Phụ lục 2 quy tắc cụ thể MẶt hàng (psr)



tải về 1.08 Mb.
trang2/9
Chuyển đổi dữ liệu19.08.2016
Kích1.08 Mb.
#23683
1   2   3   4   5   6   7   8   9




15.17




Margarin, các hỗn hợp và các chế phẩm ăn được làm từ mỡ hoặc dầu động vật hoặc thực vật hoặc các phần phân đoạn của các loại mỡ hoặc dầu khác nhau thuộc chương này, trừ mỡ hoặc dầu ăn được hoặc các phần phân đoạn của chúng thuộc nhóm 15.16.

CTH




15.18

1518.00

Mỡ và dầu động vật hoặc thực vật và các phần phân đoạn của chúng đã đun sôi, ô xi hoá, khử nước, sun phát hoá, thổi khô, polyme hoá bằng cách đun nóng trong chân không hoặc trong khí trơ, hoặc bằng biện pháp thay đổi về mặt hoá học khác, trừ loại thuộc nhóm 15.16; các chế phẩm hoặc hỗn hợp không ăn được từ các phần phân đoạn của các loại mỡ hoặc dầu động vật khác nhau thuộc Chương này, không quy định ở nơi khác.

CTH




15.20

1520.00

Glyxêrin, thô; nước glyxêrin và dung dịch kiềm glyxêrin.

CTH




15.21




Sáp thực vật (trừ triglyxerit), sáp ong, sáp côn trùng khác và sáp cá nhà táng, đã hoặc chưa tinh chế hay pha màu.

CTH




15.22

1522.00

Chất nhờn; bã, cặn còn lại sau quá trình xử lý các chất béo hoặc sáp động vật hoặc thực vật.

CTH

Phần IV - Thực phẩm chế biến; đồ uống, rượu mạnh và giấm; thuốc lá và các nguyên liệu thay thế thuốc lá lá đã chế biến (chương 16-24)

Chương 16







Các chế phẩm từ thịt, cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thuỷ sinh không xương sống khác







16.01

1601.00

Xúc xích và các sản phẩm tương tự làm từ thịt, từ phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ hoặc tiết; các chế phẩm thực phẩm từ các sản phẩm đó.

CC ngoại trừ từ chương 1 hoặc chương 2.




16.02




Thịt, các phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ hoặc tiết, đã chế biến hoặc bảo quản khác.










1602.10

- Chế phẩm đồng nhất

CC ngoại trừ từ chương 1 hoặc chương 2.







1602.20

- Từ gan động vật

CC










- Từ gia cầm thuộc nhóm 01.05










1602.31

-- Từ gà tây

CC ngoại trừ từ chương 1 hoặc chương 2.







1602.32

--Từ gà loài Gallus domesticus:

CC







1602.39

-- Từ gia cầm khác

CC










- Từ lợn










1602.41

-- Thịt mông nguyên miếng và cắt mảnh

CC ngoại trừ từ chương 1 hoặc chương 2.







1602.42

-- Thịt vai nguyên miếng và cắt mảnh

CC ngoại trừ từ chương 1 hoặc chương 2.







1602.49

-- Loại khác, kể cả các sản phẩm pha trộn

CC ngoại trừ từ chương 1 hoặc chương 2.







1602.50

- Từ trâu bò

CC ngoại trừ từ chương 1 hoặc chương 2.







1602.90

- Loại khác, kể cả sản phẩm chế biến từ tiết động vật

CC




16.03

1603.00

Phần chiết và nước ép từ thịt, cá, hoặc từ động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thuỷ sinh không xương sống khác.

CC




16.04




Cá đã được chế biến hay bảo quản; trứng cá muối và sản phẩm thay thế trứng cá muối chế biến từ trứng cá.













- Cá nguyên con hoặc cá miếng, nhưng chưa xay nhỏ:










1604.11

-- Từ cá hồi:

CC ngoại trừ từ chương 3.







1604.12

-- Từ cá trích:

CC ngoại trừ từ chương 3.







1604.13

-- Từ cá sacdin, cá trích cơm (sprats) hoặc cá trích kê (brisling):

CC







1604.14

-- Từ các loại cá ngừ, cá ngừ vằn, cá ngừ Sarda spp

CC ngoại trừ từ chương 3.







1604.15

-- Từ cá thu:

CC ngoại trừ từ chương 3.







1604.16

-- Từ cá trổng

CC ngoại trừ từ chương 3.







1604.19

-- Từ cá khác

CC ngoại trừ từ chương 3.







1604.20

- Cá đã được chế biến hoặc bảo quản cách khác

CC ngoại trừ từ chương 3.







1604.30

- Trứng cá muối và sản phẩm thay thế trứng cá muối

CC




16.05




Động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thuỷ sinh không xương sống khác, đã được chế biến hoặc bảo quản.










1605.10

- Cua

CC ngoại trừ từ chương 3.







1605.20

- Tôm Shrimp và tôm pandan (prawns):

CC







1605.30

- Tôm hùm

CC ngoại trừ từ chương 3.







1605.40

- Động vật giáp xác khác

CC







1605.90

- Loại khác

CC ngoại trừ từ chương 3.

Chương 17







Đường và các loại kẹo đường







17.01




Đường mía hoặc đường củ cải và đường sucroza tinh khiết về mặt hóa học, ở thể rắn.

CC ngoại trừ từ chương 12.




17.02




Đường khác, kể cả đường lactoza, mantoza, glucoza và fructoza, tinh khiết về mặt hóa học, ở thể rắn; xirô đường chưa pha thêm hương liệu hoặc chất màu; mật ong nhân tạo đã hoặc chưa pha trộn với mật ong tự nhiên; đường caramen.













- Lactoza và xirô lactoza










1702.11

-- Có hàm lượng lactoza khan từ 99% trở lên tính theo trọng lượng chất khô

CC ngoại trừ từ chương 4.







1702.19

-- Loại khác

CC ngoại trừ từ chương 4.







1702.20

- Đường từ cây thích (maple) và xirô từ cây thích:

CC







1702.30

- Glucoza và xirô glucoza, không chứa fructoza hoặc có chứa fructoza với hàm lượng dưới 20% trọng lượng ở thể khô

CC ngoại trừ từ chương 11 hoặc chương 12.







1702.40

- Glucoza và sirô glucoza, có chứa fructoza ít nhất là 20% nhưng dưới 50% tính theo trọng lượng ở thể khô, trừ đường nghịch chuyển

CC ngoại trừ từ chương 11 hoặc chương 12.







1702.50

- Fructoza tinh khiết về mặt hóa học

CC ngoại trừ từ chương 11 hoặc chương 12.







1702.60

- Fructoza và sirô fructoza, có chứa fructoza với hàm lượng trên 50% tính theo trọng lượng ở thể khô, trừ đường nghịch chuyển

CC ngoại trừ từ chương 11 hoặc chương 12.







1702.90

- Loại khác, kể cả đường nghịch chuyển, đưòng khác và hỗn hợp xirô đường có chứa fructoza với hàm lượng 50% tính theo trọng lượng ở thể khô

CC




17.03




Mật thu được từ chiết suất hoặc tinh chế đường.

CC ngoại trừ từ chương 12.




17.04




Các loại kẹo đường (kể cả sô-cô-la trắng), không chứa ca cao










1704.10

- Kẹo cao su, đã hoặc chưa bọc đường

RVC 40%







1704.90

- Loại khác

CC

Chương 18







Cacao và các chế phẩm từ cacao







18.01

1801.00

Hạt ca cao, đã hoặc chưa vỡ mảnh, sống hoặc đã rang.

CC




18.02

1802.00

Vỏ quả, vỏ hạt, vỏ lụa và phế liệu ca cao khác.

CC




18.03




Bột ca cao nhão , đã hoặc chưa khử chất béo.

CC




18.04

1804.00

Bơ ca cao, mỡ và dầu ca cao.

CTH




18.05

1805.00

Bột ca cao, chưa pha thêm đường hay chất ngọt khác.

CC




18.06




Sôcôla và chế phẩm thực phẩm khác có chứa ca cao.

CC

Chương 19







Chế phẩm từ ngũ cốc, bột, tinh bột hoặc sữa; các loại bánh







19.01




Chiết suất từ malt; thức ăn chế biến từ bột, tấm, bột thô, tinh bột hoặc từ chiết suất của malt, không chứa ca cao hoặc chứa dưới 40% trọng lượng là ca cao đã khử toàn bộ chất béo, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; thức ăn chế biến từ sản phẩm thuộc nhóm 0401 đến 0404, không chứa cacao hoặc chứa dưới 5% trọng lượng là cacao đã khử toàn bộ chất béo, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.

CC




19.02




Các sản phẩm bột nhào (pasta) đã hoặc chưa làm chín hoặc nhồi (thịt hoặc các chất khác) hay chế biến cách khác, như spaghety, macaroni, mì sợi, mì dẹt, gnocchi, ravioli, cannelloni; cut-cut (couscous), đã hoặc chưa chế biến.

CC




19.03

1903.00

Các sản phẩm từ tinh bột sắn và sản phẩm thay thế chế biến từ tinh bột, ở dạng mảnh, hạt, bột xay, bột rây hay các dạng tương tự.

CC ngoại trừ từ chương 11.




19.04




Thức ăn chế biến từ quá trình nổ hoặc rang ngũ cốc hoặc từ các sản phẩm ngũ cốc (ví dụ: mảnh ngô chế biến từ bột ngô); ngũ cốc (trừ ngô) ở dạng hạt, mảnh hoặc hạt đã làm thành dạng khác (trừ bột, tấm và bột thô), đã làm chín sơ hoặc chế biến cách khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.

CC




19.05




Bánh mì, bánh ngọt, bánh quy và các loại bánh khác, có hoặc không chứa ca cao; bánh thánh, vỏ viên nhộng dùng trong ngành dược, bánh quế, bánh đa nem và các sản phẩm tương tự.










1905.10

- Bánh mì giòn

CC







1905.20

- Bánh mì có gừng và loại tương tự

CC










- Bánh quy ngọt; bánh quế (waffles) và bánh kem xốp (wafers)










1905.31

-- Bánh quy ngọt

CC







1905.32

-- Bánh quế và bánh kem xốp

CC







1905.40

- Bánh bít cốt, bánh mì nướng và các loại bánh nướng tương tự

CC







1905.90

- Loại khác

CC ngoại trừ từ nhóm 11.05.

Chương 20







Chế phẩm từ rau, quả, quả hạch hoặc các phần khác của cây







20.01




Rau, qủa, quả hạch và các phần ăn được khác của cây, đã chế biến hoặc bảo quản bằng giấm hay axit axetic.

CC ngoại trừ từ chương 7 hoặc chương 8.




20.02




Cà chua đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ loại bảo quản bằng giấm hoặc axit axetic.

CC ngoại trừ từ chương 7.




20.03




Nấm và nấm cục, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axit axetic.

CC ngoại trừ từ chương 7.




20.04




Rau khác, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axit axetic, đã đông lạnh, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 20.06.

CC ngoại trừ từ chương 7.




20.05




Rau khác, đã chế biến hay bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hay axit axetic, không đông lạnh, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 20.06.

CC ngoại trừ từ chương 7.




20.06



tải về 1.08 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương