Phần I: Động vật sống, các sản phẩm từ động vật (chương 1-5)
|
Chương 1
|
|
|
Động vật sống
|
CC
|
Chương 2
|
|
|
Thịt và phụ phẩm từ thịt ăn được sau giết mổ
|
CC ngoại trừ từ chương 1.
|
Chương 3
|
|
|
Cá và động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thuỷ sinh không xương sống khác
|
CC
|
Chương 4
|
|
|
Sữa và các sản phẩm từ sữa; trứng chim và trứng gia cầm; mật ong tự nhiên; sản phẩm ăn được gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
CC
|
Chương 5
|
|
|
Các sản phẩm gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở các chương khác
|
CC
|
Phần II - Các sản phẩm thực vật (chương 6 – 14)
|
Chương 6
|
|
|
Cây sống và các loại cây trồng khác; củ, rễ và các loại tương tự; cành hoa rời và các loại cành lá trang trí
|
CC
|
Chương 7
|
|
|
Rau và một số loại củ, thân củ, rễ ăn được
|
CC
|
Chương 8
|
|
|
Quả và quả hạch ăn được; vỏ quả thuộc chi cam quýt hoặc các loại dưa
|
CC
|
Chương 9
|
|
|
Cà phê, chè, chè Paraguay và các loại gia vị
|
|
|
09.01
|
|
Cà phê, rang hoặc chưa rang, đã hoặc chưa khử chất ca-phê-in; vỏ quả và vỏ lụa cà phê; các chất thay thế cà phê có chứa cà phê theo tỷ lệ nào đó.
|
|
|
|
|
- Cà phê chưa rang
|
|
|
|
0901.11
|
-- Chưa khử chất ca-phê-in
|
CC
|
|
|
0901.12
|
-- Đã khử chất ca-phê-in
|
CC
|
|
|
|
- Cà phê đã rang
|
|
|
|
0901.21
|
-- Chưa khử chất ca-phê-in
|
RVC 40%
|
|
|
0901.22
|
-- Đã khử chất ca-phê-in
|
RVC 40%
|
|
|
0901.90
|
- Loại khác
|
CC
|
|
09.02
|
|
Chè, đã hoặc chưa pha hương liệu.
|
CC
|
|
09.03
|
0903.00
|
Chè Paragoay.
|
CC
|
|
09.04
|
|
Hạt tiêu thuộc chi Piper; các loại quả chi Capsicum hoặc chi Pimenta, khô, xay hoặc nghiền.
|
|
|
|
|
- Hạt tiêu
|
|
|
|
0904.11
|
-- Chưa xay hoặc nghiền
|
CC
|
|
|
0904.12
|
-- Đã xay hoặc nghiền
|
CTSH
|
|
|
0904.20
|
- Các loại quả chi Capsicum hoặc chi Pimenta, đã làm khô, xay hoặc nghiền
|
CC
|
|
09.05
|
0905.00
|
Va-ni.
|
CC
|
|
09.06
|
|
Quế và hoa quế.
|
|
|
|
0906.10
|
- Chưa xay hoặc nghiền
|
CC
|
|
|
0906.20
|
- Đã xay hoặc nghiền
|
CTSH
|
|
09.07
|
0907.00
|
Đinh hương (cả quả, thân, cành).
|
CC
|
|
09.08
|
|
Hạt và vỏ, nhục đậu khấu và bạch đậu khấu.
|
CC
|
|
09.09
|
|
Hoa hồi, hoa hồi dạng sao, hạt cây thì là, hạt cây rau mùi, cây thì là Ai cập hoặc cây ca-rum; hạt cây bách xù.
|
CC
|
|
09.10
|
|
Gừng, nghệ tây, nghệ, lá rau thơm, lá nguyệt quế, ca-ry (curry) và các loại gia vị khác.
|
|
|
|
0910.10
|
- Gừng
|
CC
|
|
|
0910.20
|
- Nghệ tây
|
CC
|
|
|
0910.30
|
- Nghệ
|
CC
|
|
|
0910.40
|
- Lá rau thơm, lá nguyệt quế
|
CC
|
|
|
0910.50
|
- Ca-ry (curry)
|
CTSH
|
|
|
|
- Gia vị khác
|
|
|
|
0910.91
|
-- Hỗn hợp các gia vị đã nêu trong chú giải 1(b) của chương này
|
CTSH
|
|
|
0910.99
|
-- Loại khác
|
CC
|
Chương 10
|
|
|
Ngũ cốc
|
CC
|
Chương 11
|
|
|
Các sản phẩm xay xát; malt; tinh bột; inulin; gluten lúa mì
|
|
|
11.01
|
1101.00
|
Bột mì hoặc bột meslin.
|
CC
|
|
11.02
|
|
Bột ngũ cốc, trừ bột mì hoặc bột meslin.
|
CC
|
|
11.03
|
|
Ngũ cốc dạng tấm, dạng bột thô và bột viên.
|
CC
|
|
11.04
|
|
Ngũ cốc được chế biến theo cách khác (ví dụ: xát vỏ, xay, vỡ mảnh, nghiền vụn, cắt lát hoặc nghiền thô), trừ gạo thuộc nhóm 10.06; mầm ngũ cốc nguyên dạng, xay, vỡ mảnh hoặc nghiền.
|
CC
|
|
11.05
|
|
Khoai tây, dạng bột, bột thô, bột mịn, mảnh lát, hạt và bột viên.
|
|
|
|
1105.10
|
- Bột, bột mịn và bột thô
|
CC ngoại trừ từ chương 7.
|
|
|
1105.20
|
- Dạng mảnh lát, hạt và bột viên
|
CC ngoại trừ từ chương 7.
|
|
11.06
|
|
Bột, bột mịn và bột thô, chế biến từ các loại rau đậu khô thuộc nhóm 07.13, từ cọ sago hoặc từ rễ, củ hoặc thân củ thuộc nhóm 07.14 hoặc từ các sản phẩm thuộc chương 8.
|
|
|
|
1106.10
|
- Từ các loại rau đậu khô thuộc nhóm 07.13
|
CC
|
|
|
1106.20
|
- Từ cọ sago, từ rễ, củ hoặc thân củ thuộc nhóm 07.14
|
CC ngoại trừ từ chương 7.
|
|
|
1106.30
|
- Từ các sản phẩm thuộc chương 8
|
CC ngoại trừ từ chương 8.
|
|
11.07
|
|
Malt, rang hoặc chưa rang.
|
CC
|
|
11.08
|
|
Tinh bột; i-nu-lin.
|
CC
|
|
11.09
|
1109.00
|
Gluten lúa mì, đã hoặc chưa sấy khô.
|
CC
|
Chương 12
|
|
|
Hạt và quả có dầu; các loại ngũ cốc, hạt và quả khác; cây công nghiệp hoặc cây dược liệu; rơm rạ và cây làm thức ăn gia súc
|
CC
|
Chương 13
|
|
|
Nhựa cánh kiến đỏ; gôm, nhựa cây, các chất nhựa và các chất chiết suất từ thực vật khác
|
CC
|
Chương 14
|
|
|
Nguyên liệu thực vật dùng để tết bện; các sản phẩm thực vật chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
CC
|
Phần III - Mỡ và dầu động vật hoặc thực vật và các sản phẩm tách từ chúng;mỡ ăn được đã chế biến; các loại sáp động vật hoặc thực vật (chương 15)
|
Chương 15
|
|
|
Mỡ và dầu động vật hoặc thực vật và các sản phẩm tách từ chúng; mỡ ăn được đã chế biến; các loại sáp động vật hoặc thực vật
|
|
|
15.01
|
1501.00
|
Mỡ lợn (kể cả mỡ từ mỡ lá) và mỡ gia cầm, trừ các loại mỡ thuộc nhóm 02.09 hoặc 15.03.
|
CC
|
|
15.02
|
1502.00
|
Mỡ trâu bò, cừu hoặc dê, trừ các loại mỡ thuộc nhóm 15.03.
|
CC
|
|
15.03
|
1503.00
|
Stearin mỡ lợn, dầu mỡ lợn, oleosterin, dầu oleo và dầu tallow, chưa nhũ hoá, chưa pha trộn hoặc chưa chế biến cách khác.
|
CC
|
|
15.04
|
|
Mỡ và dầu của cá hoặc các loài động vật có vú sống ở biển và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hóa học.
|
CC
|
|
15.05
|
1505.00
|
Mỡ lông và các chất béo thu được từ mỡ lông (kể cả lanolin).
|
CC
|
|
15.06
|
1506.00
|
Mỡ và dầu động vật khác và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hóa học.
|
CC
|
|
15.07
|
|
Dầu đậu tương và các phần phân đoạn của dầu đậu tương, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hóa học.
|
CC
|
|
15.08
|
|
Dầu lạc và các phần phân đoạn của dầu lạc, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hóa học.
|
|
|
|
1508.10
|
- Dầu thô
|
CC
|
|
|
1508.90
|
- Loại khác
|
CTSH
|
|
15.09
|
|
Dầu ô- liu và các phần phân đoạn của dầu ô-liu, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hóa học.
|
|
|
|
1509.10
|
- Dầu thô (Virgin)
|
CC
|
|
|
1509.90
|
- Loại khác
|
CTSH
|
|
15.10
|
1510.00
|
Dầu khác và các phần phân đoạn của chúng duy nhất thu được từ ô-liu, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng chưa thay đổi về mặt hóa học, kể cả hỗn hợp của các loại dầu này hoặc các phần phân đoạn của các loại dầu này với dầu hoặc phần phân đoạn của dầu thuộc nhóm 15.09.
|
CC
|
|
15.11
|
|
Dầu cọ và các phần phân đoạn của dầu cọ, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hóa học.
|
CC
|
|
15.12
|
|
Dầu hạt hướng dương, dầu cây rum, dầu hạt bông và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học.
|
|
|
|
|
- Dầu hạt hướng dương, dầu cây rum và các phần phân đoạn của chúng:
|
|
|
|
1512.11
|
-- Dầu thô
|
CC
|
|
|
1512.19
|
-- Loại khác
|
CTSH
|
|
|
|
- Dầu hạt bông và các phần phân đoạn của dầu hạt bông
|
|
|
|
1512.21
|
-- Dầu thô (đã hoặc chưa khử gossypol)
|
CC
|
|
|
1512.29
|
-- Loại khác
|
CC
|
|
15.13
|
|
Dầu dừa, dầu hạt cọ hoặc dầu cọ ba-ba-su và các phần phân đoạn của chúng đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học.
|
CC
|
|
15.14
|
|
Dầu hạt cải, dầu mù tạt và phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học.
|
CC
|
|
15.15
|
|
Mỡ và dầu thực vật xác định khác (kể cả dầu Jojoba) và các phần phân đoạn của chúng đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học.
|
CC
|
|
15.16
|
|
Mỡ và dầu động vật hoặc thực vật và các phần phân đoạn của chúng đã qua hydro hóa, este hóa liên hợp, tái este hóa hoặc eledin hóa toàn bộ hoặc một phần, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng chưa chế biến thêm.
|
CTH
|