ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TỈNH ĐỒNG NAI Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Mẫu số 16/CKTC-NSĐP
|
|
QUYẾT TOÁN CHI ĐẦU TƯ XDCB CÁC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH
THEO TỪNG NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ NĂM 2009
(Kèm theo Quyết định số 1018/QĐ-UBND ngày 18/4/2011 của UBND tỉnh Đồng Nai)
|
Đơn vị tính: Triệu đồng
|
STT
|
Tên dự án
|
ĐĐ
XD
|
Thời điểm KC-HT
|
Năng lực
thiết kế
|
Tổng
dự toán được duyệt
|
Giá trị KLHT từ KC đến nay
|
Đã thanh toán từ KC đến nay
|
Quyết toán năm 2009
|
Tổng số
|
Trong đó: Thanh toán KL các năm trước chuyển sang
|
Chia theo nguồn vốn
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Tổng số
|
Trong đó H.
động theo K3,
Đ8, Luật NSNN
(1)
|
Trong đó H.
động theo K3,
Đ8, Luật NSNN
(1)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
|
Tổng số (I + II + III + IV + V + VI + VII +VIII + IX + X + XI + XII + XIII)
|
|
|
|
|
3.548.530
|
4.019.847
|
1.468.439
|
0
|
1.468.439
|
0
|
0
|
0
|
I
|
NGÂN SÁCH TẬP TRUNG
|
|
|
|
|
1.221.555
|
1.485.616
|
550.967
|
0
|
550.967
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Thực hiện dự án
|
|
|
|
|
1.069.769
|
1.270.470
|
506.750
|
0
|
506.750
|
0
|
0
|
0
|
A
|
Giao thông
|
|
|
|
|
307.437
|
462.626
|
141.287
|
0
|
141.287
|
0
|
0
|
0
|
a
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
|
|
|
307.437
|
462.626
|
141.287
|
0
|
141.287
|
0
|
0
|
0
|
1
|
NC đường từ ngã 3 đường tránh Bà Hào đến đường vào Khu ủy MĐ
|
VC
|
2008-2009
|
1.050m
|
|
3.129
|
3.129
|
2.925
|
|
2.925
|
|
|
|
2
|
Đường vào khu xử lý chất thải rắn (từ QL1 vào)
|
TB
|
2006-2009
|
10,5 km
|
|
19.666
|
19.723
|
193
|
|
193
|
|
|
|
3
|
XD cầu 1, 2, 3 trên tuyến Suối Tre - Bình Lộc
|
LK-
TN
|
2008-2009
|
43m
|
|
7.389
|
7.552
|
4.911
|
|
4.911
|
|
|
|
4
|
Cải tạo nâng cấp tỉnh lộ 25A (ĐT 769, đoạn từ Bến phà Cát Lái đến Cầu Đại Phước)
|
NT
|
2008-2010
|
29,247 km
|
|
8.643
|
76.526
|
4.941
|
|
4.941
|
|
|
|
5
|
Đường 322 đoạn tránh qua khu Trung tâm Sinh thái Văn hóa lịch sử Chiến khu Đ - huyện Vĩnh Cửu
|
VC
|
2008-2009
|
869,95m
|
|
1.795
|
2.470
|
1.608
|
|
1.608
|
|
|
|
6
|
Xây dựng mới Cầu Bản tại Km 15+501 trên ĐT 767 - VC
|
VC
|
2008-2009
|
12,5m
|
|
1.371
|
1.505
|
109
|
|
109
|
|
|
|
7
|
Xây dựng mới Cầu Đá Bàn tại
Km 12+317 trên ĐT 767 - VC
|
VC
|
2008-2009
|
24,5m
|
|
3.029
|
3.029
|
1.971
|
|
1.971
|
|
|
|
8
|
Cầu Bản tại Km 6+416 trên ĐT 767
|
VC
|
2008-2009
|
12,5m
|
|
692
|
855
|
579
|
|
579
|
|
|
|
9
|
Đường 319B qua KCN Nhơn Trạch (ngân sách cấp 70%, 30% vốn đóng góp của doanh nghiệp)
|
NT
|
2008-2009
|
7.175m
|
|
26.953
|
53.989
|
9.925
|
|
9.925
|
|
|
|
10
|
Đường Hương lộ 10 đoạn qua Trung tâm hành chính huyện Cẩm Mỹ
|
CM
|
2008-2010
|
19,577 km
|
|
34.003
|
36.643
|
24.527
|
|
24.527
|
|
|
|
11
|
Xây dựng cầu Suối Hai xã Xuân Bảo, huyện Cẩm Mỹ
|
CM
|
2008-2009
|
12,5m
|
|
1.814
|
1.842
|
1.339
|
|
1.339
|
|
|
|
12
|
XD đường và cầu Suối Đục xã Sông Nhạn
|
CM
|
2008-2009
|
655,5m
|
|
646
|
1.229
|
432
|
|
432
|
|
|
|
13
|
Đường chốt Mỹ xã Bảo Bình đi ấp 6, xã Xuân Tây
|
CM
|
2008-2009
|
|
|
10.529
|
10.529
|
3.166
|
|
3.166
|
|
|
|
14
|
Đường Tân Mỹ xã Xuân Bảo đi Nhân Nghĩa
|
CM
|
2008-2009
|
|
|
4.941
|
5.391
|
1.699
|
|
1.699
|
|
|
|
15
|
Đường thị tứ Túc Trưng
|
ĐQ
|
2008-009
|
8 km
|
|
37.872
|
38.075
|
11.179
|
|
11.179
|
|
|
|
16
|
Dự án đường trong khu dân cư thị trấn Định Quán - hạng mục đường số 4, 12
|
ĐQ
|
2008-2009
|
10,5 km
|
|
0
|
0
|
0
|
|
0
|
|
|
|
17
|
Nâng cấp đường xã Phước Tân, huyện Long Thành
|
LT
|
2008-2009
|
2.462m
|
|
6.370
|
6.370
|
2.170
|
|
2.170
|
|
|
|
18
|
Nâng cấp đường Be 129 đi ấp Giang Điền, xã Phú Thanh
|
TP
|
2008-2009
|
2.120m
|
|
2.948
|
2.948
|
1.838
|
|
1.838
|
|
|
|
19
|
Nâng cấp đường từ bến phà đi qua UBND xã Đắc Lua
|
TP
|
2008-2009
|
1,1 km
|
|
2.643
|
2.643
|
1.483
|
|
1.483
|
|
|
|
20
|
Đường từ Trung tâm Dạy nghề đi Trường Mầm non Minh Khai
|
TP
|
2008-2009
|
840m
|
|
425
|
9.130
|
17
|
|
17
|
|
|
|
21
|
Đường vào khu công nghiệp huyện Tân Phú
|
TP
|
2008-2010
|
992m
|
|
424
|
8.970
|
54
|
|
54
|
|
|
|
22
|
Xây dựng đường D3, D4, D6 kéo dài ra QL 1A khu Trung tâm hành chính huyện Thống Nhất
|
TN
|
2008-2009
|
1.733m
|
|
18.430
|
18.430
|
8.950
|
|
8.950
|
|
|
|
23
|
Các tuyến đường phía Bắc TT Trảng Bom
|
TB
|
2007-2009
|
3.936m
|
|
18.892
|
20.030
|
12.647
|
|
12.647
|
|
|
|
24
|
Đường An Dương Vương - TT Trảng Bom
|
TB
|
2008-2009
|
1.692m
|
|
6.573
|
9.276
|
4.088
|
|
4.088
|
|
|
|
25
|
Cải tạo nâng cấp đường Hương lộ 26 - BH
|
BH
|
2006-2009
|
2.089m
|
|
41.491
|
43.748
|
13.278
|
|
13.278
|
|
|
|
26
|
Sửa chữa đường từ ga Hố Nai đến đường vào kho K860 thành phố Biên Hòa (phần NS tỉnh 60%)
|
BH
|
2008-2009
|
3.500m
|
|
6.018
|
6.018
|
1.400
|
|
1.400
|
|
|
|
27
|
Đường Xuân Tân đi Xuân Định, thị xã Long Khánh
|
LK
|
2008-2009
|
1.898m
|
|
13.140
|
14.219
|
5.836
|
|
5.836
|
|
|
|
28
|
Đường Nguyễn Văn Bé - Xuân Định (gồm cả chi phí GPMB đoạn đầu tuyến)
|
LK
|
2008-2009
|
2,1 km
|
|
3.574
|
29.899
|
1.518
|
|
1.518
|
|
|
|
29
|
Đường Xuân Lập - Bàu Sao
|
LK
|
2008-2009
|
7.951m
|
|
24.037
|
28.459
|
18.500
|
|
18.500
|
|
|
|
B
|
Thủy lợi - nông nghiệp
|
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |