A. danh mục vắc xin, chế phẩm sinh họC, VI sinh vậT, HÓa chất dùng trong thú y đƯỢc sản xuấT


B. DANH MỤC VẮC XIN, CHẾ PHẨM SINH HỌC, VI SINH VẬT, HÓA CHẤT DÙNG TRONG THÚ Y ĐƯỢC PHÉP ĐÓNG GÓI LẠI



tải về 2.81 Mb.
trang7/15
Chuyển đổi dữ liệu13.10.2017
Kích2.81 Mb.
#33566
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10   ...   15

B. DANH MỤC VẮC XIN, CHẾ PHẨM SINH HỌC, VI SINH VẬT, HÓA CHẤT DÙNG TRONG THÚ Y ĐƯỢC PHÉP ĐÓNG GÓI LẠI

1. Công ty TNHH thương mại và sản xuất Thiện Nguyễn



TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích,
Khối lượng

Nhà xản xuất

Số đăng ký

1

UGF-2000

Men tiêu hóa

Gói

1kg

Femented Product

FP-2-3

2. Công ty TNHH thương mại và sản xuất Ruby

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích,
Khối lượng

Nhà sản xuất

Số đăng ký

1

Zeolite Poder

SiO2, Al2O3, CaO, MgO, Na2O, K2O, Fe3O3

Bao

10; 15; 20; 25kg

Dwijaya Perkasa Abadi-Indonesia

DPAI-1

2

Seolite Pallte RouND

SiO2, Al2O3, CaO, MgO, Na2O, K2O, Fe2O3

Bao

10; 15; 20; 25kg

Dwijaya Perkasa Abadi-Indonesia

DPAI-2

3

Malachitegeen Crystal 100%

Malachitegeen Crystal

Lon

500g; 1kg

Teloon Chemical Corporation – Trung Quốc

TCC-1

4

Povidine Iodine

Povidine Iodine

Long

100; 250; 500g; 1kg

Glide Chem Pvt-Canada.

GCC-1

3. Công ty cổ phần dược thú y Cai Lậy

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích,
Khối lượng

Nhà sản xuất

Số đăng ký

1

Intercept

Glutaraldehyde, Benzalkonium

Chai

50; 100; 200; 250; 500ml; 1; 2; 5; 1 lít

Anupco-England.

AP-17

4. Xí nghiệp thuốc thú y Trung ương

TT

Tên sản phẩm

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/
Khối lượng

Công dụng

Nguồn gốc

Số đăng ký

1

Aftopor

Kháng nguyên LMLM đơn type O(O Manisa, O3039)

Chai

(50 liều)



100ml

Phòng bệnh lở mồm long móng cho trâu, bò, lợn

Anh, Pháp

MRA-19

2

Aftovax

Kháng nguyên LMLM đa type O, A, Asia 1

Chai

(50 liều)



100ml

Phòng bệnh lở mồm long móng cho trâu, bò.

Anh, Pháp

MRA-32

3

Aftopor monovalent

Kháng nguyên LMLM vô hoạt đơn type A (A22 Iraq, A May 97)

Lọ

20; 50; 100ml

Phòng bệnh LMLM cho heo và thu nhai lại.

Anh, Pháp

MRA-204

4

Aftopor bivalent

Kháng nguyên LMLM vô hoạt type O (O Manisa và O 3039), A (A22 Iraq, A May 97)

Lọ

20; 50; 100ml

Phòng bệnh LMLM cho heo và thú nhai lại.

Anh, Pháp

MRA-205

5

Aftopor trivalent

Kháng nguyên LMLM vô hoạt type O (O Manisa và O 3039), A (A22 Iraq, A Malaysia 97), Asian 1 (Asian 1 Shamir)

Lọ

20; 50; 100ml

Phòng bệnh LMLM cho heo và thú nhai lại.

Anh, Pháp

MRA-206

6

Aftovaxpur trivalent

Kháng nguyên LMLM vô hoạt type O (O Manisa và O 3039), A (A22 Iraq, A Malaysia 97), Asian 1 (Asian 1 Shamir)

Lọ

20; 50; 100ml

Phòng bệnh LMLM cho thú nhai lại.

Anh, Pháp

MRA-207

5. Công ty TNHH Asialand Việt Nam

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Khối lượng/
Thể tích

Công dụng

Số đăng ký

1

Vetophos

Ca, Cu, Fe, Mg, Mn, P, Zn

Bình

100; 250; 500ml; 1; 5 lít

Bổ sung khoáng hỗn hợp cho gia súc gia cầm

MRA-96

2

Iodavic

Iodine

Bình

100; 250; 500ml; 1; 5 lít

Thuốc sát trùng chuồng trại, kho tàng, dụng cụ, nước uống.

MRA-146

3

Prophyl

Phenol tổng hợp

Bình

100; 250; 500ml; 1; 5 lít

Thuốc sát trùng và khử mùi, đa dụng

MRA-147

6. Công ty TNHH thương mại và sản xuất thuốc thú y Thịnh Á (Asifac)

TT

Tên sản phẩm

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/
Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

Iron Dextran 10%

Sắt (Fe)

Thùng

200 lít

Phòng và trị chứng thiếu sắt trên heo con

TA/DP-1

2

Iron Dextran 10%-B12

Sắt (Fe) + Vitamin B12

Thùng

200 lít

Phòng và trị chứng thiếu sắt trên heo con

TA/DP-2

7. Công ty TNHH một thành viên thuốc thú y Trung ương (Navetco)

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/Khối lượng

Công dụng

Nguồn gốc

Số đăng ký

1

Aftopor

Kháng nguyên LMLM đơn type O (O Manisa, O3039)

Chai

(50 liều)



20; 50; 100ml

Phòng bệnh lở mồm long móng cho trâu, bò, lợn

Anh, Pháp

MRA-19

2

Aftovax

Kháng nguyên LMLM đa type O, A, Asia 1

Chai

(50 liều)



20; 50; 100ml

Phòng bệnh lở mồm long móng cho trâu, bò

Anh, Pháp

MRA-32

3

Swivac C

Virus dịch tả lợn nhược độc (GPE chủng)

Chai

10; 20; 50ml

Phòng dịch tả lợn

Nhật

KSC-1

C. DANH MỤC VẮC XIN, CHẾ PHẨM SINH HỌC, VI SINH VẬT, HÓA CHẤT DÙNG TRONG THÚ Y NHẬP KHẨU

IRELAND

1. Công ty Medentech



TT

Tên thuốc, nguyên liệu

Hoạt chất chính (chủng VSV)

Dạng đóng gói

Khối lượng/Thể tích

Công dụng

Số đăng ký

1

Aquatabs 150

Sodium dichloroisocyanurate

Vỉ

6 viên

Sản phẩm khử trùng nước.

MDT-4

2

Aquasept F

Sodium dichloroisocyanurate

Hộp

60 viên

Sản phẩm khử trùng nước.

MDT-5


ẤN ĐỘ (INDIA)

1. Công ty Ranbaxy Laboratories



TT

Tên thuốc, nguyên liệu

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Khối lượng/Thể tích

Công dụng

Số đăng ký

1

Qualitrol

Ortho-phenylphenol, ortho-benzyl-para amylphenol, Para-tertiary amylphenol

Lọ, chai, can

100; 250; 500ml; 1; 5 lít

Thuốc sát trùng chuồng trại

RBXI-4


ANH (ENGLAND)

1. Công ty Antec International



TT

Tên thuốc, nguyên liệu

Hoạt chất chính (chủng VSV)

Dạng đóng gói

Khối lượng/Thể tích

Công dụng

Số đăng ký

1

DSC 1001

Alkyl dimethyl benzyl, Ammonium chloride, Alkyl alcohol ethoxylate, non-ionic surfactant

Lọ

Chai


Bình

10; 20; 25; 50; 100ml

250; 500ml

1; 2; 2,5; 5; 10; 25; 50; 200 lít


Diệt vi sinh vật, chống vi khuẩn, nấm mốc và các loại men gây độc

ATI-1

2

Virudine

Iodine, Phosphoric acid

Lọ

Chai


Bình

10; 20; 25; 50; 100ml

250; 500ml

1; 2; 2,5; 5; 10; 25; 50; 200 lít


Thuốc sát trùng

ATI-3

3

Farm Fluid S

Acetic acid, Tar acid, Dodecyl benzene, Sulphonic acid

Lọ

Chai


Thùng

10; 20; 25; 50; 100ml

250; 500ml

1; 2; 2,5; 5; 10; 25; 50; 200 lít


Thuốc sát trùng

ATI-4

4

Long Life 250 S

Organic acids, Biocides, Surfactants

Lọ

Chai


Thùng

10; 20; 25; 50; 100;

250; 500ml

1; 2; 2,5; 5; 10; 25; 50; 200 lít


Thuốc sát trùng

ATI-5

5

Virkon S

Peroxygen, Surfactant, Organic acids, Inorganic buffer system

Gói

Túi


5; 10; 20; 25; 50g

100; 200; 250; 500; 750g



1; 2,5; 5; 7,5; 10; 25; 50kg

Thuốc sát trùng

ATI-6

6

Hyperox

Peracetic acid, Hydrogen Peroxide

Thùng

100; 500ml, 1; 5; 20; 100; 500 lít

Thuốc sát trùng dùng trong chăn nuôi thú y

ATI-7

2. Công ty Anupco

TT

Tên thuốc, nguyên liệu

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Khối lượng/Thể tích

Công dụng

Số đăng ký

1

Intercept

Glutaraldehyde, Benzalkonium

Can, thùng

5; 25 lít

Thuốc sát trùng

AP-17

3. Công ty Meriden Animal Health

TT

Tên thuốc, nguyên liệu

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Khối lượng/Thể tích

Công dụng

Số đăng ký

1

Multicide 150 (Disinfectant)

Glutaraldehyde, Dimethylcocobenzym, Ammonia chloride

Chai, can

500ml; 1 lít; 5; 25 lít

Thuốc sát trùng

MRD-01

4. Công ty SWC Health And Hygiene

TT

Tên thuốc, nguyên liệu

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Khối lượng/Thể tích

Công dụng

Số đăng ký

1

SWC Maxvi-5

Glutaraldehyde

Can, thùng

5; 25; 200 lít

Dùng làm thuốc sát trùng

SWC-01

2

SWC Broadol

Glutaraldehyde

Can, thùng

5; 25; 200 lít

Dùng làm thuốc sát trùng

SWC-02

3

SWC Maxikileen

Tar.acid

Can, thùng

5; 25; 200 lít

Dùng làm thuốc sát trùng

SWC-03

5. Công ty Evans Vanodine

TT

Tên thuốc, nguyên liệu

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

GPC8

Glutaraldehyde, Didecyl dimethyl, Aminoum chloride, Alcohol Ethoxylate, Phosphoric acid

Lọ

bình, thùng



100, 500ml

1; 2; 4; 5; 25 lít



Thuốc sát trùng

EVE-02

6. Conventry Chemicals

TT

Tên thuốc, nguyên liệu

Hoạt chất chính (chủng VSV)

Dạng đóng gói

Thể tích/Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

Omnicide

Glutaraldyhyde, Coco benzyl Dimethyl Ammonium chloride

Bình

5; 25; 200 lít

Sát trùng dụng cụ chăn nuôi, chuồng trại gia súc, gia cầm

CVTUK-1

7. Quatchem Ltd

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/Khối lượng

Công dụng chính

Số đăng ký

1

Iodocleanse

Iodine

Chai, bình, thùng

1; 5; 25; 210 lít

Sát trùng chuồng trại, dụng cụ chăn nuôi, vệ sinh nước uống

QC-1


Каталог: VBQPPL UserControls -> Publishing 22 -> pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile=
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Căn cứ Nghị định số 73/cp ngày 01/11/1995 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Chương 8: quy đỊnh chung về CÔng trình dân dụNG, CÔng nghiệp mục tiêu
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Phụ lục 01 SỬA ĐỔi một số NỘi dung tại phụ LỤc I đà ban hành theo quyếT ĐỊnh số 39/2015/QĐ-ubnd ngàY 31/7/2015 CỦa ubnd tỉnh nghệ an
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> PHỤ LỤC 1 BẢng tổng hợp quy hoạch cáC ĐIỂm mỏ khoáng sản làm vlxdtt đang hoạT ĐỘng thăm dò, khai tháC
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> PHỤ LỤc danh mục các đơn vị hành chính thuộc vùng khó khăn
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Căn cứ Nghị định số 49/2003/NĐ- cp ngày 15 tháng 05 năm 2003 của Chính phủ qui định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Bộ y tế

tải về 2.81 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10   ...   15




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương