ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
Phụ lục số 02
(Xe gắn máy 02 bánh trong nước mới 100%)
BẢNG GIÁ PHƯƠNG TIỆN XE GẮN MÁY TRONG NƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 29/2011/QĐ-UBND
ngày 19/4/2011 của UBND tỉnh Đồng Nai)
XE MỚI 100%
|
Đơn vị tính: Triệu đồng
|
STT
|
Loại phương tiện
|
Giá xe (VNĐ)
|
1
|
2
|
3
|
I
|
XE DO CƠ SỞ KINH DOANH TRONG NƯỚC SẢN XUẤT, LẮP RÁP
|
|
1
|
Công ty Honda Việt Nam sản xuất, lắp ráp:
|
|
|
HONDA JF24 LEAD (YR299T)
|
32
|
|
HONDA JF24 LEAD (NHA96, NHB24T, R340T, Y208T2, YR303T)
|
32
|
|
HONDA AIR BLADE các loại
|
35
|
|
HONDA CLICK các loại
|
26
|
|
HONDA FUTURE các loại
|
22
|
|
HONDA JA08 WAVE RSX FI AT các loại
|
27
|
|
HONDA JF30 PCX
|
50
|
|
HONDA SH 125
|
100
|
|
HONDA SH150 KF11
|
122
|
|
HONDA SUPER DREAM các loại
|
16
|
|
HONDA Wave 110 S JC431 (D)
|
16
|
|
HONDA Wave 110 S JC431
|
17
|
|
HONDA Wave 110 RS JC430
|
17
|
|
HONDA Wave 110 RS JC430 (C)
|
18
|
|
HONDA Wave 110 RSX JC432
|
18
|
|
HONDA Wave 110 RSX JC432 (C)
|
19
|
|
HONDA Ware các loại khác
|
15
|
|
HONDA Ware α các loại khác
|
12
|
2
|
Công ty Hữu hạn CBCN và GCCB hàng XKVN (VMEP) sản xuất, lắp ráp
|
|
|
Ailes SA7
|
8
|
|
Amigo II (SA1)
|
9
|
|
ANGEL các loại
|
12
|
|
ANGELA
|
16
|
|
ANGELA - (VCA) - thắng đùm
|
15
|
|
ANGELA - (VCB) - thắng đĩa
|
16
|
|
Attila các loại
|
23
|
|
Attila Elizabeth các loại
|
28
|
|
Attila Victoria các loại
|
22
|
|
Attila Victoria (VTJ)
|
23
|
|
Attila Victoria (VTH)
|
25
|
|
Boss các loại
|
8
|
|
Elegant các loại
|
10
|
|
Elegant II (II SAF)
|
10
|
|
Enjoy các loại
|
14
|
|
Excel các loại
|
32
|
|
Galaxy các loại
|
9
|
|
JOYRIDE
|
29
|
|
Magic các loại
|
14
|
|
New moto Star 110 (VAE)
|
14
|
|
RS 110 (RS1)
|
9
|
|
Salut (SA2)
|
9
|
|
SHARK
|
44
|
|
SHARK - (VVC)
|
55
|
|
SYM Attila Elizabeth EFI (VUA)
|
32
|
|
SYM JOYRIDE - VWD
|
30
|
|
Wolf 125
|
16
|
3
|
Công ty TNHH Yamaha Motor Việt Nam sản xuất, lắp ráp
|
|
|
Cuxi 1DW1
|
32
|
|
Luvias 44S1
|
26
|
|
Xe Exciter các loại
|
30
|
|
Xe Gravita các loại
|
23
|
|
Xe Jupiter các loại
|
21
|
|
Xe Mio các loại
|
16
|
|
Mio Classico 23 C1
|
23
|
|
Xe Nouvo các loại
|
26
|
|
Xe Sirius các loại
|
12
|
|
Sirius phanh cơ 5C63
|
17
|
|
Sirius phanh đĩa 5C64
|
18
|
|
Xe Taurus các loại
|
15
|
4
|
Công ty TNHH Piaggio Việt Nam sản xuất
|
|
|
Vespa LX 125 MY 2010
|
65
|
|
Vespa LX 150 MY 2010
|
78
|
|
Vespa S 125 - 111
|
68
|
|
Vespa S 150
|
80
|
|
Piaggio Liberty 125 i.e
|
54
|
|
Xe hiệu Vespa LX 125
|
61
|
|
Xe hiệu Vespa LX 150
|
75
|
5
|
Công ty Suzuki sản xuất, lắp ráp
|
|
|
Xe Amity 125
|
26
|
|
Xe Hayate các loại
|
22
|
|
Hayate 125 UWSC
|
25
|
|
Hayate 125 Night Rider UWZSC
|
25
|
|
Hayate 125 Limited UWZSCL
|
25
|
|
Xe Revo 110 (vành đúc), loại xe FK 110SCD
|
18
|
|
Xe Shogun 125 các loại
|
20
|
|
Xe SkyDrive 125, loại xe UK125SC
|
25
|
|
Xe Smash 110 các loại
|
15
|
|
Xe Viva các loại
|
21
|
|
Xe X-Bike 125 các loại
|
22
|
6
|
Công ty Cổ phần xe máy Hoa Lâm (KYMCO) sản xuất, lắp ráp
|
|
|
Daehan 150
|
20
|
|
Daehan II
|
8
|
|
Daehan Nova 100
|
8
|
|
Daehan Nova 110
|
9
|
|
Daehan Smart 125
|
15
|
|
Daehan Sunny 125
|
16
|
|
Daehan Super
|
7
|
|
DANCE 110CC (thắng đùm)
|
13
|
|
HALIM 100
|
8
|
|
HALIM 125
|
16
|
|
HALIM BEST 100cc
|
8
|
|
HALIM BEST 50cc
|
9
|
|
HALIM DREAM 100cc
|
8
|
|
HALIM XO 125cc
|
18
|
|
Halley
|
7
|
|
JOCKEY 125 các loại
|
23
|
|
KYMCO Candy
|
19
|
|
KYMCO Candy 4U
|
21
|
|
KYMCO Candy 50
|
16
|
|
KYMCO Candy Deluxe
|
21
|
|
KYMCO Dance 100
|
11
|
|
KYMCO Dance 110
|
12
|
|
KYMCO JOCKEY DELUX 125cc (thắng đĩa)
|
27
|
|
KYMCO JOCKEY SR 125cc (thắng đĩa)
|
26
|
|
KYMCO JOCKEY SR 125cc (thắng đùm)
|
24
|
|
KYMCO LIKE
|
32
|
|
KYMCO LIKE ALA5
|
33
|
|
KYMCO SOLONA 125
|
36
|
|
KYMCO SOLONA 165
|
40
|
|
KYMCO Vivio 165
|
16
|
|
KYMCO Vivio 125
|
14
|
|
KYMCO ZING 150
|
40
|
|
Super Halim các loại
|
8
|
|
Union 125
|
17
|
7
|
Công ty Cổ phần Honlei Việt Nam
|
|
|
SCR - VAMAI-LA
|
5
|
8
|
Công ty TNHH SX-TM-DV Gia Toàn YMH
|
|
|
YMH Maxneo 100cc
|
9
|
|
YMH Maxarmani 50cc
|
9
|
|
SENCITY - City110 - E2 110cc
|
9
|
|
YMH Kwa110 - E2 110cc
|
9
|
|
SEEYES sys100 - E2 100cc
|
7
|
|
YMH Atlenta 125cc
|
15
|
9
|
Công ty Cổ phần Điện máy & KTCN sản xuất, lắp ráp
|
|
|
Deahan 125
|
7
|
|
Deahan Smart 125
|
7
|
|
Deahan 150
|
7
|
|
Union 125
|
7
|
|
Union 150
|
7
|
|
Deahan Nova 110
|
5
|
|
Deahan Nova 100
|
5
|
|
Deahan Super (DR)
|
6
|
|
Deahan II (RS)
|
6
|
|
Deahan 100
|
6
|
|
Halley II 100-A
|
6
|
|
Deahan SM100
|
6
|
II
|
XE DO CƠ SỞ KINH DOANH KHÁC TRONG NƯỚC SẢN XUẤT, LẮP RÁP (Mới 100%)
|
|
|
- Loại xe số dung tích xi lanh dưới 100cm3
|
5
|
|
- Loại xe số dung tích xi lanh từ 100cm3 đến dưới 115cm3
|
8
|
|
- Loại xe số dung tích xi lanh từ 115cm3 đến dưới 125cm3
|
15
|
|
- Loại xe số dung tích xi lanh từ 125cm3 trở lên
|
20
|
|
- Loại xe tay ga
|
30
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
Phụ lục số 03
(Xe gắn máy 02 bánh đã qua sử dụng)
BẢNG GIÁ PHƯƠNG TIỆN XE GẮN MÁY ĐÃ QUA SỬ DỤNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 29/2011/QĐ-UBND
ngày 19/4/2011 của UBND tỉnh Đồng Nai)
|
XE ĐÃ QUA SỬ DỤNG
|
ĐVT: Triệu đồng
|
STT
|
Loại phương tiện
|
Giá xe (VNĐ)
|
1
|
2
|
3
|
1
|
Xe đã qua sử dụng các loại sản xuất từ năm 2000 trở về trước (trừ các loại/hiệu xe có giá xe mới tại các Phụ lục số 01 và 02) Không phân biệt loại xe, không nhân tỷ lệ (%) chất lượng còn lại của tài sản trước bạ theo quy định tại Điểm 3.6, Khoản 3, Điều 6, Thông tư số 68/2010/TT-BTC ngày 26/4/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ
|
|
|
- Loại xe đến 50cm3
|
1
|
|
- Loại xe trên 50cm3 đến 90cm3
|
2
|
|
- Loại xe trên 90cm3 đến 115cm3
|
4
|
|
- Loại xe trên 115cm3 đến 125cm3
|
7
|
|
- Loại xe trên 125cm3 đến 175cm3
|
10
|
|
- Loại xe trên 175cm3 đến 250cm3
|
15
|
2
|
Xe đã qua sử dụng sản xuất từ năm 2001 trở về sau, giá tính lệ phí trước bạ xác định theo Khoản 3 (3.6), Điều 6, Thông tư số 68/2010/TT-BTC ngày 26/4/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ./.
|
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
Phụ lục số 04
(Xe gắn máy 03, 04 bánh gắn máy)
BẢNG GIÁ PHƯƠNG TIỆN XE GẮN MÁY 03, 04 BÁNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 29/2011/QĐ-UBND
ngày 19/4/2011 của UBND tỉnh Đồng Nai)
|
Phần A: XE MỚI 100%
|
ĐVT: Triệu đồng
|
STT
|
Loại phương tiện
|
Giá xe (VNĐ)
|
1
|
2
|
3
|
I
|
Xe do Nhật, Mỹ, Canada và các nước Châu Âu sản xuất các hiệu/loại xe
|
|
|
Mô tô ba bánh hiệu Can-am Spyder, dung tích 999cm3, Nhật sản xuất
|
236
|
|
Mô tô ba bánh JAWA, MZ, URAL, IJI, BMW, VEPA
|
10
|
|
Mô tô ba bánh HONDA, SUZUKI, YAMAHA, KAWASAKI
|
12
|
|
Mô tô ba bánh, xe T200 do SNG sản xuất
|
8
|
II
|
Xe do Trung Quốc sản xuất
|
|
|
Mô tô ba bánh hiệu SANDI 300 kg
|
26
|
|
Mô tô ba bánh Trung Quốc BEREL XL150ZH
|
36
|
|
Mô tô ba bánh có thùng dùng để vận chuyển hàng hóa
|
20
|
III
|
Xe 03, 04 bánh các nước khác
|
|
|
Các loại xe gắn máy 03, 04 bánh (khác)
|
15
|
IV
|
Các loại máy kéo
|
|
|
Máy kéo nhỏ 04 bánh của Nhật
|
16
|
|
Máy kéo nhỏ 04 bánh của Trung Quốc
|
10
|
|
Máy kéo nhỏ 04 bánh của Việt Nam
|
8
|
Phần B: XE ĐÃ QUA SỬ DỤNG
|
STT
|
Loại phương tiện
|
Giá xe (VNĐ)
|
1
|
2
|
3
|
|
Xe đã qua sử dụng giá tính lệ phí trước bạ xác định theo Khoản 3 (3.6), Điều 6, Thông tư số 68/2010/TT-BTC ngày 26/4/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ
|
|
|
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |