Phụ lục 2 quy tắc cụ thể MẶt hàng (psr)



tải về 1.08 Mb.
trang7/9
Chuyển đổi dữ liệu19.08.2016
Kích1.08 Mb.
#23683
1   2   3   4   5   6   7   8   9




63.05




Bao và túi dùng để đóng, gói hàng.

CC, với điều kiện khi sử dụng nguyên liệu không có xuất xứ của nhóm 50.07, 51.11 -51.13, 52.08 -52.12, 53.09 -53.11, 54.07 - 54.08 hoặc 55.12 - 55.16 hoặc chương 60, các nguyên liệu này được dệt thoi, hoặc dệt kim hoặc móc toàn bộ tại ít nhất một trong những nước thành viên.




63.06




Tấm vải chống thấm nước, tấm hiên và tấm che nắng; tăng; buồm cho tàu thuyền, cho ván lướt hoặc ván lướt cát; các sản phẩm dùng cho cắm trại.

CC, với điều kiện khi sử dụng nguyên liệu không có xuất xứ của nhóm 50.07, 51.11 -51.13, 52.08 -52.12, 53.09 -53.11, 54.07 - 54.08 hoặc 55.12 - 55.16 hoặc chương 60, các nguyên liệu này được dệt thoi, hoặc dệt kim hoặc móc toàn bộ tại ít nhất một trong những nước thành viên.




63.07




Các mặt hàng may đã hoàn thiện khác kể cả khuôn mẫu cắt may.

CC, với điều kiện khi sử dụng nguyên liệu không có xuất xứ của nhóm 50.07, 51.11 -51.13, 52.08 -52.12, 53.09 -53.11, 54.07 - 54.08 hoặc 55.12 - 55.16 hoặc chương 60, các nguyên liệu này được dệt thoi, hoặc dệt kim hoặc móc toàn bộ tại ít nhất một trong những nước thành viên.




63.08

6308.00

Bộ vải bao gồm vải và chỉ, có hoặc không có phụ kiện dùng để làm chăn, thảm trang trí, khăn trải bàn hoặc khăn ăn đã thêu, hoặc các sản phẩm dệt tương tự đóng gói sẵn để bán lẻ.

CC, với điều kiện khi sử dụng nguyên liệu không có xuất xứ của nhóm 50.07, 51.11 - 51.13, 52.08 - 52.12, 53.09 - 53.11, 54.07 - 54.08, 55.12 - 55.16 hoặc chương 60, các nguyên liệu này được dệt thoi, hoặc dệt kim hoặc móc toàn bộ tại ít nhất một trong những nước thành viên.




63.09

6309.00

Quần áo và các sản phẩm may mặc đã qua sử dụng khác.

WO




63.10




Vải vụn đã qua sử dụng hoặc mới, dây xe, dây coóc (cordage), dây thừng, dây cáp dạng đoạn, mảnh đã qua sử dụng hoặc mới và các phế liệu từ vải vụn, dây xe, dây coóc (cordage), dây thừng, dây cáp, từ nguyên liệu dệt.

WO

Phần XII - Giày, dép, mũ và các vật đội đầu khác, ô, dù, ba toong, gậy tay cầm có thể chuyển thành ghế, roi gậy điều khiển, roi điều khiển súc vật thồ kéo và các bộ phận của các loại hàng hoá trên; lông vũ chế biến và các sản phẩm làm từ lông vũ chế biến (chương 64-67)

Chương 64







Giày, dép, ghệt và các sản phẩm tương tự; các bộ phận của các sản phẩm trên

CC

Chương 65







Mũ và các vật đội đầu khác và các bộ phận của chúng







65.01

6501.00

Các loại thân mũ hình nón, hình chuông bằng phớt (nỉ, dạ), chưa dựng theo khuôn, chưa làm vành; thân mũ chóp bằng và thân mũ hình trụ (kể cả thân mũ hình trụ đa giác), bằng phớt (nỉ, dạ).

CC




65.02

6502.00

Các loại thân mũ, được làm bằng cách tết hoặc ghép các dải làm bằng vật liệu bất kỳ, chưa dựng theo khuôn, chưa làm vành, chưa có lót, chưa có trang trí.

CC




65.03

6503.00

Mũ nỉ và các vật đội đầu khác bằng nỉ, làm từ thân mũ hình nón, hình chuông, thân mũ chóp bằng thuộc nhóm 65.01 đã hoặc chưa có lót hoặc trang trí.

CTH




65.04

6504.00

Các loại mũ và các vật đội đầu khác, được làm bằng cách tết hoặc ghép các dải làm bằng chất liệu bất kỳ đã hoặc chưa có lót, hoặc trang trí.

CTH




65.05




Các loại mũ và các vật đội đầu khác, dệt kim hoặc móc hoặc làm từ ren, phớt hoặc vải dệt khác ở dạng mảnh (trừ dạng dải), đã hoặc chưa lót hoặc trang trí; lưới bao tóc bằng vật liệu bất kỳ, đã hoặc chưa có lót hoặc trang trí.

CTH




65.06




Mũ và các vật đội đầu khác, đã hoặc chưa lót hoặc trang trí.

CTH




65.07

6507.00

Băng lót vành trong thân mũ, lớp lót, lớp bọc, cốt, khung, lưỡi trai, quai dùng để sản xuất mũ và các vật đội đầu khác.

CTH

Phần XIII - Sản phẩm bằng đá, thạch cao, xi măng, a-mi-ăng, mi-ca hoặc các vật liệu tương tự; đồ gốm; thuỷ tinh và các sản phẩm bằng thuỷ tinh (chương 68 70)

Chương 70







Thuỷ tinh và các sản phẩm bằng thuỷ tinh







70.18




Hạt thủy tinh, thủy tinh giả ngọc trai, thủy tinh giả đá quý hoặc đá bán quý và các đồ vật nhỏ tương tự bằng thủy tinh, các sản phẩm làm từ các loại trên trừ đồ kim hoàn giả; mắt thủy tinh, trừ các bộ phận cơ thể giả khác; tượng nhỏ và các đồ trang trí, trừ đồ kim hoàn giả; hạt thủy tinh có đường kính không quá 1mm.










7018.10

- Hạt thủy tinh, thủy tinh giả ngọc trai, thủy tinh giả đá quý hoặc đá bán quý và các đồ vật nhỏ tương tự bằng thủy tinh.

CC







7018.90

- Loại khác

Ghi chú: Ngoại trừ hạt thủy tinh, thủy tinh giả ngọc trai, thủy tinh giả đá quý hoặc đá bán quý và các đồ vật nhỏ tương tự bằng thủy tinh, và hạt thủy tinh có đường kính không quá 1mm.



CC

Phần XIV - Ngọc trai tự nhiên hoặc nuôi cấy, đá quí hoặc đá bán quí, kim loại quí, kim loại được dát phủ kim loại quí, và các sản phẩm của chúng; đồ kim hoàn giả; tiền kim loại (chương 71)

Chương 71







Ngọc trai tự nhiên hoặc nuôi cấy, đá quí hoặc đá bán quí, kim loại quí, kim loại được dát phủ kim loại quí, và các sản phẩm của chúng; đồ kim hoàn giả; tiền kim loại







71.01




Ngọc trai tự nhiên hoặc nuôi cấy, đã hoặc chưa được gia công hoặc phân loại nhưng chưa xâu thành chuỗi, chưa gắn hoặc nạm dát; ngọc trai tự nhiên hoặc nuôi cấy, đã được xâu thành chuỗi tạm thời để tiện vận chuyển.

CC




71.03




Đá quý (trừ kim cương), đá bán quý, đã hoặc chưa được gia công hoặc phân loại nhưng chưa xâu chuỗi, chưa gắn hoặc nạm dát; đá quý (trừ kim cương) và đá bán quý chưa được phân loại, đã được xâu thành chuỗi tạm thời để tiện vận chuyển.

CC




71.13




Đồ kim hoàn và các bộ phận rời của đồ kim hoàn, bằng kim loại quý hoặc kim loại được dát phủ kim loại quý.

CC




71.14




Đồ kỹ nghệ vàng hoặc bạc và các bộ phận rời của đồ kỹ nghệ vàng bạc, bằng kim loại quý hoặc kim loại dát phủ kim loại quý.

CC




71.15




Các sản phẩm khác bằng kim loại quý hoặc kim loại dát phủ kim loại quý.

CC




71.16




Sản phẩm bằng ngọc trai thiên nhiên hoặc nuôi cấy, đá quý và đá bán quý (thiên nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo).

CC

Phần XV - Kim loại cơ bản và các sản phẩm bằng kim loại cơ bản (chương 72-83)

Chương 72







Gang và thép







72.01




Gang thỏi và gang kính ở dạng thỏi, dạng khối hoặc dạng thô khác.

RVC 40% hoặc CC




72.02




Hợp kim fero.

RVC 40% hoặc CC




72.03




Các sản phẩm chứa sắt được hoàn nguyên trực tiếp từ quặng sắt và các sản phẩm sắt xốp khác, dạng tảng, cục hoặc các dạng tương tự; sắt có độ sạch tối thiểu là 99,94%, ở dạng tảng, cục hoặc các dạng tương tự.

RVC 40% hoặc CC




72.04




Phế liệu, mảnh vụn sắt; thỏi đúc sắt hoặc thép phế liệu nấu lại.

RVC 40% hoặc CC




72.05




Hạt và bột của gang thỏi, gang kính, sắt hoặc thép.

RVC 40% hoặc CC




72.06




Sắt và thép không hợp kim dạng thỏi đúc hoặc các dạng thô khác (trừ sản phẩm có chứa sắt thuộc nhóm 72.03).

RVC 40% hoặc CC




72.07




Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng bán thành phẩm.

RVC 40%




72.08




Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, được cán nóng, chưa phủ, mạ hoặc tráng.

RVC 40%




72.09




Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, cán nguội (ép nguội), chưa dát phủ, mạ hoặc tráng.

RVC 40% hoặc CC




72.10




Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, đã phủ, mạ hoặc tráng.

RVC 40% hoặc CC




72.11




Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim cán phẳng, có chiều rộng dưới 600mm, chưa phủ, mạ hoặc tráng.

RVC 40%




72.12




Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim cán phẳng, có chiều rộng dưới 600mm, đã phủ, mạ hoặc tráng.

RVC 40% hoặc CC




72.13




Sắt hoặc thép không hợp kim dạng thanh và que, cuộn cuốn không đều, được cán nóng.

RVC 40%




72.14




Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng thanh và que khác, mới chỉ qua rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng kể cả công đoạn xoắn sau khi cán.

RVC 40%




72.15




Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng thanh và que khác.

RVC 40%




72.16




Sắt hoặc thép không hợp kim dạng góc, khuôn, hình.

RVC 40%




72.17




Dây sắt hoặc thép không hợp kim

RVC 40% hoặc CC




72.18




Thép không gỉ ở dạng thỏi đúc hoặc dạng thô khác; bán thành phẩm thép không gỉ.

RVC 40% hoặc CC




72.19




Thép không gỉ cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên.

RVC 40% hoặc CC




72.20




Các sản phẩm thép không gỉ được cán phẳng, có chiều rộng dưới 600 mm.

RVC 40% hoặc CC




72.21

7221.00

Thanh và que thép không gỉ được cán nóng, dạng cuộn cuốn không đều.

RVC 40% hoặc CC




72.22




Thép không gỉ dạng thanh và que khác; thép không gỉ ở dạng góc, khuôn và hình khác.













- Dạng thanh và que, không gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn










7222.11

-- Có mặt cắt ngang hình tròn:

RVC 40% hoặc CC







7222.19

-- Loại khác

RVC 40% hoặc CC







7222.30

- Các thanh và que khác

RVC 40% hoặc CC







7222.40

- Các dạng góc, khuôn và hình:

RVC 40% hoặc CC




72.25




Thép hợp kim khác được cán phẳng, có chiều rộng từ 600 mm trở lên.

RVC 40% hoặc CC




72.26




Thép hợp kim khác được cán mỏng, có chiều rộng dưới 600 mm.

RVC 40% hoặc CC




72.27




Các dạng thanh và que thép hợp kim khác, được cán nóng, dạng cuộn cuốn không đều.

RVC 40% hoặc CC




72.28




Các dạng thanh và que khác bằng thép hợp kim khác; các dạng góc, khuôn, hình bằng thép hợp kim khác; thanh và que rỗng bằng thép hợp kim hoặc không hợp kim.

RVC 40% hoặc CC




72.29




Dây thép hợp kim khác.

RVC 40% hoặc CC

Chương 73







Các sản phẩm bằng sắt hoặc thép







73.01




Cọc cừ (sheet piling) bằng sắt hoặc thép đã hoặc chưa được khoan lỗ, đục lỗ hoặc ghép bằng các bộ phận lắp ráp; sắt hoặc thép ở dạng góc, khuôn, và các dạng hình đã được hàn.

RVC 40%




73.02




Vật liệu xây dựng đường ray xe lửa hoặc xe điện bằng sắt hoặc thép như: ray, ray dẫn hướng và ray có răng, lưỡi ghi, ghi chéo (cóc đường ray), cần bẻ ghi, các đoạn nối chéo khác, tà vẹt, thanh nối ray, gối ray, tấm đệm ray, tấm xiết (kẹp ray), thanh chống xô, bệ đỡ (bedplate) và vật liệu chuyên dùng khác cho việc ghép hoặc định vị đường ray.

RVC 40%




73.03

7303.00

Các loại ống, ống dẫn, thanh hình có mặt cắt rỗng bằng gang đúc.

RVC 40%




73.04




Các loại ống, ống dẫn và thanh hình có mặt cắt rỗng, không nối, bằng sắt (trừ gang đúc) hoặc thép.

RVC 40%




73.05




Các loại ống và ống dẫn khác bằng sắt hoặc thép (ví dụ: được hàn, tán bằng đinh hoặc ghép với nhau bằng cách tương tự) có mặt cắt hình tròn, đường kính mặt cắt ngoài trên 406,4mm.

RVC 40%




73.06




Các loại ống, ống dẫn, thanh hình có mặt cắt rỗng khác bằng sắt hoặc thép (ví dụ: nối mở, hàn, tán đinh hoặc ghép bằng cách tương tự).










7306.10

- ống dẫn thuộc loại cho ống dẫn dầu hoặc khí

RVC 40%







7306.20

- ống chống và ống sử dụng cho khoan dầu hoặc khí

RVC 40%







7306.30

- Loại khác, được hàn, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng sắt hoặc thép không hợp kim

RVC 40%



tải về 1.08 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương