CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
QCVN XXX:2011/BTTTT
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA
VỀ THIẾT BỊ LẶP THÔNG TIN DI ĐỘNG W-CDMA FDD
(National technical regulation on Repeater for W-CDMA FDD )
HÀ NỘI - 2011
Mục lục
1. QUY ĐỊNH CHUNG 4
1.2. Đối tượng áp dụng 4
1.3. Tài liệu viện dẫn 4
1.4. Giải thích từ ngữ 5
1.5. Chữ viết tắt 5
2. QUY ĐỊNH KỸ THUẬT 6
2.1. Điều kiện môi trường 6
2.2. Các yêu cầu kỹ thuật 6
2.2.1. Các tham số thiết yếu và các yêu cầu kỹ thuật tương ứng 6
2.2.2. Mặt nạ phổ phát xạ 6
2.2.3. Các phát xạ giả 9
2.2.4. Công suất ra cực đại 13
2.2.5. Xuyên điều chế đầu vào 14
2.2.6. Tăng ích ngoài băng 15
2.2.7. Hệ số nén kênh lân cận 16
2.2.8. Xuyên điều chế đầu ra 17
2.2.9. Các phát xạ bức xạ 17
3. PHƯƠNG PHÁP ĐO 18
3.1. Điều kiện đo kiểm 18
3.2. Giải thích các kết quả đo 19
3.3. Đo kiểm các tham số thiết yếu cho phần vô tuyến 21
3.3.1. Đo kiểm mặt nạ phổ phát xạ 21
3.3.2. Đo kiểm các phát xạ giả 22
3.3.3. Đo kiểm công suất ra cực đại 22
3.3.4. Đo kiểm xuyên điều chế đầu vào 23
3.3.5. Đo kiểm tăng ích ngoài băng 23
3.3.6. Đo kiểm hệ số nén kênh lân cận 24
3.3.7. Đo kiểm xuyên điều chế đầu ra 25
3.3.8. Đo kiểm các phát xạ bức xạ 25
4. QUY ĐỊNH VỀ QUẢN LÝ 27
5. TRÁCH NHIỆM CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN 27
6. TỔ CHỨC THỰC HIỆN 27
PHỤ LỤC A 28
PHỤ LỤC B 29
PHỤ LỤC C 31
PHỤ LỤC D 35
Thư mục tài liệu tham khảo 37
Lời nói đầu
QCVN XXX:2011/BTTTT được xây dựng trên dựa trên tiêu chuẩn EN 301 908-11 V2.3.1 (2004-10) và ETSI EN 301 908-1 V2.2.1 (2003-10) của Viện Tiêu chuẩn Viễn thông Châu Âu (ETSI).
QCVN XXX:2011/BTTTT do Cục quản lý chất lượng Công nghệ Thông tin và Truyền thông biên soạn, Vụ Khoa học và Công nghệ trình duyệt, Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành kèm theo Thông tư số …../2011/TT-BTTTT ngày …. tháng … năm 2011.
|
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ THIẾT BỊ LẶP THÔNG TIN DI ĐỘNG W-CDMA FDD
National technical regulation on Repeater for W-CDMA FDD
1. QUY ĐỊNH CHUNG
1.1. Phạm vi điều chỉnh
Quy chuẩn này quy định các đặc tính kỹ thuật của thiết bị lặp cho hệ thống thông tin di động W-CDMA FDD.
1.2. Đối tượng áp dụng
Quy chuẩn này áp dụng cho loại thiết bị vô tuyến sau đây:
Các thiết bị lặp của hệ thống thông tin di động IMT-2000 CDMA trải phổ trực tiếp (UTRA FDD). Loại thiết bị vô tuyến này có thể hoạt động trong toàn bộ băng tần hoặc một phần băng tần được quy định dưới đây.
Bảng 1 - Các băng tần của thiết bị lặp CDMA trải phổ trực tiếp
Hướng truyền
|
Các băng tần của thiết bị lặp CDMA trải phổ trực tiếp
|
Đường xuống
|
Từ 2110 MHz đến 2170 MHz
|
Đường lên
|
Từ 1920 MHz đến 1980 MHz
|
Yêu cầu kỹ thuật của quy chuẩn này nhằm đảm bảo thiết bị vô tuyến sử dụng hiệu quả phổ tần vô tuyến được phân định cho thông tin mặt đất/vũ trụ và nguồn tài nguyên quỹ đạo để tránh nhiễu có hại.
Quy chuẩn này làm cơ sở cho việc chứng nhận hợp chuẩn các thiết bị lặp của hệ thống thông tin di động IMT-2000 CDMA trải phổ trực tiếp (UTRA FDD).
1.3. Tài liệu viện dẫn
[1] ITU-R Recommendation SM.329-10: “Unwanted emissions in spurious domain”.
[2] ITU-R Recommendation SM.1539-1: “Variation of the boundary between the out of band and spurious domains required for the application of Recommendations ITU-R SM.1541 and ITU-R SM.329”.
[3] TR 100 028 (V1.4.1): “Electromagnetic Compatibility and Radio Spectrum Matters (EMR); Uncertainties in the measurement of mobile radio equipment characteristics”.
[4] ETSI TS 125 141 (V7.4.0): "Universal Mobile Telecommunications System (UMTS); Base Station (BS) conformance testing (FDD) (3GPP TS 25.141 version 7.4.0 Release 7)".
[5] IEC 60068-2-1 (1990-05): “Environmental testing – Past 2: Tests. Tests A: Cold”.
[6] IEC 60068-2-2 (1974-01): “Environmental testing – Past 2: Tests. Tests B: Dry heat”.
[7] IEC 60068-2-6 (1995-03): “Environmental testing – Past 2: Tests. Tests Fc: Vibration (sinusoidal)”.
[8] IEC 60721-3-3 (1994-12) : “Classification of environmental conditions – Past 3: Classification of groups of environmental parameter and their severities – Section 3: Stationary use at weather protected locations”.
[9] IEC 60721-3-4 (1995-01) : “Classification of environmental conditions – Past 3: Classification of groups of environmental parameter and their severities – Section 4: Stationary use at non-weather protected locations”.
1.4. Giải thích từ ngữ
1.4.1. Tổn hao ghép nối donor (donor coupling loss)
Tổn hao ghép nối giữa trạm lặp và trạm gốc donor (trạm gốc phát).
1.4.2. Đường xuống (down-link)
Đường tín hiệu ở đó trạm gốc phát và máy di động thu.
1.4.3. Công suất ra cực đại (Pmax) (maximum output power (Pmax))
Mức công suất trung bình trên một sóng mang được đo tại đầu nối anten của thiết bị lặp trong điều kiện tham chiếu quy định.
1.4.4. Băng tần hoạt động (operational band)
Dải tần trong đó thiết bị lặp hoạt động với cấu hình hoạt động.
CHÚ THÍCH 1: Dải tần này có thể tương ứng với một hoặc nhiều kênh 5 MHz danh định liên tiếp. Nếu chúng không liên tiếp nhau thì mỗi tập hợp con các kênh này phải được xem như băng hoạt động riêng biệt.
CHÚ THÍCH 2: Thiết bị lặp có thể có một hoặc nhiều băng hoạt động.
1.4.5. Thiết bị lặp (repeater)
Thiết bị thu, khuếch đại và phát sóng mang RF được bức xạ hoặc truyền dẫn theo hướng đường xuống (từ trạm gốc đến vùng di động) và theo hướng đường lên (từ máy di động đến trạm gốc).
1.4.6. Đường lên (up-link)
Đường tín hiệu ở đó máy di động phát và trạm gốc thu.
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |