Phụ lục 2 quy tắc cụ thể MẶt hàng (psr)



tải về 1.08 Mb.
trang6/9
Chuyển đổi dữ liệu19.08.2016
Kích1.08 Mb.
#23683
1   2   3   4   5   6   7   8   9

CC, với điều kiện khi sử dụng nguyên liệu không có xuất xứ thuộc từ nhóm 50.04 - 50.06, 51.06 - 51.10, 52.04 - 52.07, 53.06 - 53.08, 54.01 - 54.06 hoặc 55.08 - 55.11, các nguyên liệu này phải được xe sợi toàn bộ tại ít nhất một trong các nước thành viên.




56.08




Tấm lưới được thắt gút bằng sợi xe, dây coóc (cordage) hoặc sợi xoắn thừng; lưới đánh cá và các loại lưới khác đã hoàn thiện, từ nguyên liệu dệt.

CC, với điều kiện khi sử dụng nguyên liệu không có xuất xứ thuộc từ nhóm 50.04 - 50.06, 51.06 - 51.10, 52.04 - 52.07, 53.06 - 53.08, 54.01 - 54.06 hoặc 55.08 - 55.11, các nguyên liệu này phải được xe sợi toàn bộ tại ít nhất một trong các nước thành viên.




56.09

5609.00

Các sản phẩm làm từ sợi, sợi dạng dải hoặc dạng tương tự thuộc nhóm 54.04 hoặc 54.05; dây xe, dây coóc (cordage), dây xoắn thừng hoặc dây cáp chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác.

CC, với điều kiện khi sử dụng nguyên liệu không có xuất xứ thuộc từ nhóm 50.04 - 50.06, 51.06 - 51.10, 52.04 - 52.07, 53.06 - 53.08, 54.01 - 54.06 hoặc 55.08 - 55.11, các nguyên liệu này phải được xe sợi toàn bộ tại ít nhất một trong các nước thành viên.

Chương 57







Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác

CC ngoại trừ từ nhóm 50.07, 51.11 - 51.13, 52.08 - 52.12, 53.09 - 53.11, 54.07 - 54.08 hoặc 55.12 - 55.16, với điều kiện khi sử dụng nguyên liệu không có xuất xứ thuộc từ nhóm 50.04 - 50.06, 51.06 - 51.10, 52.04 - 52.07, 53.06 - 53.08, 54.01 - 54.06 hoặc 55.08 - 55.11, các nguyên liệu này phải được xe sợi toàn bộ tại ít nhất một trong các nước thành viên.

Chương 58







Các loại vải dệt thoi đặc biệt; các loại vải dệt chần sợi vòng; hàng ren; thảm trang trí; hàng trang trí; hàng thêu

CC, với điều kiện khi sử dụng nguyên liệu không có xuất xứ thuộc từ nhóm 50.04 - 50.06, 51.06 - 51.10, 52.04 - 52.07, 53.06 - 53.08, 54.01 - 54.06 hoặc 55.08 - 55.11, các nguyên liệu này phải được xe sợi toàn bộ tại ít nhất một trong các nước thành viên.


Chương 59







Các loại vải dệt đã được ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép lớp; các mặt hàng dệt thích hợp dùng trong công nghiệp.







59.01




Vải dệt được tráng keo hoặc hồ tinh bột, dùng để bọc ngoài bìa sách hoặc loại tương tự; vải can; vải bạt đã xử lý để vẽ; vải hồ cứng hoặc các loại vải dệt đã được làm cứng tương tự để làm cốt mũ.

CC ngoại trừ từ nhóm 50.07, 51.11 - 51.13, 52.08 - 52.12, 53.09 - 53.11, 54.07 - 54.08 hoặc 55.12 - 55.16.




59.02




Vải mành dùng làm lốp từ sợi có độ bền cao từ nylon hoặc các polyamit, các polyeste khác hoặc viscose rayon.

CTH ngoại trừ từ nhóm 50.07, 51.11 - 51.13, 52.08 - 52.12, 53.09 - 53.11, 54.07 - 54.08 hoặc 55.12 - 55.16, với điều kiện khi sử dụng nguyên liệu không có xuất xứ thuộc từ nhóm 50.04 - 50.06, 51.06 - 51.10, 52.04 - 52.07, 53.06 - 53.08, 54.01 - 54.06 hoặc 55.08 - 55.11, các nguyên liệu này phải được xe sợi toàn bộ tại ít nhất một trong các nước thành viên.





59.03




Vải dệt đã được ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép với plastic, trừ các loại thuộc nhóm 59.02.

CC ngoại trừ từ nhóm 50.07, 51.11 - 51.13, 52.08 - 52.12, 53.09 - 53.11, 54.07 - 54.08 hoặc 55.12 - 55.16, với điều kiện khi sử dụng nguyên liệu không có xuất xứ thuộc từ nhóm 50.04 - 50.06, 51.06 - 51.10, 52.04 - 52.07, 53.06 - 53.08, 54.01 - 54.06 hoặc 55.08 - 55.11, các nguyên liệu này phải được xe sợi toàn bộ tại ít nhất một trong các nước thành viên.





59.04




Vải sơn, đã hoặc chưa cắt theo hình; các loại trải sàn có một lớp tráng hoặc phủ gắn trên lớp bồi là vật liệu dệt, đã hoặc chưa cắt thành hình.

CC ngoại trừ từ nhóm 50.07, 51.11 - 51.13, 52.08 - 52.12, 53.09 - 53.11, 54.07 - 54.08 hoặc 55.12 - 55.16, với điều kiện khi sử dụng nguyên liệu không có xuất xứ thuộc từ nhóm 50.04 - 50.06, 51.06 - 51.10, 52.04 - 52.07, 53.06 - 53.08, 54.01 - 54.06 hoặc 55.08 - 55.11, các nguyên liệu này phải được xe sợi toàn bộ tại ít nhất một trong các nước thành viên .





59.05

5905.00

Các loại vải dệt phủ tường.

CC ngoại trừ từ nhóm 50.07, 51.11 - 51.13, 52.08 - 52.12, 53.09 - 53.11, 54.07 - 54.08 hoặc 55.12 - 55.16, với điều kiện khi sử dụng nguyên liệu không có xuất xứ thuộc từ nhóm 50.04 - 50.06, 51.06 - 51.10, 52.04 - 52.07, 53.06 -53.08, 54.01 -54.06 hoặc 55.08 - 55.11, các nguyên liệu này phải được xe sợi toàn bộ tại ít nhất một trong các nước thành viên.





59.06




Vải dệt cao su hoá, trừ các loại thuộc nhóm 59.02.

CC ngoại trừ từ nhóm 50.07, 51.11 - 51.13, 52.08 - 52.12, 53.09 -53.11, 54.07 - 54.08 hoặc 55.12 - 55.16, với điều kiện khi sử dụng nguyên liệu không có xuất xứ thuộc từ nhóm 50.04 -50.06, 51.06 - 51.10, 52.04 - 52.07, 53.06 -53.08, 54.01 - 54.06 hoặc 55.08 - 55.11, các nguyên liệu này phải được xe sợi toàn bộ tại ít nhất một trong các nước thành viên.





59.07

5907.00

Các loại vải dệt được ngâm tẩm, tráng hoặc phủ bằng cách khác; bạt đã vẽ làm phông màn cho sân khấu, phông trường quay hoặc loại tương tự.

CC ngoại trừ từ nhóm 50.07, 51.11 - 51.13, 52.08 - 52.12, 53.09 - 53.11, 54.07 -54.08 hoặc 55.12 - 55.16, với điều kiện khi sử dụng nguyên liệu không có xuất xứ thuộc từ nhóm 50.04 -50.06, 51.06 - 51.10, 52.04 đến 52.07, 53.06 - 53.08, 54.01 - 54.06 hoặc 55.08 - 55.11, các nguyên liệu này phải được xe sợi toàn bộ tại ít nhất một trong các nước thành viên.





59.08

5908.00

Các loại bấc dệt thoi, tết hoặc dệt kim dùng cho đèn, bếp dầu, bật lửa, nến hoặc các loại tương tự; mạng đèn măng sông và các loại vải dệt kim hình ống dùng làm mạng đèn măng sông, đã hoặc chưa ngâm tẩm.

CC ngoại trừ từ nhóm 50.07, 51.11 - 51.13, 52.08 - 52.12, 53.09 - 53.11, 54.07 -54.08 hoặc 55.12 - 55.16, với điều kiện khi sử dụng nguyên liệu không có xuất xứ thuộc từ nhóm 50.04 -50.06, 51.06 - 51.10, 52.04 - 52.07, 53.06 - 53.08, 54.01 - 54.06 hoặc 55.08 - 55.11, các nguyên liệu này phải được xe sợi toàn bộ tại ít nhất một trong các nước thành viên.





59.09

5909.00

Các loại ống dẫn dệt mềm và các loại ống dệt tương tự có lót hoặc không lót hoặc bọc vỏ cứng, hoặc có các phụ kiện từ vật liệu khác.

CC, trừ từ nhóm 50.07, 51.11 - 51.13, 52.08 - 52.12, 53.09 - 53.11, 54.07 - 54.08 hoặc 55.12 - 55.16, với điều kiện khi sử dụng nguyên liệu không có xuất xứ thuộc từ nhóm 50.04 - 50.06, 51.06 - 51.10, 52.04 đến 52.07, 53.06 - 53.08, 54.01 - 54.06 hoặc 55.08 - 55.11, các nguyên liệu này phải được xe sợi toàn bộ tại ít nhất một trong các nước thành viên.





59.10

5910.00

Băng tải, băng truyền hoặc băng đai bằng vật liệu dệt, đã hoặc chưa ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép với plastic, hoặc gia cố bằng kim loại hoặc vật liệu khác.

CTH ngoại trừ từ nhóm 50.07, 51.11 - 51.13, 52.08 - 52.12, 53.09 - 53.11, 54.07 - 54.08 hoặc 55.12 - 55.16, với điều kiện khi sử dụng nguyên liệu không có xuất xứ thuộc nhóm 50.04 - 50.06, 51.06 - 51.10, 52.04 - 52.07, 53.06 - 53.08, 54.01 - 54.06 hoặc 55.08 -55.11, các nguyên liệu này phải được xe sợi toàn bộ tại ít nhất một trong các nước thành viên.





59.11




Các sản phẩm và mặt hàng dệt phục vụ cho mục đích kỹ thuật, đã nêu tại Chú giải 7 của Chương này.

CC ngoại trừ từ nhóm 50.07, 51.11 - 51.13, 52.08 - 52.12, 53.09 - 53.11, 54.07 - 54.08 hoặc 55.12 - 55.16, với điều kiện khi sử dụng nguyên liệu không có xuất xứ thuộc từ nhóm 50.04 - 50.06, 51.06 - 51.10, 52.04 - 52.07, 53.06 - 53.08, 54.01 - 54.06 hoặc 55.08- 55.11, các nguyên liệu này phải được xe sợi toàn bộ tại ít nhất một trong các nước thành viên.


Chương 60







Các loại hàng dệt kim hoặc móc

CC, với điều kiện khi sử dụng nguyên liệu không có xuất xứ thuộc từ nhóm 50.04 - 50.06, 51.06 - 51.10, 52.04 - 52.07, 53.06 - 53.08, 54.01 - 54.06 hoặc 55.08 - 55.11, các nguyên liệu này phải được xe sợi hoặc nhuộm hoặc in toàn bộ tại ít nhất một trong các nước thành viên; hoặc
Không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hóa, với điều kiện hàng hoá được nhuộm hoặc in toàn bộ và nguyên liệu không có xuất xứ thuộc chương 60 được dệt kim hoặc móc toàn bộ tại ít nhất một trong những nước thành viên.


Chương 61







Quần áo và hàng may mặc phụ trợ, dệt kim hoặc móc

CC, với điều kiện khi sử dụng nguyên liệu không có xuất xứ của từ nhóm 50.07, 51.11 - 51.13, 52.08 - 52.12, 53.09 - 53.11, 54.07 - 54.08 hoặc 55.12 - 55.16 hoặc chương 60, các nguyên liệu này được dệt kim hoặc móc toàn bộ tại ít nhất một trong những nước thành viên.

Chương 62







Quần áo và hàng may mặc phụ trợ, không dệt kim hoặc móc





62.01




Áo khoác ngoài, áo choàng mặc khi đi xe, áo khoác không tay, áo choàng không tay, áo khoác có mũ trùm (kể cả áo jacket trượt tuyết), áo gió, áo jacket chống gió và các loại tương tự, dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai, trừ các loại thuộc nhóm 62.03.

CC, với điều kiện khi sử dụng nguyên liệu không có xuất xứ của nhóm 50.07, 51.11 - 51.13, 52.08 -52.12, 53.09 - 53.11, 54.07 -54.08 hoặc 55.12 - 55.16 hoặc chương 60, các nguyên liệu này được dệt thoi toàn bộ tại ít nhất một trong những nước thành viên.




62.02




Áo khoác ngoài, áo choàng mặc khi đi xe, áo khoác không tay, áo choàng không tay, áo khoác có mũ (kể cả áo jacket trượt tuyết), áo gió, áo jacket chống gió và các loại tương tự, dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, trừ loại thuộc nhóm 62.04.

CC, với điều kiện khi sử dụng nguyên liệu không có xuất xứ của nhóm 50.07, 51.11 - 51.13, 52.08 - 52.12, 53.09 -53.11, 54.07 - 54.08 hoặc 55.12 - 55.16 hoặc chương 60, các nguyên liệu này được dệt thoi toàn bộ tại ít nhất một trong những nước thành viên.





62.03




Bộ com-lê, bộ quần áo đồng bộ, áo jacket, áo khoác thể thao, quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc (trừ quần áo bơi), dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai.

CC, với điều kiện khi sử dụng nguyên liệu không có xuất xứ của nhóm 50.07, 51.11 -51.13, 52.08 -52.12, 53.09 - 53.11, 54.07 - 54.08 hoặc 55.12 - 55.16 hoặc chương 60, các nguyên liệu này được dệt thoi toàn bộ tại ít nhất một trong những nước thành viên.



62.04




Bộ com-lê, bộ quần áo đồng bộ, áo jacket, áo khoác thể thao, áo váy dài, váy, quần váy, quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc (trừ quần áo bơi), dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái.

CC, với điều kiện khi sử dụng nguyên liệu không có xuất xứ của nhóm 50.07, 51.11 -51.13, 52.08 -52.12, 53.09 -53.11, 54.07 - 54.08 hoặc 55.12 - 55.16 hoặc chương 60, các nguyên liệu này được dệt thoi toàn bộ tại ít nhất một trong những nước thành viên.



62.05





Áo sơ mi nam giới hoặc trẻ em trai.

CC, với điều kiện khi sử dụng nguyên liệu không có xuất xứ của nhóm 50.07, 51.11 -51.13, 52.08 -52.12, 53.09 -53.11, 54.07 - 54.08 hoặc 55.12 - 55.16 hoặc chương 60, các nguyên liệu này được dệt thoi toàn bộ tại ít nhất một trong những nước thành viên.




62.06





Áo choàng dài, áo sơ mi và áo choàng ngắn dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái.

CC, với điều kiện khi sử dụng nguyên liệu không có xuất xứ của nhóm 50.07, 51.11 -51.13, 52.08 -52.12, 53.09 -53.11, 54.07 - 54.08 hoặc 55.12 - 55.16 hoặc chương 60, các nguyên liệu này được dệt thoi toàn bộ tại ít nhất một trong những nước thành viên.




62.07





Áo may ô và các loại áo lót khác, quần lót, quần đùi, quần sịp, áo ngủ, bộ py-gia-ma, áo choàng tắm, áo khoác ngoài mặc trong nhà và các loại tương tự, dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai.

CC, với điều kiện khi sử dụng nguyên liệu không có xuất xứ của nhóm 50.07, 51.11 -51.13, 52.08 -52.12, 53.09 -53.11, 54.07 - 54.08 hoặc 55.12 - 55.16 hoặc chương 60, các nguyên liệu này được dệt thoi toàn bộ tại ít nhất một trong những nước thành viên.




62.08





Áo may ô và các loại áo lót khác, váy lót, quần xi líp, quần đùi bó, áo ngủ, bộ py-gia-ma, áo mỏng mặc trong nhà, áo choàng tắm, áo khoác ngoài mặc trong nhà và các loại tương tự dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái.

CC, với điều kiện khi sử dụng nguyên liệu không có xuất xứ của nhóm 50.07, 51.11 -51.13, 52.08 -52.12, 53.09 -53.11, 54.07 - 54.08 hoặc 55.12 - 55.16 hoặc chương 60, các nguyên liệu này được dệt thoi toàn bộ tại ít nhất một trong những nước thành viên.



62.09





Quần áo may sẵn và đồ phụ kiện hàng may cho trẻ em.

CC, với điều kiện khi sử dụng nguyên liệu không có xuất xứ của nhóm 50.07, 51.11 -51.13, 52.08 -52.12, 53.09 -53.11, 54.07 - 54.08 hoặc 55.12 - 55.16 hoặc chương 60, các nguyên liệu này được dệt thoi toàn bộ tại ít nhất một trong những nước thành viên.




62.10





Quần áo may từ các loại vải thuộc nhóm 56.02, 56.03, 59.03, 59.06 hoặc 59.07.

CC, với điều kiện khi sử dụng nguyên liệu không có xuất xứ của nhóm 50.07, 51.11 -51.13, 52.08 -52.12, 53.09 -53.11, 54.07 - 54.08 hoặc 55.12 - 55.16 hoặc chương 60, các nguyên liệu này được dệt thoi toàn bộ tại ít nhất một trong những nước thành viên.




62.11




Bộ quần áo thể thao, bộ quần áo trượt tuyết và quần áo bơi; quần áo khác.

CC, với điều kiện khi sử dụng nguyên liệu không có xuất xứ của nhóm 50.07, 51.11 -51.13, 52.08 -52.12, 53.09 -53.11, 54.07 - 54.08 hoặc 55.12 - 55.16 hoặc chương 60, các nguyên liệu này được dệt thoi toàn bộ tại ít nhất một trong những nước thành viên.




62.12




Xu chiêng, gen, áo nịt ngực, dây đeo quần, dây móc bít tất, nịt tất, các sản phẩm tương tự và các chi tiết của chúng, được làm hoặc không được làm từ dệt kim hoặc móc.

CC, với điều kiện khi sử dụng nguyên liệu không có xuất xứ của nhóm 50.07, 51.11 -51.13, 52.08 -52.12, 53.09 -53.11, 54.07 - 54.08 hoặc 55.12 - 55.16 hoặc chương 60, các nguyên liệu này được dệt thoi, hoặc dệt kim hoặc móc toàn bộ tại ít nhất một trong những nước thành viên.




62.13





Khăn tay và khăn quàng cổ nhỏ hình vuông.

CC, với điều kiện khi sử dụng nguyên liệu không có xuất xứ của nhóm 50.07, 51.11 -51.13, 52.08 -52.12, 53.09 -53.11, 54.07 - 54.08 hoặc 55.12 - 55.16 hoặc chương 60, các nguyên liệu này được dệt thoi toàn bộ tại ít nhất một trong những nước thành viên.




62.14




Khăn san, khăn choàng vai, khăn quàng cổ, khăn choàng rộng đội đầu và choàng vai, mạng che mặt và các loại tương tự.

CC, với điều kiện khi sử dụng nguyên liệu không có xuất xứ của nhóm 50.07, 51.11 -51.13, 52.08 -52.12, 53.09 -53.11, 54.07 - 54.08 hoặc 55.12 - 55.16 hoặc chương 60, các nguyên liệu này được dệt thoi toàn bộ tại ít nhất một trong những nước thành viên.




62.15




Nơ thường, nơ con bướm và cà vạt.

CC, với điều kiện khi sử dụng nguyên liệu không có xuất xứ của nhóm 50.07, 51.11 -51.13, 52.08 -52.12, 53.09 -53.11, 54.07 - 54.08 hoặc 55.12 - 55.16 hoặc chương 60, các nguyên liệu này được dệt thoi toàn bộ tại ít nhất một trong những nước thành viên.




62.16

6216.00

Găng tay, găng tay hở ngón và găng tay bao.

CC, với điều kiện khi sử dụng nguyên liệu không có xuất xứ của nhóm 50.07, 51.11 -51.13, 52.08 -52.12, 53.09 -53.11, 54.07 - 54.08 hoặc 55.12 - 55.16 hoặc chương 60, các nguyên liệu này được dệt thoi toàn bộ tại ít nhất một trong những nước thành viên




62.17




Phụ kiện may mặc làm sẵn khác; các chi tiết của quần áo hoặc của phụ kiện may làm sẵn, trừ các loại thuộc nhóm 62.12.

CC, với điều kiện khi sử dụng nguyên liệu không có xuất xứ của nhóm 50.07, 51.11 -51.13, 52.08 -52.12, 53.09 -53.11, 54.07 - 54.08 hoặc 55.12 - 55.16 hoặc chương 60, các nguyên liệu này được dệt thoi toàn bộ tại ít nhất một trong những nước thành viên.

Chương 63







Các mặt hàng dệt đã hoàn thiện khác; bộ vải; quần áo dệt cũ và các loại hàng dệt cũ khác; vải vụn







63.01




Chăn và chăn du lịch.

CC, với điều kiện khi sử dụng nguyên liệu không có xuất xứ của nhóm 50.07, 51.11 -51.13, 52.08 -52.12, 53.09 -53.11, 54.07 - 54.08 hoặc 55.12 - 55.16 hoặc chương 60, các nguyên liệu này được dệt thoi, hoặc dệt kim hoặc đan móc toàn bộ tại ít nhất một trong những nước thành viên.




63.02




Vỏ ga, gối, đệm trải giường, khăn trải bàn, khăn vệ sinh và khăn nhà bếp.

CC, với điều kiện khi sử dụng nguyên liệu không có xuất xứ của nhóm 50.07, 51.11 -51.13, 52.08 -52.12, 53.09 -53.11, 54.07 - 54.08 hoặc 55.12 - 55.16 hoặc chương 60, các nguyên liệu này được dệt thoi, hoặc dệt kim hoặc móc toàn bộ tại ít nhất một trong những nước thành viên.




63.03




Màn che (kể cả rèm trang trí) và rèm mờ che phía trong; diềm màn che hoặc diềm giường.

CC, với điều kiện khi sử dụng nguyên liệu không có xuất xứ của nhóm 50.07, 51.11 -51.13, 52.08 -52.12, 53.09 -53.11, 54.07 - 54.08 hoặc 55.12 - 55.16 hoặc chương 60, các nguyên liệu này được dệt thoi, hoặc dệt kim hoặc móc toàn bộ tại ít nhất một trong những nước thành viên.




63.04




Các sản phẩm trang trí nội thất khác, trừ các loại thuộc nhóm 94.04.

CC, với điều kiện khi sử dụng nguyên liệu không có xuất xứ của nhóm 50.07, 51.11 -51.13, 52.08 -52.12, 53.09 -53.11, 54.07 - 54.08 hoặc 55.12 - 55.16 hoặc chương 60, các nguyên liệu này được dệt thoi, hoặc dệt kim hoặc móc toàn bộ tại ít nhất một trong những nước thành viên.


tải về 1.08 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương