Phụ lục 2 quy tắc cụ thể MẶt hàng (psr)



tải về 1.08 Mb.
trang3/9
Chuyển đổi dữ liệu19.08.2016
Kích1.08 Mb.
#23683
1   2   3   4   5   6   7   8   9
2006.00

Rau, quả, quả hạch, vỏ quả và các phần khác của cây, được bảo quản bằng đường (dạng khô có tẩm đường, ngâm trong nước đường hoặc bọc đường).

CC ngoại trừ từ chương 7 hoặc chương 8.




20.07




Mứt, nước quả nấu đông (thạch), mứt từ qủa thuộc chi cam quýt, quả hoặc quả hạch nghiền sệt, quả hoặc quả hạch nghiền cô đặc, thu được từ quá trình đun nấu, đã hoặc chưa pha thêm đường hay chất ngọt khác.










2007.10

- Chế phẩm đồng nhất

CC ngoại trừ chương 8.










- Loại khác










2007.91

-- Từ quả thuộc chi cam quýt

CC ngoại trừ chương 8.







2007.99

-- Loại khác

CC ngoại trừ từ chương 7 hoặc chương 8.




20.08




Quả, quả hạch và các phần khác ăn được của cây, đã chế biến, bảo quản cách khác, đã hoặc chưa pha thêm đường hay chất ngọt khác hoặc rượu, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.













- Quả hạch, lạc và hạt khác, đã hoặc chưa pha trộn với nhau










2008.11

-- Lạc

CC ngoại trừ từ chương 12.







2008.19

-- Loại khác, kể cả hỗn hợp

CC ngoại trừ từ chương 8.







2008.20

- Dứa

CC ngoại trừ từ chương 8.







2008.30

- Quả thuộc chi cam quýt

CC ngoại trừ từ chương 8.







2008.40

- Lê

CC ngoại trừ từ chương 8.







2008.50

- Mơ

CC ngoại trừ từ chương 8.







2008.60

- Anh đào (Cherries)

CC ngoại trừ từ chương 8.







2008.70

- Đào, kể cả quả xuân đào:

CC ngoại trừ từ chương 8.







2008.80

- Dâu tây

CC ngoại trừ từ chương 8.










- Loại khác, kể cả dạng hỗn hợp, trừ loại thuộc phân nhóm 2008.19










2008.91

-- Lõi cây cọ

CC ngoại trừ từ chương 8.







2008.92

-- Dạng hỗn hợp

CC ngoại trừ từ chương 8.







2008.99

-- Loại khác

CC ngoại trừ từ ume thuộc các phân nhóm 0810.90 và 0812.90, hoặc khoai sọ thuộc phân nhóm 0714.90.




20.09




Nước quả ép (kể cả hèm nho) và nước rau ép, chưa lên men và chưa pha rượu, đã hoặc chưa pha thêm đường hay chất ngọt khác.

CC

Chương 21







Các chế phẩm ăn được khác







21.01




Chất chiết suất, tinh chất và các chất cô đặc từ cà phê, chè, chè Paragoay và các chế phẩm có thành phần cơ bản là các sản phẩm này hoặc có thành phần cơ bản là cà phê, chè, chè Paraguay; rễ rau diếp xoăn rang và các chất khác thay thế cà phê rang, các chế phẩm có thành phần cơ bản từ các chất chiết suất, tinh chất và chất cô đặc hoặc có thành phần cơ bản từ cà phê.













- Chất chiết suất, tinh chất và các chất cô đặc từ cà phê và các chế phẩm có thành phần cơ bản từ các chất chiết suất, tinh chất hoặc các chất cô đặc này hay có thành phần cơ bản là cà phê










2101.11

-- Chất chiết suất, tinh chất và chất cô đặc

CC







2101.12

-- Các chế phẩm có thành phần cơ bản từ các chất chiết suất, tinh chất và chất cô đặc hoặc có thành phần cơ bản từ cà phê

CC







2101.20

- Chất chiết suất, tinh chất và các chất cô đặc từ chè, chè Paragoay và các chế phẩm có thành phần cơ bản từ các chất chiết suất, tinh chất hoặc chất cô đặc này hoặc có thành phần cơ bản từ chè hoặc chè Paragoay

CC







2101.30

- Rễ rau diếp xoăn rang và các chất thay thế cà phê rang khác, chất chiết suất, tinh chất và các chất cô đặc từ các sản phẩm trên

CC ngoại trừ từ chương 10 hoặc chương 19.




21.02




Men hoạt động hoặc ỳ (men khô); các vi sinh đơn bào khác ngừng hoạt động (nhưng không bao gồm các loại vắc xin thuộc nhóm 30.02); bột nở đã pha chế.

CC




21.03




Nước xốt và các chế phẩm làm nước xốt; đồ gia vị hỗn hợp và bột canh hỗn hợp; bột mịn và bột thô từ hạt mù tạt và mù tạt đã chế biến.










2103.10

- Nước xốt đậu tương

CC







2103.20

- Nước xốt cà chua nấm và nước xốt cà chua khác

CC ngoại trừ từ chương 7 hoặc chương 20.







2103.30

- Bột mịn, thô từ hạt mù tạt và mù tạt đã chế biến

CC







2103.90

- Loại khác:

CC




21.04




Súp, nước xuýt và chế phẩm để làm súp, nước xuýt; chế phẩm thực phẩm tổng hợp đồng nhất.

CC




21.05

2105.00

Kem lạnh (ice - cream) và sản phẩm ăn được tương tự khác, có hoặc không chứa ca cao.

CC




21.06




Các chế phẩm thực phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.










2106.10

- Protein cô đặc và chất protein được làm rắn

CC







2106.90

- Loại khác

RVC 40%

Chương 22







Đồ uống, rượu và giấm







22.01




Nước, kể cả nước khoáng tự nhiên hoặc nhân tạo và nước có ga, chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hay hương liệu; nước đá và tuyết.

CC




22.02




Nước, kể cả nước khoáng và nước có ga, đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hay hương liệu, và đồ uống không chứa cồn khác, không bao gồm nước quả ép hoặc nước rau ép thuộc nhóm 20.09.










2202.10

- Nước, kể cả nước khoáng và nước có ga, đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hay hương liệu:

CC







2202.90

- Loại khác

RVC 40%




22.03

2203.00

Bia sản xuất từ malt.

CTH




22.04




Rượu vang làm từ nho tươi, kể cả rượu vang cao độ; hèm nho trừ loại thuộc nhóm 20.09.

CC




22.05




Rượu vermourth và rượu vang khác làm từ nho tươi đã pha thêm hương vị từ thảo mộc hoặc chất thơm.

CC




22.06

2206.00

Đồ uống đã lên men khác (ví dụ: vang táo, vang lê, vang mật ong); hỗn hợp của đồ uống đã lên men và hỗn hợp của đồ uống đã lên men với đồ uống không chứa cồn, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác.

CC




22.07




Cồn ê-ti-lích chưa biến tính có nồng độ cồn tính theo thể tích từ 80% trở lên; cồn ê-ti-lich và rượu mạnh khác, đã biến tính, ở mọi nồng độ.

CC




22.08




Cồn ê-ti-lích chưa biến tính có nồng độ cồn dưới 80% tính theo thể tích; rượu mạnh, rượu mùi và đồ uống có rượu khác.










2208.20

- Rượu mạnh cất từ rượu vang nho hoặc từ rượu bã nho

RVC 40% hoặc CTH ngoại trừ nhóm 22.07.







2208.30

- Rượu Whisky

RVC 40% hoặc CTH ngoại trừ nhóm 22.07.







2208.40

- Rượu Rum và rượu Rum cất từ mật mía

RVC 40% hoặc CTH ngoại trừ nhóm 22.07.







2208.50

- Rượu Gin và rượu Cối

RVC 40% hoặc CTH ngoại trừ nhóm 22.07.







2208.60

- Rượu Vodka

RVC 40% hoặc CTH ngoại trừ nhóm 22.07.







2208.70

- Rượu mùi và rượu bổ

RVC 40% hoặc CTH ngoại trừ nhóm 22.07.







2208.90

- Loại khác

RVC 40% và CTH đối với hỗn hợp rượu sake hoặc rượu sake nấu (Mirin).
CC ngoại trừ từ chương 8 hoặc chương 20 đối với đồ uống có thành phần từ quả, có nồng độ cồn dưới 1%.
CTH ngoại trừ từ nhóm 22.07 đối với hàng hóa khác.




22.09

2209.00

Giấm và chất thay thế giấm làm từ ait axetic.

CC

Chương 23







Phế liệu và phế thải từ ngành công nghiệp thực phẩm; thức ăn gia súc đã chế biến







23.01




Bột mịn, bột thô và bột viên, từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ, từ cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thuỷ sinh không xương sống khác, không thích hợp dùng làm thức ăn cho người; tóp mỡ.

CTH




23.02




Cám, tấm và phế liệu khác, ở dạng bột viên hoặc không ở dạng bột viên, thu được từ quá trình giần, sàng, rây, xay xát hoặc chế biến cách khác từ các loại ngũ cốc hay các loại cây họ đậu.

CTH




23.03




Phế liệu từ quá trình sản xuất tinh bột và phế liệu tương tự, bã ép củ cải đường, bã mía và phế thải khác từ quá trình sản xuất đường, bã và phế thải từ quá trình ủ hay chưng cất, ở dạng bột viên hoặc không ở dạng bột viên.

CTH




23.04

2304.00

Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng bột viên, thu được từ quá trình chiết suất dầu đậu tương.

CTH




23.05

2305.00

Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hay ở dạng bột viên, thu được từ quá trình chiết suất dầu lạc.

CTH




23.06




Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hay ở dạng bột viên, thu được từ quá trình chiết xuất mỡ hoặc dầu thực vật, trừ các loại thuộc nhóm 23.04 hoặc 23.05.

CTH




23.07

2307.00

Bã rượu vang; cặn rượu.

CTH




23.08

2308.00

Nguyên liệu thực vật và phế thải thực vật, phế liệu thực vật và sản phẩm phụ từ thực vật, ở dạng bột viên hoặc không ở dạng bột viên, loại dùng trong chăn nuôi động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.

CTH




23.09




Chế phẩm dùng trong chăn nuôi động vật.

RVC 40%

Chương 24







Thuốc lá và nguyên liệu thay thế thuốc lá lá đã chế biến







24.01




Lá thuốc lá chưa chế biến; phế liệu lá thuốc lá.










2401.10

- Lá thuốc lá, chưa tước cọng:

CC







2401.20

- Lá thuốc lá, đã tước cọng một phần hoặc toàn bộ:

CC







2401.30

- Phế liệu lá thuốc lá

CTSH




24.02




Xì gà, xì gà xén hai đầu, xì gà nhỏ và thuốc lá điếu, chế biến từ lá thuốc lá hoặc từ các chất thay thế lá thuốc lá.

CTH




24.03




Thuốc lá lá đã chế biến và các chất thay thế thuốc lá lá đã chế biến khác; thuốc lá "thuần nhất" hoặc thuốc lá "hoàn nguyên"; chiết suất và tinh chất thuốc lá.

CTH

Phần V - Khoáng sản (chương 25-27)

Chương 25







Muối; lưu huỳnh; đất và đá; thạch cao, vôi và xi măng







25.01

2501.00

Muối (kể cả muối ăn và muối đã bị làm biến tính) và natri clorua tinh khiết, có hoặc không ở dạng dung dịch nước hoặc có chứa chất chống đóng bánh hoặc chất làm tăng độ chẩy; nước biển.

CC

Phần VI - Sản phẩm của ngành công nghiệp hoá chất hoặc các ngành công nghiệp liên quan (chương 28-38)

Chương 29







Hoá chất hữu cơ





tải về 1.08 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương