84.73
|
Các bộ phận và phụ tùng (trừ vỏ, hộp đựng và các loại tương tự) chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho các loại máy thuộc nhóm từ 84.69 đến 84.72.
|
|
|
|
8473.30
|
- Bộ phận và phụ tùng của các máy thuộc nhóm 84.71
|
RVC 40% hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 85.42.
|
Chương 85
|
|
|
Máy điện và thiết bị điện và các bộ phận của chúng; máy ghi và sao âm thanh, máy ghi và sao hình ảnh truyền hình và âm thanh; bộ phận và các phụ tùng của các loại máy trên
|
|
|
85.23
|
|
Phương tiện lưu trữ thông tin chưa ghi dùng để ghi âm hoặc ghi các hiện tượng tương tự khác, trừ các sản phẩm thuộc chương 37.
|
|
|
|
8523.90
|
- Loại khác
Ghi chú: Ngoại trừ băng từ, đĩa từ và thẻ tích hợp có dải băng từ.
|
RVC 40% hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 85.42.
|
|
85.28
|
|
Máy thu dùng trong truyền hình có hoặc không gắn với máy thu thanh vô tuyến hoặc máy ghi hoặc tái tạo âm thanh hoặc hình ảnh; màn hình video và máy chiếu video.
|
|
|
|
|
- Máy thu dùng trong truyền hình có hoặc không gắn với máy thu thanh vô tuyến hoặc thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh hoặc hình ảnh
|
|
|
|
8528.12
|
-- Loại màu
|
RVC 40%
|
|
85.42
|
|
Mạch điện tử tích hợp và vi mạch điện tử.
|
|
|
|
8542.10
|
- Thẻ gắn mạch điện tử tích hợp (thẻ "thông minh")
|
RVC 40% hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 85.42.
|
|
85.43
|
|
Máy và thiết bị điện có chức năng riêng chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác trong chương này.
|
|
|
|
|
- Máy móc và thiết bị khác
|
|
|
|
8543.81
|
-- Thẻ và nhãn hiệu ứng gần (proximity cards and tags)
|
RVC 40% hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 85.42.
|
|
|
8543.89
|
-- Loại khác
|
RVC 40% hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 85.42.
|
|
|
8543.90
|
- Phụ tùng
|
RVC 40% hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 85.42.
|
Phần XVII - Xe cộ, phương tiện bay, tàu thuyền và các thiết bị vận tải liên hợp (chương 86-89)
|
Chương 87
|
|
|
Xe cộ trừ thiết bị chạy trên đường xe lửa hoặc xe điện, và các bộ phận và phụ tùng của chúng
|
|
|
87.01
|
|
Máy kéo (trừ máy kéo thuộc nhóm 87.09).
|
|
|
|
8701.20
|
- Máy kéo đường bộ dùng cho bán rơmooc
|
RVC 40%
|
|
87.02
|
|
Xe ô tô chở 10 người trở lên, kể cả lái xe.
|
RVC 40%
|
|
87.03
|
|
Xe ô tô và các loại xe khác có động cơ được thiết kế chủ yếu để chở người (trừ các loại thuộc nhóm 87.02), kể cả xe chở người có khoang hành lý riêng và ô tô đua.
|
RVC 40%
|
|
87.04
|
|
Xe có động cơ dùng để vận tải hàng hóa.
|
RVC 40%
|
|
87.06
|
8706.00
|
Khung gầm đã lắp động cơ dùng cho xe có động cơ thuộc nhóm từ 87.01 đến 87.05.
|
RVC 40%
|
|
87.07
|
|
Thân xe (kể cả ca-bin), dùng cho xe có động cơ thuộc nhóm từ 87.01 đến 87.05.
|
RVC 40%
|
|
87.08
|
|
Bộ phận và phụ tùng của xe có động cơ thuộc nhóm từ 87.01 đến 87.05.
|
RVC 40%
|
|
87.11
|
|
Mô tô (kể cả mopeds) và xe đạp có gắn động cơ phụ trợ, có hoặc không có thùng xe cạnh; xe mô tô có thùng bên cạnh.
|
RVC 40%
|
|
87.14
|
|
Bộ phận và phụ tùng của xe thuộc nhóm từ 87.11 đến 87.13.
|
|
|
|
|
- Của mô tô (kể cả xe đạp máy -mopeds):
|
|
|
|
8714.11
|
-- Yên xe:
|
RVC 40%
|
|
|
8714.19
|
-- Loại khác
|
RVC 40%
|
|
|
|
- Loại khác
|
|
|
|
8714.91
|
-- Khung xe, càng xe và các bộ phận của chúng
|
RVC 40%
|
|
|
8714.92
|
-- Vành bánh xe và nan hoa
|
RVC 40%
|
Phần XVIII - Dụng cụ, thiết bị và máy quang học, nhiếp ảnh, điện ảnh, đo lường, kiểm tra độ chính xác, y tế hoặc phẫu thuật; đồng hồ cá nhân và đồng hồ thời gian khác; nhạc cụ; các bộ phận và phụ tùng của chúng (chương 90-92)
|
Chương 91
|
|
|
Đồng hồ cá nhân và đồng hồ thời gian khác và các bộ phận của chúng
|
|
|
91.13
|
|
Dây đeo, quai đeo, vòng đeo đồng hồ cá nhân và bộ phận của chúng.
|
|
|
|
9113.90
|
- Loại khác
Ghi chú: Ngoại trừ dây đeo, quai đeo, vòng đeo đồng hồ cá nhân và bộ phận của chúng bằng kim loại quý hoặc kim loại mạ kim loại quý, và bằng kim loại cơ bản đã hoặc chưa mạ vàng hoặc bạc.
|
CC
|
Phần XX - Các mặt hàng khác (chương 94-96)
|
Chương 94
|
|
|
Đồ nội thất (giường, tủ, bàn ghế...); bộ đồ giường, đệm, khung đệm, nệm và các đồ dùng nhồi tương tự; đèn và bộ đèn chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; biển hiệu được chiếu sáng, biển đề tên được chiếu sáng và các loại tương tự; các cấu kiện nhà lắp ghép
|
|
|
94.01
|
|
Ghế ngồi (trừ các loại thuộc nhóm 94.02), có hoặc không chuyển được thành giường và phụ tùng của chúng.
|
|
|
|
9401.10
|
- Ghế thuộc loại sử dụng cho máy bay
|
RVC 40% hoặc CTSH
|
|
|
9401.20
|
- Ghế thuộc loại sử dụng cho xe có động cơ
|
RVC 40% hoặc CTSH
|
|
|
9401.30
|
- Ghế quay có điều chỉnh độ cao
|
RVC 40% hoặc CTSH
|
|
|
9401.40
|
- Ghế có thể chuyển thành giường, trừ ghế trong vườn hoặc thiết bị cắm trại
|
RVC 40% hoặc CTSH
|
|
|
9401.50
|
- Ghế bằng song mây, liễu gai, tre hoặc các vật liệu tương tự
|
RVC 40% hoặc CTSH
|
|
|
|
- Ghế khác, có khung bằng gỗ
|
|
|
|
9401.61
|
-- Đã nhồi đệm
|
RVC 40% hoặc CTSH
|
|
|
9401.69
|
-- Loại khác
|
RVC 40% hoặc CTSH
|
|
|
|
- Ghế khác, có khung bằng kim loại
|
|
|
|
9401.71
|
-- Đã nhồi đệm
|
RVC 40% hoặc CTSH
|
|
|
9401.79
|
-- Loại khác
|
RVC 40% hoặc CTSH
|
|
|
9401.80
|
- Ghế khác
|
RVC 40% hoặc CTSH
|
|
|
9401.90
|
- Các bộ phận của ghế
|
CC
|
|
94.02
|
|
Đồ nội thất (furniture) trong ngành y, giải phẫu, nha khoa hoặc thú y (ví dụ: bàn mổ, bàn khám, giường bệnh có lắp các bộ phận cơ khí, ghế nha khoa); ghế cắt tóc và các loại ghế tương tự, có thể xoay, ngả và nâng hạ; bộ phận của các mặt hàng trên.
|
RVC 40% hoặc CTSH
|
|
94.03
|
|
Đồ nội thất khác và các bộ phận của chúng.
|
|
|
|
9403.10
|
- Đồ nội thất bằng kim loại được sử dụng trong văn phòng
|
RVC 40% hoặc CTSH
|
|
|
9403.20
|
- Đồ nội thất bằng kim loại khác
|
RVC 40% hoặc CTSH
|
|
|
9403.60
|
- Đồ nội thất bằng gỗ khác
|
RVC 40% hoặc CTSH
|
|
|
9403.70
|
- Đồ nội thất bằng plastic
|
RVC 40% hoặc CTSH
|
|
|
9403.80
|
- Đồ nội thất bằng vật liệu khác, kể cả bằng mây tre, liễu gai, hoặc vật liệu tương tự
|
RVC 40% hoặc CTSH
|
|
94.04
|
|
Khung đệm; các mặt hàng thuộc bộ đồ giường và các loại tương tự (ví dụ: đệm, mền chăn, chăn nhồi lông, nệm, đệm ghế loại dài và gối) có gắn lò xo hoặc nhồi hoặc lắp bên trong bằng bất cứ vật liệu hoặc bằng cao su xốp hoặc plastic xốp, có hoặc không bọc.
|
|
|
|
|
- Đệm giường
|
|
|
|
9404.21
|
-- Bằng cao su hoặc plastic xốp, có hoặc không bọc
|
CC
|
|
|
9404.29
|
-- Bằng vật liệu khác
|
CC
|
|
|
9404.90
|
- Loại khác
Ghi chú: Ngoại trừ khung đệm, đệm và túi ngủ.
|
CC ngoại trừ từ nhóm 50.07, 51.11 - 51.13, 52.08 - 52.12, 53.09 - 53.11, 54.07 - 54.08, hoặc 55.12 - 55.16 đối với chăn nhồi lông và nệm.
CTH cho hàng hóa khác.
|
|
94.06
|
9406.00
|
Các cấu kiện nhà lắp ghép.
|
RVC 40% hoặc CTSH
|
Chương 96
|
|
|
Các mặt hàng khác
|
|
|
96.05
|
9405.00
|
Bộ đồ du lịch dùng cho vệ sinh cá nhân, bộ đồ khâu hoặc bộ đồ làm sạch giầy dép hoặc quần áo.
|
CC
|
|
96.08
|
|
Bút bi; bút phớt, bút phớt có ruột khác, bút đánh dấu; bút máy, bút máy ngòi ống và các loại bút khác; bút viết giấy nhân bản (dupplicating stylos); các loại bút chì bấm hoặc bút chì đẩy, quản bút mực, quản bút chì, các loại quản bút tương tự, bộ phận (kể cả nắp và kẹp bút) của các loại bút kể trên trừ các loại thuộc nhóm 96.09.
|
RVC 40% hoặc CTSH
|
|
96.09
|
|
Bút chì (trừ các loại thuộc nhóm 96.08), bút màu, ruột chì, phấn màu, than vẽ, phấn vẽ hoặc viết và phấn thợ may.
|
RVC 40% hoặc CTSH
|
|
96.13
|
|
Bật lửa châm thuốc lá và các bật lửa khác, có hoặc không dùng cơ hoặc điện và các bộ phận của chúng, trừ đá lửa và bấc.
|
|
|
|
9613.10
|
- Bật lửa bỏ túi dùng ga, dùng một lần
|
RVC 40% hoặc CTSH
|
|
|
9613.20
|
- Bật lửa bỏ túi dùng ga, có khả năng bơm lại
|
RVC 40% hoặc CTSH
|
|
|
9613.80
|
- Bật lửa khác
|
RVC 40% hoặc CTSH
|