A. danh mục vắc xin, chế phẩm sinh họC, VI sinh vậT, HÓa chất dùng trong thú y đƯỢc sản xuấT



tải về 2.81 Mb.
trang10/15
Chuyển đổi dữ liệu13.10.2017
Kích2.81 Mb.
#33566
1   ...   7   8   9   10   11   12   13   14   15

MALAYSIA

1. Y.S.P Industries (M) SDN. BHD



TT

Tên thuốc, nguyên liệu

Hoạt chất chính (chủng VSV)

Dạng đóng gói

Khối lượng/Thể tích

Công dụng

Nước sản xuất

Số đăng ký

1

Kistocin Inj

Oxytocin

Lọ

10ml, 50ml

Tăng co bóp tử cung.

Taiwan

YSPM-16

2

Lover Inj

Chorionic gonadotrophin Oestradiol benzoate

Lọ

2ml

Phòng trị chứng không rụng trứng, rụng trứng bất thường, rối loạn chức năng buồng trứng.

Taiwan

YSPM-17

3

Aseptic Solution

Povidone-iodine

Chai, thùng

200ml, 0,5 lít, 1 lít, 3,8 lít, 25 lít

Nhiễm trùng da trước và sau khi phẫu thuật. Tẩy uế chuồng trại.

Malaysia

YSPM-24

2. Công ty Vaccines And Pharmaceuticals SDN.BHD

TT

Tên thuốc, nguyên liệu

Hoạt chất chính (chủng VSV)

Dạng đóng gói

Khối lượng/Thể tích

Công dụng

Nước sản xuất

Số đăng ký

1

My vac HC(GPE-) Hog Cholera Vaccin

Virus nhược độc dịch tả lợn, chủng GPE-ve

Lọ

10; 20; 50; 100 liều

Phòng bệnh dịch tả lợn.

Malaysia

MVP-1

2

My vac ND-S Newcastle Disease Vaccin

Virus nhược độc Newcastle, chủng Mukteswar ‘S’

Lọ

200; 500; 1.000; 2.000 liều

Phòng bệnh Newcastle cho gà từ 6 tuần tuổi.

Malaysia

MVP-2

3

My vac ND-F Newcastle Disease Vaccin

Virus nhược độc Newcastle, chủng Asplin ‘F’

Lọ

200; 500; 1.000; 2.000 liều

Phòng bệnh Newcastle cho gà 1 ngày tuổi.

Malaysia

MVP-3

4

My vac Gumboro Plus Vaccin Gumboro V877

Virus nhược độc Gumboro, chủng V877

Lọ

200; 500; 1.000; 2.000 liều

Phòng bệnh Gumboro cho gà từ 10 - 14 ngày tuổi.

Malaysia

MVP-4

5

My vac Fox Fowl Pox Vaccin

Virus nhược độc đậu gà, chủng Beaudette

Lọ

200; 500; 1.000; 2.000 liều

Phòng bệnh đậu gà cho gà 2 tuần tuổi trở lên.

Malaysia

MVP-5


UNITED STATE OF AMERICA (USA)

1. Công ty Alltechnology Center Inc



TT

Tên thuốc, nguyên liệu

Hoạt chất chính (chủng VSV)

Dạng đóng gói

Khối lượng/Thể tích

Công dụng

Số đăng ký

1

De-Odorase Liquid




Chai

Can


Thùng

10; 20; 100; 500ml; 1 lít

1; 2,5; 5; 10; 20; 25 lít



100; 200 lít

Khử mùi amoniac, hạn chế ô nhiễm trong môi trường không khí và nước.

ABC-9

2. Công ty NHBT International

TT

Tên thuốc, nguyên liệu

Hoạt chất chính (chủng VSV)

Dạng đóng gói

Khối lượng/Thể tích

Công dụng

Số đăng ký

1

Nutri-Mix Pak

SiO2, Al2O3

Gói, bao

1; 20; 22,5; 25kg

Xử lý, cải tạo, nước, môi trường chăn nuôi

NHBT-1

3. Công ty International Nutrition

TT

Tên thuốc, nguyên liệu

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

Spectralyte Plus

Dried Lactobacillus acidophillus, Dried Lactobacillus lactis, Dried Streptococcus faecium, Dried Lactobacillus plantarum, Dried Bacillus subtilis, Dried Aspergillus oryzae, Active dry yeast, Vitamin E, Zinc, Potassium, Sodium

Bao, xô, gói, thùng

1, 20, 401b; 5kg; 20kg

Điều trị và ngăn ngừa các bệnh đường ruột. Ổn định và cân bằng các biến dưỡng cơ thể.

IN-10

2

Coli-Curb 1200

Bacillus Subtillis, Aspergillus oryzae, Ferrous sulfate, Zinc Sulfate, Mn

Bao, xô

1, 5, 201b

Ngăn ngừa tiêu chảy, bệnh đường ruột ở thú non.

IN-22

4. Công ty Fort Dodge Animal Health

TT

Tên thuốc, nguyên liệu

Hoạt chất chính (chủng VSV)

Dạng đóng gói

Khối lượng/Thể tích

Công dụng

Nước sản xuất

Số đăng ký

1

Poxin

Chứa virus đậu sống

Lọ

500, 1000 liều

Phòng bệnh đậu gà ở gia cầm.

Mỹ

SAH-1

2

MD Vac Lyo CFL

Herpesvirus sống

Lọ

1000 liều

Vaccine phòng bệnh viêm đa dây thần kinh ở gia cầm

Mỹ

SAH-2

3

Newcastle K (New-Vac K)

Virus Newcastle chết

Lọ

1000 liều

Phòng bệnh Newcastle.

Mỹ, Brazil

SAH-3

4

Newcastle Lasota + Bron Mass

Virus Newcastle sống - Lasota; virus Bronchitis sống - Massachusset

Lọ

1000 liều

Vaccine sống phòng bệnh Newcastle và viêm phế quản truyền nhiễm ở gia cầm.

Mỹ

SAH-4

5

Bursine K

Virus Gumboro chết

Lọ

500; 1000 liều

Vaccine phòng bệnh Gumboro.

Mỹ

SAH-5

6

Bursine 2

Virus Gumboro

Lọ

1000 liều

Vaccine phòng bệnh Gumboro.

Mỹ

SAH-6

7

Newcastle B1 + Bron Conn

Virus Newcastle - B1

Virus Bronchitis-Connecticut



Lọ

1000 liều

Phòng Newcastle và viêm phế quản truyền nhiễm ở gia cầm.

Mỹ

SAH-7

8

Suvaxyn PrV (Aujeszky vaccine)

Pseudorabies

Lọ

25; 100 liều

Vaccine phòng giả dại.

Mỹ

SAH-8

9

Vitamin & Electrolytes

Các Vitamin + Khoáng

Gói

227g

Cung cấp khoáng và vitamin.

Mỹ

SAH-9

10

Rabvac 3 TM

Virus dại

Lọ

1; 10 liều

Vacxin phòng bệnh dại.

Mỹ

SAH-10

11

Duramune DA2L

Virus Distemper sống Adenovirus sống, Leptospira vô hoạt

Lọ

1; 10 liều

Vaccine phòng bệnh Care, Lepto, Adenovirus.

Mỹ

SAH-11

12

Duramune Max 5/4L

Virus Distemper, Adenovirus, Parvovirus sống, Khuẩn Leptospira

Lọ

1 liều

10 liều


Vaccine phòng bệnh do Care, Leptospira, Adenovirus, Parvovirus gây ra.

Mỹ

SAH-12

13

Bursine N-K TM

Virus Gumboro chết

Virus Newcastle chết



Lọ

500

1000 liều



Vaccine phòng bệnh Gumboro, Newcastle.

Mỹ

SAH-13

14

New Bronz TM

Virus Newcastle chết

Virus Bronchitis chết



Lọ

500

1000 liều



Vaccine phòng bệnh dịch tả ở gia cầm giai đoạn gà con.

Mỹ

SAH-14

15

Laryngo Vac TM

Virus sống Laryngotracheitis

Lọ

1000 liều

Vaccine phòng bệnh viêm thanh khí quản truyền nhiễm trên gia cầm.

Mỹ

SAH-15

16

Bursine Plus

Virus Gumboro

Lọ

1000 liều

Vaccine phòng bệnh Gumboro.

Mỹ

SAH-16

17

Suvaxyn RespiFend MH

Khuẩn Mycoplasma Hyopneumonia vô hoạt

Lọ

10; 50 liều

Vaccine phòng bệnh viêm phổi địa phương trên heo.

Mỹ

SAH-17

18

Pest-Vac

Pestivirus sống

Lọ

10; 25; 50 liều

Vaccine phòng bệnh dịch tả heo.

Brazil

SAH-18

19

Poulvac Coryza ABC IC3

Haemophilus paragallinarum

Lọ

1000 liều

Phòng bệnh Coryza.

Mỹ

FDA-3

20

Newcastle Disease B1 Type, B1 Strain

Virus Newcastle sống

Lọ

1000 liều

Phòng bệnh Newcastle.

Mỹ

FDA-4

21

Newcastle Disease B1 Type, Lasota Strain

Virus Newcastle sống

Lọ

1000 liều

Phòng bệnh Newcastle.

Mỹ

FDA-5

22

Bursal Disease-Newcastle Disease Bronchitis Vaccine (Provac-3)

Virus Newcastle, Bursal, Bronchitis chết

Lọ

1000 liều

Phòng bệnh Gumboro, Newcastle, viêm phế quản truyền nhiễm.

Mỹ

FDA-6

23

Mycoplasma gallisepticum bacterin (MG-Bac)

Mycoplasma gallisepticum bacterin

Lọ

1000 liều

Phòng bệnh do Mycoplasma gallisepticum bacterin gây ra.

Mỹ

FDA-7

24

Avian Reovirus Vaccine (Tri-Reo)

Reovirus

Lọ

1000 liều

Phòng bệnh viêm khớp.

Mỹ

FDA-8

25

Suvaxyn Aujeszky NIA3-783

Dòng virus Aujeszky NIA3-783

Lọ

10; 50 liều

Phòng bệnh giả dại.

Hà Lan

FDA-9

26

Tenosynovitis Vaccine (V.A-Vac)

Reo virus sống

Lọ

1000 liều

Phòng bệnh Reo.

Mỹ

FDA-10

27

Bursal Disease - Newcastle Disease - Bronchitis - Reovirus vaccine (Provac-4)

Virus Newcastle, Bursal, Bronchitis và Reovirus chết

Lọ

500; 1000 liều

Vaccine phòng bệnh Gumboro và bệnh dịch tả, viêm phế quản truyền nhiễm ở gia cầm.

Mỹ

FDA-11

28

EDS - New vaccine

Virus Newcastle và E.D.S

Chai

1000 liều

Phòng bệnh Newcastle và hội chứng giảm đẻ.

Brazil

FDA-12

29

Suvaxyn MH-One

Kháng nguyên Mycoplasma Hyopneumoniae, chủng P-5722-3

Lọ

30ml (10 liều); 120ml (50 liều); 250ml (125 liều); 500ml (250 liều)

Phòng bệnh đường hô hấp do Mycoplasma Hyopneumoniae gây ra trên heo.

Mỹ

SAH-19

30

Chick i N-K Newcastle Disease vaccine

Kháng nguyên virus gây bệnh Newcastle vô hoạt

Lọ

250ml (2500 liều); 500ml (5000 liều)

Phòng bệnh Newcastle do virus Newcastle, type B1, chủng Lasota gây ra trên gà.

Brazil

FDA-14

31

Poulvac EDS New Bronz Vaccine

Kháng nguyên virus: Egg Drop Syndrome, chủng AD 127; Newcastle, type B1, chủng Lasota ND; virus gây viêm phế quản truyền nhiễm chủng H120

Lọ

250ml (500 liều); 500ml (1000 liều)

Phòng hội chứng suy giảm đẻ trứng, bệnh Newcastle, viêm phế quản truyền nhiễm trên gà.

Mỹ

FDA-15

5. Công ty Lohmann Animal Health INT.

TT

Tên thuốc, nguyên liệu

Hoạt chất chính (chủng VSV)

Dạng đóng gói

Khối lượng/Thể tích

Công dụng

Số đăng ký

1

Newcastle Bronchitis vaccine, B1 Type

Virus Newcastle và Infectious bronchitis

Lọ

1000, 2000, 2500, 5000 liều

Vaccine phòng bệnh Newcastle và viêm phế quản ở gà.

VL-1

2

Fowl Pox vaccine

Virus sống, có nguồn gốc phôi gà

Lọ

500; 1000 liều

Vaccine phòng bệnh đậu ở gia cầm.

VL-2

3

Avian encephalo-myclitis Fowl vaccine

Virus sống, có nguồn gốc phôi gà

Lọ

500; 1000 liều

Vaccine phòng bệnh viêm não tủy và đậu gà ở gia cầm.

VL-3

4

Fowl Laryngo - trachetis Modified

Virus sống, có nguồn gốc phôi gà

Lọ

1000; 2000, 2500, 5000 liều

Vaccine phòng bệnh viêm thanh khí quản truyền nhiễm.

VL-4

5

Bursal Disease Newcastle Brochitis Reovirus vaccine

Virus IBD, Newcastle, Reovirus và Infectious bronchitis

Lọ

500; 1000 liều

Vaccine phòng bệnh Gumboro, Newcastle, viêm phế quản, viêm khớp - chống còi cọc.

VL-5

6

Bursal Disease vaccine

Virus IBD, nguồn gốc phôi gà

Lọ

1000; 2500 liều

Vaccine phòng Gumboro ở gia cầm.

VL-6

7

Bursal Disease vaccine

Virus IBD, nguồn gốc phôi gà

Lọ

1000, 2000, 2500 liều

Vaccine phòng bệnh Gumboro.

VL-7

8

Newcastle Disease vaccine

Virus Newcastle

Lọ

1000 liều

Vaccine phòng bệnh dịch tả gà.

VL-8

9

Bursal - Newcastle Disease vaccine

Virus vô hoạt

Lọ

500; 1000 liều

Vaccine phòng Gumboro, dịch tả.

VL-9

10

Marek’s disease vaccine

Virus sống

Lọ

1000; 2000 liều

Phòng bệnh viêm đa dây thần kinh.

VL-10

11

Haemophilus para-galinarum bacterin

Vi khuẩn Haemophilus paragallinarum

Lọ

1000 liều

Vaccine phòng bệnh sổ mũi truyền nhiễm ở gia cầm.

VL-11

12

Avian Reo Bursal Disease vaccine

Virus IBD, Reovirus

Lọ

500; 1000 liều

Vaccine phòng bệnh viêm khớp - còi cọc và bệnh Gumboro.

VL-12

13

Avian Reovirus

Virus Reovirus

Lọ

500; 1000 liều

Vaccine phòng viêm khớp gia cầm.

VL-13

14

Pasteurella multocida baterin

Vi khuẩn pasteurella multocida

Lọ

1000 liều

Vaccine chết phòng bệnh tụ huyết trùng ở gia cầm.

VL-14

15

Tenosynovitis vaccine

Reovirus

Lọ

1000, 2000, 2500 liều

Vaccine phòng viêm khớp ở gia cầm.

VL-15

16

Mycoplasma gallisepticum

Mycoplasma gallisepticum

Lọ

1000 liều

Vaccine phòng C.R.D ở gia cầm.

VL-16

17

Pasteurella multocida vaccine

Vi khuẩn pasteurella multocida

Lọ

500; 1000 liều

Vaccine sống phòng bệnh tụ huyết trùng ở gia cầm.

VL-17

18

Newcastle Disease vaccine

Virus Newestle

Lọ

1000, 2000, 2500 liều

Vaccine phòng bệnh Newestle ở gia cầm.

VL-18

6. Công ty Naremco, Inc

TT

Tên thuốc, nguyên liệu

Hoạt chất chính (chủng VSV)

Dạng đóng gói

Khối lượng/Thể tích

Công dụng

Số đăng ký

1

G.V. Eleven

Gentian violet

Gói, bao

0,5kg; 27,5kg

Phòng và trị nấm mốc.

NRC-01

7. Công ty Embrex, Inc

TT

Tên thuốc, nguyên liệu

Hoạt chất chính (chủng VSV)

Dạng đóng gói

Khối lượng/Thể tích

Công dụng

Số đăng ký

1

Bursaplex TM (Bursal disease vaccine-Live vaccine)

Bursal disease vaccine-Live virus

Lọ

1000; 8000 liều

Phòng bệnh Gumboro.

EMB-1

8. Công ty Pfizer

TT

Tên sản phẩm

Hoạt chất chính (chủng VSV)

Dạng đóng gói

Khối lượng/Thể tích

Công dụng

Nước sản xuất

Số đăng ký

1

Respisure

M.Hyopneumonia bacterin

Lọ

10 ds (20ml)

50 ds (100ml)

250 ds (500ml)


Vaccine phòng bệnh viêm phổi địa phương truyền nhiễm trên heo.

USA

PFU-1

2

Farrowsure B

Erysipelas, Parvovirus, L.canicola, L.grippotyphosa, L.gardio L.icteohaemorrhagiae, L.pomona bacterin, L.bratislava

Lọ

10 ds (50ml)

50 ds (250ml)



Vaccine phòng bệnh đóng dấu, Parvovirus, 6 chủng Lepto.

USA

PFU-2

3

Brativac-6

L.icteohaemorrhagiae, L.pomona bacterin, L.bratislava, L.canicola, L.grippotyphosa, L.hardio

Lọ

10 ds (20ml)

50 ds (100ml)



Vaccine phòng bệnh Lepto.

USA

PFU-3

4

PR-Vac Plus

Pseudorabies MLV; Amphigen

Lọ

10 ds (20ml)

25 ds (50ml)

50 ds (100ml)


Vaccine phòng bệnh giả dại ở heo.

USA

PFU-4

5

LitterGuard LT-C

E.coli, Clostridium perfringen + LT-Toxoid

Lọ

1 ds (2ml); 10 ds (20ml) 50 ds (100ml)

Vaccine phòng bệnh tiêu chảy do E.coli, độc tố E.coli và độc tố do Clostridium perfingen.

USA

PFU-5

6

Biocid 30

Iodine

Chai

100, 500ml

1, 2, 4, 5, 25 lít



Thuốc sát trùng chuồng trại.

Phillipines

PFU-14

7

Respisure-OneTM

Mycoplasma pneumonia Bacterin

Lọ

10 ds (20ml)

50 ds (100ml)

100 ds (200ml)

250 ds (500ml)



Vaccine phòng bệnh viêm phổi địa phương truyền nhiễm trên heo, 1 liều.

USA

PFU-19

8

VanGuard Plus 5

Distemper, Parvovirus, ParaInfluenza, Adenovirus type 2

Chai

1 ds (1ml)

Phòng bệnh care, bệnh ho cũi do Para-influenza, viêm ruột do Parvovirus, bệnh hô hấp type 2.

USA

PFU-22

9

Vanguard Plus 5/L

Distemper, Parvovirus, ParaInfluenza, Adenovirus type 2 Leptospira

Chai

1 ds (1ml)

Phòng bệnh care, bệnh ho cũi do Para-influenza, bệnh viêm ruột do Parvovirus, bệnh hô hấp type 2, bệnh Lepto.

USA

PFU-23

10

Vanguard Plus CPV

Canie Parvovirus

Chai

1 ds (1ml)

Vaccine phòng bệnh Parvovirus

USA

PFU-24

11

Vanguard Plus 5/CV-L

Distemper, Parvovirus, ParaInfluenza, Adenovirus type 2 Leptospirosis, Coronavirus

Chai

1 ds (1ml)

Phòng bệnh care, bệnh ho cũi do Para-influenza, viêm ruột do Parvovirus, Bệnh hô hấp type 2, bệnh do Lepto, viêm ruột do Coronavirus.

USA

PFU-25

12

Aradicator

Bordertella brochiseptica; Pasteurella multocida

Chai

1; 10 ds (20ml)

25 ds (50ml)

50 ds (100ml)


Phòng bệnh tụ huyết trùng và viêm teo mũi truyền nhiễm ở heo.

USA

PFU-29

13

Leptoferm 5

L.canicola, L.pomona, L.pripotiphosa, L.hardjo, L.icerohaemorrhagiae

Chai

10 ds (20ml)

25 ds (50ml)

50 ds (100ml)


Phòng bệnh Lepto ở heo và bò.

USA

PFU-30

14

Farrowsure-PRV

Erysipelas, Parvovirus, L.canicola, L.grippotyphosa, L.hardio, L.icteohaemorrhagiae, L. pomona bacterin, L.bratislava, Pseudorabies virus

Chai

10 ds (50ml)

50 ds (250ml)



Phòng bệnh do Parvo virus, đóng dấu, giả dại và Lepto trên heo nái.

USA

PFU-31

15

Cattle-Master 4-5L

Bovine rhinotracheitis virus, Parainfluenza, L.canicola; L.pomona; L.grippotyphosa; L.harjio; L.icterohae morrhagiae, Bovine virus diarrhea, Respiratory Syncytical virus

Chai

5 ds (25ml)

10 ds (50ml)

50 ds (250ml)


Phòng 5 bệnh trên bò: viêm mũi, viêm khí quản truyền nhiễm do virus Rhinotracheitis, tiêu chảy do virus IBR, bệnh virus Parainfluenza P13; bệnh virus hợp bào đường hô hấp (BRSV) và 5 chủng Lepto.

USA

PFU-32

16

OneShot

Pasteurella haemolityca

Chai

5 ds (10ml)

10 ds (20ml)



Phòng tụ huyết trùng trên bò.

USA

PFU-33

17

Defensor 1

Rabies vaccin, killed virus

Chai

1 ds (1ml)

Phòng bệnh dại ở chó.

USA

PFU-34

18

Defensor 3

Rabies vaccin, killed virus

Chai

1 ds (1ml)

Phòng bệnh dại ở chó.

USA

PFU-35

19

PR-Vac MLV

Pseudorabies MLV

Chai

10 ds (20ml)

25 ds (50ml)

50 ds (100ml)


Phòng bệnh giả dại.

USA

PFU-44

20

PR-Vac Killed

Pseudorabies inactivated

Chai

10 ds (20ml)

25 ds (50ml)

50 ds (100ml)


Phòng bệnh giả dại.

USA

PFU-45

21

CoughGuard B

Bordertella bronchiseptica

Chai

1 ds (1ml)

Vaccin phòng bệnh ho cũi chó.

USA

PFU-47

22

Vanguard 5/B

Canine adenovirus type 2, Parainfluenza virus, Canine parvo-virus, Bordetella bronchiseptica, Cannie Distemper

Chai

1 ds (1ml)

Vaccin phòng bệnh ho cũi do Parainfluenza, bệnh viêm ruột do Parvovirus, bệnh hô hấp type 2, bệnh ho do Bordetella.

USA

PFU-48

23

LitterGuard LT

E.coli bacterin, Toxoid

Chai

10 ds (20ml)

50 ds (100ml)



Vaccine phòng bệnh tiêu chảy do vi khuẩn E.coli.

USA

PFU-50

24

Farrowsure Plus B

Erysipelas, Parvovirus, L.canicola, L.grippotyphosa, L.hardio, L.icteohaemorrhagiae, L.pomona bacterin, L.bratislava Amphigen

Chai

10 ds (50ml)

50 ds (250ml)



100 ds (500ml)

Vaccine phòng bệnh đóng dấu, Parvovirus, 6 chủng Lepto.

USA

PFU-51

25

Scourguard 3K/C

Rotavirus, E.coli chủng K99, Coronavirus, Clostridium perfringen chủng C

Chai

1; 10; 50 liều

Phòng bệnh ỉa chảy ở bò do Rotavirus, Coronavirus, E.coli chủng K99, Clo.perfringen chủng C.

USA

PFU-53

26

Lutalyse

Dinoprost tromethamine

Ống

5; 10; 30ml

Kích dục tố, loại trừ sản dịch.

Thái Lan, T.Quốc, Bỉ, Brazil, USA

PFU-56

27

Raksharab

Kháng nguyên vi rút dại vô hoạt

Lọ

1ml; 5ml; 10ml (1ml/1 liều)

Phòng bệnh dại cho chó.

INDIA

PFU-60

28

Cholera vac®

Kháng nguyên vi rút dịch tả lợn

Lọ

10; 20; 50ml (1ml/1 liều)

Phòng bệnh dịch tả lợn.

Croatia

PFU-61

29

Pestikal

Virus Newcastle vô hoạt, chủng Lasota

Lọ

500ml (1000 liều)

Phòng bệnh Newcastle ở gà.

Croatia

VAHC-1

30

Gumpeskal + IB + EDS

Kháng nguyên virus Gumboro chủng, Winterfield 2512; Newcastle chủng Lasota; viêm phế quản truyền nhiễm (IBV) chủng Massachussets 41; Hội chứng giảm đẻ (EDS) chủng EDS/RS

Lọ

500ml (1000 liều)

Phòng bệnh Gumboro, Newcastle, viêm phế quản truyền nhiễm (IBV) và hội chứng giảm đẻ (EDS) ở gà

Croatia

VAHC-2

31

Pestikal + EDS + IB

Kháng nguyên virus Newcastle chủng Lasota; viêm phế quản truyền nhiễm (IBV) chủng Massachussets 41; Virus gây hội chứng giảm đẻ (EDS) chủng EDS/RS

Lọ

500ml (1000 liều)

Phòng bệnh Newcastle, viêm phế quản truyền nhiễm (IBV) và hội chứng giảm đẻ (EDS) ở gà.

Croatia

VAHC-3

32

Gumbokal

Kháng nguyên virus Gumboro vô hoạt, chủng Winterfield 2512

Lọ

500ml (1000 liều)

Phòng bệnh Gumboro ở gà.

Croatia

VAHC-4

33

Gumpeskal + IB

Kháng nguyên virus Gumboro chủng Winterfield 2512; Newcastle chủng Lasota; Viêm phế quản truyền nhiễm (IBV) chủng Massachussets 41

Lọ

500ml (1000 liều)

Phòng bệnh Gumboro, Newcastle, viêm phế quản truyền nhiễm (IBV) ở gà.

Croatia

VAHC-5

34

Bodikal® SPF

Kháng nguyên VR đậu nhược độc

Lọ

500ml (1000 liều)

Vắc xin phòng bệnh đậu gà.

Croatia

PFU-67

35

Bronhopest® SPF

Kháng nguyên Newcastle chủng Lasota, kháng nguyên IB chủng H-120

Lọ

1000; 2000 liều

Phòng Newcastle và viêm thanh khí quản truyền nhiễm.

Croatia

PFU-68

36

Bronhikal® SPF

Kháng nguyên vi rút Viêm phế quản truyền nhiễm nhược độc, chủng H-5

Lọ

1000; 2000 liều

Vắc xin phòng viêm phế quản TN cho gà mái đẻ.

Croatia

PFU-69

37

Fam-30

Iodine, Sulfuric acid, Phosphoric acid, Hydrocid acid, Sodium sulphate, 8EO

Chai, thùng

1; 5; 25; 250 lít

Thuốc sát trùng dùng trong chăn nuôi, thú y.

Anh

PFU-70

38

Vanoquat

Benzalkonium chloride, 7EO, Dimethylammonium chloride, Trisodium nitrilotriacetate, Ethylen diamin tetraacetic, Diaminpropan

Chai, thùng

1; 5; 25; 210 lít

Thuốc sát trùng dùng trong chăn nuôi, thú y và công nghệ chế biến thực phẩm.

Anh

PFU-71

39

POSI - FMD (trivalent)

Kháng nguyên FMD chủng O1, A, Asian 1

Chai

30; 100; 200ml

Phòng bệnh lở mồm long móng trên trâu, bò, bê, lợn, cừu, dê.

Ấn Độ

PFU-75

40

POSI - FMD (Monovalent)

Kháng nguyên FMD chủng O1 Manisa

Chai

30; 100; 200ml

Phòng lở mồm long móng trên trâu, bò, bê, lợn, cừu, dê.

Ấn Độ

PFU-76

9. Shering-plough Animal Health Corporation

TT

Tên thuốc, nguyên liệu

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

Newcastle B1

Virus Newcastle

Lọ

500; 1000; 5000 liều

Phòng bệnh Newcastle

MKV-1

2

Bursa-Vac

Virus Gumboro

Lọ

500; 1000; 5000 liều

Phòng bệnh Gumboro.

MKV-2

3

AE + POX

Fowl pox vaccine (AE + POX)

Lọ

500; 1000; 5000 liều

Phòng bệnh đậu gà.

MKV-3

4

Polybron-B1

B1 type, lasota strain Massachusetts and Connecticut types (Polybron B1)

Lọ

500; 1000; 5000 liều

Phòng bệnh Newcastle, viêm phế quản.

MKV-4

5

Polybron-N63

B1 type, Lasota strain-Mass and Conn types (Polybron-N 63)

Lọ

500; 1000; 5000 liều

Phòng bệnh Newcastle, viêm phế quản.

MKV-5

6

Coccivac D

Coccidiosis vaccine

Lọ

500; 1000; 5000 liều

Phòng bệnh cầu trùng.

MKV-6

7

Broiler

B1 type Lasota strain, massachusets type (Broilebron H-N-79)

Lọ

500; 1000; 5000 liều

Phòng bệnh Newcastle, viêm phế quản.

MKV-7

8

Newcastle disease vaccine

Castle-vac-K

Lọ

500; 1000; 5000 liều

Phòng bệnh Newcastle.

MKV-8

9

Broilertrake-M

Fowl - Laryngotrachetis vaccine

Lọ

500; 1000; 5000 liều

Phòng bệnh.

MKV-9

10

Fowl Pox vaccine

AVA - POX - CE

Lọ

500; 1000; 5000 liều

Phòng bệnh đậu gà.

MKV-10

11

Newcastle N63

B1 type Lasota strain (Newcastle N63)

Lọ

500; 1000; 5000 liều

Phòng bệnh Newcastle.

MKV-11

12

Newcastle N79

B1 type Lasota strain N79

Lọ

500; 1000; 5000 liều

Phòng bệnh Newcastle.

MKV-12

13

Bursa-Vac3

Virus Gumboro

Lọ

500; 1000; 5000 liều

Phòng bệnh Gumboro.

MKV-13

14

M + Pac

Mycoplasma hyopneumoniae bacterin

Chai

10; 50; 100; 250; 500 liều

Phòng bệnh viêm phổi lợn.

MKV-14

15

Planate injection

Cloprostenol

Chai

10; 20ml

Kích thích sinh đẻ trên heo.

MKV-18

16

Myco-Pac®

Mycoplasma hyopneumonia

Lọ

10; 50; 100; 250ml

Phòng bệnh viêm phổi do Mycoplasma hyop-neumonia gây ra trên heo.

MKV-19

17

PRV/Marker Gold®

Virus giả dại nhược độc dòng S-PRV-155

Lọ

20; 50; 100; 200ml

Phòng bệnh giả dại trên heo

MKV-20

10. Công ty Ameco-Bios

TT

Tên thuốc, nguyên liệu

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

EZF-150PS

Natural Yucca Schidigera

Bao, thùng

1; 5; 25kg

Kiểm soát mùi hôi và khí amoniac từ chất thải hữu cơ.

ABU-01

2

EZF-150PT

Natural Yucca Schidigera

Bao, thùng

1; 5; 25kg

Kiểm soát mùi hôi và khí amoniac từ chất thải hữu cơ.

ABU-02

3

EZF-300PW

Natural Yucca Schidigera

Bao, thùng

1; 5; 25kg

Kiểm soát mùi hôi và khí amoniac từ chất thải hữu cơ.

ABU-03

11. Công ty Berghausen (Corp)

TT

Tên thuốc, nguyên liệu

Hoạt chất chính (chủng VSV)

Dạng đóng gói

Khối lượng/Thể tích

Công dụng

Số đăng ký

1

Bio-Yucca 30 spray dry powder

Yucca Schidigera tự nhiên

Gói, bao

Thùng


100g; 1kg; 5; 10; 25kg;

50; 200 LBS



Khử mùi, cải tạo, xử lý môi trường.

BHSU-1

2

Bio-Yucca liquid 50

Yucca Schidigera tự nhiên

Gói, bao

Thùng


100g; 1kg; 5; 10; 25kg;

50; 200 LBS



Khử mùi, cải tạo, xử lý môi trường.

BHSU-2

3

Quillaja/Yucca Blend

Yucca Schidigera tự nhiên

Chai

Can


100ml 1 lít; 5; 10; 30; 50 lít; 5;

50 Gallon



Khử mùi, cải tạo, xử lý môi trường.

BHSU-3

12. Công ty Agripharm

TT

Tên thuốc, nguyên liệu

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

Anem - X - 100

Dextran Fe

Chai

100ml

Bổ sung sắt.

RXV-5

2

CMPK

Calci phospho, Potas

Chai

500ml

Bổ sung calci, phospho.

RXV-6

3

Calcium Gluconate

Calcium gluconate

Chai

500ml

Bổ sung calci.

RXV-7


Каталог: VBQPPL UserControls -> Publishing 22 -> pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile=
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Căn cứ Nghị định số 73/cp ngày 01/11/1995 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Chương 8: quy đỊnh chung về CÔng trình dân dụNG, CÔng nghiệp mục tiêu
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Phụ lục 01 SỬA ĐỔi một số NỘi dung tại phụ LỤc I đà ban hành theo quyếT ĐỊnh số 39/2015/QĐ-ubnd ngàY 31/7/2015 CỦa ubnd tỉnh nghệ an
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> PHỤ LỤC 1 BẢng tổng hợp quy hoạch cáC ĐIỂm mỏ khoáng sản làm vlxdtt đang hoạT ĐỘng thăm dò, khai tháC
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> PHỤ LỤc danh mục các đơn vị hành chính thuộc vùng khó khăn
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Căn cứ Nghị định số 49/2003/NĐ- cp ngày 15 tháng 05 năm 2003 của Chính phủ qui định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Bộ y tế

tải về 2.81 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   7   8   9   10   11   12   13   14   15




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương