Cân: .......... kg Cao: ............ cm MUAC........ mm
Khám nội
36. Tim 1. Bình thường 2. Không bình thường (ghi rõ).............
37. Phổi: 1. Bình thường 2. Không bình thường (ghi rõ).............
38. Hiện tại chị có bị sốt: 1. Có 2. Không
39. Hiện tại có nhiễm khuẩn hô hấp cấp (Sốt, ho, sổ mũi, ...): 1. Có 2. Không
Nếu có, chị đã bị ho, sổ mũi kéo dài trong thời gian bao ngày? ................ ngày
40. Hiện tại có tiêu chảy (đi ngoài phân lỏng, có nhiều nước, trên 3 lần / ngày)
Nếu có, chị đã bị tiêu chảy trong thời gian bao nhiêu ngày? ............... ngày
41. Trong 1 tháng qua, chị có bị sốt không? 1. Có 2. Không
Nếu có, bị sốt mấy đợt, mỗi đợt kéo dài trong bao nhêu ngày?
Lần 1: kéo dài trong bao nhêu ngày? ........ ngày
Lần 2: kéo dài trong bao nhêu ngày? ........ ngày
42. Trong 1 tháng qua, chị có bị nhiễm khuẩn hô hấp cấp (Sốt, ho, sổ mũi, ...)?
1. Có 2. Không
Nếu có, chị bị nhiễm khuẩn hô hấp mấy đợt, mỗi đợt kéo dài bao nhiêu ngày?
Lần 1: kéo dài trong bao nhêu ngày? ........ ngày
Lần 2: kéo dài trong bao nhêu ngày? ........ ngày
PHỤ LỤC 2
MẪU SỐ 2C: PHIẾU HỎI GHI KHẨU PHẦN CÁ THỂ 24 GIỜ QUA
Họ tên: Năm sinh: Xã: Thôn:
Ngày đầu của kỳ kinh cuối cùng: Code:
B÷a ¨n
|
Tªn mãn ¨n
|
Tªn thùc phÈm
|
§¬n vÞ tính
|
Sè lîng
ăn được
|
Trọng lượng
|
Thải bỏ
|
Mã TP
|
Trọng lượng sống sạch thực
|
Sáng
Giữa bữa
Trưa
Giữa bữa
Tối
Giữa bữa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 3
MẪU SỐ 2B. PHIẾU PHỎNG VẤN TẦN SUẤT TIÊU THỤ THỰC PHẨM
Trong vòng 1 tháng qua, chị đã sử dụng các loại thực phẩm sau đây bao nhiêu lần?
TT
|
Nhóm LTTP
|
Không bao giờ ăn (0)
|
1-3 lần/ tháng (1)
|
1-3 lần/ tuần
(2)
|
4-6 lần/ tuần
(3)
|
> 1 lần/ ngày
(4)
|
Mã tần suất
|
|
Nguồn thực vật
|
|
|
|
|
|
| -
|
Gạo, mỳ, ngũ cốc
|
|
|
|
|
|
| -
|
Ngô, khoai lang
|
|
|
|
|
|
| -
|
Đậu đen, ®ç xanh, vừng
|
|
|
|
|
|
| -
|
Đậu đũa, cô ve, hà lan
|
|
|
|
|
|
| -
|
Rau thẫm màu (muống, ngót, dền, đay)
|
|
|
|
|
|
| -
|
Cải cúc, xanh, thìa, cần ta, cần tây, rau bí
|
|
|
|
|
|
| -
|
Củ quả có màu vàng đỏ (Cà rốt, cà chua, bí ngô)
|
|
|
|
|
|
| -
|
Hoa quả chín có màu vàng đỏ (Xoài, dưa hấu, đu đủ, nho...)
|
|
|
|
|
|
| -
|
Hoa quả khác (bưởi, cam, quýt, chanh)
|
|
|
|
|
|
|
|
Nguồn động vật
|
|
|
|
|
|
| -
|
Các loại thịt (bò, lợn ..)
|
|
|
|
|
|
| -
|
Tim, gan, bầu dục
|
|
|
|
|
|
| -
|
Trứng các loại (gà, vịt, chim.....)
|
|
|
|
|
|
| -
|
Tôm, tép, cua
|
|
|
|
|
|
| -
|
Cá, hải sản
|
|
|
|
|
|
| -
|
Dầu, mỡ, bơ
|
|
|
|
|
|
| -
|
Bánh kẹo
|
|
|
|
|
|
| -
|
Sữa (tươi, bột, …)
|
|
|
|
|
|
| -
|
Khác
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 4
MẪU SỐ 2D: PHIẾU PHỎNG VẤN CẢM QUAN SẢN PHẨM NC CHO PHỤ NỮ CÓ THAI
Trong thời gian qua, chị thuộc nhóm nào của chương trình PCTM:
1. Viênsắt acid folic 2. Viênđavichất 3. Hebi mam
Xin chị chấm điểm sản phẩm đã sử dụng của chương trình (từ 1 đến 9)
-
Mức độ ưa thích về sản phẩm? Khoanh tròn
1) Hoàn toàn không thích
|
2) Có vẻ không thích
|
3) Không thích lắm
|
4) Không thích
|
5) Có thể chấp nhận
|
6) Chấp nhận
|
7) Thích
|
8) Rất thích
|
9) Vô cùng thích
|
-
Mức độ ưa thích về mùi của sản phẩm? Khoanh tròn
1) Hoàn toàn không thích
|
2) Có vẻ không thích
|
3) Không thích lắm
|
4) Không thích
|
5) Có thể chấp nhận
|
6) Chấp nhận
|
7) Thích
|
8) Rất thích
|
9) Vô cùng thích
|
-
Mức độ ưa thích về màu của sản phẩm? Khoanh tròn
1) Hoàn toàn không thích
|
2) Có vẻ không thích
|
3) Không thích lắm
|
4) Không thích
|
5) Có thể chấp nhận
|
6) Chấp nhận
|
7) Thích
|
8) Rất thích
|
9) Vô cùng thích
|
-
Mức độ ưa thích về vị của sản phẩm? Khoanh tròn
1) Hoàn toàn không thích
|
2) Có vẻ không thích
|
3) Không thích lắm
|
4) Không thích
|
5) Có thể chấp nhận
|
6) Chấp nhận
|
7) Thích
|
8) Rất thích
|
9) Vô cùng thích
|
-
Mức độ ưa thích về kích cỡ của sản phẩm? Khoanh tròn
1) Hoàn toàn không thích
|
2) Có vẻ không thích
|
3) Không thích lắm
|
4) Không thích
|
5) Có thể chấp nhận
|
6) Chấp nhận
|
7) Thích
|
8) Rất thích
|
9) Vô cùng thích
|
-
Mức độ ưa thích về kết cấu của sản phẩm? Khoanh tròn
1) Hoàn toàn không thích
|
2) Có vẻ không thích
|
3) Không thích lắm
|
4) Không thích
|
5) Có thể chấp nhận
|
6) Chấp nhận
|
7) Thích
|
8) Rất thích
|
9) Vô cùng thích
|
-
Mức độ ngon miệng khi sử dụng của sản phẩm? Khoanh tròn
1) Hoàn toàn không thích
|
2) Có vẻ không thích
|
3) Không thích lắm
|
4) Không thích
|
5) Có thể chấp nhận
|
6) Chấp nhận
|
7) Thích
|
8) Rất thích
|
9) Vô cùng thích
|
Cân: .......... kg Cao: ............ cm MUAC............ mm
PHỤ LỤC 5
MẪU SỐ 7: PHIẾU PHỎNG VẤN PNCT ĐÁNH GIÁ KẾT THÚC (35-36 TUẦN)
Ngày: ....../....../2014
Họ tên đối tương :.......................................... Mã số: .............................
Địa chỉ: Thôn: ...............................Xã: ................................Huyện An Lão - TP. Hải Phòng.
Ngày đầu của kỳ kinh cuối cùng : ……………. ÂL hay DL
1. Chị được chương trình phát miễn phí loại sản phẩm gì ?
1. Viên sắt 2. Viên đa vi chất 3. Hebi
2. Ý kiến của chị về sản phẩm (viên sắt/ đa vi chất, Hebi) chị đã sử dụng trong thời gian qua?
………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
3. Sản phẩm có dễ sử dụng không? 1. Có 2. Không
3. Khác (ghi rõ)………………………………
Nếu có, ghi rõ lý do…………………………………………………………………………….
Nếu không, ghi rõ lý do: ………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………..
4. Khi sử dụng sản phẩm chị có các biểu hiện sau không?
4.1. Buồn nôn 1. Có 2. Không 4.2. Nôn 1. Có 2. Không
4.3. Đầy bụng 1. Có 2. Không 4.4. Táo bón 1. Có 2. Không
4.5. Dị ứng, ngứa 1. Có 2. Không 4.6. Tiêu chảy 1. Có 2. Không
4.7. Các biểu hiện khó chịu khác (ghi rõ)……………….
………………………………………………………………………………….
-
Tần suất và thời gian sử dụng sản phẩm của chương trình (viên sắt/ đa vi chất, Hebi)
-
Mỗi ngày mấy lần?............
-
Một tuần sử dụng mấy lần? …………….
-
Sử dụng vào lúc nào trong ngày? 1. Sáng 2. Trưa 3. Chiều 4. Tối
-
Có sử dụng đủ liều hướng dẫn không? 1. Có 2. Không
Nếu không, Từ khi bắt đầu sử dụng đến nay chị có mấy ngày không sử dụng đủ liều
(viên sắt/ đa vi chất, Hebi)
Ngày:………..
Tuần: ……………
Tháng: …………..
-
Vấn đề gì của sản phẩm cần phải thay đổi (ghi chi tiết):
-
Không cần thay đổi gì
-
Màu sắc………….
-
Mùi……………
-
Vị……………….
-
Kết cấu (cứng, mềm, khó nuốt…)
-
Khác (ghi rõ)……………..
-
Trong thời gian sử dụng sản phẩm chị có cảm nhận sự thay đổi về tình trạng sức khỏe:
-
Ăn uống ngon miệng, 2. Người cảm thấy khỏe hơn,
3. Hoa mắt chóng mặt, 4. Mệt mỏi
5. Khác (ghi rõ)………………………………………………
………………………………………………………………………………
-
Trong thời gian sử dụng sản phẩm, chị có nhận được sự động viên, khuyến khích sử dụng sản phẩm không?
-
Có 2. Không
Nếu có, từ ai? 1. Cán bộ y tế 2. Người thân trong gia đình 3. Bạn bè
4. Tivi, loa đài, sách báo 5. Khác (ghi rõ) ……………….
-
Nếu trong tương lai chị dự định sinh thêm con, chị có ý định sẽ sử dụng sản phẩm này không
1. Có 2. Không sử dụng
9. Không áp dụng (ví dụ không sinh con nữa…….)
Nếu có, giải thích vì sao …………………………………………………………….
Nếu không, giải thích vì sao ……………………………………………………..
11. Từ khi tham gia chương trình, ngoài thuốc miễn phí như trên, chị có sử dụng thêm sản phẩm gì để phòng chống thiếu máu:
1. Không sử dụng gì khác
2.Viên sắt (ghi rõ tổng số viên……… 3. Viên đa vi chất (ghi rõ tổng số viên… 4. Khác (ghi rõ)…………………….
Lý do tại sao chị sử dụng thêm …………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
12. Hôm nay chị có bị sốt: 1. Có 2. Không
13. Hôm nay chị có nhiễm khuẩn hô hấp cấp (Sốt, ho, sổ mũi, ...): 1. Có 2. Không
Nếu có, chị đã bị ho, sổ mũi kéo dài trong thời gian bao ngày? ................ ngày
14. Hôm nay chị có tiêu chảy (đi ngoài phân lỏng, có nhiều nước, trên 3 lần / ngày)
Nếu có, chị đã bị tiêu chảy trong thời gian bao nhiêu ngày? ............... ngày
15. Từ khi tham gia chương trình đến nay, chị có bị sốt không? 1. Có 2. Không
Nếu có, bị sốt mấy đợt, mỗi đợt kéo dài trong bao nhêu ngày? .......... đợt
Lần 1: kéo dài trong bao nhêu ngày? ........ ngày
Lần 2: kéo dài trong bao nhêu ngày? ........ ngày
Lần 3: kéo dài trong bao nhêu ngày? ........ ngày
16. Từ khi tham gia chương trình đến nay, chị có bị nhiễm khuẩn hô hấp cấp (Sốt, ho, sổ mũi, ...)? 1. Có 2. Không
Nếu có, chị bị nhiễm khuẩn hô hấp mấy đợt, mỗi đợt kéo dài bao nhiêu ngày? ............ đợt
Lần 1: kéo dài trong bao nhêu ngày? ........ ngày
Lần 2: kéo dài trong bao nhêu ngày? ........ ngày
Lần 3: kéo dài trong bao nhêu ngày? ........ ngày
17. Từ khi tham gia chương trình đến nay, chị có bị tiêu chảy? 1. Có 2. Không
Nếu có, bị tiêu chảy mấy đợt, mỗi đợt kéo dài trong bao nhêu ngày? ........... đợt
Lần 1: kéo dài trong bao nhêu ngày? ........ ngày
Lần 2: kéo dài trong bao nhêu ngày? ........ ngày
Lần 3: kéo dài trong bao nhêu ngày? ........ ngày
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |