GIÁ MỘT SỐ DỊCH VỤ KHÁM, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ
KHÁM, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC THUỘC TỈNH QUẢNG BÌNH QUẢN LÝ
(Kèm theo Quyết định số 09/2015/QĐ-UBND ngày 16 tháng 3 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình)
STT
STT theo mục
Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh
Mức giá (đồng)
Ghi chú
TT03
TT04
I
DANH MỤC KHÁM CHỮA BỆNH TUYẾN TỈNH VÀ TUYẾN HUYỆN
1
PHẦN A: KHUNG GIÁ KHÁM BỆNH, KIỂM TRA SỨC KHỎE
A1
KHÁM LÂM SÀNG CHUNG, KHÁM CHUYÊN KHOA
Việc xác định và tính số lần khám bệnh thực hiện theo quy định của Bộ Y tế.
1
Bệnh viện hạng II
14.000
2
Bệnh viện hạng III
10.000
3
Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng, các phòng khám đa khoa khu vực
7.000
4
Trạm y tế xã
5.000
A2
Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca)
200.000
Chỉ áp dụng đối với hội chẩn liên viện
A3
Khám, cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không kể xét nghiệm, X-quang)
70.000
A4
Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám sức khỏe định kỳ (không kể xét nghiệm, X-quang)
70.000
2
PHẦN B: KHUNG GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH
Giá ngày giường điều trị tại Phần B Phụ lục này tính cho 01 người/01 ngày giường điều trị. Trường hợp phải nằm ghép 02 người/01 giường thì chỉ được thu tối đa 50%, trường hợp nằm ghép từ 03 người trở lên thì chỉ được thu tối đa 30% mức thu ngày giường điều trị
B1
Ngày điều trị Hồi sức tích cực (ICU) có điều hòa, chưa bao gồm chi phí máy thở nếu có
235.000
Áp dụng đối với bệnh viện hạng hạng II
B2
Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu (Chưa bao gồm chi phí sử dụng máy thở nếu có)
1
Bệnh viện hạng II
70.000
2
Bệnh viện hạng III
50.000
3
Bệnh viện hạng IV, các cơ sở khám, chữa bệnh khác
36.000
B3
Ngày giường bệnh Nội khoa:
B3.1
Loại 1: Các khoa : Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Thần kinh, Nhi, Tiêu hoá, Thận học; Nội tiết;
1
Bệnh viện hạng II
45.000
2
Bệnh viện hạng III
29.000
3
Bệnh viện hạng IV, các cơ sở khám, chữa bệnh khác
22.000
B3.2
Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ -Sản không mổ.
1
Bệnh viện hạng II
35.000
2
Bệnh viện hạng III
25.000
3
Bệnh viện hạng IV, các cơ sở khám, chữa bệnh khác
17.000
B3.3
Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng
1
Bệnh viện hạng II
25.000
2
Bệnh viện hạng III
18.000
3
Bệnh viện hạng IV, các cơ sở khám, chữa bệnh khác
14.000
B4
Ngày giường bệnh ngoại khoa; bỏng:
B4.1
Loại 1 : Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể
1
Bệnh viện hạng II
84.000
B4.2
Loại 2 : Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 -70% diện tích cơ thể;
1
Bệnh viện hạng II
56.000
2
Bệnh viện hạng III
43.000
B4.3
Loại 3 : Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể
1
Bệnh viện hạng II
52.000
2
Bệnh viện hạng III
36.000
B4.4
Loại 4 : Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể
1
Bệnh viện hạng II
35.000
2
Bệnh viện hạng III
26.000
3
Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng
20.000
B5
Các phòng khám đa khoa khu vực
15.000
B6
Ngày giường bệnh tại Trạm y tế xã
9.000
3
PHẦN C: KHUNG GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM (THEO TT04):
C1
CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH
C1.1
SIÊU ÂM:
4
1
Siêu âm tổng quát
30.000
5
2
Siêu âm Doppler màu tim 4 D (3D REAL TIME)
259.000
Chưa bao gồm bộ đầu dò siêu âm, bộ dụng cụ đo dự trữ lưu lượng động mạch vành và các dụng cụ để đưa vào lòng mạch
6
3
Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu qua thực quản
360.000
C1.2
CHIẾU, CHỤP X-QUANG
C1.2.1
CHỤP X-QUANG CÁC CHI
7
1
Các ngón tay hoặc ngón chân
26.000
8
2
Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (một tư thế)
26.000
9
3
Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (hai tư thế)
31.000
10
4
Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (một tư thế)
26.000
11
5
Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (hai tư thế)
33.600
12
6
Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (một tư thế)
31.000
13
7
Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (hai tư thế)
33.600
14
8
Khung chậu
31.000
C1.2.2
CHỤP X-QUANG VÙNG ĐẦU
15
1
Xương sọ (một tư thế)
26.000
16
2
Xương chũm, mỏm châm
26.000
17
3
Xương đá (một tư thế)
26.000
18
4
Khớp thái dương-hàm
26.000
19
5
Chụp ổ răng
32.500
C1.2.3
CHỤP X-QUANG CỘT SỐNG
20
1
Các đốt sống cổ
26.000
21
2
Các đốt sống ngực
31.000
22
3
Cột sống thắt lưng-cùng
31.000
23
4
Cột sống cùng-cụt
31.000
24
5
Chụp 2 đoạn liên tục
31.000
25
6
Đánh giá tuổi xương: cổ tay, đầu gối
26.000
C1.2.4
CHỤP X-QUANG VÙNG NGỰC
26
1
Tim phổi thẳng
40.000
27
2
Tim phổi nghiêng
40.000
28
3
Xương ức hoặc xương sườn
31.000
C1.2.5
CHỤP X-QUANG HỆ TIẾT NIỆU, ĐƯỜNG TIÊU HÓA VÀ ĐƯỜNG MẬT