ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
DANH SÁCH
Mẹ Việt Nam anh hùng bổ sung Quỹ tên đường
tại Thành phố Hồ Chí Minh
(Ban hành kèm theo Quyết định số 06 /2014/QĐ-UBND
ngày 22 tháng 01 năm 2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố)
I. MẸ VIỆT NAM ANH HÙNG LÀ LIỆT SĨ - ĐẢNG VIÊN
STT
|
HỌ VÀ TÊN
|
DANH HIỆU PHONG TẶNG, TRUY TẶNG
|
GHI CHÚ
| -
|
Đặng Thị Hai
|
Quyết định truy tặng số QĐ 1212 KT/CTN, ngày 28/4/1997.
|
|
II. MẸ VIỆT NAM ANH HÙNG LÀ LIỆT SĨ
STT
|
HỌ VÀ TÊN
|
DANH HIỆU PHONG TẶNG, TRUY TẶNG
|
GHI CHÚ
| -
|
Lê Thị Ánh
|
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994
|
| -
|
Huỳnh Thị Chính
|
Quyết định truy tặng số QĐ 1212 KT/CTN, ngày 28/4/1997
|
| -
|
Trịnh Thị Dối
|
Quyết định truy tặng số QĐ 522 KT/CTN, ngày 27/8/1995.
|
| -
|
Nguyễn Thị Điệp
|
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.
|
| -
|
Phùng Thị Giỏi
|
Quyết định truy tặng số QĐ 522 KT/CTN, ngày 27/8/1995.
|
| -
|
Nguyễn Thị Hoắc
|
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.
|
| -
|
Nguyễn Thị Lựu
|
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.
|
| -
|
Lê Thị Lựu
|
Quyết định truy tặng số QĐ 1212 KT/CTN, ngày 28/4/1997
|
| -
|
Võ Thị Lùng
|
Quyết định truy tặng số QĐ 438 KT/CTN, ngày 24/4/1995.
|
| -
|
Dương Thị Mạnh
|
Quyết định truy tặng số QĐ 925/2006/QĐ/CTN, ngày 16/8/206.
|
| -
|
Phan Thị Mót
|
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN ngày 17/12/1994
|
| -
|
Nguyễn Thị Mới
|
Quyết định truy tặng số QĐ 1212 KT/CTN, ngày 28/4/1997.
|
| -
|
Cao Thị Nghì
|
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.
|
| -
|
Huỳnh Thị Ngọ
|
Quyết định truy tặng số QĐ 1212 KT/CTN ngày 28/4/1997
|
| -
|
Phạm Thị Nhồng
|
Quyết định truy tặng số QĐ 841 KT/CTN, ngày 24/4/1996.
|
| -
|
Phạm Thị Nính
|
Quyết định truy tặng, số QĐ 505 KT/CTN, ngày 02/10/1998.
|
| -
|
Huỳnh Thị Ó
|
Quyết định truy tặng số QĐ 1212 KT/CTN, ngày 28/4/1997.
|
| -
|
Nguyễn Thị Rắt
|
Quyết định truy tặng số QĐ 514/2004 /QĐ/CTN, ngày 12/8/2004
|
| -
|
Phạm Thị Thiệt
|
Quyết định truy tặng số QĐ 438 KT/CTN ngày 24/4/1995
|
| -
|
Võ Thị Tuôi
|
Quyết định truy tặng số QĐ 288 KT/CTN, ngày 14/7/2000.
|
| -
|
Nguyễn Thị Tồn
|
Quyết định truy tặng số QĐ 288 KT/CTN ngày 14/7/2000
|
| -
|
Hà Thị Tháng
|
Quyết định truy tặng số QĐ 438 KT/CTN, ngày 24/4/1995.
|
| -
|
Nguyễn Thị Trên
|
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.
|
| -
|
Nguyễn Thị Xền
|
Quyết định truy tặng số QĐ 856 KT/CTN, ngày 06/11/2001.
|
|
|
Tổng cộng: 24 Mẹ Việt Nam anh hùng
|
III. DANH SÁCH TÓM TẮT TIỂU SỬ MẸ VIỆT NAM ANH HÙNG LÀ ĐẢNG VIÊN
STT
|
HỌ VÀ TÊN
|
DANH HIỆU PHONG TẶNG, TRUY TẶNG
|
GHI CHÚ
| -
|
Nguyễn Thị Ẩn
|
Quyết định phong tặng số QĐ 522 KT/CTN, ngày 27/8/1995.
|
| -
|
Nguyễn Thị Ẩn
|
Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.
|
| -
|
Nguyễn Thị Bông
|
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.
|
| -
|
Nguyễn Thị Cầu
|
Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.
|
| -
|
Nguyễn Thị Cẩm
|
Quyết định truy tặng số QĐ 856 KT/CTN, ngày 06/11/2001
|
| -
|
Lê Thị Chính
|
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994
|
| -
|
Phan Thị Dây
|
Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.
|
| -
|
Hồ Thị Điều
|
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.
|
| -
|
Nguyễn Thị Đỡ
|
Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/ CTN 17/12/1994
|
| -
|
Trương Thị Đúng
|
Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.
|
| -
|
Lê Thị Gôm
|
Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994
|
| -
|
Thái Thị Giữ
|
Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.
|
| -
|
Võ Thị Hồi
|
Quyết định phong tặng số QĐ 522 KT/CTN, ngày 27/8/1995.
|
| -
|
Võ Thị Kiềm
|
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN ngày 17/12/1994
|
| -
|
Huỳnh Thị Kiểu
|
Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994
|
| -
|
Nguyễn Thị Kỉnh
|
Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN ngày 17/12/1994
|
| -
|
Nguyễn Thị Lánh
|
Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.
|
| -
|
Nguyễn Thị Nuôi
|
Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.
|
| -
|
Đỗ Thị Tóc
|
Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.
|
|
TỔNG CỘNG: 19 Mẹ Việt Nam anh hùng
|
IV. MẸ VIỆT NAM ANH HÙNG CÓ ĐÓNG GÓP CHO THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
QUẬN 1
STT
|
HỌ VÀ TÊN
|
DANH HIỆU PHONG TẶNG, TRUY TẶNG
|
GHI CHÚ
| -
|
Lê Thị Chính
|
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN ngày 17/12/1994
|
| -
|
Ngô Thị Hai
|
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN ngày 17/12/1994.
|
| -
|
Nguyễn Thị Quận
|
Quyết định truy tặng số QĐ 841 KT/CTN ngày 24/4/1996
|
| -
|
Võ Thị Sáu
|
Quyết định truy tặng số QĐ 841 KT/CTN ngày 24/4/1996
|
|
Tổng cộng: 4 Mẹ Việt Nam anh hùng
|
QUẬN 2
STT
|
HỌ VÀ TÊN
|
DANH HIỆU PHONG TẶNG, TRUY TẶNG
|
GHI CHÚ
|
1
|
Nguyễn Thị Hợi
|
Quyết định phong tặng số QĐ 438 KT/CTN, ngày 24/4/1995.
|
|
2
|
Trần Thị Mùi
|
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.
|
|
3
|
Hồ Thị Nhung
|
Quyết định phong tặng số QĐ 522 KT/CTN, ngày 27/8/1995.
|
|
4
|
Lê Thị Tràng
|
- Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.
|
|
5
|
Nguyễn Thị Tỏi
|
Quyết định truy tặng số QĐ 841 KT/CTN, ngày 24/4/1996.
|
|
Tổng cộng: 5 Mẹ Việt Nam anh hùng
|
QUẬN 3
STT
|
HỌ VÀ TÊN
|
DANH HIỆU PHONG TẶNG, TRUY TẶNG
|
GHI CHÚ
| -
|
Hứa Thị Mực
|
Quyết định truy tặng số QĐ 288 KT/CTN, ngày 14/7/2000.
|
| -
|
Đỗ Thị Lời
|
Quyết định phong tặng số QĐ 438 KT/CTN, ngày 24/4/1995.
|
|
Tổng cộng: 2 Mẹ Việt Nam anh hùng
|
QUẬN 5
STT
|
HỌ VÀ TÊN
|
DANH HIỆU PHONG TẶNG, TRUY TẶNG
|
GHI CHÚ
|
1
|
Trần Thị Bào
|
Quyết định truy tặng số QĐ 522 KT/CTN ngày 27/8/1995
|
|
2
|
Trần Thị Hỏi
|
Quyết định truy tặng số QĐ 44/2002/QĐ/CTN ngày 17/1/2002
|
|
3
|
Lê Thị Nổi
|
Quyết định truy tặng số QĐ 522 KT/CTN ngày 27/8/1995
|
|
Tổng cộng: 3 Mẹ Việt Nam anh hùng.
|
QUẬN 7
STT
|
HỌ VÀ TÊN
|
DANH HIỆU PHONG TẶNG, TRUY TẶNG
|
GHI CHÚ
| -
|
Phạm Thị Ba
|
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.
|
| -
|
Ngô Thị Bì
|
Quyết định truy tặng số QĐ 522 KT/CTN ngày 27/8/1995.
|
| -
|
Cao Thị Chính
|
Quyết định phong tặng số QĐ 522 KT/CTN ngày 27/8/1995.
|
| -
|
Lê Thị Chợ
|
Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN ngày 17/12/1994.
|
| -
|
Võ Thị Đặng
|
Quyết định truy tặng số QĐ 522 KT/CTN ngày 27/8/1995
|
| -
|
Võ Thị Nhờ
|
Quyết định phong tặng số QĐ 43/2002/QĐ/CTN ngày 17/1/2002.
|
| -
|
Huỳnh Thị Thổi
|
Quyết định truy tặng số QĐ 522 KT/CTN ngày 27/8/1995.
|
| -
|
Nguyễn Thị Xiếu
|
Quyết định truy tặng số QĐ 288 KT/CTN ngày 14/7/2000.
|
| -
|
Ngô Thị Nhạn
|
Quyết định truy tặng số QĐ 438 KT/CTN ngày 24/4/1995.
|
|
Tổng cộng: 9 Mẹ Việt Nam anh hùng
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |