A. danh mục vắc xin, chế phẩm sinh họC, VI sinh vậT, HÓa chất dùng trong thú y đƯỢc sản xuấT



tải về 2.81 Mb.
trang11/15
Chuyển đổi dữ liệu13.10.2017
Kích2.81 Mb.
#33566
1   ...   7   8   9   10   11   12   13   14   15

NEW ZEALAND

1. Công ty Bomac Laboratories



TT

Tên thuốc, nguyên liệu

Hoạt chất chính (chủng VSV)

Dạng đóng gói

Khối lượng/Thể tích

Công dụng

Số đăng ký

1

Prolongal ADE

Iron Dextran, Vit A, D, E

Chai

100ml, 200ml

Phòng và trị thiếu máu do thiếu sắt, thiếu A, D, E ở heo con.

BLL-1

2

Feron 10

Iron Dextran

Chai

100ml, 200ml

Phòng và trị thiếu máu do thiếu sắt, thiếu A, D, E ở heo con.

BLL-2

3

Satongal

Iron (Fe3+)

Chai

20; 50; 100; 200ml

Bổ sung sắt.

BLL-7

4

Feron 10 + B12

Iron Dextran, B12

Lọ

100, 200ml

Phòng và trị thiếu máu do thiếu sắt, thiếu ADE ở heo con.

BLL-9


JAPAN

1. Công ty Scientific Feed Laboratory



TT

Tên sản phẩm

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

Amitetu

Iron peptide

Bao

25kg

Bổ sung sắt cho vật nuôi.

SS-1

2

Pacoma

Mono, bls (Trimethylammolumme thylene cchloride) - alkyl toluene

Thùng

1; 18, 180 lít

Sát trùng chuồng trại.

SS-2

3

Pacoma 200

Mono, bls (Trimethylammolumme thylene cchloride) - alkyl toluene

Thùng

1; 18, 180 lít

Sát trùng chuồng trại.

SS-3

2. Công ty Kitasato Institute

TT

Tên sản phẩm

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Khối lượng/Thể tích

Công dụng

Số đăng ký

1

Live Hog Cholera Vaccine

Live Hog Cholera virus

Lọ

20; 50 liều

Phòng bệnh dịch tả lợn.

KTS-1

3. Công ty Nissan Chemical Industries

TT

Tên sản phẩm

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

Crente

Sodiumdichloroisocyanurat

Gói

Bao, thùng



2; 5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g

1; 2; 5; 10kg; 40kg



Sát trùng chuồng trại.

NCIJ-1

4. Kyoritsu Seiyaku Corporation

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

Swivac C

Virus dịch tả lợn nhược độc (GPE chủng)

Chai

20ml

Phòng dịch tả lợn.

KSC-1


FRANCE

1. Công ty Merial (Rhône Merlieux-Rhône Poulenc)



TT

Tên sản phẩm

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/Khối lượng

Công dụng

Nguồn gốc

Số đăng ký

1

Aviffa RTI

Virút RTI-SIGT (chủng VCO3 cải tiến)

Lọ

1000; 2000 liều

Phòng bệnh viêm mũi, viêm khí quản truyền nhiễm ở gà tây và hội chứng sưng phù đầu ở gà mái tơ.

Pháp

MRA-1

2

Gallimune 302 ND+IB+EDS

Vi-rút viêm phế quản, Niu-cát-xơn vô hoạt; vi-rút gây hội chứng giảm đẻ chủng 127 vô hoạt

Lọ

500; 1000 liều

Phòng bệnh viêm phế quản truyền nhiễm, bệnh Niu-cát-xơn và hội chứng giảm đẻ ở gà.

Italy

MRA-5

3

Bioral H120

Vi-rút viêm phế quản truyền nhiễm chủng H120 nhược độc

Lọ

1000; 5000; 15000 liều

Phòng bệnh viêm phế quản truyền nhiễm chủng H120 ở gà.

Pháp

MRA-7

4

Bipestos

Vi rút gây bệnh Niu-cát-xơn nhược độc; viêm phế quản truyền nhiễm

Lọ

1000; 5000 liều

Phòng bệnh Niu-cát-xơn, viêm phế quản truyền nhiễm ở gà.

Pháp

MRA-8

5

Bur 706

Virút gây bệnh gumboro nhược độc, chủng S706

Lọ

1000; 5000 liều

Phòng bệnh Gumboro ở gà.

Pháp

MRA-9

6

Gallimune 204 ND+IBD

Vi-rút gây bệnh Niu-cát-xơn và Gumboro vô hoạt

Lọ

500; 1000 liều

Phòng bệnh Niu-cát-xơn và Gumboro ở gà.

Italy

MRA-10

7

Gumboriffa

Vi-rút gây bệnh gumboro vô hoạt chủng VNJO

Lọ

500; 1000 liều

Phòng bệnh Gumboro ở gà.

Pháp

MRA-12

8

Haemovax

Heamophilus paragallinarum typ A, typ C

Lọ

500; 1000 liều

Phòng bệnh sổ mũi truyền nhiễm.

Pháp

MRA-13

9

Hepatovax

Vi-rút gây bệnh viêm gan chủng E52

Lọ

100; 500 liều

Phòng bệnh viêm gan siêu vi ở vịt.

Pháp

MRA-14

10

Marex’s disease vaccine, Serotype 3 live virus

Chủng HVT FC 126

Lọ

1000; 2000 liều

Phòng bệnh Marek ở gà.

Mỹ

MRA-15

11

Myelovax

Vi-rút Calnek chủng 1143

Lọ

1000 liều

Phòng bệnh viêm não tủy truyền nhiễm gia cầm.

Pháp

MRA-16

12

Newvaxidrop

Vi-rút gây hội chứng giảm đẻ, Niu-cát-xơn vô hoạt

Lọ

500; 1000 liều

Phòng bệnh Niu-cát-xơn, hội chứng giảm đẻ ở gà.

Pháp

MRA-18

13

Aftopor

Kháng nguyên LMLM đơn type O (O Manisa, O3039)

Chai

25 liều/50ml;

50 liều/100ml;



Phòng bệnh lở mồm long móng cho trâu, bò, lợn.

Anh

Pháp


MRA-19

14

Geskypur

Dung dịch glycoproteine (gII, gIII)

Lọ

1; 10; 50 liều

Phòng bệnh giả dại ở heo.

Pháp

MRA-20

15

Neocolipor

Chủng F4, F5, F6, F41

Lọ

5; 10; 25 liều

Phòng bệnh tiêu chảy do E.coli ở heo.

Pháp

MRA-23

16

Parvovax

Vi-rút vô hoạt

Lọ

5; 25 liều

Phòng bệnh do parvo-virus ở heo.

Pháp

MRA-24

17

Parvoruvax

Vi-rút parvo và vi-rút erysipelothrix týp 2

Lọ

5; 25 liều

Phòng bệnh do parvo-virus và đóng dấu son.

Pháp

MRA-25

18

Tetradog

Vi-rút carrê, parvo, adeno nhược độc; vi khuẩn L.canicola, L.icterohaemorragiae vô hoạt

Lọ

1; 10 bl; 100 liều

Phòng bệnh carré, bệnh do Adenovirus do parvo-virus, do leptospira.

Pháp

MRA-27

19

Hexadog

Vi-rút carrê, parvo, adeno nhược độc; vi khuẩn L.canicola, L.icterohaemorragiae vô hoạt; virút dại vô hoạt

Lọ

1; 10 bl; 100 liều

Phòng bệnh carré, do parvovirus, do Adenovirus, do leptosira và bệnh dại.

Pháp

MRA-28

20

Leucorifelin

Vi-rút giảm bạch cầu, sống cải tiến, nhược độc chủng PLI-IV. Kháng nguyên calici vi-rút thuần khiết. Virút herps nhược độc.

Lọ

1; 10; 50 liều

Phòng bệnh giảm bạch cầu và sổ mũi do herpes virút và calici virút ở mèo.

Pháp

MRA-30

21

Rabisin

Virus dại vô hoạt

Lọ

1; 100; 1000 liều

Phòng bệnh dại.

Pháp

MRA-31

22

Aftovax

Kháng nguyên LMLM đa type O, A, Asia 1

Chai (50 liều)

100ml

Phòng bệnh lở mồm long móng cho trâu, bò.

Anh Pháp

MRA-32

23

Miloxan

Giải độc tố vi khuẩn Clostridium perfringens typ A, C, D Cl.septicum; Cl.novyi; Cl.Tetani

Chai

4ml; 50ml; 250ml

Phòng bệnh nhiễm do vi khuẩn yếm khí ở bò, cừu, dê.

Pháp

MRA-33

24

Rhiniffa T

Vi khuẩn Bordetella bronchiseptica vô hoạt

Chai

2; 10ml

Phòng bệnh viêm teo mũi truyền nhiễm ở heo.

Pháp

MRA-35

25

Diftosec CT

Vi-rút đậu gà, chủng DCEP25

Lọ

1000 liều

Phòng bệnh đậu gà và gà tây.

Pháp

MRA-36

26

Gallimune 407 ND+IB+EDS+ART

Vi-rút viêm phế quản, hội chứng giảm đẻ, Niu-cát-xơn, sưng phù đầu vô hoạt.

Chai

500; 1000 liều

Phòng bệnh viêm phế quản truyền nhiễm, dịch tả, hội chứng giảm đẻ và hội chứng sưng đầu ở gà.

Ý

MRA-37

27

Palmivax

Vi-rút Derrzy nhược độc, chủng Hoekstra

Lọ

30; 150ml

Vắc-xin phòng bệnh Derzsy ở vịt, ngỗng.

Pháp

MRA-38

28

Cryomares HVT

Vi-rút nhược độc đông khô, chủng HVT FC 126 ở gà

Lọ

1000 liều (+ lọ nước pha 200ml)

Phòng bệnh Marek.

Pháp

MRA-39

29

Cryomarex Rispens

Vi-rút nhược độc đông khô, chủng Rispen

Lọ

1000 liều (+ lọ nước pha 200ml)

Phòng bệnh Marek ở gà.

Pháp

MRA-39

30

Cryomarex Rispens + HVT

Vi-rút nhược độc đông khô chủng Rispen, HVT + FC126

Lọ

1000 liều (+ lọ nước pha 200ml)

Phòng bệnh marek.

Pháp

MRA-39

31

Cofacalcium

Calcium gluconate

Bình

250; 500ml

Phòng, trị thiếu can-xi và magnê.

Pháp

MRA-92

32

Vetophos

Ca, Cu, Fe, Mg, Mn, P, Zn

Bình

1; 5l; 200l

Bổ sung khoáng hỗn hợp cho gia súc, gia cầm.

Pháp

MRA-96

33

Ferro 2000

Fe3+

Chai

100ml

Phòng chứng thiếu máu trên heo con.

Pháp

MRA-104

34

Vaxiduk

Vi-rút dịch tả chủng Jansen

Lọ

100; 500ds

Phòng bệnh dịch tả vịt.

Pháp

MRA-98

35

Cofafer

Sắt

Chai

50; 100ml

Phòng chứng thiếu máu.

Pháp

MRA-143

36

Iodavic

Iodine

Bình

1l, 5l; 60l

Thuốc sát trùng chuồng trại, kho tàng, dụng cụ, nước uống.

Pháp

MRA-146

37

Prophyl

Phenol tổng hợp

Bình

1l, 5l; 60l

Thuốc sát trùng và khử mùi, đa dụng.

Pháp

MRA-147

38

COR 2

Coronavi-rút vô hoạt chủng PL 84084, CR88121

Lọ

500; 1000 liều

Phòng bệnh giảm đẻ do các chủng coronavirus.

Pháp

MRA-156

39

Aftopor/BOV

Kháng nguyên LMLM đơn type O (O Manisa, O3039, O Philipine)

Chai (25 liều)

50ml

Phòng bệnh lở mồm long móng cho trâu, bò.

Pháp

MRA-157

40

Avinew

Kháng nguyên Vi-rút Niu-cát-xơn, chủng VG/GA

Lọ

500; 1000; 2000 2500 liều

Phòng bệnh Niu-cát-xơn ở gia cầm.

Pháp

T.Quốc


MRA-158

41

IBD Blen

Vi-rút

Lọ

500; 1000; 2000 2500 liều

Phòng bệnh gumboro cho gà.

Mỹ

MRA-159

42

Pestiffa

K.nguyên virus dịch tả lợn

Lọ

10; 25; 50ds

Phòng bệnh dịch tả heo.

Pháp

MRA-160

43

Gallimune ND

Kháng nguyên vi-rút Niu-cát-xơn vô hoạt

Lọ

500; 1000 liều

Phòng bệnh Niu-cát-xơn.

Italy

MRA-166

44

Mycofax 25-100-500

Thiabendazol

Hộp

5 viên

Thuốc sát trùng kho tàng.

Pháp

MRA-167

45

Iodamam

Polividone Iode

Bình

10 lít

Sát trùng bầu vú bò.

Pháp

MRA-168

46

Akipor 6.3

Chủng gE-Bartha

Lọ

10; 25; 50 liều

Phòng bệnh giả dại ở heo.

Pháp

MRA-169

47

Nemovac

Kháng nguyên virút viêm phổi chủng PL21

Lọ

1000 liều

Phòng hội chứng sưng phù đầu ở gà.

Pháp

MRA-170

48

Homoserum

Kháng huyết thanh

Lọ

50ml

Phòng và trị bệnh do virút carré, adeno typ 1, 2, Bordetella.

Pháp

MRA-171

49

Hyoresp

Kháng nguyên Mycoplasma hyopneumonia vô hoạt

Lọ

10; 50; 100 liều

Phòng bệnh viêm phổi địa phương ở heo.

Pháp

MRA-173

50

Eurican DHPPI2 (CHPPI2)

Kháng nguyên vi-rút carrê, Adenovirút, Parvovirút, Parainfluenza tuýp 2

Lọ

1 liều (hộp 100 lọ)

Phòng bệnh carré, do Adenovirus, Parvovirus, parainfluenza typ 2.

Pháp

MRA-180

51

Eurican DHPPI 2-L (CHPPI2-L)

Kháng nguyên vi-rút carrê, Adenovirút, Parvovirút, Parainfluenza týp 2 và vi khuẩn Lcanicola; L.icterohaemorhagiae vô hoạt

Lọ

1 liều (hộp 100 lọ)

Phòng bệnh carré, bệnh do Adenovirus, Parvovirus, parainfluenza typ 2 và Leptospira.

Pháp

MRA-181

52

Eurican DHPPI 2-LR (CHPPI2-LR)

Kháng nguyên vi-rút carré, Adenovirus, Parvovirus, parainfluenza typ 2 sống đông khô và L.canicola, và dại vô hoạt, L.icterohaemorhagiae

Lọ

1 liều (hộp 100 lọ)

Phòng bệnh carré, bệnh do Adenovirus, Parvovirus, parainfluenza typ 2 và Leptospira và bệnh dại.

Pháp

MRA-182

53

Gallimune 503

Kháng nguyên vi-rút Niu-cát-xơn, viêm phế quản, giảm đẻ và coryza vô hoạt

Lọ

1000 liều

Phòng bệnh Newcastle, viêm phế quản truyền nhiễm, hội chứng giảm đẻ và Cory za.

Ý

MRA-183

54

Gallivac IB 88

Chủng CR88121

Lọ

1000; 2000 liều

Phòng viêm phế quản truyền nhiễm.

Pháp

MRA-184

55

Burcell - S706+HVT

Chủng 706, Marek chủng HVT+FC126

Lọ

1000; 2000 liều

Phòng bệnh Gumboro, bệnh Marek.

Pháp

MRA-185

56

Gallimune SE

Vắc-xin vi khuẩn Salmonella vô hoạt

Lọ

1000 liều

Phòng bệnh viêm ruột do Salmonella trên gà.

Ý

MRA-192

57

Nebutol

Alkyl dimethyl benzyl ammonium chloride, Glutaraldehyde

Bình

1; 5; 60 lít

Thuốc sát trùng.

Pháp

MRA-193

58

Ambioseptyl M775

4-chloro 3-methylphenol; 2-Benzyl 4-chlorophenol; Terpineol, camphor, eucalytus oil, methylsalicyate, isopropy

Bình

1; 5 lít

Thuốc sát trùng chuồng trại chăn nuôi.

Pháp

MRA-197

59

Fronline Plus for Cats

Fipronil; S-methoprene

Hộp

3 tuýp (tuýp: 1; 3; 6 x 0,5ml)

Diệt bọ chét và ve trên mèo.

Pháp

MRA-198

60

Fronline Plus for Dogs

Fipronil; S-methoprene

Hộp

3 tuýp (tuýp: 0,67; 1,34; 2,68 4,0ml)

Diệt bọ chét và ve trên chó.

Pháp

MRA-199

61

Recombitek® C6/CV

Vi rút nhược độc Carre, Adeno, Corona, Parvo, Parainfluenza, vi khuẩn L.canicola và L.icterohaemorrhagiae

Lọ

1ml/1 liều

Phòng bệnh do vi rút Carre, Adeno, Corona, Parvo, Parainfluenza và vi khuẩn Leptospira canicola L.icte-rohaemorrhagiae cho chó.

Mỹ

MRA-201

62

Primodog

Vi rút Parvo sống nhược độc

Lọ

1ml/1 liều

Phòng bệnh do Parvovirus gây ra cho chó.

Pháp

MRA-202

63

Gallivac AE

Kháng nguyên vi rút Encephalomyelitis

Lọ

1 liều

Phòng bệnh viêm não tủy truyền nhiễm trên gà.

Mỹ

MRA-203

64

Aftopor monovalent

Kháng nguyên LMLM vô hoạt đơn type A (A22 Iraq, A May 97)

Lọ

20; 50; 100ml

Phòng bệnh LMLM cho heo và thú nhai lại.

Anh, Pháp

MRA-204

65

Aftopor bivalent

Kháng nguyên LMLM vô hoạt type O (O Manisa và O 3039), A (A22 Iraq, A May 97)

Lọ

20; 50; 100ml

Phòng bệnh LMLM cho heo và thú nhai lại.

Anh, Pháp

MRA-205

66

Aftopor trivalent

Kháng nguyên LMLM vô hoạt type O (O Manisa và O 3039), A (A22 Iraq, A Malaysia 97), Asian 1 (Asian 1 Shamir)

Lọ

20; 50; 100ml

Phòng bệnh LMLM cho heo và thú nhai lại.

Anh, Pháp

MRA-206

67

Aftovaxpur trivalent

Kháng nguyên LMLM vô hoạt type O (O Manisa và O 3039), A (A22 Iraq, A Malaysia 97), Asian 1 (Asian 1 Shamir)

Lọ

20; 50; 100ml

Phòng bệnh LMLM cho thú nhai lại.

Anh, Pháp

MRA-207

68

Trovac-AIV H5

Virus tái tổ hợp cúm gà trên véc tơ đậu gà

Lọ

1000; 2000 liều

Phòng bệnh cúm gà gây ra do tuýp H5 và đậu gà.

Mỹ

MRA-208

2. Công ty Noe Socopharm

TT

Tên sản phẩm

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

Nocytocine

Oxytoxin

Chai

50ml

Kích thích rặn đẻ,…

NOEF-5

2

Bactersup pro

Clorure alkyl, Dimethyl benzyl, Ammonium, Glutaral dehyde

Chai, thùng

100; 200; 500ml, 1; 5; 20 lít

Thuốc sát trùng trong chăn nuôi.

NOEF-13

3

Septicid

Clorure alkyl, Dimethyl benzyl, Ammonium, Glutaral dehyde

Chai, thùng

100; 500ml, 1; 5 lít; 200 lít

Thuốc sát trùng trong chăn nuôi.

NOEF-14

4

Vagel LA

Polyvide iod

Bình

1 lít

Sát trùng đường sinh dục, rốn cho gia súc.

NOEF-15

3. Công ty Prodeta

TT

Tên sản phẩm

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

Paciflor C10

Bacillus cereus

Bao

25kg

Chất trợ sinh.

PDT-1

4. Công ty Cevasante Animale

TT

Tên sản phẩm

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

Cevac IBD K

Kháng nguyên virus Gumboro

Chai

1000 liều

Phòng bệnh Gumboro.

SNF-46

2

Cevac ND-IB K

Kháng nguyên virus dịch tả gà - viêm phế quản truyền nhiễm gà

Chai

1000 liều

Phòng bệnh dịch tả - viêm phế quản gà.

SNF-47

3

Cevac ND IB EDS K

Kháng nguyên virus dịch tả - viêm phế quản truyền nhiễm gà - hội chứng giảm đẻ

Chai

1000 liều

Phòng bệnh dịch tả - viêm phế quản gà - hội chứng giảm đẻ.

SNF-48

4

Cevac ND EDS K

Kháng nguyên vi-rút dịch tả gà - hội chứng giảm đẻ

Chai

1000 liều

Phòng bệnh dịch tả gà, hội chứng giảm đẻ.

SNF-49

5

Cevac ND IB IBD EDS K

Kháng nguyên virus dịch tả gà - viêm phế quản truyền nhiễm gà - bệnh Gumboro - hội chứng giảm đẻ

Chai

1000 liều

Phòng bệnh dịch tả - viêm phế quản - bệnh Gumboro - hội chứng giảm đẻ.

SNF-50

6

Aujecpig K

Kháng nguyên Aujeszky vô hoạt

Lọ

10; 25; 50 liều

Phòng bệnh Aujeszky.

SNF-51

7

Coglapest

Kháng nguyên virus dịch tả heo, chủng Thiverval

Lọ

10; 25; 50 liều

Phòng bệnh dịch tả heo.

SNF-52

8

Kapevac

Kháng nguyên virus dịch tả vịt

Lọ

100; 200; 500ml

Phòng bệnh dịch tả vịt.

SNF-53

9

Enzaprost

Prostaglandin F2, Excipients

Lọ

5ml x 10

Hóc môn sinh sản.

SNF-54

10

Cevac New K

Kháng nguyên Newcastle vô hoạt

Lọ

1000 liều

Phòng bệnh dịch tả gà.

SNF-60

11

Cevac Gumbo L

Kháng nguyên virus Gumboro, chủng LIBDV

Lọ

1000 liều

Phòng bệnh Gumboro.

SNF-62

12

Cevac Bron L

Kháng nguyên virus viêm thanh khí quản, chủng H120

Lọ

1000 liều

Phòng bệnh viêm thanh khí quản truyền nhiễm gà.

SNF-64

13

Cevac LTL

Kháng nguyên virus viêm thanh khí quản

Lọ

1000 liều

Phòng bệnh viêm thanh khí quản truyền nhiễm gà.

SNF-69

14

Cevac IBD L

Kháng nguyên virus Gumboro Chủng 2512

Lọ

1000 liều

Phòng bệnh Gumboro.

SNF-70

15

Cevac New L

Kháng nguyên virus Newcastle chủng Lasota

Lọ

1000 liều

Phòng bệnh Newcastle.

SNF-72

16

Cevac BI L

Kháng nguyên virus Newcastle chủng Lasota, virus phòng bệnh viêm thanh khí quản chủng B48

Lọ

1000 liều

Phòng bệnh Newcastle và viêm khí quản truyền nhiễm gà.

SNF-73

17

Cevac UNI L

Kháng nguyên virus Newcastle, chủng hitchner B1

Lọ

1000 liều

Phòng bệnh Newcastle.

SNF-74

18

Cevac Mass

Kháng nguyên virus gây viêm thanh khí quản, chủng B48

Lọ

1000 liều

Phòng bệnh viêm khí quản truyền nhiễm gà.

SNF-75

19

Cevac FP L

Virus phòng bệnh viêm đậu gà

Lọ

1000 liều

Phòng bệnh đậu gà.

SNF-76

20

Cevac ND-IB-IBD K

Kháng nguyên virus Newcastle chủng lasota, viêm phế quản truyền nhiễm chủng Massachusetts, Gumboro

Lọ

1000 liều

Phòng bệnh Newcastle, viêm phế quản truyền nhiễm và Gumboro gà.

SNF-80

21

Cevac Vitapest L

Virus Newcastle arirulent, chủng NDV 6/10

Lọ

1000, 2000 liều

Phòng bệnh Newcastle.

SNF-81

22

Cevamune

Sodium thiosulphate (Na2S2O3)

Viên

20g

Trung hòa Chlorine, cân bằng pH nước pha vắc xin cho gà uống.

SNF-82

5. Công ty Vetoquinol

TT

Tên thuốc, nguyên liệu

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Khối lượng/Thể tích

Công dụng

Số đăng ký

1

Vit-Esterone

Progesterone, Vitamine E

Lọ

10ml

Dưỡng thai, điều hòa quá trình sinh sản.

VQ-26

2

Aluspray

Nhôm (Al)

Chai

210ml

Xịt bề mặt bao phủ vết thương.

VQ-36

3

Frecardyl Inj

Heptaminol HCl, Diprophylline

Chai

50ml

Thuốc hồi sức, tăng lực cho tim, hô hấp trên trâu, bò, ngựa, heo, chó, mèo.

VQ-37

4

Supprestral suspension Inj

Medroxyprogesterone acetate

Lọ

5ml

Phòng ngừa và làm gián đoạn sự động dục trên chó, mèo

VQ-38

6. Công ty Virbac

TT

Tên thuốc, nguyên liệu

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Khối lượng/Thể tích

Công dụng

Số đăng ký

1

Dinaforcyl Inj

Fe, Co, Cu

Chai

100ml

Cung cấp sắt, cobalt và đồng

AV-10

2

Golden-Sperm

Enzymes, vitamin, khoáng

Gói

100g; 1kg

Cung cấp vitamin, chất khoáng

AV-12

3

Fleadom

0, 0 Diethyl-0 (2-isopropyl-$-Methylpyrididyl-6) thiophosphate

Hộp

1 vòng

Diệt bọ chét cho chó, mèo.

VB-11

4

Preventef vòng đeo (cổ chó)

Diazinon

Hộp

1 vòng

Phòng và trị ve, bọ chét cho chó, mèo.

VB-20

5

Canigen DHA2PPi/L

Canine distemper live virus, Canine contagious live virus, Canine parvovirus live virus, Canine parainfluenza live virus, Leptospira inactived

Lọ

1 liều

Phòng các bệnh truyền nhiễm trên chó.

VB-24

6

Suigen-Aujeszky Live

Chủng bartha

Lọ

10; 25; 50 liều

Phòng bệnh giả dại trên heo.

VB-25

7

Suigen-Aujeszky Inactivated

Chủng bartha K/61

Lọ

25; 50 liều

Phòng bệnh giả dại trên heo.

VB-26

8

Suigen Swine Fever

Chinese strain

Lọ

10; 25; 50 liều

Phòng bệnh dịch tả trên heo.

VB-27

9

Rabigen-Mono

Rabie virus, chủng PV 12

Lọ

1; 10; 25 liều

Phòng bệnh dại chó mèo.

VB-28

10

Suiprost

Etiproston tromethamine

Lọ

2; 20ml

Kích thích tố thúc đẻ.

VB-44

11

Remanol plus

Chlorure de didecyl dimethylammonium, Formaldehyde, Glutaraldehyde, Cglyoxal

Chai,

can,


thùng

1 lít

5; 20 lít



200 lít

Sát trùng trong chăn nuôi.

VB-46

12

Calci-delice

Calci gluconate monohydrate Cal. hydrogen phosphate dihydrate, Cal. carbonate, Cal. floride, Vitamin D3

Hộp

30; 100 viên, (10 viên/vỉ)

Phòng, trị bệnh do thiếu Calci, Phospho, Fluor và Vitamin D3.

VB-53

13

Cortyl

Neomycin, Lindane, Fludrocortisone, Amyleine

Lọ

25ml

Trị viêm tai ngoài do vi khuẩn hoặc ký sinh trùng gây ra trên chó, mèo.

VB-55

14

Epi-Otic

Salicyclic acid, Lactic acid

Lọ

60; 125ml

Sát trùng, làm khô ráo tai chó, mèo.

VB-56

15

Dexprol 200

Fe

Lọ

10; 100ml

Phòng và trị các bệnh thiếu máu.

VB-42

7. Laboratories Sogeval

TT

Tên thuốc (nguyên liệu)

Hoạt chất chính (chủng VSV)

Dạng đóng gói

Thể tích/Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

TH4+

Amonium bậc 4; Glutaraldehyde

Chai, thùng

50; 100; 250; 500ml; 1; 5; 10; 25; 60; 200 lít

Thuốc sát trùng

SGV-1

8. Laboratories Biové

TT

Tên thuốc, nguyên liệu

Hoạt chất chính (chủng VSV)

Dạng đóng gói

Khối lượng/Thể tích

Công dụng

Số đăng ký

1

Biocytocine

Oxytocine

Lọ

50ml

Kích thích hocmon dục đẻ.

BIOVE-11

9. Công ty Evialis (Franvet)

TT

Tên thuốc, nguyên liệu

Hoạt chất chính (chủng VSV)

Dạng đóng gói

Khối lượng/Thể tích

Công dụng

Số đăng ký

1

Franbactol

Alkyl dimethyl benzel amonium chloride, Glutaraldehyde

Can

5; 20; 60 lít

Thuốc sát trùng vệ sinh chuồng trại

FRAN-6


Каталог: VBQPPL UserControls -> Publishing 22 -> pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile=
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Căn cứ Nghị định số 73/cp ngày 01/11/1995 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Chương 8: quy đỊnh chung về CÔng trình dân dụNG, CÔng nghiệp mục tiêu
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Phụ lục 01 SỬA ĐỔi một số NỘi dung tại phụ LỤc I đà ban hành theo quyếT ĐỊnh số 39/2015/QĐ-ubnd ngàY 31/7/2015 CỦa ubnd tỉnh nghệ an
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> PHỤ LỤC 1 BẢng tổng hợp quy hoạch cáC ĐIỂm mỏ khoáng sản làm vlxdtt đang hoạT ĐỘng thăm dò, khai tháC
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> PHỤ LỤc danh mục các đơn vị hành chính thuộc vùng khó khăn
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Căn cứ Nghị định số 49/2003/NĐ- cp ngày 15 tháng 05 năm 2003 của Chính phủ qui định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Bộ y tế

tải về 2.81 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   7   8   9   10   11   12   13   14   15




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương