A. danh mục vắc xin, chế phẩm sinh họC, VI sinh vậT, HÓa chất dùng trong thú y đƯỢc sản xuấT



tải về 2.81 Mb.
trang2/15
Chuyển đổi dữ liệu13.10.2017
Kích2.81 Mb.
#33566
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   15

TỈNH VĨNH PHÚC

15. Công ty TNHH thuốc thú y Việt Nam (Pharmavet co)



TT

Tên sản phẩm

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/
Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

Phartocin

Oxytocin

Ống

Lọ


2; 5ml

10; 20; 50; 100ml



Điều trị liệt dạ con, sót nhau. Thúc đẻ.

PHAR-53

2

Cloramin T

Chloramin T

Túi

10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1; 2; 5kg

Thuốc sát trùng chuồng trại, dụng cụ chăn nuôi.

PHAR-43

3

Pharmalox

MgSO4, Na2SO4

Túi

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1; 2; 5kg

Trị chướng bụng, táo bón trên trâu, bò, ngựa, dê, cừu, lợn, chó, mèo.

Phar-60

4

PharCalci-F

Calcigluconat

Ống, lọ

5; 10; 20; 50; 100ml

Bổ sung calci, trị bại liệt.

PHAR-19

5

PharCalci-C

Calcigluconat, Vit C

Ống, lọ

5; 10; 20; 50; 100ml

Bổ sung calci, vit C, tăng sức đề kháng

PHAR-20

6

PharCalci-B12

Calcigluconat Vit B12

Ống, lọ

5, 10; 20; 50; 100ml

Bổ sung Calci, trị bại liệt, giải độc

PHAR-21

7

Calci-Mg-B6

Calcigluconat, Vit B6 Magnesi chlorid

Ống, lọ

10; 20; 50; 100ml

Bổ sung Calci, trị bại liệt, giải độc, táo bón

PHAR-22

8

Ringer-Pharm

Natri clorid, Kali clorid, Calci clorid dihydrat, Natri lactat

Chai

100; 250; 500ml; 1l

Trị rối loạn cân bằng điện giải trên trâu, bò, heo, dê, cừu, thỏ, chó, mèo

Phar-71

9

Phar-F.B 1080

Sắt (Dextran), Vitamin B12, Phenol

Ống,

chai


1; 2; 5; 10; 20; 50;

100; 250; 500ml



Trị thiếu máu do thiếu sắt trên bò, dê, cừu, lợn, chó, mèo

Phar-72


TỈNH HÀ TÂY

16. Xí nghiệp thuốc thú y Trung ương



TT

Tên sản phẩm

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

Đóng dấu lợn nhược độc

Vi khuẩn đóng dấu lợn nhược độc

Lọ

20 liều

Phòng bệnh đóng dấu lợn.

TW-XI-1

2

Đóng dấu lợn vô hoạt

Vi khuẩn đóng dấu lợn

Lọ

50 liều

Phòng bệnh đóng dấu lợn

TW-XI-2

3

Tụ dấu lợn nhược độc

Vi khuẩn đóng dấu, THT lợn nhược độc

Lọ

5; 15 liều

Phòng bệnh tụ dấu lợn

TW-XI-3

4

Tụ huyết trùng lợn vô hoạt

Vi khuẩn tụ huyết trùng lợn vô hoạt

Lọ

20 liều

Phòng bệnh tụ huyết trùng lợn

TW-XI-4

5

Phó thương hàn lợn vô hoạt

Vi khuẩn phó thương hàn lợn vô hoạt

Lọ

5; 20 liều

Phòng bệnh phó thương hàn lợn.

TW-XI-5

6

Leptospira

KN LT

Lọ

7 liều

Phòng bệnh lép tô.

TW-XI-6

7

Ung khí thán vô hoạt

Vi khuẩn ung khí thán vô hoạt

Lọ

10 liều

Phòng bệnh ung khí thán

TW-XI-7

8

Tụ huyết trùng gia cầm vô hoạt

Vi khuẩn tụ huyết trùng gia cầm vô hoạt

Lọ

20; 50 liều

Phòng bệnh tụ huyết trùng gia cầm

TW-XI-8

9

Nhiệt thán vô độc nha bào đông khô

Nha bào nhiệt thán vô hoạt

Lọ

10 liều

Phòng bệnh nhiệt thán.

TW-XI-9

10

Dại cố định

Kháng nguyên dại

Lọ

1 liều

Phòng bệnh dại chó.

TW-XI-11

11

Dịch tả lợn đông khô

Kháng nguyên DTL

Lọ

5; 10; 20; 25; 50 liều

Phòng bệnh dịch tả lợn.

TW-XI-12

12

Dịch tả trâu, bò đông khô

Kháng nguyên dịch tả, trâu, bò

Lọ

50 liều

Phòng bệnh dịch tả trâu, bò,

TW-XI-13

13

Dịch tả vịt đông khô

Kháng nguyên dịch tả vịt

Lọ

150; 500; 1000 liều

Phòng bệnh dịch tả vịt.

TW-XI-14

14

Newcastle đông khô

Kháng nguyên Newcastle

Lọ

20; 40; 250 liều

Phòng bệnh Newcastle.

TW-XI-15

15

Lasota đông khô

Kháng nguyên Newcastle, chủng Lasota

Lọ

20; 50; 100 liều

Phòng bệnh Lasota.

TW-XI-16

16

Đậu gà đông khô

Kháng nguyên đậu gà

Lọ

100 liều

Phòng bệnh đậu gà.

TW-XI-17

17

Mỡ oxyt kẽm

Oxyt Zn

Lọ

100g

Trị các bệnh ngoài da do thiếu kẽm

TW-XI-31

18

Muối tiêu (sulf carolinfatitium)

Na2SO4, NaHCO3

Gói

50; 100g

Trị táo bón kích thích tiêu hóa

TW-XI-32

19

Nước cất 2 lần

Nước cất 2 lần

Ống, lọ

5; 50; 100ml

Hòa tan thuốc bột để tiêm

TW-XI-44

20

Sinh lý mặn

NaCl

Lọ

20; 50; 100; 500ml

Trợ lực khi mất máu, mất nước, lợi tiểu, giải độc

TW-XI-46

21

Afaron

Các loại khoáng

Gói

50; 100; 200g

Bổ sung các chất khoáng

TW-XI-52

22

Cồn sát trùng

Cồn

Lọ

20; 50; 100ml

Sát trùng da trước khi tiêm, dụng cụ

TW-XI-51

23

Lở mồm long móng

Kháng nguyên LMLM

Lọ

25 liều

Phòng bệnh lở mồm long móng

TW-XI-62

24

Nhiệt thán vô độc nha bào dạng lỏng

Kháng nguyên (nha bào) nhiệt thán

Lọ

15; 50 liều

Phòng bệnh nhiệt thán.

TW-XI-18

25

Gumboro đông khô

Kháng nguyên Gumboro

Lọ

100 liều

Phòng bệnh Gumboro.

TW-XI-54

26

Tụ huyết trùng trâu, bò vô hoạt

Kháng nguyên THT trâu, bò

Lọ

10; 20 liều

Phòng bệnh tụ huyết trùng trâu, bò.

TW-XI-55

27

Carre đông khô

Kháng nguyên Carre

Lọ

1; 5 liều

Phòng bệnh sài sốt chó.

TW-XI-57

28

Vaccine Parvo

Kháng nguyên Parvo

Lọ

1; 10 liều

Phòng bệnh rối loạn sinh sản lợn

TW-XI-58

29

Phó thương hàn lợn con nhược độc

Kháng nguyên phó thương hàn

Lọ

10 liều

Phòng bệnh phó thương hàn lợn

TW-XI-59

30

Rabisin chia nhỏ liều của MERIAL Pháp

Kháng nguyên dại

Lọ

1; 10 liều

Phòng bệnh dại chó.

TW-XI-61

31

Dại FLURY – Lép đông khô

Kháng nguyên dại FLURY

Lọ

1 liều

Phòng bệnh dại.

TW-XI-56

32

Phó thương hàn lợn F

Chủng S1, S2

Lọ

15ml

Phòng bệnh phó thương hàn

TW-XI-64

33

Phudin – C

Vitamin C, NaCl, KCl, natricitrat

Túi

10; 20; 50; 100; 500g; 1kg

Phòng, trị mất nước do tiêu chảy, cân bằng điện giải, phòng chống Stress.

TW-XI-65

34

Dịch tả trâu bò

G.globiline đặc hiệu

Lọ

10 liều

Chữa bệnh dịch tả trâu, bò.

TW-XI-19

35

Đóng dấu lợn

G.globiline đặc hiệu

Lọ

10 liều

Chữa bệnh đóng dấu lợn

TW-XI-20

36

Tụ huyết trùng nhị giá

G.globiline đặc hiệu

Lọ

10 liều

Chữa bệnh tụ huyết trùng.

TW-XI-21

37

Oxy già 3%

Oxy già

Lọ

20; 50; 100ml

Rửa vết thương

TW-XI-47

38

Cồn Salisilat Methyl 10%

Sali sulfat methyl

Lọ

20; 50; 100ml

Trị các bệnh tê thấp, bong gân, sưng.

TW-XI-49

39

Subtilis




Lọ

500ml

Ổn định vi khuẩn đường ruột

TW-XI-53

40

Vắc xin viêm gan vịt nhược độc đông khô

Kháng nguyên vi rút nhược độc viêm gan vịt

Lọ

50; 100; 150 liều

Phòng bệnh viêm gan truyền nhiễm vịt, ngan.

TW-XI-82

41

Vắc xin vô hoạt xuất huyết truyền nhiễm thỏ

Kháng nguyên vi rút xuất huyết thỏ

Lọ

10; 20; 50; 100 liều

Phòng bệnh xuất huyết truyền nhiễm do virut cho thỏ.

TW-XI-83

42

Thuốc sát trùng PVI

Iodine

Chai

1 lít

Sát trùng da, vết thương; Tiêu độc, khử trùng chuồng trại, dụng cụ

TW-XI-84

43

Vắc xin vô hoạt đậu dê

Vi rút đậu dê vô hoạt

Lọ

10; 20; 50; 100ml

Phòng bệnh đậu dê.

TW-XI-85

17. Công ty phát triển công nghệ nông thôn (RTD)

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

Antipara

Đồng, Sắt, Kẽm, Magie, Phốt pho, Ca, Vit A, C

Gói

5, 10, 20, 50, 100, 200, 500g, 1kg

Phòng, trị bại liệt gia cầm như các chứng xốp xương, đau xương, nhuyễn xương,…

RTD-20

2

Lactovet

L-Lysine, Tế bào L.A, vitamin và tá dược

Gói

5, 10, 20, 50, 100, 200, 500g, 1kg

Giữ cân bằng hệ sinh vật đường ruột, khống chế sự sinh trưởng của các vi sinh vật có hại, phòng chống tiêu chảy, kích thích tiêu hóa

RTD-38

3

Xanh-me-thy-len

Xanh methylen

Chai

10, 20, 50, 100ml

Chữa bệnh viêm da toàn phần, mụn nhọt, lở loét, vết thương, nốt sần, đậu mùa, rộp

RTD-43

4

RTD-Sinh lý mặn

Natriclorid

Chai

5, 10, 20, 50, 100ml

Pha kháng sinh, vaccine. Sát khuẩn, rửa vết thương, ổ viêm, các tế bào chết.

RTD-67

5

RTD-Bonspray

Pyrethroid

Lọ, chai

50, 100, 200, 300, 500ml

Điều trị ngoại ký sinh trùng trên chó – mèo (thú cảnh)

RTD-105

6

Kháng thể Gumboro

Kháng thể

Lọ, chai

20, 50, 100ml, 250ml, 500ml, 1 lít

Phòng và trị bệnh Gumboro trên gia cầm

RTD-106

7

Kháng thể Newcastle

Kháng thể

Lọ, chai

20, 50, 100ml, 250ml, 500ml, 1 lít

Phòng và trị bệnh Newcastle trên gia cầm

RTD-107

8

Kháng thể Newcastle + Gumboro

Kháng thể

Lọ, chai

20, 50, 100ml, 250ml, 500ml, 1 lít

Phòng và trị bệnh Gumboro và Newcastle gia cầm

RTD-108

9

Kháng thể dịch tả + viêm gan vịt

Kháng thể

Lọ, chai

20, 50, 100ml, 250ml, 500ml, 1 lít

Phòng và trị bệnh dịch tả vịt, viêm gan vịt, ngan.

RTD-109

10

RTD-Iodine

Povidone iodine

Chai

100; 500ml, 1; 2; 3; 5; 10l

Sát trùng, chữa viêm tử cung.

RTD-124

11

RTD-B.K.C

Benzalkonium chloride, Amylacetat

Chai, can

500ml, 1; 2; 3; 5; 10 lít

Thuốc sát trùng chuồng trại, phương tiện vận chuyển, rửa vết thương, sát trùng dụng cụ phẫu thuật, máy ấp trứng…

RTD-129

12

RTD-TC 01

Glutararaldehyde, Alkyl benzyl ammonium chloride

Chai, can

100ml, 1; 2; 3; 5; 10 lít

Thuốc sát trùng chuồng trại, phương tiện vận chuyển, rửa vết thương, sát trùng dụng cụ phẩu thuật, máy ấp trứng….

RTD-130

13

RTD-Bon Shampoo

Pyethroid

Chai, lọ

100; 200; 300; 500ml; 1lít

Diệt ngoại ký sinh trùng như ve, bọ chét, ghẻ, rận cho chó, mèo

RTD-131

14

RTD-Kháng thể E.coli

Kháng thể E.coli

Lọ

10; 20; 50; 100ml

Phòng, trị bệnh phù đầu và tiêu chảy cho lợn

RTD-139

18. Công ty cổ phần Sóng Hồng

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

Cồn Salisilat Methyl

Methylsalisilat

Lọ

50ml

Giảm đau, thuốc dùng ngoài

SH-1

2

Xanh Methylen

Xanh methylen (1%)

Lọ, chai

50ml

Chống nhiễm trùng ngoài da

SH-53

3

Nước cất pha tiêm

Nước cất

Ống, lọ

5; 10; 100ml

Nước cất pha tiêm

SH-43

4

Nước muối sinh lý

NaCl (0,9%)

Ống, lọ

5; 100ml

Chống mất nước.

SH-45

5

PVP. Iodin

Iodine

Lọ, can

50; 100; 200; 500ml; 1l; 2; 5; 10; 20l

Tiêu độc, sát trùng chuồng trại, phương tiện vận chuyển, dụng cụ chăn nuôi

SH-77

6

B-Kacid

Glutaraldehyd Benzalkonium clorid

Lọ,

Can


50; 100; 200; 500ml

1; 2; 5; 10; 20 lít



Có tác dụng sát trùng đối với các loại vi khuẩn, vi rút, nấm, v.v.

SH-109

19. Công ty CP dược phẩm công nghệ cao.

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/
Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

Kháng thể Lepto-A

Kháng thể L. grippotyphosa và L. icterohaemorrhagiae

Lọ

2; 3; 5; 10ml

Phòng bệnh Lepto do L. grippotyphosa và L. icterohaemorrhagiae cho lợn, bò, dê, cừu, ngựa, chó

Hitech-10

2

Kháng thể Lepto-C

Kháng thể L. bataviae và L.canicola

Lọ

2; 3; 5; 10ml

Phòng bệnh Lepto do L. bataviae, và L. canicola cho lợn, bò, dê, cừu, ngựa, chó.

Hitech-11

3

Hitecx-KT-GUM

Kháng thể Gumboro

Lọ

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị bệnh Gumboro.

Hitech-12

20. Công ty CP công nghệ sinh học thú y

TT

Tên thuốc
(nguyên liệu)

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/
Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

BTV-Điện giải Gluco C

Sodium Clorid, Glucose

Postassium Clorid, Sodium Citrat



Túi

10; 20; 30; 50; 100g

Tăng cường sức đề kháng, cung cấp chất điện giải cho cơ thể, chống nóng, stress cho gia súc, gia cầm

BTV-16

2

BTV-Kháng thể E.Coli

Kháng thể E.Coli

Lọ

50; 100ml

Phòng trị bệnh phù đầu, phân trắng, tiêu chảy trên lợn con

BTV-42

3

BTV-Kháng thể Newcastle-Gumboro

Kháng thể Newcastle, Gumboro

Lọ

20; 50; 100ml

Phòng và trị bệnh Newcastle, Gumboro trên gà.

BTV-43

4

BTV-Iodine

Iodine – Polyvidine

Chai, can

100; 200; 500ml; 1; 2; 5l

Tiêu độc chuồng trại, sát trùng da, vết thương, rửa âm đạo, thụt rửa tử cung

BTV-44

5

BTV-Glutar

Glutaraldehyde; Alkylbenzyldime-thyl ammonium chloride.

Lọ, can

100ml; 1; 2; 3; 5; 10l

Tiêu độc chuồng trại, phương tiện vận chuyển, khử trùng máng ăn, máng uống, dụng cụ, sát trùng trực tiếp trên vật nuôi

BTV-46

6

BTV- Sắt-Dextran

Fe (dạng Dextran)

Lọ

20; 50; 100ml

Phòng và trị bệnh thiếu máu nhược sắc trên lợn con.

BTV-48

7

BTV-Sắt-B12

Fe (dạng Dextran)

Lọ

20; 50; 100ml

Phòng và trị bệnh thiếu máu, tránh stress trên lợn con

BTV-50

21. Công ty TNHH thuốc thú y Bình Minh

TT

Tên sản phẩm

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/
Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

BM-Mg.Calci B12

Calci gluconate, Vit B12 Magnesi clorua, Glucose

Lọ

5; 10; 20; 50; 100; 500ml, 1l

Trị rối loạn do thiếu Calci và Magiê trên trâu bò, lợn, dê, cừu.

BM-43


Каталог: VBQPPL UserControls -> Publishing 22 -> pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile=
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Căn cứ Nghị định số 73/cp ngày 01/11/1995 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Chương 8: quy đỊnh chung về CÔng trình dân dụNG, CÔng nghiệp mục tiêu
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Phụ lục 01 SỬA ĐỔi một số NỘi dung tại phụ LỤc I đà ban hành theo quyếT ĐỊnh số 39/2015/QĐ-ubnd ngàY 31/7/2015 CỦa ubnd tỉnh nghệ an
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> PHỤ LỤC 1 BẢng tổng hợp quy hoạch cáC ĐIỂm mỏ khoáng sản làm vlxdtt đang hoạT ĐỘng thăm dò, khai tháC
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> PHỤ LỤc danh mục các đơn vị hành chính thuộc vùng khó khăn
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Căn cứ Nghị định số 49/2003/NĐ- cp ngày 15 tháng 05 năm 2003 của Chính phủ qui định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Bộ y tế

tải về 2.81 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   15




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương