PHỤ LỤC C
(Quy định)
Mô hình đo kiểm
Mô hình này phải được dùng đối với các phép đo kiểm trên:
-
Độ rộng băng bị chiếm;
-
Mặt nạ phổ phát xạ;
-
ACRR;
-
Các phát xạ giả;
-
Xuyên điều chế phát;
-
Công suất ra cực đại của trạm gốc;
-
Dải động của tổng công suất (tại Pmax);
-
Sai số tần số (tại Pmax);
-
Cường độ vector sai số (tại Pmax);
-
Mặt nạ thời gian IPDL.
64 DPCH ở 30 ksps (SF = 128) được phân bố ngẫu nhiên qua không gian mã, ở các mức công suất ngẫu nhiên và các độ lệch định thời ngẫu nhiên được xác định để mô phỏng một kịch bản lưu lượng thực tế, kịch bản này có thể có PAR cao.
Thực tế, không phải mọi sự bổ sung trạm gốc đều sẽ hỗ trợ 64 DPCH, các biến thức của mô hình đo kiểm này gồm 32 DPCH và 16 DPCH cũng được chỉ định. Đo kiểm tuân thủ phải được thực hiện bằng cách sử dụng phương án chọn lớn nhất trong số ba phương án chọn này mà có thể được thiết bị cần đo kiểm hỗ trợ.
“Phân số công suất” liên quan đến công suất ra cực đại trên giao diện anten TX cần đo kiểm.
Bảng C.1 - Các kênh hoạt động của mô hình đo kiểm.
Loại
|
Số kênh
|
Phân số công suất (%)
|
Điều chỉnh mức (dB)
|
Mã phân kênh
|
Độ lệch định thời
(x256 Tchip)
|
P-CCPCH+SCH
|
1
|
10
|
-10
|
1
|
0
|
CPICH sơ cấp
|
1
|
10
|
-10
|
0
|
0
|
PICH
|
1
|
1.6
|
-18
|
16
|
120
|
S-CCPCH chứa PCH (SF=256)
|
1
|
1.6
|
-18
|
3
|
0
|
DPCH (SF=128)
|
16/32/64
|
76.8
|
Xem Bảng C.2
|
Xem Bảng C.2
|
Xem Bảng C.2
|
Bảng C.2 - Mã trải phổ DPCH, các độ lệch định thời
và điều chỉnh mức cho Mô hình đo kiểm 1
Mã
|
Độ lệch định thời (x256Tchip)
|
Điều chỉnh mức (dB)
(16 mã)
|
Điều chỉnh mức (dB)
(32 mã)
|
Điều chỉnh mức (dB)
(64 mã)
|
2
|
86
|
-10
|
-13
|
-16
|
11
|
134
|
-12
|
-13
|
-16
|
17
|
52
|
-12
|
-14
|
-16
|
23
|
45
|
-14
|
-15
|
-17
|
31
|
143
|
-11
|
-17
|
-18
|
38
|
112
|
-13
|
-14
|
-20
|
47
|
59
|
-17
|
-16
|
-16
|
55
|
23
|
-16
|
-18
|
-17
|
62
|
1
|
-13
|
-16
|
-16
|
69
|
88
|
-15
|
-19
|
-19
|
78
|
30
|
-14
|
-17
|
-22
|
85
|
18
|
-18
|
-15
|
-20
|
94
|
30
|
-19
|
-17
|
-16
|
102
|
61
|
-17
|
-22
|
-17
|
113
|
128
|
-15
|
-20
|
-19
|
119
|
143
|
-9
|
-24
|
-21
|
7
|
83
|
|
-20
|
-19
|
13
|
25
|
|
-18
|
-21
|
20
|
103
|
|
-14
|
-18
|
27
|
97
|
|
-14
|
-20
|
35
|
56
|
|
-16
|
-24
|
41
|
104
|
|
-19
|
-24
|
51
|
51
|
|
-18
|
-22
|
58
|
26
|
|
-17
|
-21
|
64
|
137
|
|
-22
|
-18
|
74
|
65
|
|
-19
|
-20
|
82
|
37
|
|
-19
|
-17
|
88
|
125
|
|
-16
|
-18
|
97
|
149
|
|
-18
|
-19
|
108
|
123
|
|
-15
|
-23
|
117
|
83
|
|
-17
|
-22
|
125
|
5
|
|
-12
|
-21
|
4
|
91
|
|
|
-17
|
9
|
7
|
|
|
-18
|
12
|
32
|
|
|
-20
|
14
|
21
|
|
|
-17
|
19
|
29
|
|
|
-19
|
22
|
59
|
|
|
-21
|
26
|
22
|
|
|
-19
|
28
|
138
|
|
|
-23
|
34
|
31
|
|
|
-22
|
36
|
17
|
|
|
-19
|
40
|
9
|
|
|
-24
|
44
|
69
|
|
|
-23
|
49
|
49
|
|
|
-22
|
53
|
20
|
|
|
-19
|
56
|
57
|
|
|
-22
|
61
|
121
|
|
|
-21
|
63
|
127
|
|
|
-18
|
66
|
114
|
|
|
-19
|
71
|
100
|
|
|
-22
|
76
|
76
|
|
|
-21
|
80
|
141
|
|
|
-19
|
84
|
82
|
|
|
-21
|
87
|
64
|
|
|
-19
|
91
|
149
|
|
|
-21
|
95
|
87
|
|
|
-20
|
99
|
98
|
|
|
-25
|
105
|
46
|
|
|
-25
|
110
|
37
|
|
|
-25
|
116
|
87
|
|
|
-24
|
118
|
149
|
|
|
-22
|
122
|
85
|
|
|
-20
|
126
|
69
|
|
|
-15
|
PHỤ LỤC D
(Quy định)
Sơ đồ hệ đo thiết bị lặp
D.1. Công suất ra cực đại
Hình D.1 – Sơ đồ hệ đo công suất ra cực đại
Chú ý rằng thiết bị lặp là thiết bị hai chiều. Bộ tạo tín hiệu có thể cần bảo vệ.
D.2. Tăng ích ngoài băng
Hình D.2 – Sơ đồ hệ đo tăng ích ngoài băng
Chú ý rằng thiết bị lặp là thiết bị hai chiều. Bộ tạo tín hiệu có thể cần bảo vệ.
D.3. Phát xạ không mong muốn: Mặt nạ phổ phát xạ
Hình D.3 – Sơ đồ hệ đo phát xạ không mong muốn: mặt nạ phổ phát xạ
Chú ý rằng thiết bị lặp là thiết bị hai chiều. Bộ tạo tín hiệu có thể cần bảo vệ.
D.4. Phát xạ không mong muốn: Phát xạ giả
Hình D.4 – Sơ đồ hệ đo phát xạ không mong muốn: phát xạ giả
Chú ý rằng thiết bị lặp là thiết bị hai chiều. Bộ tạo tín hiệu có thể cần bảo vệ.
D.5. Xuyên điều chế đầu vào
H
ình D.5 – Sơ đồ hệ đo xuyên điều chế đầu vào
Chú ý rằng thiết bị lặp là thiết bị hai chiều. Bộ tạo tín hiệu có thể cần bảo vệ.
D.6. Xuyên điều chế đầu ra
Hình D.6 – Sơ đồ hệ đo xuyên điều chế đầu ra
Chú ý rằng thiết bị lặp là thiết bị hai chiều. Bộ tạo tín hiệu có thể cần bảo vệ.
Chỉ cần đến bộ lọc kênh 5 MHz nếu bộ tạo tín hiệu WCDMA không đáp ứng được yêu cầu phát xạ không mong muốn đối với các trạm gốc (ETSI TS 125.141 , theo 6.5) với ít nhất 10 Db trong sơ đồ đã mô tả.
Thư mục tài liệu tham khảo
[1] ETSI EN 301 908-11 V2.3.1 (2004-10): "Electromagnetic compatibility and Radio spectrum Matters (ERM); Base Stations (BS), Repeaters and User Equipment (UE) for IMT-2000 Third-Generation
cellular network; Part 11: Harmonized EN for IMT-2000, CDMA Direct Spread (UTRA FDD) (Repeaters) covering essential requirements of article 3.2 of the R&TTE Directive".
[2] ETSI EN 301 908-1 V2.2.1 (2003-10): "Electromagnetic compatibility and Radio spectrum Matters (ERM); Base Stations (BS), Repeaters and User Equipment (UE) for IMT-2000 Third-Generation cellular network; Part 1: "Harmonized EN for IMT-2000, introduction and common requirements, covering essential requirements of article 3.2 of the R&TTE Directive".
[3] Directive 1999/5/EC of the European Parliament and of the Council of 9 March 1999 on radio equipment and telecommunications terminal equipment and the mutual recognition of their conformity (R&TTE Directive).
[4] Council Directive 89/336/EEC of 3 May 1989 on the approximation of the laws of the Member States relating to electromagnetic compatibility (EMC Directive).
-