1.111
|
|
|
|
22
|
Khối lớp học 06 phòng Trường TH Trần Quốc Tuấn
|
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
|
0
|
|
|
|
23
|
Khối lớp học 08 phòng Trường TH Trương Định
|
CM
|
2008-2009
|
|
|
1.956
|
1.956
|
68
|
|
68
|
|
|
|
24
|
Trường PTTH Bàu Hàm
|
TB
|
2008-2009
|
|
|
28.239
|
28.239
|
6.000
|
|
6.000
|
|
|
|
25
|
Trường PTTH Võ Trường Toản
|
CM
|
2008-2009
|
|
|
0
|
0
|
7.058
|
|
7.058
|
|
|
|
26
|
Trường TH Nguyễn Thái Bình
|
TB
|
2008-2009
|
650 hs
|
|
0
|
0
|
3.739
|
|
3.739
|
|
|
|
27
|
Trường THCS Đinh Tiên Hoàng
|
TB
|
2008-2009
|
24 ph
|
|
0
|
0
|
3.556
|
|
3.556
|
|
|
|
28
|
Trường TH Trần Bình Trọng - TN
|
TN
|
2008-2009
|
|
|
0
|
0
|
2.534
|
|
2.534
|
|
|
|
29
|
Trường TH Quang Trung - TN
|
TN
|
2008-2009
|
|
|
0
|
0
|
1.565
|
|
1.565
|
|
|
|
30
|
Trường THPT bán trú chất lượng cao Trấn Biên
|
BH
|
2009-2010
|
|
|
0
|
0
|
6.000
|
|
6.000
|
|
|
|
31
|
Ký túc xá sinh viên Đồng Nai
|
TP HCM
|
2009-
2010
|
120 ph
|
|
13.425
|
13.425
|
12.992
|
|
12.992
|
|
|
|
B
|
Y tế
|
|
|
|
|
265.593
|
326.136
|
107.704
|
0
|
107.704
|
0
|
0
|
0
|
a
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
|
|
|
237.036
|
269.831
|
80.677
|
0
|
80.677
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Cải tạo Bệnh viện Đa khoa khu vực Thống Nhất (chưa kể vốn trái phiếu Chính phủ)
|
BH
|
2006-2009
|
450 giường
|
|
67.714
|
67.714
|
12.220
|
|
12.220
|
|
|
|
2
|
Nâng cấp BV Đa Khoa khu vực Tân Phú, thị trấn Định Quán, H Định Quán (tên mới là BV ĐK KV Định Quán) (chưa kể vốn trái phiếu Chính phủ)
|
ĐQ
|
2007-2009
|
200 giường
|
|
25.155
|
30.409
|
1.032
|
|
1.032
|
|
|
|
3
|
Nâng cấp Bệnh viện Đa khoa khu vực Long Thành (chưa kể vốn trái phiếu Chính phủ)
|
LT
|
2008-2009
|
350 giường
|
|
5.288
|
10.220
|
1.930
|
|
1.930
|
|
|
|
4
|
Bệnh viện Đa khoa H Cẩm Mỹ (có sử dụng nguồn vốn trái phiếu Chính phủ)
|
CM
|
2008-2009
|
100 giường
|
|
1.614
|
6.278
|
1.374
|
|
1.374
|
|
|
|
5
|
Bệnh viện Đa khoa H Thống Nhất (tên mới là BV ĐK Dầu Giây)
|
TN
|
2008-2010
|
100 giường
|
|
3.842
|
14.923
|
2.819
|
|
2.819
|
|
|
|
6
|
Phòng khám Đa khoa khu vực Thạnh Phú
|
VC
|
2008-2009
|
40 giường
|
|
17.042
|
17.058
|
12.351
|
|
12.351
|
|
|
|
7
|
Cải tạo nâng cấp Bệnh viện Đa khoa huyện Vĩnh Cửu (chưa kể vốn trái phiếu Chính phủ)
|
VC
|
2009-2010
|
100 giường
|
|
3.931
|
5.091
|
3.770
|
|
3.770
|
|
|
|
8
|
Xây dựng Bệnh viện Đa khoa tỉnh Đồng Nai
|
BH
|
2008-2010
|
700 giường
|
|
60.564
|
64.060
|
38.069
|
|
38.069
|
|
|
|
9
|
Xây dựng Trung tâm Lao và Bệnh phổi
|
LT
|
2008-2009
|
|
|
40.811
|
43.002
|
3.599
|
|
3.599
|
|
|
|
10
|
Đầu tư bổ sung trang thiết bị ngành y tế năm 2007
|
|
2008-2009
|
|
|
11.074
|
11.074
|
3.514
|
|
3.514
|
|
|
|
b
|
Công trình khởi công mới
|
|
|
|
|
28.557
|
56.305
|
27.027
|
0
|
27.027
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Xây dựng Bệnh viện Y học cổ truyền
|
BH
|
2009-2010
|
100 giường
|
|
7.014
|
16.374
|
6.768
|
|
6.768
|
|
|
|
2
|
Phòng khám ĐKKV Sông Ray
|
CM
|
2009-2010
|
10 giường
|
|
337
|
3.341
|
96
|
|
96
|
|
|
|
3
|
Trung tâm Y tế dự phòng huyện Cẩm Mỹ (chưa kể vốn hỗ trợ chương trình Trung ương)
|
CM
|
2009-2010
|
2.047m2
|
|
2.147
|
3.948
|
1.799
|
|
1.799
|
|
|
|
4
|
Trung tâm Y tế dự phòng huyện Thống Nhất
|
TN
|
2009-2010
|
2.196m2
|
|
3.219
|
5.447
|
2.872
|
|
2.872
|
|
|
|
5
|
Mua sắm thiết bổ sung thiết bị Bệnh viện Đa khoa Đồng Nai
|
BH
|
2009-2010
|
|
|
10.337
|
18.514
|
10.337
|
|
10.337
|
|
|
|
6
|
Trung tâm Y tế dự phòng huyện Xuân Lộc (chưa kể vốn hỗ trợ chương trình Trung ương)
|
XL
|
2009-2010
|
2.061m2
|
|
2.040
|
5.218
|
1.694
|
|
1.694
|
|
|
|
7
|
Đầu tư 10 máy thận nhân tạo tại Bệnh viện Đa khoa khu vực Thống Nhất
|
BH
|
2009
|
|
|
3.462
|
3.462
|
3.462
|
|
3.462
|
|
|
|
C
|
Văn hóa - Xã hội
|
|
|
|
|
167.326
|
175.720
|
60.321
|
0
|
60.321
|
0
|
0
|
0
|
a
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
|
|
|
156.355
|
164.694
|
49.350
|
0
|
49.350
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Cải tạo nâng cấp Trung tâm Giáo dục Lao động xã hội tỉnh Đồng Nai (khu A và B)
|
XL
|
2007-2009
|
|
|
16.386
|
16.633
|
668
|
|
668
|
|
|
|
2
|
Trường Dạy nghề 26/3
|
BH
|
2006-2009
|
800 hv/năm
|
|
24.001
|
28.035
|
164
|
|
164
|
|
|
|
3
|
Nhà diễn tập và biểu diễn quảng cáo - Đoàn Nghệ thuật Cải lương Đồng Nai
|
BH
|
2007-2009
|
2.865m2
|
|
10.132
|
11.436
|
2.895
|
|
2.895
|
|
|
|
4
|
Xây dựng Trung tâm Sinh thái - Văn hóa - lịch sử Chiến khu Đ
|
VC
|
2007-2010
|
7.900m2
|
|
18.443
|
19.051
|
13.566
|
|
13.566
|
|
|
|
5
|
Nhà dài Dân tộc Chơro
|
VC
|
2008-2009
|
209m2
|
|
2.726
|
2.726
|
2.133
|
|
2.133
|
|
|
|
6
|
Đài Truyền thanh huyện Cẩm Mỹ
|
CM
|
2008-2009
|
648m2
|
|
3.912
|
4.530
|
3.682
|
|
3.682
|
|
|
|
7
|
Trung tâm Văn hóa - Thể thao huyện Cẩm Mỹ
|
CM
|
2008-2009
|
3.280m2
|
|
4.122
|
5.610
|
3.724
|
|
3.724
|
|
|
|
8
|
Sửa chữa nâng cấp bia mộ - Nghĩa trang liệt sỹ thị xã Long Khánh
|
LK
|
2008-2009
|
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |