ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TỈNH LONG AN Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----- ------------------------------------
Số : 1209/1998/QĐ.UB Tân An, ngày 27 tháng 5 năm 1998
QUYẾT ĐỊNH CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
“V/v giao dự toán chi ngân sách về đào tạo, huấn luyện
cho các Sở Ban ngành tỉnh năm 1998”
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
- Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 21/6/1994;
- Căn cứ Quyết định số 1179/1997/QĐ-TTg ngày 30/12/1997 của Thủ tướng Chính phủ về một số chủ trương biện pháp điều hành kế hoạch phát triển kinh tế-xã hội và dự toán ngân sách Nhà nước năm 1998; Quyết định số 1186/1997/QĐ-TTg ngày 31/12/1997 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao chỉ tiêu kế hoạch và dự toán ngân sách Nhà nước năm 1998;
- Căn cứ Quyết định số 109/1997/QĐ-BTC ngày 31/12/1997 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao chỉ tiêu hướng dẫn dự toán thu-chi ngân sách Nhà nước năm 1998;
- Căn cứ Nghị quyết số 23/1998/NQ.HĐND.5 của HĐND tỉnh khóa V, kỳ họp thứ 10 về tình hình thực hiện kế hoạch Nhà nước năm 1997, phương hướng nhiệm vụ phát triển kinh tế-xã hội năm 1998;
- Theo đề nghị của Liên ngành : Sở Tài chính-Vật giá và Tổ chức chính quyền tỉnh tại công văn số 128/1998/CV-LS ngày 18/5/1998;
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1 : Nay giao dự toán chi ngân sách Nhà nước về đào tạo (tập huấn, bồi dưỡng, đào tạo lại cán bộ, công chức Nhà nước) năm 1998 cho các Sở Ban ngành tỉnh (theo biểu đính kèm).
Trên cơ sở phương án phân bổ dự toán chi ngân sách năm 1998 HĐND tỉnh và UBND tỉnh quyết định, UBND tỉnh ủy nhiệm cho Sở Tài chính-Vật giá cấp phát kinh phí chi ngân sách năm 1998 cho các Sở Ban ngành tỉnh.
Điều 2 : Căn cứ dự toán chi ngân sách về đào tạo năm 1998 được giao, thủ trưởng các Sở Ban ngành tỉnh tổ chức thực hiện.
Điều 3 : Giao cho Giám đốc Sở Tài chính-Vật giá, Trưởng Ban Tổ chức chính quyền tỉnh hướng dẫn cụ thể để các Sở Ban ngành tỉnh thực hiện nghiêm chỉnh dự toán chi ngân sách về đào tạo năm 1998.
Điều 4 : Ông Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính Vật giá, Trưởng Ban Tổ chức chính quyền tỉnh, Giám đốc Kho bạc tỉnh, Thủ trưởng các Sở ban ngành Đoàn thể tỉnh thi hành quyết định này.
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Q. CHỦ TỊCH
Đã ký : Nguyễn Thanh Tuấn
Nơi nhận :
- TT.TU, TT.HĐND tỉnh
- CT, các PCT.UBND tỉnh
- Như điều 4
- NC.UB
- Lưu.-
U\1209-qd-03
ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TỈNH LONG AN Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----- ------------------------------------
PHỤ LỤC VỀ GIAO DỰ TOÁN
CHI VỀ ĐÀO TẠO CB, CC CỦA CÁC ĐƠN VỊ HCSN 1998
Đvt : đồng.
STT
|
TÊN ĐƠN VỊ
|
SỐ TIỀN
|
1
|
UBND tỉnh
|
27.000.000
|
2
|
Sở Công nghiệp
|
14.000.000
|
3
|
Sở Xây dựng
|
18.000.000
|
4
|
Sở Tư pháp
|
7.000.000
|
5
|
Sở Thương mại và Du lịch
|
15.000.000
|
6
|
Ngành Địa chính
|
75.000.000
|
7
|
Sở Kế hoạch & Đầu tư
|
12.000.000
|
8
|
Sở Khoa học CNMT
|
25.000.000
|
9
|
Chi cục TCĐLCL
|
25.000.000
|
10
|
Ngành Giao thông-VT
|
14.000.000
|
11
|
Ngành LĐTB-XH
|
55.000.000
|
12
|
Trung tâm XTVL Vĩnh Hưng
|
3.000.000
|
13
|
Ngành PT & TH
|
40.000.000
|
14
|
Ngành Văn hóa & TT
|
100.000.000
|
15
|
Ngành GD & ĐT
|
4.000.000.000
|
16
|
Ngành Tài chánh
|
300.000.000
|
17
|
Sở Thể dục Thể thao
|
40.000.000
|
18
|
Ngành NN & PTNT
|
200.000.000
|
19
|
Hội Văn nghệ
|
3.000.000
|
20
|
Chi cục Kiểm lâm
|
15.000.000
|
21
|
Trạm NCTH Mộc Hóa
|
10.000.000
|
22
|
Thanh tra tỉnh
|
18.000.000
|
23
|
Phòng Công chứng số 1
|
2.000.000
|
24
|
Phòng Công chứng số 2
|
2.000.000
|
25
|
Ban Tổ chức Chính Quyền
|
685.000.000
|
26
|
Nhà Thiếu nhi
|
3.000.000
|
27
|
Tỉnh Đoàn
|
12.000.000
|
28
|
Hội Liên hiệp Phụ nữ
|
17.000.000
|
29
|
Hội Nông dân
|
16.000.000
|
30
|
Hội đồng LM HTX
|
2.000.000
|
31
|
Hội chữ Thập đỏ
|
5.000.000
|
32
|
Trung tâm GD HN Tổng hợp
|
3.000.000
|
33
|
Trường Chính trị
|
30.000.000
|
|
Tổng cộng
|
5.793.000.000
|
|
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |