1.5. Chữ viết tắt
ACLR
|
Tỷ số công suất rò kênh lân cận
|
Adjacent Channel Leakage power Ratio
|
ACRR
|
Hệ số nén kênh lân cận
|
Adjacent Channel Rejection Ratio
|
BS
|
Trạm gốc
|
Base Station
|
BTS
|
Trạm thu phát gốc
|
Base Transceiver Station
|
CW
|
Sóng liên tục (tín hiệu không điều chế)
|
Continuous Wave (unmodulated signal)
|
DUT/ EUT
|
Thiết bị cần đo kiểm
|
Device Under Test/ Equipment Under Test
|
DPCH
|
Kênh vật lý riêng
|
Dedicated Physical Channel
|
FDD
|
Ghép song công phân chia theo tần số
|
Frequency Division Duplexing
|
IPDL
|
Chu kỳ chạy không trên đường xuống
|
Idle Period on the Down Link
|
MS
|
Máy di động
|
Mobile Station
|
PAR
|
Tỉ lệ đỉnh đến trung bình
|
Peak to Average Ratio
|
PCCPCH
|
Kênh điều khiển vật lý chung sơ cấp
|
Primary Common Control Physical Channel
|
R&TTE
|
Thiết bị đầu cuối vô tuyến và viễn thông
|
Radio and Telecommunications Terminal Equipment
|
RF
|
Tần số vô tuyến
|
Radio Frequency
|
RMS
|
Hiệu dụng (Căn toàn phương trung bình)
|
Root Mean Square
|
RRC
|
Cosin nâng
|
Root Raised Cosine
|
TDD
|
Ghép song công phân chia theo thời gian
|
Time Division Duplexing
|
UARFCN
|
Số kênh tần số vô tuyến tuyệt đối UTRA
|
UTRA Absolute Radio Frequency Channel Number
|
UE
|
Thiết bị người sử dụng
|
User Equipment
|
UMTS
|
Hệ thống viễn thông di động toàn cầu
|
Universal Mobile Telecommunications System
|
UTRA
|
Truy nhập vô tuyến mặt đất UMTS
|
UMTS Terrestrial Radio Access
|
WCDMA
|
Đa truy nhập phân chia theo mã băng rộng
|
Wideband Code Division Multiple Access
| 2. QUY ĐỊNH KỸ THUẬT 2.1. Điều kiện môi trường
Các yêu cầu kỹ thuật của quy chuẩn này áp dụng trong điều kiện môi trường hoạt động của thiết bị do nhà cung cấp khai báo. Thiết bị phải hoàn toàn tuân thủ mọi yêu cầu kỹ thuật của quy chuẩn này khi hoạt động trong các giới hạn biên của điều kiện môi trường hoạt động đã khai báo.
Phụ lục B hướng dẫn nhà cung cấp cách khai báo điều kiện môi trường.
2.2. Các yêu cầu kỹ thuật 2.2.1. Các tham số thiết yếu và các yêu cầu kỹ thuật tương ứng
Quy chuẩn này quy định 6 tham số thiết yếu cho thiết bị lặp IMT-2000. Bảng 2 đưa ra 6 tham số thiết yếu này và 8 yêu cầu kỹ thuật tương ứng đối với thiết bị nằm trong phạm vi của quy chuẩn này.
Bảng 2 - Các tham số thiết yếu và các yêu cầu kỹ thuật tương ứng
Tham số thiết yếu
|
Các yêu cầu kỹ thuật tương ứng
|
Mặt nạ phổ phát xạ
|
2.2.2. Mặt nạ phổ phát xạ
|
Các phát xạ giả truyền dẫn từ đầu nối anten
|
2.2.3. Các phát xạ giả
|
Độ chính xác của công suất ra cực đại
|
2.2.4. Công suất ra cực đại
|
Sự miễn nhiễm của máy thu
|
2.2.5. Xuyên điều chế đầu vào
|
|
2.2.6. Độ tăng ích ngoài băng
|
|
2.2.7. Hệ số nén kênh lân cận
|
Suy hao xuyên điều chế của đầu ra
|
2.2.8. Xuyên điều chế đầu ra
|
Các phát xạ bức xạ
|
2.2.9. Các phát xạ bức xạ
|
Các yêu cầu kỹ thuật cũng áp dụng cho các cấu hình của thiết bị lặp được mô tả trong Phụ lục A.
2.2.2. Mặt nạ phổ phát xạ 2.2.2.1. Định nghĩa
Phát xạ ngoài băng là phát xạ không mong muốn (không gồm các phát xạ giả), ở ngoài độ rộng băng của kênh, do quá trình điều chế và do tính phi tuyến trong máy phát gây ra. Giới hạn của phát xạ ngoài băng được quy định dưới dạng mặt nạ phổ phát xạ đối với máy phát.
2.2.2.2. Giới hạn
Yêu cầu đáp ứng bởi đầu ra tín hiệu RF của thiết bị lặp tại tăng ích cực đại đối với các tín hiệu WCDMA trong băng hoạt động của thiết bị lặp, ở các mức tạo ra công suất ra biểu kiến cực đại trên mỗi kênh, được cấu hình theo đúng chỉ tiêu kỹ thuật của nhà sản xuất. Các phát xạ không được vượt quá mức cực đại chỉ ra trong các Bảng 3, 4, 5 và 6 đối với công suất ra cực đại thích hợp của thiết bị lặp, trong dải tần từ ∆f = 2,5 MHz đến ∆fmax tính từ kênh 5 MHz, trong đó:
-
∆f là tần số từ tần số trung tâm của kênh 5 MHz đầu tiên hoặc cuối cùng được sử dụng trong băng hoạt động đến điểm -3 dB danh định của bộ lọc đo gần nhất với tần số sóng mang;
-
f_offset là tần số từ tần số trung tâm của kênh 5 MHz đầu tiên hoặc cuối cùng trong băng hoạt động đến tâm của bộ lọc đo;
-
f_offsetmax là giá trị lớn hơn trong hai giá trị: 12,5 MHz hoặc độ lệch đối với biên băng UTRA ở cả đường lên và đường xuống, như đã được xác định trong Bảng 1;
-
∆f max bằng f_offsetmax trừ đi một nửa độ rộng băng của bộ lọc đo.
Nếu băng hoạt động tương ứng với hai hoặc nhiều kênh 5 MHz danh định liên tiếp, thì yêu cầu phải được đáp ứng đối với bất cứ tổ hợp nào của hai tín hiệu điều chế WCDMA có công suất bằng nhau trong băng hoạt động của các thiết bị lặp.
Sử dụng công suất ra cực đại như định nghĩa trong 1.4.3 để chọn Bảng mức cực đại cho việc đo kiểm mặt nạ phổ phát xạ. Nếu một kênh được sử dụng cho việc đo kiểm mặt nạ phổ phát xạ, thì sử dụng công suất này cho việc lựa chọn. Nếu hai kênh được sử dụng cho việc đo kiểm mặt nạ phổ phát xạ thì sử dụng một trong hai công suất này.
Bảng 3 - Các giá trị mặt nạ phổ phát xạ cho mức công suất ra cực đại
P 43 dBm
Độ lệch tần tại điểm -3 dB của bộ lọc đo, f
|
Độ lệch tần tại tần số trung tâm của bộ lọc đo, f_offset
|
Mức cực đại
|
Độ rộng băng đo
|
2,5 MHz ≤ ∆f < 2,7 MHz
|
2,515 MHz ≤ f_offset < 2,715 MHz
|
-12,5 dBm
|
30 kHz
|
2,7 MHz ≤ ∆f < 3,5 MHz
|
2,715 MHz ≤ f_offset < 3,515 MHz
|
-12,5dBm – 15xdB
|
30 kHz
|
|
3,515 MHz ≤ f_offset <4,0 MHz
|
-24,5 dBm
|
30 kHz
|
3,5 MHz ≤ ∆f < 7,5 MHz
|
4,0 MHz ≤ f_offset < 8,0 MHz
|
-11,5 dBm
|
1 MHz
|
7,5 MHz ≤ ∆f ≤ f max
|
8,0 MHz ≤ f_offset < f_offsetmax
|
-11,5 dBm
|
1 MHz
|
Bảng 4 - Các giá trị mặt nạ phổ phát xạ cho mức công suất ra cực đại
39 dBm ≤ P < 43 dBm
Độ lệch tần tại điểm -3 dB của bộ lọc đo, f
|
Độ lệch tần tại tần số trung tâm của bộ lọc đo, f_offset
|
Mức cực đại
|
Độ rộng băng đo
|
2,5 MHz ≤ ∆f < 2,7 MHz
|
2,515 MHz ≤ f_offset < 2,715 MHz
|
-12,5 dBm
|
30 kHz
|
2,7 MHz ≤ ∆f < 3,5 MHz
|
2,715 MHz ≤ f_offset < 3,515 MHz
|
-12,5dBm – 15xdB
|
30 kHz
|
|
3,515 MHz ≤ f_offset < 4,0 MHz
|
-24,5 dBm
|
30 kHz
|
3,5 MHz ≤ ∆f < 7,5 MHz
|
4,0 MHz ≤ f_offset < 8,0 MHz
|
-11,5 dBm
|
1 MHz
|
7,5 MHz ≤ ∆f ≤ f max
|
8,0 MHz ≤ f_offset < f_offsetmax
|
P - 54,5 dB
|
1 MHz
|
Bảng 5 - Các giá trị mặt nạ phổ phát xạ cho mức công suất ra cực đại
31dBm ≤ P < 39 dBm
Độ lệch tần tại điểm -3 dB của bộ lọc đo, f
|
Độ lệch tần tại tần số trung tâm của bộ lọc đo, f_offset
|
Mức cực đại
|
Độ rộng băng đo
|
2,5 MHz ≤ ∆f < 2,7 MHz
|
2,515 MHz ≤ f_offset < 2,715 MHz
|
P - 51,5 dB
|
30 kHz
|
2,7 MHz ≤ ∆f < 3,5 MHz
|
2,715 MHz ≤ f_offset < 3,515 MHz
|
P -51,5dB – 15xdB
|
30 kHz
|
|
3,515 MHz ≤ f_offset < 4,0 MHz
|
P - 63,5 dB
|
30 kHz
|
3,5 MHz ≤ ∆f < 7,5 MHz
|
4,0 MHz ≤ f_offset < 8,0 MHz
|
P - 50,5 dB
|
1 MHz
|
7,5 MHz ≤ ∆f ≤ f max
|
8,0 MHz ≤ f_offset < f_offsetmax
|
P - 54,5 dB
|
1 MHz
|
Bảng 6 - Các giá trị mặt nạ phổ phát xạ cho mức công suất ra cực đại
P < 31 dBm
Độ lệch tần tại điểm -3 dB của bộ lọc đo, f
|
Độ lệch tần tại tần số trung tâm của bộ lọc đo, f_offset
|
Mức cực đại
|
Độ rộng băng đo
|
2,5 MHz ≤ ∆f < 2,7 MHz
|
2,515 MHz ≤ f_offset < 2,715 MHz
|
-20,5 dBm
|
30 kHz
|
2,7 MHz ≤ ∆f < 3,5 MHz
|
2,715 MHz ≤ f_offset < 3,515 MHz
|
-20,5dBm – 15xdB
|
30 kHz
|
|
3,515 MHz ≤ f_offset < 4,0 MHz
|
-32,5 dBm
|
30 kHz
|
3,5 MHz ≤ ∆f < 7,5 MHz
|
4,0 MHz ≤ f_offset < 8,0 MHz
|
-19,5 dBm
|
1 MHz
|
7,5 MHz ≤ ∆f ≤ f max
|
8,0 MHz ≤ f_offset < f_offsetmax
|
-23,5 dBm
|
1 MHz
| 2.2.2.3. Đo kiểm tuân thủ
Phải tiến hành các phép đo kiểm tuân thủ như mô tả trong 3.3.1.
2.2.3. Các phát xạ giả 2.2.3.1. Định nghĩa
Các phát xạ giả là các phát xạ sinh ra bởi các hiệu ứng không mong muốn của máy phát như phát xạ hài, phát xạ ký sinh, các thành phần xuyên điều chế và các thành phần biến đổi tần, nhưng không bao gồm các phát xạ ngoài băng. Phát xạ giả được đo tại cổng ra của thiết bị lặp.
Các yêu cầu của 2.2.3.2 phải áp dụng cho mọi loại thiết bị lặp được xem xét (một hoặc nhiều băng hoạt động). Yêu cầu này áp dụng cho tất cả các cấu hình đuợc dự đoán phù hợp với chỉ tiêu kỹ thuật của nhà sản xuất.
Các yêu cầu áp dụng tại các tần số nằm trong phạm vi các dải tần chỉ định, lớn hơn 12,5 MHz dưới tần số trung tâm của kênh 5 MHz đầu tiên hoặc lớn hơn 12,5 MHz trên tần số trung tâm của kênh 5 MHz cuối cùng trong băng hoạt động.
Mọi yêu cầu được đo dưới dạng công suất hiệu dụng (RMS), trừ khi có quy định khác.
2.2.3.2. Giới hạn 2.2.3.2.1. Các phát xạ giả
Tại tăng ích cực đại của thiết bị lặp, với các tín hiệu WCDMA trong băng hoạt động của thiết bị lặp, ở các mức tạo nên công suất ra biểu kiến cực đại trên mỗi kênh, công suất của mọi phát xạ giả không được vượt quá các giới hạn chỉ định trong các Bảng 7 (đối với đường xuống) và Bảng 8 (đối với đường lên).
Các yêu cầu vẫn phải được đáp ứng khi công suất trong tất cả các kênh đều tăng lên 10 dB.
Yêu cầu đó áp dụng cả khi có hay không có tác dụng của tín hiệu đầu vào.
Nếu băng hoạt động tương ứng với hai hoặc nhiều kênh 5 MHz danh định liên tiếp, thì yêu cầu phải được đáp ứng đối với sự tổ hợp bất kỳ của hai tín hiệu điều chế WCDMA có công suất bằng nhau trong băng hoạt động của các thiết bị lặp.
Bảng 7 - Đường xuống: Các giới hạn chung của phát xạ giả
Băng tần
|
Mức cực đại
|
Độ rộng băng đo
|
Chú ý
|
Từ 9 kHz đến 150 kHz
|
-36 dBm
|
1 kHz
|
Độ rộng băng như trong Khuyến nghị ITU-R SM.329, 2.1.
|
Từ 150 kHz đến 30 MHz
|
-36 dBm
|
10 kHz
|
Độ rộng băng như trong Khuyến nghị ITU-R SM.329, theo 2.1.
|
Từ 30 MHz đến 1 GHz
|
-36 dBm
|
100 kHz
|
Độ rộng băng như trong Khuyến nghị ITU-R SM.329, theo 2.1.
|
Từ 1 GHz đến giá trị lớn hơn trong hai giá trị FC1 - 60 MHz hoặc 2100 MHz
|
-30 dBm
|
1 MHz
|
Độ rộng băng như trong Khuyến nghị ITU-R SM.329, theo 2.1.
|
Từ giá trị lớn hơn trong hai giá trị FC1 - 60 MHz hoặc 2100 MHz đến giá trị lớn hơn trong 2 giá trị FC1 - 50 MHz hoặc 2100 MHz
|
-25 dBm
|
1 MHz
|
Chỉ tiêu kỹ thuật theo đúng với Khuyến nghị ITU-R SM.329 , theo 2.3 và Phụ lục 7.
|
Từ giá trị lớn hơn trong hai giá trị FC1 - 50 MHz hoặc 2100 MHz đến giá trị nhỏ hơn trong hai giá trị FC2 + 50 MHz hoặc 2180 MHz
|
-15 dBm
|
1 MHz
|
Chỉ tiêu kỹ thuật theo đúng với Khuyến nghị ITU-R SM.329 , theo 2.3 và Phụ lục 7.
|
Từ giá trị nhỏ hơn trong hai giá trị FC2 + 50 MHz hoặc 2180 MHz đến giá trị nhỏ hơn trong hai giá trị FC2 + 60 MHz hoặc 2180 MHz
|
-25 dBm
|
1 MHz
|
Chỉ tiêu kỹ thuật theo đúng với Khuyến nghị ITU-R SM.329 , theo 2.3 và Phụ lục 7.
|
Từ giá trị nhỏ hơn trong hai giá trị FC2 + 60 MHz hoặc 2180 MHz đến 12,75 GHz
|
-30 dBm
|
1 MHz
|
Độ rộng băng như trong Khuyến nghị ITU-R SM.329 , theo 2.1. Tần số trên như trong Khuyến nghị ITU-R SM.329 , theo 2.5, Bảng 1.
|
Bảng 8 - Đường lên: Các giới hạn chung của phát xạ giả
Băng tần
|
Mức cực đại
|
Độ rộng băng đo
|
Chú ý
|
Từ 9 kHz đến 150 kHz
|
-36 dBm
|
1 kHz
|
Độ rộng băng như trong Khuyến nghị ITU-R SM.329, theo 2.1.
|
Từ 150 kHz đến 30 MHz
|
-36 dBm
|
10 kHz
|
Độ rộng băng như trong Khuyến nghị ITU-R SM.329, theo 2.1.
|
Từ 30 MHz đến 1 GHz
|
-36 dBm
|
100 kHz
|
Độ rộng băng như trong Khuyến nghị ITU-R SM.329, theo 2.1.
|
Từ 1 GHz đến giá trị lớn hơn trong hai giá trị FC1 - 60 MHz hoặc 1910 MHz
|
-30 dBm
|
1 MHz
|
Độ rộng băng như trong Khuyến nghị ITU-R SM.329, theo 2.1.
|
Từ giá trị lớn hơn trong hai giá trị FC1 - 60 MHz hoặc 1910 MHz đến giá trị lớn hơn trong hai giá trị FC1 - 50 MHz hoặc 1910 MHz
|
-25 dBm
|
1 MHz
|
Chỉ tiêu kỹ thuật theo đúng với Khuyến nghị ITU-R SM.329, theo 2.3 và Phụ lục 7.
|
Từ giá trị lớn hơn trong hai giá trị FC1 - 50 MHz hoặc 1910 MHz đến giá trị nhỏ hơn trong hai giá trị FC2 + 50 MHz hoặc 1990 MHz
|
-15 dBm
|
1 MHz
|
Chỉ tiêu kỹ thuật theo đúng với Khuyến nghị ITU-R SM.329, theo 2.3 và Phụ lục 7.
|
Từ giá trị nhỏ hơn trong hai giá trị FC2 + 50 MHz hoặc 1990 MHz đến giá trị nhỏ hơn trong hai giá trị FC2 + 60 MHz hoặc 1990 MHz
|
-25 dBm
|
1 MHz
|
Chỉ tiêu kỹ thuật theo đúng với Khuyến nghị ITU-R SM.329, theo 2.3 và Phụ lục 7.
|
Từ giá trị nhỏ hơn trong hai giá trị FC2 + 60 MHz hoặc 1990 MHz đến 12,75 GHz
|
-30 dBm
|
1 MHz
|
Độ rộng băng như trong Khuyến nghị ITU-R SM.329, theo 2.1. Tần số trên như trong Khuyến nghị ITU-R SM.329, theo 2.5, Bảng 1.
|
CHÚ THÍCH:
FC1: Tần số phát xạ trung tâm của kênh 5 MHz đầu tiên trong băng hoạt động.
FC2: Tần số phát xạ trung tâm của kênh 5 MHz cuối cùng trong băng hoạt động.
|
2.2.3.2.2. Các phát xạ giả khi thiết bị lặp UTRA FDD cùng hoạt động với GSM 900
Yêu cầu này đáp ứng để bảo vệ các máy thu của MS GSM 900 và các máy thu của BTS GSM 900.
Công suất của mọi phát xạ giả không được vượt quá giới hạn chỉ định trong Bảng 9.
Bảng 9 - Các giới hạn phát xạ giả của thiết bị lặp UTRA FDD trong vùng phủ sóng của các máy thu MS GSM 900 và các máy thu BTS GSM 900
Băng tần
|
Mức cực đại
|
Độ rộng băng đo
|
Từ 876 MHz đến 915 MHz
|
-61 dBm
|
100 kHz
|
Từ 921 MHz đến 960 MHz
|
-57 dBm
|
100 kHz
| 2.2.3.2.3. Các phát xạ giả khi thiết bị lặp UTRA FDD cùng hoạt động với DCS 1800
Yêu cầu áp dụng để bảo vệ các máy thu MS của DCS 1800 và các máy thu BTS của DCS 1800.
Công suất của mọi phát xạ giả không được vượt quá giới hạn chỉ định trong Bảng 10.
Bảng 10 - Các giới hạn phát xạ giả của thiết bị lặp UTRA FDD trongvùng phủ sóng của các máy thu MS DCS 1800 và các máy thu BTS DCS 1800
Băng tần
|
Mức cực đại
|
Độ rộng băng đo
|
Từ 1710 MHz đến 1785 MHz
|
-61 dBm
|
100 kHz
|
Từ 1805 MHz đến 1880 MHz
|
-47 dBm
|
100 kHz
| 2.2.3.2.4. Các phát xạ giả khi thiết bị lặp UTRA FDD cùng hoạt động với các dịch vụ trong các băng tần lân cận
Yêu cầu áp dụng để bảo vệ các dịch vụ trong các băng kề sát băng tần từ 2110 MHz đến 2170 MHz.
Công suất của mọi phát xạ giả không được vượt quá các giới hạn chỉ định trong Bảng 11.
Bảng 11 - Các giới hạn phát xạ giả để bảo vệ các dịch vụ
trong băng tần lân cận
Băng tần (f)
|
Mức cực đại
|
Độ rộng băng đo
|
Từ 2100 MHz đến 2105 MHz
|
-30 + 3,4 (f - 2100 MHz) dBm
|
1 MHz
|
Từ 2175 MHz đến 2180 MHz
|
-30 + 3,4 (2180 MHz - f) dBm
|
1 MHz
| 2.2.3.2.5. Mức phát xạ giả khi thiết bị lặp UTRA FDD cùng hoạt động với UTRA-TDD
Yêu cầu áp dụng để bảo vệ UTRA-TDD. Yêu cầu chỉ áp dụng cho hướng đường xuống của thiết bị lặp.
Công suất của mọi phát xạ giả không được vượt quá giới hạn chỉ định trong Bảng 12.
Bảng 12 - Mức giới hạn phát xạ giả của thiết bị lặp UTRA FDD
trong vùng phủ sóng của UTRA-TDD
Băng tần
|
Mức cực đại
|
Độ rộng băng đo
|
Từ 1900 MHz đến 1920 MHz
|
-52 dBm
|
1 MHz
|
Từ 2011 MHz đến 2025 MHz
|
-52 dBm
|
1 MHz
| 2.2.3.2.6. Các phát xạ giả khi thiết bị lặp UTRA FDD cùng hoạt động với BS UTRA-FDD
Yêu cầu áp dụng để bảo vệ các máy thu BS UTRA-FDD.
Đối với hướng đường xuống của thiết bị lặp, công suất của mọi phát xạ giả không được vượt quá giới hạn chỉ định trong Bảng 13.
Bảng 13 - Các giới hạn phát xạ giả của thiết bị lặp UTRA FDD trong vùng phủ sóng của máy thu BS UTRA- FDD đối với hướng đường xuống của thiết bị lặp
Băng tần
|
Mức cực đại
|
Độ rộng băng đo
|
Từ 1920 MHz đến 1980 MHz
|
-96 dBm
|
100 kHz
|
Đối với hướng đường lên của thiết bị lặp, công suất của mọi phát xạ giả không được vượt quá giới hạn chỉ định trong Bảng 14.
Bảng 14 - Các giới hạn phát xạ giả của thiết bị lặp UTRA FDD trong vùng phủ sóng của máy thu BS UTRA- FDD đối với hướng đường lên của thiết bị lặp
Băng tần
|
Mức cực đại
|
Độ rộng băng đo
|
Từ 1920 MHz đến 1980 MHz
|
-53 dBm
|
100 kHz
| 2.2.3.3. Đo kiểm tuân thủ
Phải tiến hành các phép đo kiểm tuân thủ như mô tả trong 3.3.2.
2.2.4. Công suất ra cực đại 2.2.4.1. Định nghĩa
Công suất ra cực đại, Pmax, của thiết bị lặp là mức công suất trung bình trên mỗi sóng mang được đo tại đầu nối anten trong điều kiện tham chiếu xác định.
2.2.4.2. Giới hạn
Trong các điều kiện bình thường, công suất ra cực đại của thiết bị lặp vẫn phải nằm trong các giới hạn được chỉ định trong Bảng 15 đối với công suất ra biểu kiến của nhà sản xuất.
Bảng 15 - Công suất ra của thiết bị lặp trong các điều kiện bình thường
Công suất ra biểu kiến
|
Giới hạn
|
P ≥ 43 dBm
|
+2,7 dB và -2,7 dB
|
39 dBm ≤ P < 43 dBm
|
+2,7 dB và -2,7 dB
|
31 dBm ≤ P < 39 dBm
|
+2,7 dB và -2,7 dB
|
P < 31 dBm
|
+3,7 dB và -3,7 dB
|
Trong các điều kiện tới hạn, công suất ra cực đại của thiết bị lặp vẫn phải nằm trong các giới hạn được chỉ định trong Bảng 16 đối với công suất ra biểu kiến của nhà sản xuất.
Bảng 16 - Công suất ra của thiết bị lặp trong các điều kiện tới hạn
Công suất ra biểu kiến
|
Giới hạn
|
P ≥ 43 dBm
|
+3,2 dB và -3,2 dB
|
39 dBm ≤ P < 43 dBm
|
+3,2 dB và -3,2 dB
|
31 dBm ≤ P < 39 dBm
|
+3,2 dB và -3,2 dB
|
P < 31 dBm
|
+4,7 dB và -4,7 dB
| 2.2.4.3. Đo kiểm tuân thủ
Phải tiến hành các phép đo kiểm tuân thủ như mô tả trong 3.3.3.
2.2.5. Xuyên điều chế đầu vào 2.2.5.1. Định nghĩa
Xuyên điều chế đầu vào là chỉ tiêu đánh giá khả năng của thiết bị lặp ngăn chặn sự phát sinh nhiễu trong băng hoạt động, khi có mặt các tín hiệu gây nhiễu trên các tần số khác với băng hoạt động.
Việc trộn hài bậc ba và bậc cao hơn của hai tín hiệu RF gây nhiễu có thể tạo ra tín hiệu gây nhiễu trong băng của kênh yêu cầu. Triệt đáp ứng xuyên điều chế là chỉ tiêu đánh giá khả năng của thiết bị lặp duy trì được tần số mong muốn tránh được nhiễu nội tại.
Đo kiểm áp dụng cho đường lên và đường xuống của thiết bị lặp.
2.2.5.2. Giới hạn 2.2.5.2.1. Yêu cầu chung đối với xuyên điều chế đầu vào
Chỉ tiêu xuyên điều chế phải được đáp ứng khi các tín hiệu sau đây tác dụng vào thiết bị lặp.
Bảng 17 - Yêu cầu chung đối với xuyên điều chế đầu vào
f_offset
|
Các mức tín hiệu gây nhiễu
|
Loại tín hiệu
|
Độ rộng băng đo
|
3,5 MHz
|
- 40 dBm
|
2 sóng mang CW
|
1 MHz
|
Đối với các tham số được chỉ định trong Bảng 17, công suất trong băng hoạt động không được tăng hơn giới hạn trong Bảng 18 tại đầu ra của các thiết bị lặp khi được đo tại tâm của băng hoạt động, so với mức thu được khi không có các tín hiệu gây nhiễu tác dụng.
Bảng 18 - Giới hạn chung đối với các xuyên điều chế đầu vào
Giới hạn đối với sự tăng công suất trong băng hoạt động
|
+11,2 dB
|
2.2.5.2.2. Xuyên điều chế đầu vào khi thiết bị lặp UTRA FDD cùng hoạt động với GSM 900 và/hoặc DCS 1800
Chỉ tiêu xuyên điều chế phải được đáp ứng khi các tín hiệu sau đây tác dụng vào thiết bị lặp.
Bảng 19 - Các yêu cầu xuyên điều chế đầu vào đối với các tín hiệu gây nhiễu
trong các băng GSM 900 và DCS 1800
Tần số của các
tín hiệu gây nhiễu
|
Các mức tín hiệu gây nhiễu
|
Loại tín hiệu
|
Độ rộng băng đo
|
Từ 876 MHz đến 915 MHz
|
-15 dBm
|
2 sóng mang CW
|
1 MHz
|
Từ 1710 MHz đến 1785 MHz
|
-15 dBm
|
2 sóng mang CW
|
1 MHz
|
Đối với các tham số được chỉ định trong Bảng 19, công suất trong băng hoạt động không được tăng hơn giới hạn trong Bảng 20 tại đầu ra của thiết bị lặp khi được đo tại tâm của băng hoạt động, so với mức thu được khi không có các tín hiệu gây nhiễu tác dụng.
Bảng 20 - Giới hạn các xuyên điều chế đầu vào cùng tồn tại
với GSM 900 và/hoặc DCS 1800
Giới hạn đối với việc tăng công suất trong băng hoạt động
|
+11,2 dB
| 2.2.5.3. Đo kiểm tuân thủ
Phải tiến hành các phép đo kiểm tuân thủ như mô tả trong 3.3.4.
2.2.6. Tăng ích ngoài băng 2.2.6.1. Định nghĩa
Tăng ích ngoài băng liên quan đến tăng ích của thiết bị lặp ở ngay bên ngoài băng hoạt động. Các phép đo phải được áp dụng cho đường lên và đường xuống của thiết bị lặp.
2.2.6.2. Giới hạn
Việc sử dụng thiết bị lặp trong một hệ thống là nhằm mục đích khuếch đại các tín hiệu trong băng và không khuếch đại phát xạ ngoài băng của trạm gốc donor.
Với mục đích đó, trong ứng dụng thiết bị lặp, tăng ích ngoài băng nhỏ hơn tổn hao ghép donor. Tổn hao ghép donor tối thiểu của thiết bị lặp phải được nhà sản xuất khai báo. Đây là suy hao yêu cầu tối thiểu giữa BS donor và thiết bị lặp đối với hoạt động hợp thức của thiết bị lặp.
Tăng ích bên ngoài băng hoạt động không được vượt quá mức cực đại chỉ định trong Bảng 21, trong đó:
-
f_offset là tần số từ tần số trung tâm của kênh 5 MHz đầu tiên hoặc cuối cùng trong phạm vi băng hoạt động.
Bảng 21 - Các giới hạn 1 của tăng ích ngoài băng
Độ lệch tần số từ tần số sóng mang, f_offset
|
Tăng ích cực đại
|
2,7 ≤ f_offset < 3,5 MHz
|
60,5 dB
|
3,5 ≤ f_offset < 7,5 MHz
|
45,5 dB
|
7,5 ≤ f_offset < 12,5 MHz
|
45,5 dB
|
12,5 MHz ≤ f_offset
|
35,5 dB
|
Đối với 12,5 MHz ≤ f_offset, tăng ích ngoài băng không được vượt quá giá trị nhỏ hơn trong hai giá trị: tăng ích cực đại trong Bảng 21 hoặc tăng ích cực đại được khai báo trong Bảng 22.
Bảng 22 - Các giới hạn 2 của tăng ích ngoài băng
Công suất ra cực đại của thiết bị lặp như trong 2.2.2
|
Tăng ích cực đại
|
P < 31 dBm
|
Tăng ích ngoài băng ≤ Tổn hao tối thiểu do ghép donor + 0,5 dB
|
31 dBm ≤ P < 43 dBm
|
Tăng ích ngoài băng ≤ Tổn hao tối thiểu do ghép donor + 0,5 dB
|
P ≥ 43 dBm
|
Tăng ích ngoài băng ≤ Tổn hao tối thiểu do ghép donor - (P-43 dBm) + 0,5 dB
|
CHÚ THÍCH: Tăng ích ngoài băng được tính với 12,5 MHz ≤ f_offset.
| 2.2.6.3. Đo kiểm tuân thủ
Phải tiến hành các phép đo kiểm tuân thủ như mô tả trong 3.3.5.
2.2.7. Hệ số nén kênh lân cận 2.2.7.1. Định nghĩa
Hệ số nén kênh lân cận (ACRR) là tỷ số của tăng ích có tải RRC cho mỗi sóng mang của thiết bị lặp trong băng thông trên tăng ích có tải RRC của thiết bị lặp trên kênh lân cận.
Yêu cầu phải áp dụng cho đường lên và đường xuống của thiết bị lặp nơi liên kết donor được duy trì qua các anten (của thiết bị lặp)
2.2.7.2. Giới hạn
ACRR phải lớn hơn giá trị chỉ định trong Bảng 23.
Bảng 23 - ACRR của thiết bị lặp
Công suất ra cực đại của thiết bị lặp như trong 2.2.2
|
Độ lệch kênh từ tần số trung tâm của kênh 5 MHz đầu tiên hoặc 5 MHz cuối cùng trong phạm vi băng thông
|
Giới hạn ACRR
|
P ≥ 31 dBm
|
5 MHz
|
32,3 dB
|
P ≥ 31 dBm
|
10 MHz
|
32,3 dB
|
P < 31 dBm
|
5 MHz
|
19,3 dB
|
P < 31 dBm
|
10 MHz
|
19,3 dB
| 2.2.7.3. Đo kiểm tuân thủ
Phải tiến hành các phép đo kiểm tuân thủ như mô tả trong 3.3.6.
2.2.8. Xuyên điều chế đầu ra 2.2.8.1. Định nghĩa
Yêu cầu của xuyên điều chế đầu ra là chỉ tiêu đánh giá khả năng của thiết bị lặp có thể ngăn chặn sự phát sinh các tín hiệu của các sản phẩm xuyên điều chế do tín hiệu gây nhiễu đã tới thiết bị lặp qua cổng ra.
Mức xuyên điều chế đầu ra là công suất của các sản phẩm xuyên điều chế khi tín hiệu nhiễu điều chế WCDMA được đưa tới cổng ra tại mức thấp hơn mức tín hiệu mong muốn 30 dB. Tần số tín hiệu nhiễu phải lệch ±5 MHz, ±10 MHz và ±15 MHz so với tín hiệu mong muốn, nhưng nằm trong phạm vi băng tần được phân định cho đường xuống UTRA FDD như đã chỉ định trong Bảng 1.
Yêu cầu có thể áp dụng được cho các tín hiệu đường xuống.
2.2.8.2. Giới hạn
Mức xuyên điều chế đầu ra không được vượt quá các yêu cầu phát xạ ngoài băng của 2.2.2.2 hoặc các yêu cầu phát xạ giả đường xuống của 2.2.3.2.
2.2.8.3. Đo kiểm tuân thủ
Phải tiến hành các phép đo kiểm tuân thủ như mô tả trong 3.3.7.
2.2.9. Các phát xạ bức xạ 2.2.9.1. Định nghĩa
Đo kiểm này đánh giá khả năng hạn chế phát xạ không mong muốn từ cổng vỏ máy của BS và thiết bị lặp.
Đo kiểm này có thể áp dụng được cho các trạm gốc và cũng có thể áp dụng được cho các thiết bị lặp. Đo kiểm này phải được thực hiện trên cấu hình tiêu biểu của thiết bị cần đo kiểm.
2.2.9.2. Các giới hạn
Biên tần số và các độ rộng băng tham chiếu đối với những chuyển tiếp chi tiết các giới hạn giữa các yêu cầu đối với các phát xạ ngoài băng và các phát xạ giả được dựa trên các Khuyến nghị ITU-R SM.329-10 và SM.1539-1.
Các yêu cầu chỉ ra trong Bảng 24 có thể áp dụng được đối với các tần số trong vùng phát xạ giả.
Thiết bị lặp và BS phải thoả mãn các giới hạn quy định trong Bảng 24.
Bảng 24 - Các yêu cầu đối với phát xạ giả bức xạ
Tần số
|
Yêu cầu tối thiểu (E.R.P)/ Độ rộng băng tham chiếu
|
Tính khả dụng
|
30 MHz f < 1000 MHz
|
-36 dBm/100 kHz
|
Tất cả
|
1 GHz f < 12,75 GHz
|
-30 dBm/1 MHz
|
Tất cả
|
FC1 -12,5 MHz < f < FC2 + 12,5 MHz
|
Không xác định
|
UTRA FDD
UTRA TDD,
3,84 Mcps tùy chọn cdma2000,
tốc độ trải 3
|
FC1 - 4 MHz < f < FC2 + 4 MHz
|
Không xác định
|
UTRA TDD,
1,28 Mcps tùy chọn cdma2000,
tốc độ trải 1
|
FC1 - 500 kHz < f < FC2 + 500 kHz
|
Không xác định
|
UWC 136, 200 kHz tùy chọn
|
FC1 - 250 kHz < f < FC2 + 250 kHz
|
Không xác định
|
UWC 136, 30 kHz tùy chọn
|
CHÚ THÍCH:
FC1: Tần số trung tâm của tần số sóng mang đầu tiên được BS và thiết bị lặp sử dụng
FC2: Tần số trung tâm của tần số sóng mang cuối cùng được BS và thiết bị lặp sử dụng
| 2.2.9.3. Đo kiểm tuân thủ
Phải tiến hành các phép đo kiểm tuân thủ như mô tả trong 3.3.10.
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |