A. danh mục vắc xin, chế phẩm sinh họC, VI sinh vậT, HÓa chất dùng trong thú y đƯỢc sản xuấT



tải về 2.81 Mb.
trang12/15
Chuyển đổi dữ liệu13.10.2017
Kích2.81 Mb.
#33566
1   ...   7   8   9   10   11   12   13   14   15

SINGAPORE

1. Bestar Laboratories



TT

Tên thuốc, nguyên liệu

Hoạt chất chính (chủng VSV)

Dạng đóng gói

Khối lượng/Thể tích

Công dụng

Số đăng ký

1

BAK-ND+EDS

Newcastle virus

Lọ

500 liều/250ml; 1000 liều/500ml

Phòng bệnh Newcastle, hội chứng giảm đẻ.

BTS-1

2

BAL-IBD

Gumboro virus

Lọ

500; 1000 liều; 2000 liều

Phòng bệnh Gumboro.

BTS-2

3

BDK-PM

Vi khuẩn Pasteurella multocida vô hoạt

Lọ

250 liều/250ml

500 liều/500ml



Phòng bệnh tụ huyết trùng ở vịt.

BTS-3

4

BAK-ND+IBD

Newcastle, Gumboro inactived virus

Lọ

500 liều/250ml

1000 liều/500ml



Phòng bệnh Newcastle, Gumboro.

BTS-4

5

BAK-ND+MG

Newcastle virus, Mycoplasma gallisepticum

Lọ

500 liều/250ml

1000 liều/500ml



Phòng bệnh Newcastle, Mycoplasma.

BTS-5

6

BAK-IC

Heamophilus paragallinarum serotype A, C

Lọ

500 liều/250ml

1000 liều/500ml



Phòng bệnh Coryza.

BTS-6

7

BAK-ND

Newcastle inactived virus

Lọ

500 liều/250ml

1000 liều/500ml



Phòng bệnh Newcastle.

BTS-7

8

BAL-ND ‘S’

Newcastle inactived virus

Lọ

500; 1000; 2000 liều

Phòng bệnh Newcastle.

BTS-8

9

BAL-ND ‘Lasota’

Newcastle virus, Lasota strain

Lọ

500; 1000; 2000 liều

Phòng bệnh Newcastle.

BTS-9

10

BAL-ND ‘B1'

Newcastle virus, B1 strain

Lọ

500; 1000; 2000 liều

Phòng bệnh Newcastle.

BTS-10

11

BAL-ND+IB

Newcastle virus, Bronchitis virus

Lọ

500; 1000; 2000 liều

Phòng bệnh Newcastle và viêm phế quản.

BTS-11

12

BSK-Auj.gI

Inactivated Aujeszky virus

Lọ

10; 20; 25; 50 liều

Phòng bệnh Aujeszky.

BTS-12

13

BSL-PS 100

PPRS virus

Lọ

10; 20; 25; 50 liều

Phòng hội chứng rối loạn hô hấp, sinh sản.

BTS-13

14

BSL-HC

Lyophilized live GPE, strain swine fever

Lọ

10; 20; 25; 50 liều

Phòng bệnh dịch tả lợn.

BTS-14

2. Công ty Zagro Singapore Pte

TT

Tên thuốc (nguyên liệu)

Hoạt chất chính (chủng VSV)

Dạng đóng gói

Thể tích/Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

Ioguard 300

Iodine

Bình

1; 3; 5; 25; 200L

Sát trùng chuồng trại, dụng cụ chăn nuôi.

ZEL-3

2

Ultraxide

Thuốc sát trùng

Bình

100ml; 1; 5; 10 lít

Sát trùng chuồng trại, dụng cụ chăn nuôi.

ZEL-17

3

Kleenguard




Bình

1; 3; 20; 100L

Sát trùng chuồng trại, dụng cụ chăn nuôi.

ZEL-13


SPAIN

1. Công ty Laboratories Hipra S.A



TT

Tên thuốc, nguyên liệu

Hoạt chất chính (chủng VSV)

Dạng đóng gói

Khối lượng/Thể tích

Công dụng

Số đăng ký

1

Hipramastivac

Corynebacterium pyogen, E.coli, Staphylococus, Streptococus, Pseudomona aeruginosa

Lọ

1, 5, 30 liều

Phòng bệnh viêm vú bò.

HP-15

2

Auskipra-BK

Inactivated ADV, strain Bartha K61 gI negativa

Lọ

10, 20, 50 liều

Phòng bệnh giả dại (Ausjecki).

HP-16

3

Hipra Viar-S

Vi rut Newcastle train Lasota

Lọ

100; 500; 1000 liều

Phòng bệnh Newcastle.

HP-17

4

Hipra Gumboro

IBD Virus W2512

Lọ

500; 1000; 2500; 5000 liều

Phòng bệnh Gumboro.

HP-18

5

Hipra Gumboro-CH/80

IBDV, clone CH/80

Lọ

500; 1000; 2500; 5000 liều

Phòng bệnh Gumboro.

HP-19

6

Ferrohipra-100

Iron dextran

Chai

10; 20; 50; 100; 250ml

Phòng và trị các bệnh do thiếu sắt.

HP-20

7

Amervac PRRS

Vacxin sống đông khô chủng VP-046 BIS

Lọ

10; 50 liều

Ngừa hội chứng sảy thai và hô hấp lợn.

HP-25

8

Mypravac suis

Vacxin chủng Mycoplasma suis

Lọ

10; 25; 50 liều

Ngừa bệnh viêm phổi địa phương.

HP-26

9

Hipradog-7

Canine parvovirosis, distemper, hepatitis, Laringotracheitis, Canine Tracheobronchitis, Leptospira vô hoạt

Lọ

1 liều

Phòng 7 bệnh trên chó.

HP-27

10

Auskipra-GN

Vacxin sống đông khô chủng Bartha K.61 (gE-)

Lọ

10; 25; 50 liều

Ngừa bệnh giả dại trên lợn.

HP-28

2. Công ty S.P Veterinaria, S.A

TT

Tên thuốc, nguyên liệu

Hoạt chất chính (chủng VSV)

Dạng đóng gói

Khối lượng/Thể tích

Công dụng

Số đăng ký

1

Cuats-80 (Disinfectant solution)

Benzalkonium chloride

Chai, can, thùng

100ml; 1 lít; 5; 25; 60; 100; 200; 1000 lít

Cung cấp amino acid cho gia súc, gia cầm.

SPV-33

3. Công ty Investigaciones Quimicas Y Farmaceuticals

TT

Tên thuốc, nguyên liệu

Hoạt chất chính (chủng VSV)

Dạng đóng gói

Khối lượng/Thể tích

Công dụng

Số đăng ký

1

Formycine Gold PX

Formaldehyde (E240), Propionic (E280)

Gói, bao

5; 10; 20; 25; 50; 100; 200; 250; 500; 700g; 1kg; 2; 5; 10; 20; 25; 50kg

Thuốc sát trùng trong chăn nuôi thú y, diệt nấm.

IQF-1

2

Formycin Liquido

Formaldehyde (E240), Propionic (E280), Formic acid (E260)

Chai, thùng

20; 20; 25; 50; 100; 250; 500ml; 1 lít; 2; 5; 10; 20; 25; 50; 100; 200 lít

Thuốc sát trùng trong chăn nuôi thú y, diệt nấm.

IQF-3

3

Toxiban AM

Bentonite-Montmorrill (E558), Ammomium carbonate

Gói, bao

5; 10; 20; 25; 50; 100; 200; 250; 500; 700g; 1kg; 2; 5; 10; 20; 25; 50kg

Thuốc sát trùng trong chăn nuôi thú y, diệt nấm.

IQF-4

4

Desinkap®

Glyoxal, Formaldehyde, Benzalkonium Chloride, Glutaraldehyde

Chai, thùng

1; 5; 25 lít

Thuốc sát trùng diệt vi khuẩn, virut, nấm, trong trại chăn nuôi lò ấp.

IQF-5

5

Sintokap®

Cypermethrin

Chai, thùng

1; 5 lít

Trị ngoại ký sinh trùng như ve, bọ chét, ruồi trong trại chăn nuôi.

IQF-6

6

Chlorine® tablet

Symclosene

Gói, bao

5kg (200g/1 viên)

Thuốc sát trùng diệt vi khuẩn, virut, nấm trong trại chăn nuôi và khử trùng nguồn nước.

IQF-7

7

Nidokap®

Formaldehyde

Gói, bao

25kg

Thuốc sát trùng diệt vi khuẩn, virut, nấm trên nền đất và chất độn chuồng.

IQF-8

4. Công ty Laboratorios Calier, S.A.

TT

Tên thuốc, nguyên liệu

Hoạt chất chính (chủng VSV)

Dạng đóng gói

Khối lượng/Thể tích

Công dụng

Số đăng ký

1

Despadac 22

Didecyl dimethyl ammonia chloride, glutaradehyde

Lọ, bình

10ml; 1 lít; 5; 25 lít

Thuốc sát trùng dùng trong chăn nuôi thú y.

CALIER-13


THAILAND

1. Công ty Better Phama



TT

Tên thuốc, nguyên liệu

Hoạt chất chính (chủng VSV)

Dạng đóng gói

Khối lượng/Thể tích

Công dụng

Số đăng ký

1

Bioclean

Benzalkonium chloride

Chai, bình

100; 500ml; 5; 20 lít

Sát trùng đối với vi khuẩn, nấm mốc và virus, sát trùng chuồng trại, dụng cụ, và máy ấp trứng.

BP-4

2

Iodox

Iodine complex

Chai, thùng

100; 500ml; 1; 20kg; 1 gallon

Thuốc sát trùng các mầm bệnh tồn tại trong chuồng trại chăn nuôi.

BP-27

3

BP Providone Iodine

Povidone Iodine

Chai, bình

10, 30, 50, 100, 500ml; 1; 5; 20l

Thuốc sát trùng và chống nhiễm trùng cục bộ, dụng cụ và môi trường.

BP-33

2. Mixwell Maketing Co., Ltd

TT

Tên sản phẩm

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Khối lượng/Thể tích

Công dụng

Số đăng ký

1

HCG-150

Glutaraldehyde, Alky Dimethyl Benzyl Ammonium chloride, Poly ethydene glucol, NS8 Chocolate Brown color

Chai, thùng

1; 5; 20; 200l

Sát trùng chuồng trại.

MMC-1

3. NB. Laboratoryes Company Ltd.

TT

Tên thuốc, nguyên liệu

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Khối lượng/Thể tích

Công dụng

Số đăng ký

1

Diluent for Swine Fever Vaccine

Sodium chloride, Potassium chloride, Potassium dihydrogen phosphate, Disodium hydrogen phosphate anhydrous

Chai

20; 100ml

Dùng pha vắc xin dịch tả heo.

ANB-1


THỤY SĨ (SWISS)

1. Công ty Novartis Consulting AG



TT

Tên sản phẩm

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

Agita 10 WG

Thiamethoxam

Bao, gói

10, 20, 100, 250, 400g, 70kg

Thuốc diệt ruồi.

NVT-4

2

Pleurostar APP

Actinobacillus (Heamophilus)

Lọ

100ml

Phòng các bệnh về đường hô hấp.

NVT-5

3

Agita 1 GB (Trung Quốc, Áo, Bỉ, Thụy Sỹ)

Thiamethoxam

Bao

Thùng


10; 20; 100; 250; 400g

25; 30; 40; 50kg



Diệt ruồi trong chuồng trại chăn nuôi.

NVT-6

4

Coxabic®

Gametocyte protein (APGA).

Chai

50ml; 250ml; 500ml (0,5ml/liều)

Phòng bệnh Cầu trùng cho gà.

NVT-7

5

Alfacron Plus 10 WP

Azamethiphos

Bột

250, 500g; 25, 40, 50kg

Thuốc diệt ruồi.

CGN-04

6

Snip

Azamethiphos

Bột

20, 250, 500g; 5; 25, 50kg

Thuốc diệt ruồi.

CGN-05

7

Larvadex 1% Premix

Cyromazine

Bao, gói

1kg, 5kg, 25kg & 50kg

Thuốc diệt ấu trùng ruồi.

CGN-12

8

Neporex 2% SG

Cyromazine

Bao, gói

250g, 5kg

Thuốc diệt ấu trùng ruồi.

CGN-13

9

Neporex 50 SP

Cyromazine

Bao, gói

250g, 5kg, 40kg & 50kg

Thuốc diệt ấu trùng ruồi.

CGN-14

10

Vira Shield 5

Herpes virus, Pestivirus, Paramyxovirus, Pneumovirus

Lọ

10, 20, 50 liều (50; 100; 250ml)

Phòng bệnh viêm xoang mũi, tiêu chảy, cảm cúm, viêm đường hô hấp.

GRA-1

11

VIB Shield L5

Campylobacter fetus và 5 chủng Leptospira

Lọ

10, 50 liều (20; 100ml)

Phòng bệnh sảy thai truyền nhiễm.

GRA-2

12

Bovine Ecolizer

Máu ngựa 4 dòng E.coli KN K99

Lọ

10ml

Kháng huyết thanh phòng bệnh E.coli.

GRA-3

13

Parvo Shield L5E

Parvo virus, 5 chủng Leptospira, Erysipelothrix

Lọ

10, 20, 50 liều (50; 100; 250ml)

Phòng bệnh sẩy thai, chết thai.

GRA-4

14

Rhinicell

Bordetella bronchiseptica

Lọ

30 liều (30ml, 1000ml)

Phòng viêm mũi, viêm teo mũi.

GRA-5

15

Borde Shield 4

Bordetella bronchiseptica P.multocida, E.rhusiopathiae

Lọ

10, 50 liều (20; 100ml)

Viêm teo mũi truyền nhiễm, đóng dấu, viêm phổi.

GRA-6

16

Parapleuro Shield P

Actinobacillus pleuropneumoniae, Haemophilus Parasuis - P.Multocida bacterin

Lọ

10, 50 liều (20; 100ml)

Phòng bệnh Glasser’s, viêm màng phổi, viêm phổi.

GRA-7

17

Porcine Ecolizer

Kháng huyết thanh E.coli

Lọ

5; 6, 50, 100 liều (10; 12; 100; 200ml)

Kháng huyết thanh phòng bệnh E.coli.

GRA-8

18

Parapleuro Shield P+BE

Bordetella bronchiseptica, Ery. rhusiopathiae

Lọ

10, 50 liều (20; 100ml)

Phòng bệnh viêm mũi và đóng dấu.

GRA-9

19

Porcine pili shield (vi khuẩn E.coli)

E.coli K99, K88, 987P, F41

Lọ

10, 50 liều (20; 100ml)

Phòng bệnh tiêu chảy và phù đầu ở heo.

GRA-12

20

Myco shield TM

Mycoplasma hyopneumoniae

Lọ

10, 50 liều (20; 100ml)

Phòng viêm phổi địa phương ở heo.

GRA-13


Каталог: VBQPPL UserControls -> Publishing 22 -> pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile=
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Căn cứ Nghị định số 73/cp ngày 01/11/1995 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Chương 8: quy đỊnh chung về CÔng trình dân dụNG, CÔng nghiệp mục tiêu
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Phụ lục 01 SỬA ĐỔi một số NỘi dung tại phụ LỤc I đà ban hành theo quyếT ĐỊnh số 39/2015/QĐ-ubnd ngàY 31/7/2015 CỦa ubnd tỉnh nghệ an
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> PHỤ LỤC 1 BẢng tổng hợp quy hoạch cáC ĐIỂm mỏ khoáng sản làm vlxdtt đang hoạT ĐỘng thăm dò, khai tháC
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> PHỤ LỤc danh mục các đơn vị hành chính thuộc vùng khó khăn
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Căn cứ Nghị định số 49/2003/NĐ- cp ngày 15 tháng 05 năm 2003 của Chính phủ qui định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Bộ y tế

tải về 2.81 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   7   8   9   10   11   12   13   14   15




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương