ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC NINH
Số: 390/QĐ-UBND
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do – Hạnh phúc
Bắc Ninh, ngày 05 tháng 04 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
Về việc phê duyệt bổ sung khẩu hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2016
CHỦ TỊCH UBND TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 59/2015/QĐ-TTg, ngày 19/11/2015 của Thủ tướng Chính phủ về ban hành chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016-2020.
Xét đề nghị của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại văn bản số 358/SLĐTBXH-BTXH ngày 01/4/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung 28 khẩu hộ nghèo và 23 khẩu hộ cận nghèo thuộc huyện huyện Lương Tài, thành phố Bắc Ninh, huyện Yên Phong, huyện Tiên Du, huyện Quế Võ và huyện Gia Bình (Có danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Sở Tài chính, Sở Y tế, Bảo hiểm xã hội tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện: Lương Tài, Yên Phong, Tiên Du, Quế Võ, Gia Bình, thành phố Bắc Ninh và các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Bộ LĐTBXH (b/c);
- Chủ tịch, PCTVX UBND tỉnh;
- Phòng LĐTBXH các huyện: Lương Tài,
Yên Phong, Tiên Du, Quế Võ, Gia Bình,
Thành phố Bắc Ninh;
- Lưu: VT, VX, PVPVX, CVP.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
(Đã ký)
Nguyễn Văn Phong
|
DANH SÁCH
BỔ SUNG KHẨU HỘ NGHÈO
ĐỀ NGHỊ CẤP THẺ BẢO HIỂM Y TẾ NĂM 2016
(Kèm theo quyết định số:390/QĐ-UBND ngày 05/4/2016
của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Ninh)
STT
|
Họ và tên
|
Năm sinh
|
STT hộ nghèo
|
Nơi cư trú
|
Ghi chú
|
Nam
|
Nữ
|
I
|
Huyện Lương Tài
|
|
|
|
|
|
1
|
Đoàn Thị Mãi
|
|
03/03/1975
|
95
|
Thôn Ngọc Thượng, Phú Hòa, Lương Tài
|
|
II
|
Thành phố Bắc Ninh
|
|
|
|
|
|
1
|
Nguyễn Thị Mỹ Linh
|
|
25/12/1995
|
29
|
Khu 2, Đáp Cầu, Thành phố Bắc Ninh
|
|
2
|
Nguyễn Thị Phương Anh
|
|
25/1/2005
|
29
|
Nt
|
|
III
|
Huyện Yên Phong
|
|
|
|
|
|
1
|
Nguyễn Đức Tiến
|
11/12/2003
|
|
05
|
Thôn Ngô Nội, xã Trung Nghĩa, huyện Yên Phong
|
|
2
|
Nguyễn Thị Yến
|
|
5/1951
|
14
|
Nt
|
|
IV
|
Huyện Tiên Du
|
|
|
|
|
|
1
|
Trịnh Bá Thoáng
|
03/10/2000
|
|
141
|
Thôn Xuân Hội,
xã Lạc Vệ, huyện Tiên Du
|
|
2
|
Nguyễn Thị Ngọc Ngần
|
|
9/6/2003
|
20
|
Lung Sơn, Thị trấn Lim, huyện Tiên Du
|
|
3
|
Trần Đức Kiên
|
12/2/2002
|
|
127
|
Đại Tảo, Việt Đoàn, huyện Tiên Du
|
|
4
|
Ngô Văn Thung
|
10/5/1937
|
|
40
|
Chợ Sơn, xã Việt Đoàn, huyện Tiên Du
|
|
V
|
Huyện Quế Võ
|
|
|
|
|
|
1
|
Nguyễn Thị Hiền
|
|
2003
|
16
|
Ngũ Đại, Đại Xuân, Quế Võ
|
|
2
|
Nguyễn Thùy Dung
|
|
2004
|
15
|
Ngũ Đại, Đại Xuân, Quế Võ
|
|
3
|
Lã Thị Khuyên
|
|
1971
|
20
|
Thống Thượng,
Việt Thống, Quế Võ
|
|
4
|
Nguyễn Thị Duyên
|
|
1999
|
20
|
Nt
|
|
5
|
Nguyễn Thị Thu
|
|
2000
|
20
|
Nt
|
|
6
|
Nguyễn Thị Hồng Ngọc
|
|
2002
|
20
|
Nt
|
|
7
|
Nguyễn Thị Minh Quý
|
|
2007
|
20
|
Nt
|
|
8
|
Nguyễn Thị Trang
|
|
1981
|
31
|
Bồng Lai, Bồng Lai, Quế Võ
|
|
9
|
Nguyễn Văn Tuấn Anh
|
2003
|
|
31
|
Nt
|
|
10
|
Nguyễn Văn Tú
|
2009
|
|
31
|
Nt
|
|
11
|
Nguyễn Thị Trà Ly
|
|
2008
|
63
|
Từ Phong, Cách Bi, Quế Võ
|
|
12
|
Nguyễn Thị Phương
|
|
2004
|
42
|
Lê Độ, Quế Tân,
Quế Võ
|
|
VI
|
Huyện Gia Bình
|
|
|
|
|
|
1
|
Vũ Thị Lịch
|
|
1958
|
131
|
Hương Tân, Thái Bảo, Gia Bình
|
|
2
|
Nguyễn Huy Hoàng
|
04/8/2007
|
|
78
|
Vạn Ty, Thái Bảo,
Gia Bình
|
|
3
|
Nguyễn Viết Nam
|
28/7/2006
|
|
53
|
Sôn, Đại Bái,
Gia Bình
|
|
4
|
Nguyễn Thị Thường
|
|
19/11/2003
|
53
|
Nt
|
|
5
|
Nguyễn Thị Tách
|
|
1980
|
85
|
Song Quỳnh,
Thị trấn Gia Bình,
huyện Gia Bình
|
|
6
|
Nguyễn Thị Hương
|
|
22/4/2003
|
69
|
Phú Ninh,
Thị trấn Gia Bình, huyện Gia Bình
|
|
7
|
Nguyễn Thị Hà Phương
|
|
27/12/2013
|
58
|
Xuân Lai, Xuân Lai, Gia Bình
|
|
DANH SÁCH
BỔ SUNG KHẨU HỘ CẬN NGHÈO
ĐỀ NGHỊ CẤP THẺ BẢO HIỂM Y TẾ NĂM 2016
(Kèm theo quyết định số: 390/QĐ-UBND ngày 05/ 4/2016
của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Ninh)
STT
|
Họ và tên
|
Năm sinh
|
STT hộ CN
|
Nơi cư trú
|
Ghi chú
|
Nam
|
Nữ
|
I
|
Huyện Lương Tài
|
|
|
|
|
|
1
|
Nguyễn Thùy Linh
|
|
16/8/2002
|
119
|
Tân Dân, Thị trấn Thứa, huyện Lương Tài
|
|
2
|
Nguyễn Văn Đông
|
2/22/2001
|
|
49
|
Tử Nê, Tân Lãng, huyện Lương Tài
|
|
II
|
Thành phố Bắc Ninh
|
|
|
|
|
|
1
|
Nguyễn Thị Tình
|
|
20/11/1976
|
32
|
Khu Đoài, Khắc Niệm, thành phố Bắc Ninh
|
|
2
|
Ngô Thị Thủy
|
|
11/5/1996
|
32
|
Nt
|
|
3
|
Ngô Văn Quang
|
18/1/2002
|
|
32
|
Nt
|
|
III
|
Huyện Quế Võ
|
|
|
|
|
|
1
|
Đào Khắc Hình
|
1954
|
|
15
|
Bồng Lai, Bồng Lai, huyện Quế Võ
|
|
2
|
Nguyễn Đăng Sơn
|
1970
|
|
5
|
Xa Loan, Bồng Lai, huyện Quế Võ
|
|
3
|
Nguyễn Thị Huyền
|
|
2002
|
55
|
La Miệt, Yên Giả,
huyện Quế Võ
|
|
IV
|
Huyện Yên Phong
|
|
|
|
|
|
1
|
Nguyễn Tiến Quảng
|
5/9/1978
|
|
03
|
Thôn Thiểm Xuyên,
xã Thụy Hòa,
huyện Yên Phong
|
|
2
|
Nguyễn Thị Hiền
|
|
21/11/1978
|
03
|
Nt
|
|
3
|
Nguyễn Thị Thảo
|
|
2000
|
03
|
Nt
|
|
4
|
Nguyễn Tiến Đại
|
5/10/2003
|
|
03
|
Nt
|
|
5
|
Nguyễn Thị Yến
|
|
26/7/2010
|
03
|
Nt
|
|
6
|
Nguyễn Như Ngữ
|
20/8/1962
|
|
07
|
Thôn Thiểm Xuyên,
xã Thụy Hòa,
huyện Yên Phong
|
|
7
|
Nguyễn Thị Xuân
|
|
14/4/1964
|
07
|
Nt
|
|
8
|
Nguyễn Như Thật
|
20/9/1994
|
|
07
|
Nt
|
|
9
|
Nguyễn Thị Lít
|
|
1927
|
07
|
Nt
|
|
10
|
Nguyễn Thị Nguyên
|
|
1954
|
11
|
Thôn Bắng Lục,
xã Thụy Hòa,
huyện Yên Phong
|
|
11
|
Nguyễn Văn Thành
|
10/7/1978
|
|
11
|
Nt
|
|
12
|
Nguyễn Thị Lạng
|
|
09/1974
|
11
|
Nt
|
|
13
|
Nguyễn Thị Vượng
|
|
1968
|
02
|
Thôn Đông Tảo, xã Thụy Hòa, Yên Phong
|
|
14
|
Nguyễn Đình Vinh
|
1/2/1999
|
|
02
|
Nt
|
|
V
|
Huyện Gia Bình
|
|
|
|
|
|
1
|
Nguyễn Thị Bích
|
|
2011
|
50
|
Kênh Phố, Cao Đức, huyện Gia Bình
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |