A. danh mục vắc xin, chế phẩm sinh họC, VI sinh vậT, HÓa chất dùng trong thú y đƯỢc sản xuấT



tải về 2.81 Mb.
trang9/15
Chuyển đổi dữ liệu13.10.2017
Kích2.81 Mb.
#33566
1   ...   5   6   7   8   9   10   11   12   ...   15

LIÊN BANG NGA (RUSSIA)

1. Công ty khoa học - sản xuất “Trung tâm nghiên cứu” Koltsovo, tỉnh Novosibisk



TT

Tên sản phẩm

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

Vetom 1.1

Bacillus subtilis

Gói, hộp

1; 2; 5; 10; 50; 500; 1000g

Điều trị các bệnh đường tiêu hóa cho gà, lợn.

VETO-1

2

Vetom 3

Bacillus subtilis

Gói, hộp

1; 2; 5; 10; 50; 500; 1000g

Điều trị các bệnh đường tiêu hóa cho gà, lợn.

VETO-2


KOREA

1. Công ty Choong Ang Biotech



TT

Tên sản phẩm

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

CYC-100

Saccharomyces cerevisiae

Gói, bao

100g; 1; 25kg

Kích thích tiêu hóa, phòng tiêu chảy ở lợn con, gà con.

CAC-6

2

Super CYC

Men saccharomyces cerevisiae

Gói, bao

1; 5; 10; 20; 25kg

Kích thích tiêu hóa, phòng tiêu chảy ở lợn con, gà con.

CAC-15

3

Super Zin-Methi

Zine, Methionine, live yeast culture

Gói, bao

10; 20; 30; 100g; 1kg

5; 10; 20kg



Phòng và trị các bệnh do thiếu kẽm

CAC-20

2. Công ty Korea Microbiological Lab

TT

Tên thuốc (nguyên liệu)

Hoạt chất chính (chủng VSV)

Dạng đóng gói

Thể tích/Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

Tissue-Culture Rabies Vac

Vaccin sống đông khô

Lọ

1; 2; 5; 10 liều

Phòng bệnh dại.

KMB-4

2

IBD-VAC

Bursal disease virus

Lọ

1000 liều

Phòng bệnh Gumboro trên gà.

KMB-5

3

HC Vac (hog cholera vaccin)

Hog Cholera

Chai

2; 5; 10; 20; 50 liều

Vaccin dịch tả heo.

KMB-18

4

Rabies vaccine

Virus dại

Lọ

1; 2; 3; 5; 10; 20 liều

Vaccine phòng bệnh dại.

KMB-19

5

Komi Oxytocin Inj

Oxytocin

Lọ

10; 50ml

Tăng co bóp tử cung, sót nhau, kích thích tiết sữa.

KMB-20

3. Công ty Green Gross Veterinary Products

TT

Tên thuốc, nguyên liệu

Hoạt chất chính (chủng VSV)

Dạng đóng gói

Khối lượng/Thể tích

Công dụng

Số đăng ký

1

Porcine parvovirus gene vaccine

Porcine parvovirus VP2 protein

Lọ

5 liều

Phòng bệnh do Parvovirus gây ra.

GGVK-01

2

Swine E.coli vaccine

K88 ab, K88 ac, K99, 987P

K88 ab pili, K88 ac pili



Lọ

5 liều

Phòng bệnh do E.coli gây ra.

GGVK-02

3

IB1 Live/IB vaccine

Infectious bronchitis virus (H-20 strain) Newcastle disease virus (B1 strain)

Lọ

1000 liều

Phòng bệnh Newcastle và bệnh viêm thanh khí quản truyền nhiễm.

GGVK-03

4. Công ty Choong Ang Vaccine Laboratory

TT

Tên thuốc, nguyên liệu

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Khối lượng/Thể tích

Công dụng

Số đăng ký

1

NDLS-VAC

Virus Newcastle sống, (chủng Lasota, B1)

Lọ

500; 1000 liều

Phòng bệnh Newcastle của gà.

CADL-1

2

NBLH-VAC (vắcxin)

Virus Newcastle sống (chủng Lasota, type B1); Virus viêm phế quản truyền nhiễm sống (Type Mass, chủng H-120)

Lọ

1000 liều

Phòng bệnh Newcastle và bệnh viêm phế quản truyền nhiễm của gà.

CADL-2

3

IBD-VAC (vắcxin)

Virus Gumboro sống (chủng CAG).

Lọ

500; 1000 liều

Phòng bệnh Gumboro (viêm túi Bursa) của gà.

CADL-3

4

NBBH-VAC (vắcxin)

Virus Newcastle (chủng B1, Type B1); Virus viêm phế quản truyền nhiễm của gà (Type Mass, chủng H-120)

Lọ

500; 1000 liều

Phòng bệnh Newcastle và viêm phế quản truyền nhiễm của gà.

CADL-4

5

IB-VAC (vắcxin)

Virus viêm phế quản truyền nhiễm, sống (Type Mass, chủng H-120)

Lọ

1000 liều

Phòng bệnh viêm phế quản truyền nhiễm của gà.

CADL-5

6

ILT-VAC (vắcxin)

Virus bệnh viêm thanh khí quản truyền nhiễm của gà, sống (chủng IVR-12)

Lọ

1000 liều

Phòng bệnh viêm thanh khí quản truyền nhiễm của gà.

CADL-6

7

HC-VAC

Virus dịch tả lợn nhược độc (chủng LOM)

Lọ

10; 20 liều

Phòng bệnh dịch tả lợn.

CADL-7

8

PPV-VAC (vắcxin)

Virus Parvo của lợn (chủng PVK 1-3) vô hoạt

Lọ

5; 10 liều

Phòng bệnh do Parvo-virus của lợn.

CADL-8

5. Công ty Samyang Pharma Chemicals

TT

Tên thuốc, nguyên liệu

Hoạt chất chính (chủng VSV)

Dạng đóng gói

Khối lượng/Thể tích

Công dụng

Số đăng ký

1

Lactolase pow

Lactic bacterium, Amilase, Protease, Cellulase

Gói, bao

100; 500g; 1; 5; 10; 20; 25kg

Trị tiêu chảy do E.coli ở heo.

SPC-7

2

Esron Inj

Estradiol benzoate

Chai

10; 20; 100; 200ml

Điều trị chứng không rụng trứng, không động dục.

SPC-8

3

Cymex e.c

High cis-Cypermethrin, Dursban-R

Chai

100; 200ml

Diệt côn trùng.

SPC-9

4

Hymex w.p

High cis-Cypermethrin, Dursban-R

Gói, bao

6; 10; 15; 30; 60g; 10kg

Diệt côn trùng.

SPC-10

5

Safari gra

Imidacloprid

Gói, bao

10; 20; 30; 50; 100; 250; 500g; 10kg

Diệt côn trùng.

SPC-11

6

Ovaron Inj

Progesteron

Chai

10; 20; 100; 200ml

Phòng sảy thai, chữa vô sinh, chữa u nang buồng trứng, trị sót nhau thai.

SPC-12

7

SY-C.M.D Inj

Calcium borogluconate, Magnesium, Dextrose

Chai

100; 500ml; 1 lít

Trị bệnh sốt sữa, thiếu calcium ở gia súc, gia cầm.

SPC-13

6. Công ty Rnl Life Science

TT

Tên thuốc, nguyên liệu

Hoạt chất chính (chủng VSV)

Dạng đóng gói

Khối lượng/Thể tích

Công dụng

Số đăng ký

1

Snucop

Acid Citric, Acid malic, Natridodecyl sunphate, kẽm sunphate, Natri hecxa metaphotphate

Chai

500ml

Tiệt trùng chuồng trại, dụng cụ chăn nuôi, nước uống.

RNLK-01

7. Công ty Han Poong Industry

TT

Tên thuốc, nguyên liệu

Hoạt chất chính (chủng VSV)

Dạng đóng gói

Khối lượng/Thể tích

Công dụng

Số đăng ký

1

Greencide

Sodium dichlorosocyanur, Adipic acid, Sodium bicarbonate, Sodium carbonate

Hộp

20; 50; 100 viên

Thuốc sát trùng chuồng trại, dụng cụ trong chăn nuôi

HPIK-1


CZECH REPUBLIC

1. Công ty Bioveta, A.S



TT

Tên thuốc, nguyên liệu

Hoạt chất chính (chủng VSV)

Dạng đóng gói

Khối lượng/Thể tích

Công dụng

Số đăng ký

1

Polypleurosin (inj.ad us.vet.)

Pasteurella multocida (type A; D); Actinobacillus pleuropneumoniae (type 2; 9); Bordetella bronchiseptica

Chai

5, 10, 20, 25, 50, 100, 200ml

Vaccin phòng hội chứng ho thở trên lợn.

BVTC-1

2

Rokovac (Inj.ad us.vet.)

Rotavirus suis; - Escherichia coli (O 101; K99; O 147: K88; O 149; K88; K85; 987P)

Chai

5, 10, 20, 25, 50, 100, 200ml

Vaccin phòng hội chứng lợn con phân trắng.

BVTC-2

3

Parvoerysin (inj.ad us.vet.)

Parvovirus enteritidis Erysipelothrix rhusiopathiae

Chai

5, 10, 20, 25, 50, 100, 200ml

Phòng bệnh Parvo và bệnh đóng dấu lợn.

BVTC-3

4

Parvosin - OL (inj.ad us.vet.)

Parvovirus suis inactivatum

Chai

5, 10, 20, 25, 50, 100, 200ml

Phòng bệnh Parvo virus lợn.

BVTC-4

5

Biocan Puppy inj

Kháng nguyên Virus Febris contagiosae canis và Parvovirus enteritidis canis inact.

Chai

1; 5; 10; 20; 25; 50; 100ml (1ml/1 liều)

Vắc xin phòng bệnh sài sốt và bệnh Parvovirus cho chó.

BVTC-8

6

Biocan DHPPi

Kháng nguyên Virus Febris, Infectious canine laryngotracheis, parvovirus, parainfluenza virus

Chai

1; 5; 10; 20; 25; 50; 100ml (1ml/1 liều)

Phòng bệnh sài sốt, bệnh Parvovirus, viêm phổi do Adenovirus và bệnh Cúm cho chó.

BVTC-9

2. Bochemie Co., Ltd

TT

Tên sản phẩm

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

Chirox

Potassium hydrogen peroxosulphate; Sodium carbonate anhydrous; C12-C15-oxo-alkohol-EO-PO-adduct (non-ionic detergent)

Túi hộp, xô

100; 500g; 1; 3; 5; 15; 25; 50kg

Thuốc sát trùng, tiêu độc dùng trong chăn nuôi, thú y.

BOCHE-1


INDONESIA

1. Công ty Dwijaya Perkasa Abadi



TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Khối lượng/Thể tích

Công dụng

Số đăng ký

1

Zeolite Powder

SiO2, Al2O, CaO, MgO, Na2O, K2O, Fe2O3

Bao

20, 25, 50kg

Dùng xử lý nước.

DPAI-1

2

Zeolite Pallet Round

SiO2, Al2O, CaO, MgO, Na2O, K2O, Fe2O3

Bao

20, 25, 50kg

Dùng xử lý nước.

DPAI-2

2. Công ty P.T. Surya Hydup Satwa

TT

Tên thuốc, nguyên liệu

Hoạt chất chính (chủng VSV)

Dạng đóng gói

Khối lượng/Thể tích

Công dụng

Số đăng ký

1

Bivalent Coryza Vaccine

Kháng nguyên Coryza

Lọ

100; 200 liều (100ml)

250; 500 liều (250ml)



500; 1000 liều (500ml)

Phòng trị bệnh Coryza ở gia cầm.

SHS-01

2

All-cide

Glutaradehyde, Dimethyl coco benzyl; Ammonium chloride

Can

1; 5; 20 lít

Thuốc sát trùng chuồng trại, dụng cụ phương tiện, máy ấp trứng.

SHS-02

3. Công ty P.T. Medion

TT

Tên thuốc, nguyên liệu

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Khối lượng/Thể tích

Công dụng

Số đăng ký

1

Medivac ND Lasota

ND chủng virus La Sota

Lọ

50, 100, 200, 500, 1000, 2000, 3000, 4000 liều

Phòng bệnh Newcastle.

MDI-01

2

Medivac Gumboro B

IBD chủng virus D22

Lọ

100, 200, 500, 1000 liều

Phòng bệnh Gumboro.

MDI-02

3

Medivac Coryza B

Haemophylus paragallinarum W chủng strain và Modesto

Lọ

100, 200, 500, 1000 liều

Phòng bệnh Coryza.

MDI-03

4

Medivac Coryza T

Haemophylus paragallinarum W, chủng Spross và Modesto

Lọ

100, 200, 500, 1000 liều

Phòng bệnh Coryza.

MDI-04

5

Medivac ILT

Vaccin ILT chủng virus A96

Lọ

100, 200, 500, 1000 liều

Phòng bệnh viêm thanh khí quản truyền nhiễm.

MDI-05

6

Medivac Pox

Fowl Pox virus M-92 strain

Lọ

100, 200, 500, 1000 liều

Phòng bệnh đậu gà.

MDI-06

7

Medivac ND Emulsion

Newcastle virus, chủng Lasota

Lọ

100, 200, 500, 1000 liều

Phòng bệnh Newcastle.

MDI-07

8

Medivac ND Hichner B1

Vaccin Newcastle chủng Hitchner B1 strain

Lọ

50, 100, 200, 500, 1000, 2000, 3000, 4000 liều

Phòng bệnh Newcastle.

MDI-08

9

Medivac ND clone 45

Vaccin Newcastle chủng virus Clone 45

Lọ

100, 200, 500, 1000, 2000 liều

Phòng bệnh Newcastle.

MDI-09

10

Medivac ND-IB

Vaccin Newcastle chủng virus Clone 45 và IB virus H-120 Massachusetts

Lọ

100, 200, 500, 1000 liều

Phòng bệnh Newcastle và bệnh viêm phế quản truyền nhiễm.

MDI-10

11

Medivac Gumboro A

Vaccin Newcastle chủng virus Cheville (1/68)

Lọ

100, 200, 500, 1000 liều

Phòng bệnh Gumboro.

MDI-11

12

Medivac ND-EDS Emulsion

Vaccin Newcastle chủng La Sota, Adenovirus 127 Mc Ferran

Lọ

100, 200, 500, 1000 liều

Phòng bệnh Newcastle và hội chứng giảm đẻ.

MDI-12

13

Medivac IB H-120

Vaccin IB chủng virus H-120 Massachusetts

Lọ

100, 200, 500, 1000 liều

Phòng bệnh viêm phế quản truyền nhiễm.

MDI-13

14

Medivac IB H-52

Vaccin IB chủng virus H-52 Massachusetts

Lọ

100, 200, 500, 1000 liều

Phòng bệnh viêm phế quản truyền nhiễm.

MDI-14

15

Formades

Formalin, Glutaraldehyde, Benzalkonium chloride

Chai, can

100ml, 1, 5, 20, 60 lít

Thuốc sát trùng chuồng trại.

MDI-42

16

Antisep

Iodine, Potassium iodide

Chai, thùng

60, 120ml, 1, 5, 20, 60 lít

Thuốc sát trùng chuồng trại.

MDI-43

17

Medivac Gumboro Emulsion

Gumboro virus

Chai, lọ

200; 500; 1000 liều

Phòng bệnh Gumboro.

MDI-47

18

Medivac ND-EDS-IB Emulsion

Newcastle virus lasota strain, Infectious bronchitis virus mass 41 strain, Avian adeno virus 127 Mc Ferran

Chai, lọ

200; 500; 1000 liều

Phòng bệnh Newcastle, hội chứng giảm đẻ và viêm phế quản truyền nhiễm gia cầm.

MDI-48

19

Medivac ND-IB-IBD Emulsion

Newcastle virus, Infectious bronchitis virus, Infectious Bursal Disease virus

Chai, lọ

200; 500; 1000 liều

Phòng bệnh Newcastle, viêm phế quản truyền nhiễm và bệnh Gumboro ở gia cầm.

MDI-49

20

Medisep

Cetyl pyridinium chloride, Cetyl trimethyl chloride, Benzakonium chloride

Chai, thùng

100ml; 1; 5; 20; 60 lít

Thuốc sát trùng dụng cụ, chuồng trại chăn nuôi.

MDI-51

4. Anteromas

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

Natural Green Zeolite

SiO3, AlO3, CaO, MgO, Na2O, K2O, Fe2O3

Bao

10; 20; 25; 50kg

Dùng xử lý nước.

ATRMI-01

5. Công ty PT Buana Inti Sentosa (Bis Chem)

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Khối lượng/Thể tích

Công dụng

Số đăng ký

1

Zeolite Granular

SiO3, Al2O3, CaO, MgO, Na2O, K2O, Fe2O3, TiO2

Bao

10; 20; 25; 50kg

Dùng xử lý nước.

BISI-01

2

Zeo One

SiO3, Al2O3, CaO, MgO, Na2O, K2O, Fe2O3, TiO2

Bao

20; 25; 50kg

Xử lý, cải tạo, nước, môi trường chăn nuôi, bổ sung chất khoáng.

BISI-02

3

Zeotech

SiO3, Al2O3, CaO, MgO, Na2O, K2O, Fe2O3, TiO2

Bao

20; 25; 50kg

Xử lý, cải tạo, nước, môi trường chăn nuôi, bổ sung chất khoáng.

BISI-03

6. Công ty PD. Agribisnis Dan Pertambangan

TT

Tên thuốc, nguyên liệu

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Khối lượng/Thể tích

Công dụng

Số đăng ký

1

Zeolite Granular

SiO3, Al2O3, MgO, Na2O, K2O, Fe2O3

Bao

20; 25kg

Dùng xử lý nước.

PDPI-01


Каталог: VBQPPL UserControls -> Publishing 22 -> pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile=
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Căn cứ Nghị định số 73/cp ngày 01/11/1995 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Chương 8: quy đỊnh chung về CÔng trình dân dụNG, CÔng nghiệp mục tiêu
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Phụ lục 01 SỬA ĐỔi một số NỘi dung tại phụ LỤc I đà ban hành theo quyếT ĐỊnh số 39/2015/QĐ-ubnd ngàY 31/7/2015 CỦa ubnd tỉnh nghệ an
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> PHỤ LỤC 1 BẢng tổng hợp quy hoạch cáC ĐIỂm mỏ khoáng sản làm vlxdtt đang hoạT ĐỘng thăm dò, khai tháC
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> PHỤ LỤc danh mục các đơn vị hành chính thuộc vùng khó khăn
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Căn cứ Nghị định số 49/2003/NĐ- cp ngày 15 tháng 05 năm 2003 của Chính phủ qui định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Bộ y tế

tải về 2.81 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   5   6   7   8   9   10   11   12   ...   15




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương