Lời nói đầu 6
1. QUY ĐỊNH CHUNG 7
1.1. Phạm vi áp dụng 7
1.2. Đối tượng áp dụng 8
1.3. Tài liệu viện dẫn 8
2. QUY ĐỊNH KỸ THUẬT 8
2.1. Cấu trúc thiết bị 8
2.1.1. Cấu trúc chung 8
2.1.2. Các tín hiệu DSC vào/ra: Tín hiệu tương tự 8
2.1.3. Các tín hiệu DSC vào/ra: Tín hiệu số 8
2.1.4. Giải mã 8
2.1.5. Khả năng truy nhập 9
2.1.6. Hiệu chuẩn 9
2.1.7. Lựa chọn đặc tính tín hiệu 9
2.1.8. Giảm công suất thiết bị sử dụng ở VHF 9
2.1.9. Truy nhập kênh 70 VHF 9
2.1.10. Dịch vụ tự động/bán tự động 9
2.2. Thời gian chuyển mạch 9
2.3. Tần số 9
2.4. Các loại phát xạ 10
2.5. Điều khiển và chỉ thị 10
2.5.1. Giới thiệu chung 10
2.5.2. Panel đầu vào 10
2.5.3. Nguồn ánh sáng 10
2.5.4. Khai thác 10
2.5.5. Đánh dấu 10
2.5.6. Chức năng cứu nạn 10
2.6. Khả năng mã hoá và giải mã DSC 11
2.6.1. Hợp thành các cuộc gọi 11
2.6.2. Chỉ thị nhìn 11
2.6.3. Nhận dạng tàu 11
2.6.4. Nhập (vào) thông tin 11
2.6.5. Xen các mã chuỗi 11
2.6.6. Xen ký tự kiểm tra lỗi 11
2.6.7. Cuộc gọi cứu nạn 11
2.6.8. Điều khiển từ xa 11
2.6.9. Cuộc gọi cứu nạn tần số đơn 12
2.6.11. Báo nhận cuộc gọi cứu nạn 12
2.6.12. Các cuộc gọi đến 12
2.6.13. Bộ nhớ trong của thiết bị 12
2.6.14. Báo nhận tự động 12
2.6.15. Kiểm tra thường lệ 12
2.7. Mạch báo động 12
2.7.1. Khẩn cấp và cứu nạn 12
2.7.2. Các loại khác 13
2.8. Các giao diện giữa thiết bị DSC với mạch ngoài 13
2.8.1. Báo động từ xa 13
2.8.2. Giao diện khai thác 13
2.8.3. Đầu ra máy in 13
2.8.4. Các giao diện khác 13
2.9. Độ an toàn 13
2.9.1. Điện áp và dòng điện quá tải 13
2.9.2. Bảo vệ thiết bị 13
2.9.3. Tiếp đất 13
2.9.4. Bảo vệ chống tiếp xúc 13
2.9.5. Bộ nhớ 14
2.10. Khoảng cách an toàn tới la bàn 14
2.11. Các hướng dẫn 14
2.12. Chu kỳ hâm nóng 14
2.12.1. Thời gian 14
2.12.2. Các bộ nung 14
2.12.3. Mạch nung nóng 14
3. QUY ĐỊNH ĐO KIỂM 14
3.1. Giới thiệu chung 14
3.2. Tạo và kiểm tra tín hiệu gọi chọn số 14
3.3. Tín hiệu đo kiểm chuẩn 15
3.3.1. Giới thiệu tín hiệu đo kiểm chuẩn 15
3.3.2. Tín hiệu đo kiểm chuẩn số 1 15
3.3.3. Tín hiệu đo kiểm chuẩn số 2 15
3.3.4. Tín hiệu đo kiểm chuẩn số 3 15
3.3.5. Tín hiệu đo kiểm chuẩn số 4 15
3.4. Xác định tỷ số lỗi ký hiệu ở đầu ra phần thu 15
3.5. Trở kháng nguồn tín hiệu đo kiểm 15
3.5.1. Các cổng thiết bị 15
3.5.2. Trở kháng 16
3.6. Kết nối tín hiệu đo kiểm 16
3.7. Nguồn đo kiểm 17
3.8. Tín hiệu tạo sóng nội 17
3.9. Điều kiện đo kiểm bình thường 17
3.9.1. Nhiệt độ và độ ẩm bình thường 17
3.9.2. Nguồn đo kiểm bình thường 17
3.10. Điều kiện đo kiểm tới hạn 17
3.10.1. Nhiệt độ khi đo kiểm ở điều kiện tới hạn 17
3.10.2. Thủ tục đo kiểm ở nhiệt độ tới hạn 17
3.10.3. Giá trị tới hạn của nguồn đo kiểm 18
3.11. Thử môi trường 18
3.11.1. Giới thiệu 18
3.11.2. Thủ tục 18
3.11.3. Kiểm tra chất lượng 18
3.11.4. Thử rung 19
3.11.5 Thử nhiệt độ 20
3.11.6 Thử ăn mòn 21
3.11.7 Thử mưa 22
3.12 Sai số đo và giải thích kết quả đo 23
3.12.1 Sai số đo 23
3.12.2 Giải thích kết quả đo 23
4 CÁC YÊU CẦU KỸ THUẬT 24
4.1 Máy phát MF/HF tích hợp bộ mã hoá DSC 24
4.1.1 Sai số tần số 24
4.1.2 Công suất phát 24
4.1.3 Tốc độ điều chế 25
4.1.4 Dư điều chế của máy phát 25
4.1.5 Phát xạ không mong muốn 25
4.1.6 Thử nghiệm chuỗi cuộc gọi được tạo ra 26
4.1.7 Thời gian điều chỉnh tần số 26
4.1.8 Bảo vệ máy phát 26
4.2 Máy phát VHF tích hợp bộ mã hoá DSC 27
4.2.1 Sai số tần số 27
4.2.2 Sai số tần số (Tín hiệu giải điều chế) 27
4.2.3 Công suất sóng mang 28
4.2.4 Chỉ số điều chế 28
4.2.5 Tốc độ điều chế 29
4.2.6 Dư điều chế của máy phát 29
4.2.7 Công suất kênh lân cận 29
4.2.8 Phát xạ giả dẫn truyền tới anten 30
4.2.9 Thử nghiệm chuỗi cuộc gọi được tạo ra 31
4.2.10 Đặc điểm tần số quá độ của máy phát 31
4.3. Bộ mã hoá DSC MF/HF 34
4.3.1 Sai số tần số 34
4.3.2 Điện áp ra 35
4.3.3 Tốc độ dòng bit 35
4.3.4 Các thành phần phổ không mong muốn của tín hiệu ra 35
36
4.3.5 Thử nghiệm chuỗi cuộc gọi được tạo ra của máy phát 36
4.3.6 Điều chế tần dư 36
4.4. Bộ mã hoá DSC VHF 37
4.4.1 Sai số tần số 37
4.4.2 Điện áp ra 37
4.4.3 Tốc độ dòng bit 37
4.4.4 Các thành phần phổ không mong muốn của tín hiệu ra 38
4.4.5 Thử nghiệm chuỗi cuộc gọi được tạo ra 38
4.4.6 Dư điều chế 38
4.5. Máy thu MF/HF với bộ giải mã DSC tích hợp 39
4.5.1 Hiệu suất quét của máy thu 39
4.5.2 Độ nhạy cuộc gọi 39
4.5.3 Độ chọn lọc kênh lân cận 40
4.5.4 Triệt nhiễu cùng kênh 40
4.5.5 Đáp ứng xuyên điều chế RF 41
4.5.6 Triệt nhiễu và chống nghẹt 41
4.5.7 Dải động 42
4.5.8 Các phát xạ giả dẫn 42
4.5.9 Kiểm tra việc giải mã đúng nhiều loại cuộc gọi chọn số khác nhau 42
4.5.10 Bảo vệ các mạch vào anten máy thu 43
4.6. Máy thu VHF với bộ giải mã tích hợp DSC 43
4.6.1 Độ nhạy khả dụng cực đại 43
4.6.2 Triệt nhiễu cùng kênh 43
4.6.3 Độ chọn lọc kênh lân cận 44
4.6.4 Đáp ứng giả và triệt nghẹt 44
4.6.5 Đáp ứng xuyên điều chế 45
4.6.6 Dải động 46
4.6.7 Phát xạ giả dẫn 46
4.6.8 Kiểm tra việc giải mã đúng nhiều loại cuộc gọi chọn số khác nhau 46
4.7. Bộ giải mã DSC MF/HF 46
4.7.1 Giao diện cho việc quét tín hiệu 46
4.7.2 Hiệu suất quét 47
4.7.3 Dải động 47
4.7.4 Kiểm tra việc giải mã đúng nhiều loại cuộc gọi chọn số khác nhau 48
4.8. Bộ giải mã DSC VHF 48
4.8.1 Dải động 48
4.8.2 Kiểm tra việc giải mã đúng nhiều loại cuộc gọi chọn số khác nhau 48
5.QUY ĐỊNH VỀ QUẢN LÝ 48
6.TRÁCH NHIỆM CỦA TỔ CHỨC CÁ NHÂN 48
7.TỔ CHỨC THỰC HIỆN 48
Phụ lục A 50
(Quy định) 50
A.1 Các loại cuộc gọi cần đo kiểm 50
A.2. Các lệnh từ xa có thể áp dụng cho thiết bị DSC mang trên tàu 51
A.2.1. Thiết bị MF/HF loại A 51
A.2.2. Thiết bị VHF loại A 51
A.2.3. Thiết bị MF loại B 51
A.2.4. Thiết bị VHF loại B 51
A.2.5. Thiết bị loại D 51
A.2.6. Thiết bị loại E 51
A.2.7. Thiết bị loại F 51
A.2.8. Thiết bị loại G 52
Phụ lục B 53
(Quy định) 53
Đặc điểm kỹ thuật của máy thu đo công suất kênh lân cận 53
B.1. Đặc điểm kỹ thuật của máy thu đo công suất 53
B.1.1. Bộ lọc tần số trung gian (IF) 53
B.1.2. Bộ chỉ thị suy hao 54
B.1.3. Bộ chỉ thị giá trị trung bình bình phương 54
B.1.4. Bộ tạo dao động và bộ khuếch đại 54