Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân được Quốc hội thông qua ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 21/12/1999 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Nghị định số 80/2008/NĐ-CP ngày 29/7/2008 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 21/12/1999 và Nghị định số 47/2003/NĐ-CP ngày 12/5/2003 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 68/2010/TT-BTC ngày 26/4/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 71/2010/TT-BTC ngày 07/5/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn ấn định thuế đối với cơ sở kinh doanh xe ô tô, xe hai bánh gắn máy ghi giá bán xe ô tô, xe hai bánh gắn máy trên hóa đơn giao cho người tiêu dùng thấp hơn giá giao dịch thông thường trên thị trường;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế Đồng Nai tại Tờ trình số 1636/TTr-CT ngày 28/3/2011,
Trong quá trình quản lý thu lệ phí trước bạ, Chi cục Thuế các huyện, thị xã Long Khánh và thành phố Biên Hòa nếu phát hiện các trường hợp tài sản là phương tiện vận tải chưa được quy định trong bảng giá tính lệ phí trước bạ hoặc giá tính lệ phí trước bạ tài sản là phương tiện vận tải quy định chưa phù hợp với giá thị trường nếu có mức biến động tăng, giảm so với quy định tại điều này thì trong vòng 15 ngày Chi cục Thuế các huyện, thị xã Long Khánh và thành phố Biên Hòa có trách nhiệm báo cáo bằng văn bản gửi về Cục Thuế Đồng Nai để kịp thời tổng hợp điều chỉnh, bổ sung theo đúng quy định.
Giao Cục trưởng Cục Thuế Đồng Nai hướng dẫn, tổ chức triển khai thực hiện Quyết định này trên địa bàn tỉnh theo quy định.
Phụ lục số 01
(Xe gắn máy 02 bánh nhập khẩu mới 100%)
BẢNG GIÁ PHƯƠNG TIỆN XE GẮN MÁY NHẬP KHẨU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 29/2011/QĐ-UBND
ngày 19/4/2011 của UBND tỉnh Đồng Nai)
XE MỚI 100%
Đơn vị tính: Triệu đồng
|
STT
|
Loại phương tiện
|
Giá xe
(VNĐ)
|
1
|
2
|
3
|
I
|
Xe do Nhật, Mỹ, Canada và các nước Châu Âu sản xuất các hiệu/loại xe (trừ các loại/ hiệu xe có giá xe mới cụ thể tại Phần IV dưới đây)
|
|
1
|
Loại xe tay ga
|
|
|
- Loại xe đến 90cm3
|
40
|
|
- Loại xe trên 90cm3 đến 115cm3
|
50
|
|
- Loại xe trên 115cm3 đến 125cm3
|
60
|
|
- Loại xe trên 125cm3 đến 175cm3
|
80
|
|
- Loại xe trên 175cm3 đến 250cm3
|
110
|
|
- Loại xe trên 250cm3
|
200
|
2
|
Loại xe số
|
|
|
- Loại xe đến 50cm3
|
20
|
|
- Loại xe trên 50cm3 đến 90cm3
|
30
|
|
- Loại xe trên 90cm3 đến 115cm3
|
40
|
|
- Loại xe trên 115cm3 đến 125cm3
|
50
|
|
- Loại xe trên 125cm3 đến 175cm3
|
60
|
|
- Loại xe trên 175cm3 đến 250cm3
|
90
|
|
- Loại xe trên 250cm3
|
150
|
II
|
Xe do các nước Châu Á khác sản xuất các hiệu/loại xe (trừ các loại/hiệu xe có giá xe mới cụ thể tại Phần IV dưới đây)
|
|
1
|
Loại xe tay ga
|
|
|
- Loại xe đến 90cm3
|
30
|
|
- Loại xe trên 90cm3 đến 115cm3
|
35
|
|
- Loại xe trên 115cm3 đến 125cm3
|
40
|
|
- Loại xe trên 125cm3 đến 175cm3
|
70
|
|
- Loại xe trên 175cm3 đến 250cm3
|
90
|
|
- Loại xe trên 250cm3
|
150
|
2
|
Loại xe số
|
|
|
- Loại xe đến 50cm3
|
15
|
|
- Loại xe trên 50cm3 đến 90cm3
|
20
|
|
- Loại xe trên 90cm3 đến 115cm3
|
25
|
|
- Loại xe trên 115cm3 đến 125cm3
|
35
|
|
- Loại xe trên 125cm3 đến 175cm3
|
50
|
|
- Loại xe trên 175cm3 đến 250cm3
|
70
|
|
- Loại xe trên 250cm3
|
120
|
III
|
Xe do Trung Quốc sản xuất các hiệu/loại xe (trừ các loại/hiệu xe có giá xe mới cụ thể tại Phần IV dưới đây)
|
|
1
|
Loại xe tay ga
|
|
|
- Loại xe tay ga (các loại của Trung Quốc NK)
|
30
|
2
|
Loại xe số
|
|
|
- Loại xe số dung tích xi lanh đến 100cm3
|
5
|
|
- Loại xe số dung tích xi lanh trên 100cm3 đến 115cm3
|
8
|
|
- Loại xe số dung tích xi lanh trên 115cm3 đến 125cm3
|
15
|
|
- Loại xe số dung tích xi lanh trên 125cm3
|
20
|
IV
|
Giá cụ thể một số hiệu/loại xe (mới 100%)
|
|
1
|
Xe hiệu Ala
|
|
|
Mô tô hai bánh hiệu Ala Freccia, số loại AL150T-18, dung tích xi lanh 149cm3, Nam Phi sản xuất
|
31
|
|
Mô tô hai bánh hiệu Ala PISA, số loại ZN150T-9, dung tích xi lanh 149,6cm3, Nam Phi sản xuất
|
30
|
|
Mô tô hai bánh hiệu Ala ROMA, số loại AL150T-5A, dung tích xi lanh 149,6cm3, Nam Phi sản xuất
|
30
|
|
Mô tô hai bánh hiệu Ala VISPO, số loại ZN125T-F, dung tích xi lanh 124,5cm3, Nam Phi sản xuất
|
30
|
|
Mô tô hai bánh hiệu Ala, số loại AL150T-18, dung tích xi lanh 149cm3, Nam Phi sản xuất
|
30
|
|
Mô tô hai bánh hiệu Ala, số loại ZN125T-F, dung tích xi lanh 124,5cm3, Nam Phi sản xuất
|
30
|
|
Mô tô hai bánh hiệu Ala, số loại ZN150T-9, dung tích xi lanh 149,6cm3, Nam Phi sản xuất
|
30
|
2
|
Xe hiệu Aprila
|
|
|
Xe Apprilia, dung tích 999cm3, Ý sản xuất
|
526
|
|
Xe Aprilia Atlantíc 125cc
|
52
|
|
Xe Aprilia Mojito 125cc - Ý sản xuất
|
52
|
|
Xe Aprilia Scarabeo 125cc - Ý sản xuất
|
53
|
|
Xe Aprilia Sport 125cc - Ý sản xuất
|
46
|
|
Xe Aprilia Sport RS 125cc - Ý sản xuất
|
46
|
|
Xe Aprilia Sport Scarabeo 100cc - Ý sản xuất
|
39
|
|
Xe mô tô 02 bánh APRILIA RS125, 02 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 125cm3, Italia sản xuất
|
142
|
|
Xe Aprilia Sportcity 200, dung tích 198cm3, Ý sản xuất năm 2006
|
75
|
3
|
Xe hiệu Aquila
|
|
|
Aquila GT250
|
50
|
|
Aquila GT650R
|
81
|
|
Aquila GV250
|
50
|
|
Aquila GV650
|
69
|
|
Aquila GVC
|
74
|
4
|
Xe hiệu Harley
|
|
|
Harley Davidson FLHTCU ULTRA CLASSIC, dung tích 1584cm3, Mỹ sản xuất
|
720
|
|
HARLEY DAVIDSON FLSTSB SOLFTAIL CROSSBONES, dung tích 1584cm3, Nhật sản xuất
|
518
|
|
Harley Davidson FXCWC Softail Rocker Custom, dung tích 1584cm3, Mỹ sản xuất năm 2009
|
518
|
|
Harley Davidson FXDC Dyna Super Glide Custom, dung tích 1584cm3, Mỹ sản xuất
|
400
|
|
Harley Davidson FXSTC Softail Custom, dung tích 1584cm3, Mỹ sản xuất
|
405
|
|
Harley Davidson FXSTSSE2, dung tích 1803cm3, Mỹ sản xuất
|
587
|
|
Xe mô tô 02 bánh Harley - Davidson Sportsier Forty Eight, 02 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 1203cm3, Mỹ sản xuất
|
390
|
|
Harley Davidson Roadking, dung tích 1584cm3, Mỹ sản xuất
|
622
|
|
Harley Davidson Sporter, dung tích 1200cm3, Mỹ sản xuất
|
284
|
|
Harley Davidson VRSCDX Night Rod Special, dung tích 1250cm3, Mỹ sản xuất
|
450
|
|
Harley Davidson XL, dung tích 883cm3, Mỹ sản xuất
|
232
|
|
Xe mô tô 02 bánh Harley - Davidson XL 1200X Forty - Eight, 02 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 1203cm3, Mỹ sản xuất năm 2010
|
376
|
|
Harley Davidson FLHX Street Glide, dung tích 1584cm3, Mỹ sản xuất
|
634
|
|
Harley Davidson XL1200N, dung tích 1200cm3, Mỹ sản xuất
|
294
|
5
|
Xe hiệu Honda
|
|
|
Honda @ 125cc
|
63
|
|
Honda @ 150cc
|
71
|
|
Honda @ chữ lớn 150cc
|
83
|
|
Honda @ Stream WH125T-2
|
28
|
|
Honda Air Blade 110cc, Thái Lan sản xuất
|
39
|
|
Honda Air Blade i C110, dung tích 108cm3, Thái Lan sản xuất
|
39
|
|
Honda CB1000RA, dung tích xi lanh 998cm3, Mỹ sản xuất
|
264
|
|
Honda CB400 SUPER FOUR, dung tích xi lanh 399cm3, Nhật sản xuất năm 2006
|
138
|
|
Honda CB600F, dung tích 599,3cm3, Italy sản xuất
|
204
|
|
Honda CBF 125, Trung Quốc sản xuất
|
19
|
|
Honda CBR 1000RR, dung tích 998cm3, Nhật Bản sản xuất
|
228
|
|
Honda CBR 150R, dung tích 149,4cm3, Thái Lan sản xuất
|
48
|
|
Honda CBR 600RR, dung tích 599cm3, Nhật Bản sản xuất
|
212
|
|
Honda CBR1000RRA9, 999cm3, Nhật sản xuất năm 2009
|
391
|
|
Honda Click INC110BM, dung tích xi lanh 108cm3, Thái Lan sản xuất
|
30
|
|
Honda Click, Thái Lan sản xuất
|
26
|
|
Honda Custom LA 125
|
50
|
|
Honda Custom LA 250
|
80
|
|
Honda Custom LA 400
|
90
|
|
Honda DIO, dung tích xi lanh 49cc, Trung Quốc sản xuất
|
11
|
|
Honda DN-01 DTXL, dung tích xi lanh 680cm3, Nhật sản xuất
|
189
|
|
Honda Dylan 125cc
|
81
|
|
Honda Dylan 150cc
|
92
|
|
Honda FAZE 250 dung tích xi lanh 248cm3, Nhật sản xuất
|
155
|
|
Honda FORZA 25, dung tích xi lanh 205cm3, Nhật sản xuất năm 2007
|
175
|
|
Honda FORZA Z ABS, dung tích xi lanh 249cm3, Nhật sản xuất năm 2008
|
129
|
|
Honda FORTUNE WING (WH 125-11) dung tích 125cc do Trung Quốc sản xuất
|
30
|
|
Honda FUMA (SDH125T - 23A), dung tích xi lanh 124,6cm3, Trung Quốc sản xuất
|
27
|
|
Honda GL1800 Goldwing, dung tích xi lanh 1832cm3, Mỹ sản xuất năm 2007
|
451
|
|
Honda HI 125cc
|
84
|
|
Honda HI 150cc
|
100
|
|
Honda ICon, dung tích xi lanh 108cm3, Thái Lan sản xuất
|
31
|
|
Honda LEAD dung tích xi lanh 110cc, Trung Quốc sản xuất
|
30
|
|
Honda Master WH125-5
|
35
|
|
Honda NRX 1800DA, dung tích xi lanh 1832cm3, Mỹ sản xuất năm 2003
|
346
|
|
Honda NT700VA, dung tích 680cm3, Tây Ban Nha sản xuất
|
362
|
|
Honda PCX 125, Thái Lan sản xuất
|
65
|
|
Honda Phantheon 125cc
|
82
|
|
Honda PS150i (PES150)
|
112
|
|
Honda Rebel 150cc, Nhật sản xuất
|
80
|
|
Honda Rebel 250cc, Nhật sản xuất
|
87
|
|
EVROREIBEL DD150E-8, Trung Quốc sản xuất
|
23
|
|
ROYAL ENFIELD BULLET
|
61
|
|
REBELUSA CB 170R
|
22
|
|
Xe mô tô 02 bánh Honda Sabre (VT1300 CSA), 02 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 1300cm3, Nhật sản xuất
|
305
|
|
Honda Scoopy-I, dung tích 110cm3, Thái Lan sản xuất
|
30
|
|
Honda SCR WH110T
|
30
|
|
Honda SH 125cc
|
96
|
|
Honda SH 125D, dung tích xi lanh 124,6cm3, Italy sản xuất
|
110
|
|
Honda SH 150cc
|
125
|
|
Honda SH 150D, Honda SH 150i, Honda SH 150R
|
150
|
|
Honda SH 300i, dung tích xi lanh 279cm3
|
176
|
|
Honda Shadow (VT750C)
|
245
|
|
Honda Shadow Phatom 750, dung tích 750cm3, Nhật sản xuất
|
254
|
|
Honda Shadow Slasher, dung tích 398cm3, Nhật sản xuất
|
153
|
|
Honda Silverwing 400, dung tích 398cm3, Nhật Bản sản xuất
|
152
|
|
Honda Silverwing 600ABS
|
251
|
|
Honda Silverwing FJS600A
|
251
|
|
Honda Spacy 125cc
|
84
|
|
Honda ST1300, dung tích 1300cm3, Nhật sản xuất
|
301
|
|
Honda Sundiro Beauty SDH 50QT-40, dung tích 49cm3, Trung Quốc sản xuất
|
13
|
|
Honda Unicorn Dazzer, Ấn Độ Sản xuất
|
49
|
|
Honda S-WING (PES 150/A), dung tích xi lanh 153cm3, Italy sản xuất
|
125
|
|
Honda Super Cub, dung tích 110cm3, Nhật sản xuất
|
20
|
|
Honda VALKYRIE RUN (NRX1800), dung tích 1832cm3, Mỹ sản xuất năm 2004
|
481
|
|
Honda VTX1300R, dung tích 1312cm3, mới 100%, Mỹ sản xuất năm 2006
|
246
|
|
Honda VTX1800F, dung tích 1795cm3, Mỹ sản xuất
|
354
|
|
Honda WH 125-5 dung tích 125cc do Trung Quốc sản xuất
|
35
|
|
Honda WH 125-B dung tích 125cc do Trung Quốc sản xuất
|
35
|
|
Honda WH150, Trung Quốc sản xuất
|
35
|
|
Honda CBR 600RR, dung tích 599cm3, Nhật Bản sản xuất
|
259
|
|
Honda Zoomer, dung tích 49cm3, Nhật sản xuất
|
18
|
6
|
Xe hiệu Hyosung Aquila
|
|
|
HYOSUNG AQUILA GV650, Hàn Quốc sản xuất
|
149
|
|
HYOSUNG AQUILA GV250
|
57
|
|
HYOSUNG AQUILA GT250R
|
57
|
|
HYOSUNG AQUILA GVC
|
160
|
7
|
Xe hiệu Kawasaki
|
|
|
Kawasaki max II 100cc
|
22
|
|
Kawasaki ZX -10R, dung tích 998cm3, Nhật sản xuất năm 2009
|
325
|
|
Kawasaki ZX 1400-A, dung tích 1352cm3, Nhật sản xuất năm 2007
|
300
|
|
Kawasaki BOSS BN175A, dung tích 174cm3, bánh căm, Thái Lan sản xuất
|
85
|
|
Kawasaki BOSS BN175E, dung tích 174cm3, bánh mâm, Thái Lan sản xuất
|
88
|
|
Kawasaki D - Tracker 125 (LX125D), Thái Lan sản xuất
|
125
|
|
Kawasaki KLX 125 (LX125cc), Thái Lan sản xuất
|
120
|
|
Kawasaki KSR KL100-110cc
|
66
|
|
Kawasaki KSR KL110B, dung tích 111cm3, bánh mâm, Thái Lan sản xuất
|
72
|
|
Kawasaki Ninja 250R (EX250K), dung tích 249cm3, Thái Lan sản xuất năm 2008
|
161
|
|
Kawasaki VULCAN 900 Custom, dung tích 903cm3, bánh mâm, Nhật sản xuất
|
265
|
8
|
Xe hiệu Peugeot
|
|
|
Peugeot Elyséo 125cc
|
60
|
|
Peugeot LOOXOR, dung tích 150cm3, Pháp sản xuất
|
80
|
|
Peugeot Vivacity 100cc
|
35
|
9
|
Xe hiệu Suzuki
|
|
|
Suzuki Address Z 125, dung tích xi lanh 124,1cm3, Đài Loan sản xuất
|
21
|
|
Suzuki Avenic 150cc
|
60
|
|
Suzuki Belang R150cc, dung tích 148cm3, Malaisia sản xuất
|
54
|
|
Suzuki Epicuro 150cc
|
57
|
|
Suzuki GEMMA 250, dung tích 249cm3, Nhật sản xuất
|
99
|
|
Suzuki GSR600, dung tích 599cm3, Nhật Bản sản xuất
|
172
|
|
Suzuki GSX-R1000K7, dung tích 999cm3, Nhật sản xuất năm 2007
|
228
|
|
Suzuki GSX1300BKK8 B-KING, dung tích 1340cm3, Nhật sản xuất
|
250
|
|
Suzuki GSX-R600, dung tích 599cm3, Nhật sản xuất
|
198
|
|
Suzuki GZ 125 HS
|
21
|
|
Suzuki PGO SCOOTER (BUBU125) PA-125AA, dung tích 125cm3, Đài Loan sản xuất
|
32
|
|
Suzuki Sixteen150, dung tích 156cm3, Tây Ban Nha sản xuất
|
74
|
|
Suzuki UC 150cc (kiểu Avenic, Epicuro)
|
55
|
|
Suzuki Vecstar QS 150T, Trung Quốc sản xuất
|
27
|
|
Suzuki Xstar 125cc (UE125TD)
|
25
|
|
Suzuki ZY 125T-4
|
20
|
10
|
Xe hiệu Vento
|
|
|
Xe Vento Phantera GT5 150cc
|
52
|
|
Xe Vento Phantom GT5 150cc
|
50
|
|
Xe Vento Phantom GT5 150cc
|
40
|
|
Xe Vento Phantom R4i 150cc
|
42
|
|
Xe Vento Rebellian 150cc
|
55
|
|
Xe Vento Rebellian 150cc
|
50
|
|
Xe Vento Vthunder dung tích 250cc, do Mỹ sản xuất năm 2006
|
85
|
11
|
Xe hiệu Piaggio Vespa
|
|
|
Xe Piaggio City Fly 125, 124cm3, Trung Quốc sản xuất
|
48
|
|
Xe Piaggio Granturismo 125
|
88
|
|
Xe Piaggio Liberty - 125
|
66
|
|
Xe Piaggio Liberty - 125, Ý sản xuất
|
71
|
|
Xe Piaggio MP3 250, do Ý sản xuất
|
176
|
|
Xe Piaggio Vespa GTS 125
|
105
|
|
Xe Piaggio Vespa GTS 250, do Ý sản xuất
|
120
|
|
Xe Piaggio Vespa GTS 250 ie, do Ý sản xuất
|
132
|
|
Xe Piaggio Vespa GTS SUPER 125 LE, Ý sản xuất
|
118
|
|
Xe Piaggio Vespa GTV 250 ie, do Ý sản xuất
|
132
|
|
Xe Piaggio Vespa LX - 125
|
77
|
|
Xe Piaggio Vespa LX - 150
|
83
|
|
Xe Piaggio Vespa LXV 125
|
88
|
|
Xe Piaggio Zip - 100 (TQ)
|
30
|
|
Xe Vespa S 125
|
68
|
12
|
Xe hiệu Yamaha
|
|
|
Mô tô hai bánh hiệu BWs ký hiệu 1 CN1, dung tích 125cc, Đài Loan sản xuất
|
60
|
|
Mô tô hai bánh hiệu BWs ký hiệu YW125CB, dung tích 125cc, nhập khẩu từ Đài Loan
|
60
|
|
Xe hiệu Yamaha Fazer, Ấn Độ sản xuất
|
49
|
|
Xe hiệu Yamaha FZ16, dung tích 153cm3, Ấn Độ sản xuất
|
41
|
|
Xe hiệu Yamaha FZS, Ấn Độ sản xuất
|
44
|
|
Xe hiệu Yamaha YZF R15
|
54
|
|
Yamaha Vox XF50D, dung tích 49cm3, Đài Loan sản xuất
|
20
|
|
Xe hiệu Yamaha Vox XF50D, dung tích 49cm3, Nhật sản xuất
|
18
|
|
Xe hiệu Yamaha, số loại Cygnus X 125, dung tích 1249cm3, Đài Loan sản xuất
|
39
|
|
Xe hiệu Yamaha, số loại FZ1 FAZER, dung tích 998cm3, Nhật sản xuất năm 2008
|
285
|
|
Xe hiệu Yamaha, số loại FZ1-N, dung tích 998cm3, Nhật Bản sản xuất
|
222
|
|
Xe hiệu Yamaha, số loại FZ6-N, dung tích 600cm3, Nhật Bản sản xuất
|
182
|
|
Xe hiệu Yamaha, số loại Majesty YP250, dung tích 249cm3, Nhật sản xuất năm 2007
|
185
|
|
Xe hiệu Yamaha, số loại Tmax (XP500A), dung tích 499cm3, Nhật sản xuất năm 2007
|
233
|
|
Xe hiệu Yamaha, số loại V-Max, dung tích 1679cm3, sản xuất năm 2009
|
536
|
|
Xe hiệu Yamaha, số loại V-Max, dung tích 1998cm3, Nhật sản xuất
|
265
|
|
Xe hiệu Yamaha, số loại V-Star 1100, dung tích 1063cm3, Nhật sản xuất năm 2008
|
253
|
|
Xe hiệu Yamaha, số loại YZF-RIYC, dung tích 998cm3, Nhật sản xuất năm 2009
|
254
|
|
Xe hiệu Yamaha, số loại YZF-R1, dung tích 998cm3, Nhật sản xuất
|
220
|
|
Xe hiệu Yamaha, số loại YZF-R6, dung tích 599cm3, Nhật Bản sản xuất
|
204
|
13
|
Xe do Ý sản xuất
|
|
|
Xe hiệu CAGIVA, số loại MITO 125, dung tích 124,63cm3, Ý sản xuất
|
50
|
|
Xe hiệu CAGIVA, số loại RAPTOR 125, dung tích 124,63cm3, Ý sản xuất
|
48
|
|
Xe hiệu DUCATI, số loại MONTER 695, dung tích xi lanh 695cm3, Italy sản xuất năm 2007
|
234
|
|
Xe hiệu DUCATI, số loại MONTER S2R, dung tích xi lanh 803cm3, Italy sản xuất năm 2007
|
283
|
|
Xe hiệu HUSQVARNA, số loại SM125S, dung tích 124,82cm3, Ý sản xuất
|
43
|
14
|
Xe do Trung Quốc sản xuất
|
0
|
|
Xe hiệu KTM, số loại FMM150T-28, dung tích 150cm3
|
27
|
|
Xe hiệu KTM, số loại FMM125T-26A, dung tích 125cm3
|
30
|
|
Xe hiệu KTM, số loại FMM150-18, dung tích 150cm3
|
32
|
|
Xe hiệu KTM, số loại FMM150GY-2, dung tích 150cm3
|
32
|
|
Xe hiệu BKM SAURON GT5, 125cc
|
30
|
|
Xe hiệu BKM Xeidon 150cc
|
45
|
|
Xe hiệu CF MOTO, số loại V3CF 250T-3, dung tích 250cm3
|
41
|
|
Xe hiệu REBEL USA, số loại DD300E - 9B, dung tích 300cm3
|
36
|
|
Xe hiệu REBEL USA, số loại DD350E - 9B, dung tích 320cm3
|
42
|
15
|
Xe các hiệu khác
|
|
|
CPI GTR 150 Scooter, Đài Loan sản xuất
|
47
|
|
MEGELLI 125S , Trung Quốc sản xuất
|
30
|
|
MERGELLI 125R, Trung Quốc sản xuất
|
30
|
|
Sanyang HD170 (tay ga)
|
35
|
|
SYM GTS200 LM18W-6, dung tích 171,2cm3, Đài Loan sản xuất
|
70
|
|
SYM VIENNA 125 (AW12W), Trung Quốc sản xuất
|
30
|
|
SYM VIENNA 50 (AW05W), Trung Quốc sản xuất
|
14
|
|
Xe mô tô ADIVA AD200, dung tích 124cm3, Đài Loan sản xuất
|
104
|
|
Xe mô tô Ducati Streetfighter S, dung tích 1099cm3, Mỹ sản xuất
|
473
|
|
TRIUMPH THRUXON, dung tích xi lanh 865cm3, Anh sản xuất
|
293
|
|
Xe mô tô 02 bánh VICTORY VEGAS JACKPOT, dung tích 1731cm3, Mỹ sản xuất
|
607
|
|
Victory Ness Jackpot, dung tích 1634cm3, Mỹ sản xuất
|
542
|
|
Victory Vission, dung tích 1731cm3, Mỹ sản xuất
|
310
|