

Thùng

70kg

Cung cấp Iodine complet Polyvinylpyrrolidone

Mỹ

BASF-32


DENMARK

1. Công ty Fef Chemicals A/S



TT

Tên thuốc, nguyên liệu

Hoạt chất chính (chủng VSV)

Dạng đóng gói

Khối lượng/Thể tích

Công dụng

Số đăng ký

1

Benzal konium chloride 50, 80%

Benzal konium chloride

Thùng, bình

1; 2; 5; 10; 25; 200kg

Sát trùng chuồng, dụng cụ, nước, ao

FFC-1


NEITHERLAND

1. Công ty Eurovet Animal Health B.V



TT

Tên thuốc, nguyên liệu

Hoạt chất chính (chủng VSV)

Dạng đóng gói

Khối lượng/Thể tích

Công dụng

Số đăng ký

1

Oxytoxin

Oxytocin acetate

Lọ

100ml

Kích thích đẻ, trị sót nhau, kém sữa, viêm vú

ERV-7

2

Synovet 600

Serium gona clotrophin, Chorionic goraclotropin

Lọ

1 liều (x 5ml dung môi)

Kích thích lên giống.

ERV-21

2. Công ty Intervet

TT

Tên sản phẩm

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/Khối lượng

Công dụng

Nước sản xuất

Số đăng ký

1

Nobilis Duck Plague

Virus dịch tả vịt nhược độc

Lọ

250, 500, 1000 liều

Phòng bệnh dịch tả vịt.

Intervet Hà Lan

IT-2

2

Nobilis Coryza

Vi khuẩn Coryza

Chai

250ml; 500ml

Phòng bệnh sưng phù đầu gà.

Intervet Hà Lan, Tây Ban Nha

IT-4

3

Nobilis MA 5

Virus IB dòng MA5 nhược độc

Lọ

500, 1000; 2500, 5000 liều

Phòng bệnh viêm phế quản truyền nhiễm trên gà.

Intervet Hà Lan

IT-5

4

Nobilis IB+G+ND

Virus IB, G, ND

Chai

500ml

Phòng bệnh viêm phế quản truyền nhiễm, Gumboro, Newcastle trên gà.

Intervet Hà Lan, Tây Ban Nha

IT-6

5

Nobilis Gumboro Inac

Virus Gumboro

Chai

500ml

Phòng bệnh Gumboro trên gà.

Intervet Hà Lan, Tây Ban Nha

IT-7

6

Nobilis Gumboro 228E

Virus Gumboro

Lọ

500, 1000; 2500 liều

Phòng bệnh Gumboro trên gà.

Intervet Hà Lan, Ấn Độ

IT-8

7

Nobilis ND+EDS 0.25; Nobilis ND+EDS 0.5

Virus ND, EDS

Lọ,

chai


250ml

500ml


Phòng bệnh Newcastle, hội chứng giảm đẻ trên gà.

Intervet Hà Lan, Tây Ban Nha

IT-9

8

Nobilis REO 1133

Virus REO 1133

Lọ

1000 liều

Phòng bệnh viêm khớp trên gà.

Intervet Hà Lan

IT-10

9

Nobilis Gumboro D78

Virus Gumboro D78 nhược độc

Lọ

200, 500; 1000; 2500, 5000 liều

Phòng bệnh Gumboro trên gà.

Intervet Hà Lan, Ấn Độ

IT-11

10

Nobilis REO+IB+G+ND

Virus REO, IB, G, ND

Chai

500ml

Phòng bệnh viêm khớp, viêm phế quản truyền nhiễm, Gumboro, Newcastle trên gà.

Intervet Hà Lan, Tây Ban Nha

IT-12

11

Nobilis IB+ND

Virus IB, ND

Chai

500ml

Phòng bệnh viêm phế quản truyền nhiễm, Newcastle trên gà.

Intervet Hà Lan, Tây Ban Nha

IT-13

12

Nobilis REO inac

Virus Reo

Chai

500ml

Phòng bệnh viêm khớp trên gà.

Intervet Hà Lan, Tây Ban Nha

IT-14

13

Nobilis MG 6/85

Vi khuẩn MG nhược độc

Lọ

1000 liều

Phòng bệnh do Mycoplasma trên gà.

Intervet Hà Lan

IT-15

14

Nobilis Marek THV Lyo

Virus Marek

Lọ

250; 1000; 2000 liều

Phòng bệnh Marek trên gà.

Intervet Hà Lan

IT-16

15

Nobilis FC Inac

Vi khuẩn FC

Chai

500ml

Phòng tụ huyết trùng trên gà.

Intervet Hà Lan, Tây Ban Nha

IT-17

16

Nobilis Marexin SB1

Virus Marek

Týp

1000; 2000 liều

Phòng bệnh Marek trên gà.

Intervet Hà Lan

IT-18

17

Nobilis SG 9R

Vi khuẩn SG 9R nhược độc

Lọ

500; 1000 liều

Phòng bệnh Salmonella trên gà.

Intervet Hà Lan

IT-19

18

Nobilis Rismavac

Virus Marek

Ống

1000; 2000 liều

Phòng bệnh Marek trên gà.

Intervet Hà Lan

IT-20

19

Nobilis G+ND+EDS

Virus G, ND, EDS

Chai

500ml

Phòng bệnh Gumboro, Newcastle, hội chứng giảm đẻ trên gà.

Intervet Hà Lan, Tây Ban Nha

IT-21

20

Nobilis Marexin CA126

Virus Marek

Ống

1000, 2000 liều

Phòng bệnh Marek trên gà.

Intervet Hà Lan

IT-22

21

Nobilis MA5 + Clone 30

Virus IB, ND nhược độc

Lọ

500; 1000; 2500 liều

Phòng bệnh viêm phế quản truyền nhiễm, Newcastle trên gà.

Intervet Hà Lan, Ấn Độ

IT-23

22

Nobilis AE + Pox

Virus AE, Pox nhược độc

Lọ

1000 liều

Phòng bệnh viêm não tủy truyền nhiễm, đậu trên gà.

Intervet Hà Lan

IT-24

23

Nobilis ILT

Virus ILT nhược độc

Lọ

1000; 2500 liều

Phòng bệnh viêm thanh khí quản truyền nhiễm trên gà.

Intervet Hà Lan

IT-25

24

Nobilis MG inac

Vi khuẩn MG

Chai

500ml

Phòng bệnh do Mycoplasma trên gà.

Intervet Hà Lan, Tây Ban Nha

IT-26

25

Nobilis IB+ND+EDS

Virus IB, ND, EDS

Chai

500ml

Phòng bệnh viêm phế quản truyền nhiễm, Newcastle, hội chứng giảm đẻ trên gà.

Intervet Hà Lan, Tây Ban Nha

IT-27

26

Nobilis IB H 120

Virus IB nhược độc

Lọ

1000; 2500, 5000 liều

Phòng bệnh viêm phế quản truyền nhiễm trên gà.

Intervet Hà Lan

IT-28

27

Nobilis G+ND

Virus G, ND

Chai

500ml

Phòng bệnh Gumboro, Newcastle trên gà.

Intervet Hà Lan, Tây Ban Nha

IT-29

28

Nobilis MG Antigen

Vi khuẩn MG vô hoạt

Lọ

200 test/10ml

Kháng nguyên chẩn đoán bệnh do Mycoplasma trên gà.

Intervet Hà Lan

IT-30

29

Nobilis MS Antigen

Vi khuẩn MS vô hoạt

Lọ

200 test/10ml

Kháng nguyên chẩn đoán bệnh viêm khớp do Mycoplasma synoviae trên gà.

Intervet Hà Lan

IT-31

30

Nobilis SP Antigen

Vi khuẩn SP vô hoạt

Lọ

200 test/10ml

Kháng nguyên chẩn đoán bệnh do Salmonella trên gà.

Intervet Hà Lan

IT-32

31

Nobilis ND Hichner

Virus ND vô hoạt

Lọ

500, 1000; 2500 liều

Phòng bệnh Newcastle trên gà.

Intervet Hà Lan

IT-33

32

Porcilis Aujeszky

Virus Aujeszky

Lọ

20; 100ml

Phòng bệnh giả dại trên heo.

Intervet Hà Lan

IT-34

33

Porcilis Begonia

Virus Aujeszky nhược độc

Lọ

10; 25; 50; 100 liều

Phòng bệnh giả dại trên heo.

Intervet Hà Lan

IT-35

34

Porcilis Aujeszky + Coli

Virus Aujeszky + Coli

Lọ

20; 50ml

Phòng bệnh giả dại, E.coli trên heo.

Intervet Hà Lan

IT-36

35

Porcilis Aujeszky + Parvo

Virus Aujeszky + Parvo

Lọ

20ml

Phòng bệnh giả dại, khô thai trên heo.

Intervet Hà Lan

IT-37

36

Porcilis Parvo

Virus Parvo

Lọ

20; 50ml

Phòng bệnh khô thai trên heo.

Intervet Hà Lan

IT-38

37

Porcilis Coli

Vi khuẩn Coli

Lọ

20; 50ml

Phòng bệnh tiêu chảy do E.coli trên heo con.

Intervet Hà Lan

IT-39

38

Nobivac Lepto

Vi khuẩn Lepto nhược độc

Lọ

1 liều; 50 liều

Phòng bệnh Lepto trên chó.

Intervet Hà Lan

IT-40

39

Nobivac DHP

Virus DHP

Lọ

1 liều; 50 liều

Phòng bệnh Care, viêm gan, khô thai trên chó.

Intervet Hà Lan

IT-41

40

Nobivac Rabies

Virus dại

Lọ

1 liều; 10 liều

Phòng bệnh dại chó.

Intervet Hà Lan

IT-42

41

Nobivac DHPPi

Virus DHPPi

Lọ

1 liều; 50 liều

Phòng bệnh Care, viêm gan, khô thai, phó cúm trên chó.

Intervet Hà Lan

IT-43

42

Nobi-Equenza T

Virus influenza

Lọ

1 liều

Phòng bệnh uốn ván và hô hấp do virus cúm gây ra trên ngựa.

Intervet Hà Lan

IT-44

43

PG 600

Serum gonadotrophin, HCG

Lọ

1 liều + 5ml nước pha; 5 liều + 25ml nước pha

Kích thích heo lên giống.

Intervet Hà Lan

IT-60

44

Halamid

Chloramin-T

Thùng

1; 5; 10; 25kg

Thuốc sát trùng.

Intervet Hà Lan

IT-64

45

S.O.A

Androstone

Chai

12 x 75ml

Phát hiện heo cái lên giống.

Intervet Hà Lan

IT-65

46

Decivac FMD DOE Monovalent

Virus FMD DOE

Lọ

20, 50; 100; 250ml

Phòng bệnh lở mồm long móng trên trâu, bò, heo.

Intervet Hà Lan, Ấn Độ

IT-66

47

Nobilis ND Clone 30

Virus ND nhược độc

Lọ

200, 500, 1000, 2500, 5000 liều

Phòng bệnh Newcastle trên gà.

Intervet Hà Lan, Ấn Độ

IT-67

48

Nobilis Newcavac

Virus ND

Lọ

500, 1000; 2500 liều

Phòng bệnh Newcastle trên gà.

Intervet Hà Lan, Tây Ban Nha

IT-68

49

Nobilis EDS

Virus EDS

Lọ

500, 1000; 2500 liều

Phòng hội chứng giảm đẻ trên gà.

Intervet Hà Lan, Tây Ban Nha

IT-69

50

Prosolvin

Luprostiol

Lọ

2, 10, 20ml

Gây sảy thai, dục thú sanh trên trên trâu, bò.

Intervet Hà Lan

IT-70

51

Decivac FMD ALSA

Virus FMD ALSA

Lọ

20, 50, 100ml

Phòng bệnh lở mồm long móng trên trâu, bò.

Intervet Hà Lan, Ấn Độ

IT-71

52

Nobilis Ovo-Diptherin

Virus đậu nhược độc

Lọ

500; 1000 liều

Phòng bệnh đậu gà.

Intervet Hà Lan

IT-76

53

Nobilis Coryza + ND

Vi khuẩn Coryza, virus ND

Chai

12 x 500ml

Phòng bệnh sưng phù đầu, Newcastle trên gà

Intervet Hà Lan, Tây Ban Nha

IT-77

54

Nobilis CAV P4

Virus CA

Lọ

1000 liều

Phòng bệnh thiếu máu truyền nhiễm trên gà.

Intervet Hà Lan

IT-78

55

Porcilis Ery + Parvo

Vi khuẩn Ery, virus parvo

Lọ

20, 50ml

Phòng bệnh dấu son, khô thai trên heo.

Intervet Hà Lan

IT-79

56

Nobilis ND Lasota

Virus ND Lasota nhược độc

Lọ

10 x 200, 500; 1000; 2500 liều

Phòng bệnh Newcastle.

Intervet Hà Lan, Ấn Độ

IT-80

57

Chorulon

HCG

Lọ

1500 UI & 5000 UI

Cải thiện tỷ lệ thụ thai trên trâu, bò, ngựa, chó.

Intervet Hà Lan

IT-81

58

Intertocine-S

Oxytocin

Lọ

10; 25; 50ml (10 I.U/ml) lọ

Tăng bình phục tử cung sau sinh, giảm xuất huyết sau sinh, kích thích tiết sữa trên trâu, bò, ngựa.

Intervet Hà Lan

IT-82

59

Nymfalon

HCG, Progesterone

Lọ

1 liều + 5ml nước pha

Trị u nang buồng trứng trên trâu, bò.

Intervet Hà Lan

IT-83

60

Fertagyl

Gonadorelin

Lọ

5ml

Cải thiện khả năng thụ tinh trên trâu, bò, thỏ.

Intervet Hà Lan

IT-84

61

Folligon

Manitol, Serum Gonadotrophin

Lọ

1000 UI & 5000 UI/PMSG

Kích thích lên giống, cải thiện khả năng thụ tinh trên trâu, bò, dê, thỏ, cừu, chó.

Intervet Hà Lan

IT-85

62

Delvosteron (Covinan)

Proligestone

Lọ

20ml

Ngăn chặn trên giống trên chó, mèo.

Intervet Hà Lan

IT-86

63

Nobilis ND Broiler

Virus ND

Lọ

200, 500ml

Phòng bệnh Newcastle trên gà.

Intervet Hà Lan

IT-87

64

Nobilis IB 4/91

Virus IB 4/91 nhược độc

Lọ

500; 1000; 2500; 5000 liều

Phòng bệnh viêm phế quản truyền nhiễm trên gà.

Intervet Hà Lan

IT-88

65

Nobilis RT + IBmulti + G + ND

Virus RT, IB, G, ND

Chai

12 x 500ml

Phòng bệnh viêm mũi, viêm phế quản truyền nhiễm, Gumboro, Newcastle trên gà.

Intervet Hà Lan, Tây Ban Nha

IT-89

66

Nobilis IB D 1466

Virus IB, D 1466 nhược độc

Lọ

10, 500, 1000, 2500, 5000 liều

Phòng bệnh viêm phế quản truyền nhiễm trên gà.

Intervet Hà Lan

IT-90

67

Nobilis RT Inac

Virus RT

Chai

12 x 500ml

Phòng bệnh viêm mũi truyền nhiễm trên gà.

Intervet Hà Lan, Tây Ban Nha

IT-91

68

Nobilis Rismavac + CA 126

Virus Marek nhược độc

Lọ

1000; 2000 liều

Phòng bệnh Marek gà.

Intervet Hà Lan

IT-92

69

Nobilis Marexine CA 126 + SB1

Virus Marek nhược độc

Lọ

1000; 2000 liều

Phòng bệnh Marek gà.

Intervet Hà Lan

IT-93

70

Porcilis Pesti

Virus CSF

Lọ

50, 100, 250ml

Phòng bệnh dịch tả lợn.

Intervet Hà Lan

IT-94

71

Porcilis M

Vi khuẩn Mycoplasma

Lọ

20, 50, 100ml

Phòng bệnh suyễn lợn.

Intervet Hà Lan, Mỹ

IT-95

72

Porcilis APP

Độc tố Apx 1, 2, 3, OMP

Lọ

20, 100, 200ml

Phòng bệnh viêm phổi màng phổi lợn.

Intervet Hà Lan

IT-96

73

Regumate Porcin

Altrenogest

Chai

360ml

Làm lên giống đồng loạt, tăng số heo con mỗi lứa.

Intervet Pháp

IT-118

74

Dri-Vac HVT

Virus Marek

Lọ

500, 1000, 5000 liều

Phòng bệnh Marek trên gà.

Tribio Mỹ

IT-119

75

Bio-Burs

Virus Gumboro

Lọ

500, 1000, 5000 liều

Phòng bệnh Gumboro.

Tribio Mỹ

IT-120

76

Bio-Sola Bron MM

Virus IB

Lọ

500, 1000, 5000 liều

Phòng bệnh viêm phế quản truyền nhiễm trên gà.

Tribio Mỹ

IT-121

77

Solvens Oculo/Nasal (Solvens O/N)

Patent Blue V

Lọ

36ml

Nước pha vaccine gà.

Intervet Hà Lan, Ấn Độ

IT-122

78

Nobilis E.Coli Inac

Kháng nguyên F11, FT

Lọ

500ml

Phòng bệnh E.coli trên gà.

Intervet Hà Lan

IT-123

79

Nobilis Cox ATM

Noãn nang E.acervulina, E.Tenalla, E.maxima

Lọ

100; 500ml

Phòng bệnh cầu trùng gà.

Intervet Hà Lan

IT-124

80

Porcilis CSF live

Virus Hogcholera nhược độc

Lọ

10; 20; 50; 100 liều

Phòng bệnh dịch tả lợn.

Intervet Ấn Độ, Japan

IT-126

81

Nobilis IB multi + G + ND

Virus IB, G, ND vô hoạt

Lọ

1000 liều (500ml)

Phòng viêm phế quản truyền nhiễm, Gumboro, Newcastle.

Intervet Hà Lan, Tây Ban Nha

IT-127

82

Bovine PPD Turberculin

Mycobacterium

Lọ

2,2ml (20 liều)

1,6ml (15 liều)



Chẩn đoán bệnh lao bò.

Intervet Hà Lan, Ấn Độ

IT-128

83

Porcilis PRRS

Virus PRRS

Lọ

10, 25, 50, 100 liều

Phòng hội chứng rối loạn hô hấp, sinh sản lợn.

Intervet Hà Lan, Ấn Độ

IT-129

84

Nobilis ND C2

Virus Newcastle type B1, dòng C2

Lọ

1000, 2000, 10000, 25000 liều

Phòng bệnh Newcastle.

Intervet Hà Lan, Ấn Độ, USA

IT-130

85

Unisolve

Sucrose, Disodium phoshate dihydrate

Lọ

Lọ 10, 20, 50, 100, 200ml

Nước pha vaccine heo.

Intervet Hà Lan, Ấn Độ

IT-131

86

Diluvac Forte

dl-tocopherol acetate, disodium phosphate dihydrate

Lọ

Lọ 10, 20, 50, 100, 200ml

Nước pha vaccine heo.

Intervet Hà Lan, Ấn Độ

IT-132

87

Prosystem BPM (Porcilis BPM)

Bordella bronchiseptica, Pasteurella multocida type A, D và Myco.hyopneumoniae

Lọ

50; 100ml

Phòng các bệnh viêm teo mũi truyền nhiễm, bệnh tụ huyết trùng và bệnh suyễn lợn.

Mỹ, Hà Lan

IT-133

88

Chlorasol

Chloramine T

Bao

Thùng


1kg

25kg


Thuốc sát trùng trong chăn nuôi thú y.

Intervet Ấn Độ

IT-134

89

Nobivac RL

Kháng nguyên virus dại dòng Pasteur RIV, Leptospira interogans: L.Caniola, L.Icterohaemorr-hagiae

Lọ

1ml (1 liều)

Phòng bệnh dại, Lepto ở chó.

Intervet Hà Lan

IT-135

90

Nobilis Salenvac T

S.enteritidis PT4 S. typhimurium DT 104

Lọ

10ml

Vắc xin vô hoạt phòng bệnh do Salmonella ở gà.

Intervet Hà Lan

IT-136

91

Preloban

R-cloprostenol sodium; Chlorocresol

Lọ

10ml

Rối loạn chức năng sinh sản, u nang hoàng thể,…

Intervet Đức

IT-137

92

Porcilis® Myco silencer once

Kháng nguyên Mycoplasma hyopneumonia strain 11

Lọ (PE)

20, 50, 100ml; 200; 500ml (2ml/1 liều)

Vắc xin vô hoạt phòng bệnh viêm phổi do Mycoplasma hyopneumonia.

Intervet USA

IT-139

93

Nobilis® Covac-4

Kháng nguyên Haemophilus paragallinarum:

Lọ (PE)

500ml (0,5ml/1 liều)

Vắc xin vô hoạt phòng bệnh Coryza do H. paragallinarum.

Intervet Hà Lan

IT-140

94

Prosystem® 2*1*4*3 (ProSystem Trec)

- ProSystem 2*1: Kháng nguyên Rotavirut (serotype G4,5) và virut viêm dạ dày ruột truyền nhiễm.

- ProSystem 4*3: Giải độc tố vi khuẩn E.coli và Cl.perfringen (typeC)



Lọ

1 lọ đông khô + 1 lọ 20ml dung dịch (mười liều)

Phòng bệnh viêm dạ dày ruột truyền nhiễm (TGE) và tiêu chảy do Rotavirut.

Phòng, khống chế bệnh do E.coli (K88, K99, F41, 987P) và do Cl.perfringens type C cho lợn.



Intervet USA

IT-141

95

Nobilis Diluent FD

Đường, Potassium dihydrogen, Disodium phosphate dihydrate, Sodium chloride, Phenol sulfonpyphthalein

Lọ

200; 400ml

200; 400; 500ml



Dung dịch pha vắc xin sống đông khô.

Intervet Hà Lan

IT-142

96

Nobilis Diluent CA

Đường, Pancreatic digest of casein, Kali dihydrogen phosphate, Phenol sulfonpyphthalein

Lọ

200; 400; 500ml

200; 400; 500; 600; 800ml; 1; 1,2 lít



Dung dịch pha vắc xin liên kết tế bào.

Intervet Hà Lan

IT-143

97

Porcilis M Hyo

Mycoplasma hyopneumonia dòng 11 vô hoạt

Lọ

20ml (10 liều); 50ml (25 liều); 100ml (50 liều); 200ml (100 liều); 250ml (125 liều);

Phòng bệnh viêm phổi do Mycoplasma hyopneumonia gây ra trên lợn.

Intervet Hà Lan

IT-144

98

Porcilis AR-T

Giải độc tố Pasteurella multocida, Bordetella bronchiseptica vô hoạt

Lọ

20ml (10 liều); 50ml (25 liều)

Phòng bệnh viêm teo mũi truyền nhiễm trên lợn.

Intervet Hà Lan

IT-145

99

Nobilis Influenza H5

Kháng nguyên virus cúm gia cầm vô hoạt tuýp A, tuýp phụ H5N2,

Chai

500ml

Phòng bệnh cúm gia cầm trên gà do virút cúm chủng A, phân chủng H5.

Hà Lan, Tây Ban Nha

IT-146

100

Decivac FMD DOE-Trivalent

Kháng nguyên LMLM vô hoạt type O1, A22, Asia 1.

Lọ

20ml (10 liều); 30ml (15 liều); 50ml (25 liều); 100ml (50 liều);

Phòng bệnh LMLM trên trâu, bò, cừu, dê, lợn.

Ấn Độ

IT-148

101

Decivac FMD DOE

Kháng nguyên LMLM vô hoạt chủng O1 Manisa

Chai

20; 50ml; 100; 250; 500ml

Vaccine ngừa lở mồm long móng.

Hà Lan

IT-149

3. Công ty Alfasan Internation B.V

TT

Tên thuốc (nguyên liệu)

Hoạt chất chính (chủng VSV)

Dạng đóng gói

Thể tích/Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

Corpulin

Gonadotrophin, Oestradiol

Lọ

10ml

Kích thích lên giống, chậm lên giống, không lên giống.

AFSI-7

4. Công ty Polymix B.V

TT

Tên thuốc, nguyên liệu

Hoạt chất chính (chủng VSV)

Dạng đóng gói

Khối lượng/Thể tích

Công dụng

Số đăng ký

1

Disinfectant (thuốc sát trùng)

Isopropanol, Glutaradehyde, Formaldehyde, Dedeccyldimethylamonium chloride, Fatalcoholpolyglycolether

Chai, thùng

100ml; 5 lít

Thuốc sát trùng

PLM-10

5. Công ty Dutchfarm Veterinary Pharmaceuticals B.V

TT

Tên thuốc, nguyên liệu

Hoạt chất chính (chủng VSV)

Dạng đóng gói

Khối lượng/Thể tích

Công dụng

Số đăng ký

1

Iron Dextran 10%

Iron Dextran, Complex

Chai

50; 100ml

Bổ sung sắt cho gia súc non.

DUTCH-1

2

Iron Dextran 20%

Iron Dextran, Complex

Chai

50; 100ml

Bổ sung sắt cho gia súc non.

DUTCH-2


Каталог: VBQPPL UserControls -> Publishing 22 -> pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile=
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Căn cứ Nghị định số 73/cp ngày 01/11/1995 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Chương 8: quy đỊnh chung về CÔng trình dân dụNG, CÔng nghiệp mục tiêu
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Phụ lục 01 SỬA ĐỔi một số NỘi dung tại phụ LỤc I đà ban hành theo quyếT ĐỊnh số 39/2015/QĐ-ubnd ngàY 31/7/2015 CỦa ubnd tỉnh nghệ an
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> PHỤ LỤC 1 BẢng tổng hợp quy hoạch cáC ĐIỂm mỏ khoáng sản làm vlxdtt đang hoạT ĐỘng thăm dò, khai tháC
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> PHỤ LỤc danh mục các đơn vị hành chính thuộc vùng khó khăn
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Căn cứ Nghị định số 49/2003/NĐ- cp ngày 15 tháng 05 năm 2003 của Chính phủ qui định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Bộ y tế

tải về 2.81 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   4   5   6   7   8   9   10   11   ...   15




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương