trang 4/21 Chuyển đổi dữ liệu 23.08.2016 Kích 5.41 Mb. #27554
C3.4
TAI - MŨI - HỌNG
218
1
Trích rạch apxe Amiđan (gây tê)
120.000
219
2
Trích rạch apxe thành sau họng (gây tê)
115.000
220
3
Cắt Amiđan (gây tê)
112.000
221
4
Nội soi chọc rửa xoang hàm (gây tê)
136.000
222
5
Nội soi chọc thông xoang trán/ xoang bướm (gây tê)
144.000
223
6
Lấy dị vật tai ngoài đơn giản
60.000
224
7
Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây tê)
115.000
225
8
Lấy dị vật trong mũi không gây mê
115.000
226
9
Lấy dị vật trong mũi có gây mê
510.000
227
10
Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống cứng
120.000
228
11
Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống mềm
165.000
229
12
Lấy di vật thanh quản gây tê ống cứng
135.000
230
13
Nội soi đốt điện cuốn mũi hoặc cắt cuốn mũi gây tê
215.000
231
14
Nội soi cắt polype mũi gây tê
152.000
232
15
Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây tê
370.000
233
16
Nạo VA gây mê
465.000
234
17
Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống cứng
450.000
235
18
Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống mềm
465.000
236
19
Lấy di vật thanh quản gây mê ống cứng
450.000
237
20
Nội soi cắt polype mũi gây mê
304.000
238
21
Trích rạch apxe Amiđan (gây mê)
550.000
239
22
Trích rạch apxe thành sau họng (gây mê)
550.000
240
23
Cắt Amiđan (gây mê)
640.000
241
24
Cắt Amiđan dùng Comblator (gây mê)
1.390.000
Bao gồm cả Comblator
242
25
Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây mê)
450.000
243
26
Nội soi đốt điện cuốn mũi/ cắt cuốn mũi gây mê
510.000
244
27
Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây mê
720.000
245
28
Nội soi nạo VA gây mê sử dụng Hummer
1.230.000
Cả chi phí dao Hummer
C3.5
RĂNG - HÀM - MẶT
C3.5.1
Các kỹ thuật về răng, miệng
246
1
Nhổ răng sữa/chân răng sữa
20.000
247
2
Nhổ răng số 8 bình thường
100.000
248
3
Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm
180.000
249
4
Lấy cao răng và đánh bóng một vùng/ một hàm
50.000
250
5
Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm
90.000
251
6
Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc (1 lần)
25.000
C3.5.2
Răng giả tháo lắp
252
7
Một răng
165.000
Từ 02 răng trở lên mỗi răng cộng thêm 50.000 đồng tiền phí gửi labo
C3.5.3
Răng giả cố định
253
8
Răng chốt đơn giản
220.000
254
9
Mũ chụp nhựa
270.000
255
10
Mũ chụp kim loại
320.000
C3.5.4
Các phẫu thuật, thủ thuật hàm mặt
256
11
Khâu vết thương phần mềm nông dài < 5 cm
130.000
257
12
Khâu vết thương phần mềm nông dài > 5 cm
180.000
258
13
Khâu vết thương phần mềm sâu dài < 5 cm
170.000
259
14
Khâu vết thương phần mềm sâu dài > 5 cm
180.000
C4
CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT CÒN LẠI KHÁC
(Danh mục Phân loại phẫu thuật, thủ thuật theo quy định của Bộ Y tế. Giá đã bao gồm các vật tư tiêu hao cần thiết cho phẫu thuật, thủ thuật nhưng chưa bao gồm vật tư thay thế, vật tư tiêu hao đặc biệt, nếu có sử dụng trong phẫu thuật, thủ thuật)
C4.1
PHẪU THUẬT
260
1
Phẫu thuật loại Đặc biệt
1
Cắt toàn bộ tuyến giáp và vét hạch cổ 2 bên
3.600.000
2
Cắt bỏ các tạng trong tiểu khung, từ 2 tạng trở lên
3.600.000
3
Cắt một nửa dạ dày do ung thư kèm vét hạch hệ thống
1.800.000
4
Phẫu thuật vết thương xoang tĩnh mạch dọc trên, xoang tĩnh mạch bên, xoang hơi trán
3.600.000
5
Phẫu thuật glaucoma, bong võng mạc tái phát, ghép giác mạc, phi mổ lại từ hai lần trở lên.
3.600.000
6
Phẫu thuật đa chấn thương vùng hàm mặt, hàm trên, hàm dưới
3.600.000
7
Cắt toàn bộ dạ dày
3.600.000
8
Cắt toàn bộ đại tràng
1.800.000
9
Cắt gan phải hoặc gan trái
2.250.000
10
Cắt tử cung tình trạng người bệnh nặng, viêm phúc mạc nặng, kèm vỡ tạng trong tiểu khung, vỡ tử cung phức tạp
2.200.000
11
Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung.
1.760.000
12
Thay khớp vai nhân tạo
3.600.000
13
Thay chỏm xương đùi trong u phá hủy xương
3.600.000
14
Thay khớp gối toàn bộ
3.600.000
15
Phẫu thuật chuyển vạt ghép vi phẫu
3.600.000
16
Tạo hình âm đạo
3.600.000
17
Khám nghiệm tử thi sau chết 24 giờ và chết do AIDS
3.600.000
261
2
Phẫu thuật loại IA
18
Cắt ung thư sàng hàm chưa lan rộng
1.280.000
19
Phẫu thuật vét hạch cổ trong ung thư
1.280.000
20
Cắt toàn bộ tuyến giáp, một thùy có vét hạch cổ 1 bên
2.592.000
21
Cắt ung thư giáp trạng
1.280.000
22
Tái tạo hình tuyến vú sau cắt ung thư vú
1.280.000
23
Cắt tuyến vú mở rộng có vét hạch
1.080.000
24
Cắt ung thư buồng trứng kèm cắt toàn bộ tử cung và mạc nối lớn
1.280.000
25
Cắt tinh hoàn và vét hạch ổ bụng
1.080.000
26
Cắt tinh hoàn ung thư lạc chỗ có vét hạch ổ bụng
1.280.000
27
Cắt chi và vét hạch
2.592.000
28
Cắt ung thư da có vá da rộng đường kính trên 5 cm
864.000
29
Cắt ung thư thận
1.280.000
30
Cắt bỏ dương vật có vét hạch
1.280.000
31
Vét hạch tiểu khung qua nội soi
1.280.000
32
Cắt âm hộ vét hạch bẹn hai bên
1.280.000
33
Cắt tử cung, phần phụ kèm vét hạch tiểu khung
1.280.000
34
Phẫu thuật chữa tạm thời tứ chứng Fallot
2.592.000
35
Phẫu thuật lại hẹp van 2 lá
2.592.000
36
Phẫu thuật vỡ tim do chấn thương ngực kín
1.360.000
37
Cắt u màng tim hoặc u nang trong lồng ngực
2.592.000
38
Cắt màng ngoài tim điều trị viêm màng ngoài tim co thắt
2.592.000
39
Phẫu thuật hẹp eo động mạch chủ
2.592.000
40
PT phồng động mạch chủ bụng đoạn dưới động mạch thận
2.592.000
41
Phẫu thuật hẹp hay tắc chạc ba động mạch chủ và động mạch chậu, tạo hình hoặc thay chạc ba
2.592.000
42
Phẫu thuật phục hồi lưu thông tĩnh mạch chủ trên bị tắc
2.592.000
43
PT hẹp hay phồng động mạch cảnh gốc, cảnh trong
2.592.000
44
Phẫu thuật thông động mạch cảnh, tĩnh mạch cảnh
2.592.000
45
Khâu phục hồi mạch máu vùng cổ do chấn thương
1.700.000
46
Vi phẫu thuật mạch máu, nối các mạch máu trong cắt cụt chi, ghép có cuống mạch cắt rời
2.592.000
47
Phẫu thuật u máu hay bạch mạch vùng cổ, vùng trên xương đòn, vùng nách xâm lấn các mạch máu lớn
1.280.000
48
Phẫu thuật u máu lớn, u bạch huyết lớn, đường kính trên 10 cm
1.120.000
49
Phẫu thuật lấy u trung thất không xâm lấn mạch máu lớn
2.592.000
50
Cắt một phần tuyến giáp trong bệnh Basedow
1.300.000
51
Phẫu thuật điều trị dị dạng xương ức lồi, lõm
2.592.000
52
Cắt u xương sườn nhiều xương
1.280.000
53
Cắt u bán cầu đại não
2.592.000
54
Phẫu thuật áp xe não
1.350.000
55
Cắt u tủy
2.592.000
56
Nối mạch máu trong và ngoài hộp sọ
2.592.000
57
Phẫu thuật lấy máu tụ trong sọ, ngoài màng cứng, dưới màng cứng, trong não
1.600.000
62
PT bằng laser YAG phá bao sau thứ phát tạo đồng tử
2.592.000
64
Cắt màng xuất tiết trước đồng tử, bao xơ sau thể thủy tinh
1.350.000
65
Phẫu thuật bong võng mạc theo phương pháp kinh điển
1.350.000
66
Phẫu thuật di thực ống Sténon
2.592.000
67
Ghép giác mạc xuyên thủng và ghép lớp
2.592.000
68
Phẫu thuật tái tạo lỗ dò có ghép
1.080.000
69
Phẫu thuật sụp mi phức tạp: Dickey, Berke...
2.592.000
70
Cắt khối u hốc mắt bên và sau nhãn cầu cơ u tuyến lệ, u mi, cắt bỏ sụn có vá da niêm mạc
1.280.000
71
Phẫu thuật mộng tái phát phức tạp có vá niêm mạc hay ghép giác mạc
1.280.000
72
Cắt dịch kính và bong võng mạc
2.592.000
73
Cắt mống mắt, lấy thể thủy tinh vỡ, bơm hơi, bơm dịch tiền phòng
800.000
74
Cắt mống mắt quang học có tách dính phức tạp
800.000
75
Lấy ấu trùng sán trong dịch kính
1.080.000
76
Thay dịch kính khi xuất huyết, mủ nội nhãn, tổ chức hóa
864.000
77
Cắt u tuyến mang tai
800.000
78
Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm màng não
1.080.000
79
Phẫu thuật giảm áp dây thần kinh VII
2.592.000
80
Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm tắc tĩnh mạch bên
1.080.000
81
Phẫu thuật tiệt căn xương chũm
1.080.000
82
Phẫu thuật sào bào thượng nhĩ, vá nhĩ
2.592.000
83
Tái tạo hệ truyền âm
1.440.000
84
Thay thế xương bàn đạp
1.000.000
85
Khoét mê nhĩ
2.592.000
86
Mở túi nội dịch tai trong
2.592.000
87
Phẫu thuật cạnh mũi lấy u hốc mũi
960.000
88
Phẫu thuật rò vùng sống mũi
1.000.000
89
Phẫu thuật xoang trán
1.080.000
90
Nạo sàng hàm
2.592.000
91
Phẫu thuật Caldwell - Luc, phẫu thuật xoang hàm lấy răng
864.000
92
Cắt u thành sau họng
1.080.000
93
Cắt u thành bên họng
1.080.000
94
Cắt thần kinh Vidienne
2.592.000
95
Phẫu thuật đường rò bẩm sinh cổ bên
720.000
96
Phẫu thuật treo sụn phễu
2.592.000
97
Cắt toàn bộ thanh quản
2.592.000
98
Cắt một nửa thanh quản
2.592.000
99
Phẫu thuật sẹo hẹp thanh - khí quản
2.592.000
100
Khâu phục hồi thanh quản do chấn thương
1.600.000
101
Phẫu thuật trong mềm sụn thanh quản
2.592.000
102
Cắt dây thanh
1.600.000
103
Cắt dính thanh quản
2.592.000
104
Phẫu thuật chữa ngáy
2.592.000
105
Dẫn lưu áp xe thực quản
800.000
106
Phẫu thuật đi vào vùng chân bớm hàm
2.592.000
107
Thắt động mạch bớm- khẩu cái
1.080.000
108
Thắt động mạch hàm trong
800.000
109
Thắt động mạch sàng
900.000
110
Thắt tĩnh mạch cảnh trong
800.000
111
Phẫu thuật gãy xương hàm trên, hàm dưới, cung tiếp, chính mũi, gãy Lefort I, II, III.
2.592.000
112
Ghép xương hàm
2.592.000
113
Cắt nang xương hàm khó
2.592.000
114
Phẫu thuật cứng khớp thái dương hàm 1 bên hoặc 2 bên
1.080.000
115
Cắt u máu, u bạch mạch vùng phức tạp, khó
2.592.000
116
Nạo xoang triệt để trong viêm xoang do răng.
2.592.000
117
Phẫu thuật sụp mí, hở mí, quanh hốc mắt
1.350.000
118
Cắt một phổi
2.592.000
119
Cắt một thùy hay một phân thùy phổi
2.592.000
120
Mở lồng ngực lấy dị vật trong phổi
2.592.000
121
Bóc màng phổi trong dầy dính màng phổi
2.592.000
122
Đánh xẹp thành ngực trong ổ cặn màng phổi
2.592.000
123
Cắt một thùy kèm cắt một phân thùy phổi điển hình
2.592.000
124
Cắt thùy phổi, cắt phổi có kèm theo cắt bỏ một phần màng tim
2.592.000
125
Cắt u trung thất vừa và nhỏ lệch một bên lồng ngực
2.592.000
126
Cắt mảng thành ngực điều trị ổ cặn màng phổi (Schede )
2.592.000
127
Cắt xẹp thành ngực từ sườn 1 đến sườn 3
2.592.000
128
Cắt lá xương sống
1.120.000
129
PT Hodgson mở lồng ngực nạo áp xe lao cột sống
2.592.000
130
Phẫu thuật Seddon cắt mỏm ngang đốt sống - xương sườn
2.592.000
131
Mở lồng ngực trong tràn khí màng phổi có cắt thùy phổi
1.360.000
132
Phẫu thuật điều trị co thắt tâm vị
1.350.000
133
Cắt dạ dày, phẫu thuật lại
1.600.000
134
Cắt dạ dày sau nối vị tràng
1.600.000
135
Cắt một nửa dạ dày sau cắt dây thần kinh X
1.600.000
136
Phẫu thuật điều trị tắc ruột do dính
1.600.000
137
Cắt lại đại tràng
1.600.000
138
Cắt một nửa đại tràng phải, trái
1.600.000
139
Cắt cụt trực tràng đường bụng, đường tầng sinh môn
1.600.000
140
Cắt trực tràng giữ lại cơ tròn
1.500.000
141
Cắt u sau phúc mạc tái phát
1.600.000
142
Cắt u sau phúc mạc
1.800.000
143
Cắt phân thùy gan
1.600.000
144
Cắt hạ phân thùy gan phải
2.592.000
145
Cắt gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan lớn
1.600.000
146
Mở ống mật chủ lấy sỏi kèm cắt hạ phân thùy gan
2.592.000
147
Mở ống mật chủ lấy sỏi, dẫn lưu Kehr kèm cắt túi mật
1.600.000
148
Mở ống mật chủ lấy sỏi, dẫn lưu Kehr, phẫu thuật lại
1.600.000
149
Nối ống mật chủ - hỗng tràng kèm dẫn lưu trong gan và cắt gan
2.592.000
150
Mở ống mật chủ lấy sỏi, dẫn lưu Kehr kèm tạo hình cơ thắt Oddi
1.600.000
151
Cắt bỏ nang ống mật chủ và nối mật ruột
1.800.000
152
Cắt đuôi tụy và cắt lách
1.440.000
153
Cắt thân và đuôi tụy
1.280.000
154
Cắt lách bệnh lí: Ung thư, áp xe, xơ lách
2.592.000
155
Nối lưu thông cửa chủ
2.592.000
156
Cắt u tuyến thượng thận (Pheochromocytom, Cushing)
1.280.000
157
Mở rộng thận (Bivalve) lấy sỏi san hô có hạ nhiệt
2.592.000
158
Cắt toàn bộ thận và niệu quản
1.280.000
159
Cắt một nửa thận
1.600.000
160
Cắt u thận lành
1.280.000
161
Lấy sỏi san hô thận
1.600.000
162
Lấy sỏi thận qua da (percutaneous nephrolithotomy)
2.592.000
163
Nối niệu quản - đài thận (Calico - ureteral anastomosis)
2.592.000
164
Phẫu thuật rò bàng quang - âm đạo, bàng quang - tử cung, trực tràng
1.600.000
165
Phẫu thuật lỗ tiểu lệch thấp, tạo hình một thì
1.600.000
166
Cắt tử cung và thắt động mạch hạ vị trong chảy máu thứ phát sau phẫu thuật sản khoa
1.600.000
167
Cắt toàn bộ tử cung, đường bụng
1.600.000
168
Đóng rò trực tràng - âm đạo hoặc bàng quang - âm đạo
1.600.000
169
Phẫu thuật chấn thương tiết niệu do tai biến phẫu thuật
1.350.000
170
Phẫu thuật teo thực quản: Cắt rò và nối
2.592.000
171
Phẫu thuật điều trị tắc tá tràng các loại
1.350.000
172
Phẫu thuật phình đại tràng bẩm sinh: Swenson, Revein, Duhamel, Soave đơn thuần hoặc các phẫu thuật trên có làm hậu môn nhân tạo
1.600.000
173
Phẫu thuật lại tắc ruột sau phẫu thuật
1.350.000
174
Cắt polyp kèm cắt toàn bộ đại tràng: Để lại trực tràng chờ mổ hạ đại tràng thì sau
2.592.000
175
Cắt dị tật hậu môn - trực tràng có làm lại niệu đạo
2.592.000
176
Cắt dị tật hậu môn trực tràng bằng đường bụng kết hợp đường sau trực tràng
1.600.000
177
Phẫu thuật điều trị chảy máu đường mật, cắt gan
2.592.000
178
Phẫu thuật điều trị teo đường mật bẩm sinh
2.592.000
179
Phẫu thuật điều trị chảy máu do tăng áp lực tĩnh mạch cửa, có chụp và nối mạch máu
2.592.000
180
Phẫu thuật khớp giả xương chầy bẩm sinh có ghép xương
2.592.000
181
Phẫu thuật nối đứt dây chằng chéo
2.592.000
182
Tạo hình bàng quang bằng đoạn ruột
2.592.000
183
Cắt một nửa bàng quang có tạo hình bằng ruột
1.600.000
184
Giải phóng chèn ép chấn thương cột sống cổ
1.080.000
185
Giải phóng chèn ép, kết hợp nẹp vít xương chấn thương cột sống cổ
1.280.000
186
Giải phóng chèn ép chấn thương cột sống thắt lưng
1.040.000
187
Phẫu thuật trượt thân đốt sống
1.080.000
188
Phẫu thuật nẹp vít gãy trật khớp vai
880.000
189
Cố định nẹp vít gãy liên lồi cầu cánh tay
2.592.000
190
Phẫu thuật gãy xương cánh tay kèm tổn thương thần kinh hoặc mạch máu
2.592.000
191
Phẫu thuật trật khớp khuỷu
1.300.000
192
Cố định nẹp vít gãy hai xương cẳng tay
2.592.000
193
Phẫu thuật gãy Monteggia
1.350.000
194
Phẫu thuật chuyển gân liệt thần kinh quay , giữa hay trụ
2.592.000
195
Tái tạo dây chằng vòng khớp quay trụ trên
2.592.000
196
Phẫu thuật bàn tay, chỉnh hình phức tạp
1.360.000
197
Thay khớp bàn ngón tay
864.000
198
Thay khớp liên đốt các ngón tay
2.592.000
199
Phẫu thuật viêm xương khớp háng
1.280.000
200
Phẫu thuật trật khớp háng bẩm sinh
2.592.000
201
Tháo khớp háng
2.592.000
202
Phẫu thuật vỡ trần ổ khớp háng
1.080.000
203
Phẫu thuật thay chỏm xương đùi
2.592.000
204
Đặt đinh nẹp gãy xương đùi (xuôi dòng)
2.592.000
205
Phẫu thuật kết xương đinh nẹp một khối gãy liên mấu chuyển hoặc dưới mấu chuyển
2.592.000
206
PT kết xương đinh nẹp khối gãy trên lồi cầu, liên lồi cầu
2.592.000
207
Tạo hình dây chằng chéo khớp gối
2.592.000
208
Đặt nẹp vít gãy mâm chày và đầu trên xương chày
2.592.000
209
Ghép trong mất đoạn xương
2.592.000
210
Phẫu thuật điều trị cal lệch, có kết hợp xương
1.360.000
211
Vá da dầy toàn bộ, diện tích bằng và trên 10 cm2
2.592.000
212
Cắt u tế bào khổng lồ, ghép xương
2.592.000
213
Cắt u máu trong xương
1.280.000
214
Cắt u máu lan tỏa, đường kính bằng và trên 10 cm
2.592.000
215
Cắt u bạch mạch, đường kính bằng và trên 10 cm
2.592.000
216
Nối ghép vi phẫu thần kinh
2.592.000
217
Chỉnh hình màn hầu
2.592.000
218
Phẫu thuật mở xương chỉnh hình xương hàm trên, hàm dưới: Vẩu hàm trên, vẩu hàm dưới, sai khớp cắn.
2.592.000
219
Tạo hình ống tuyến nước bọt
2.592.000
220
Tạo hình ngách lợi, sống hàm
1.280.000
221
Tạo hình và ghép xương, mỡ và các vật liệu khác
2.592.000
222
Tạo hình phục hồi mũi hoặc tai từng phần: Ghép, cấy hoặc tạo hình tại chỗ
2.592.000
223
Phẫu thuật hàm vẩu, hàm trên, hàm dưới
1.600.000
224
Tạo hình toàn bộ tháp mũi, vạt da trán, trụ Filatov
2.592.000
225
Phẫu thuật sa vú
2.592.000
226
Phẫu thuật vú phì đại
2.592.000
227
Tạo hình vú bằng vạt da cơ thẳng bụng
2.592.000
228
Tạo hình thu gọn thành bụng
2.592.000
229
Tạo hình phủ các khuyết phần mềm bằng ghép da vi phẫu
2.592.000
230
Nối lại 3 ngón tay bị đứt lìa
2.592.000
231
Nối lại 2 ngón tay bị đứt lìa
2.592.000
232
Nối lại 1 ngón tay bị đứt lìa
2.592.000
233
Tạo hình đồng tử, đứt chân mống mắt
1.350.000
234
Tạo vành tai
2.592.000
235
Tạo hình ống tai ngoài phần xương
2.592.000
236
Tạo hình tháp mũi
2.592.000
237
Tạo hình hàm mặt do chấn thương
2.592.000
238
Cắt đoạn ống mật chủ và tạo hình đường mật
2.592.000
239
Tạo hình bể thận (Anderson Heynes)
2.592.000
240
Tạo hình niệu quản bằng ruột
2.592.000
241
Tạo hình niệu quản do hẹp và vết thương niệu quản
2.592.000
242
Tạo hình động mạch thận bị hẹp bằng đoạn bắc cầu
2.592.000
243
Phẫu thuật đặt bộ phận giả (prosthesis) chữa liệt dương
2.592.000
244
Cắt phân thùy phổi qua nội soi
2.592.000
245
Cắt đại tràng qua nội soi
2.592.000
246
Phẫu thuật Heller điều trị co thắt tâm vị qua nội soi
2.592.000
247
Sinh thiết lồng ngực qua nội soi
2.592.000
248
Mở rộng niệu quản qua nội soi
2.592.000
249
Phẫu thuật cắt u bàng quang tái phát qua nội soi
864.000
250
Lấy sỏi mật, giun trong đường mật qua nội soi tá tràng
1.600.000
251
Dẫn lưu đường mật (trong và ngoài) qua nội soi tá tràng
2.592.000
252
Cắt dây dính trong ổ bụng qua nội soi ổ bụng
1.600.000
253
Phẫu thuật thoát vị bẹn qua nội soi ổ bụng
1.350.000
254
Phẫu thuật mũi xoang qua nội soi
1.350.000
255
Cắt u nhú TMH qua nội soi
2.592.000
256
Phẫu thuật hẹp bể thận, niệu quản qua nội soi
1.600.000
257
Phẫu thuật hội chứng ống cổ tay qua nội soi
1.120.000
258
Khám nghiệm tử thi bệnh truyền nhiễm hoặc trường hợp phi phá cột sống lấy tủy
2.592.000
Chia sẻ với bạn bè của bạn: