ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
| CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
Phụ lục số 10
Xe ôtô đầu kéo, trộn bê tông, … (đã qua sử dụng)
BẢNG GIÁ PHƯƠNG TIỆN XE TRỘN BÊ TÔNG, BƠM BÊ TÔNG TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 29/2011/QĐ-UBND
ngày 19/4/2011 của UBND tỉnh Đồng Nai)
|
ĐÃ QUA SỬ DỤNG
|
|
ĐVT: Triệu đồng
|
STT
|
Loại phương tiện
|
Giá xe (VNĐ)
|
1
|
2
|
3
|
I
|
RƠMOÓC ĐÃ QUA SỬ DỤNG
|
|
1
|
Sơmi rơmoóc đã qua sử dụng:
|
|
|
Sơmi rơmoóc đã qua sử dụng các loại/hiệu sản xuất từ năm 1990 trở về trước (trừ các loại/hiệu do Trung Quốc sản xuất đã có trong bảng giá)
|
80
|
|
Sản xuất từ năm 1991 - 1999
|
100
|
2
|
Sơmi rơmoóc đã qua sử dụng từ năm 2000 trở về sau thì: Giá tính lệ phí trước bạ xác định theo khoản 3 (3.6), Điều 6, Thông tư số 68/2010/TT-BTC ngày 26/4/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ
|
|
II
|
CÁC LOẠI XE ĐÃ QUA SỬ DỤNG (trừ Sơmi Rơmoóc đã qua sử dụng nêu tại Phần I - Phụ lục 10): TRỘN BÊ TÔNG, BƠM BÊ TÔNG, TẢI CHUYÊN DÙNG, XE BỒN (XITÉC), ĐẦU KÉO
|
|
|
Các loại xe (nêu tại Phần II - Phụ lục 10) đã qua sử dụng thì: Giá tính lệ phí trước bạ xác định theo Khoản 3 (3.6), Điều 6, Thông tư số 68/2010/TT-BTC ngày 26/4/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ./.
|
|
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
| CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
Phụ lục số 11
(Xà lan, tàu thuyền, ghe,…)
BẢNG GIÁ PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI ĐƯỜNG THỦY
(Ban hành kèm theo Quyết định số 29/2011/QĐ-UBND
ngày 19/4/2011 của UBND tỉnh Đồng Nai)
|
PHẦN A: MỚI 100%
|
|
ĐVT: Triệu đồng
|
STT
|
Loại phương tiện
|
Giá xe (VNĐ)
|
1
|
2
|
3
|
I
|
Xà lan không tự hành:
|
|
|
Dưới 10 tấn
|
48
|
|
Từ 10 tấn - 20 tấn
|
95
|
|
Trên 20 tấn - 50 tấn
|
150
|
|
Trên 50 tấn - 100 tấn
|
170
|
|
Trên 100 tấn - 150 tấn
|
240
|
|
Trên 150 tấn - 200 tấn
|
360
|
|
Trên 200 tấn - 300 tấn
|
600
|
|
Trên 300 tấn - 400 tấn
|
850
|
|
Trên 400 tấn - 500 tấn
|
1,000
|
|
Trên 500 tấn - 600 tấn
|
1,200
|
|
Trên 600 tấn - 700 tấn
|
1,500
|
|
Trên 700 tấn - 800 tấn
|
1,800
|
|
Trên 800 tấn - 900 tấn
|
2,200
|
|
Trên 900 tấn
|
2,500
|
II
|
Xà lan tự hành:
|
|
|
Dưới 10 tấn
|
120
|
|
Từ 10 tấn - 20 tấn
|
355
|
|
Trên 20 tấn - 50 tấn
|
600
|
|
Trên 50 tấn - 100 tấn
|
950
|
|
Trên 100 tấn - 150 tấn
|
1,200
|
|
Trên 150 tấn - 200 tấn
|
1,800
|
|
Trên 200 tấn - 300 tấn
|
2,400
|
|
Trên 300 tấn - 400 tấn
|
3,000
|
|
Trên 400 tấn - 500 tấn
|
3,600
|
|
Trên 500 tấn - 600 tấn
|
4,300
|
|
Trên 600 tấn - 700 tấn
|
4,600
|
|
Trên 700 tấn - 800 tấn
|
5,000
|
|
Trên 800 tấn - 900 tấn
|
5,300
|
|
Trên 900 tấn
|
5,700
|
III
|
Ghe tàu có máy:
|
|
|
Dưới 06m
|
6
|
|
Từ 06m - 08m
|
8
|
|
Trên 08m - 12m
|
20
|
|
Trên 12m - 14m
|
30
|
|
Trên 14m - 16m
|
40
|
|
Trên 16m - 19m
|
50
|
|
Trên 19m - 22m
|
80
|
|
Trên 22m
|
100
|
IV
|
Vỏ ghe, tàu hoặc máy:
|
|
|
Dưới 06m
|
4
|
|
Từ 06m - 08m
|
5
|
|
Trên 8m - 12m
|
15
|
|
Trên 12m - 14m
|
22
|
|
Trên 14m - 16m
|
30
|
|
Trên 16m - 19m
|
40
|
|
Trên 19m - 22m
|
50
|
|
Trên 22m
|
80
|
V
|
Các loại tàu kéo, tàu đẩy, tàu ủi:
|
|
|
Sức kéo... Đến 20cv
|
30
|
|
Trên 20cv - 50cv
|
50
|
|
Trên 50cv - 100cv
|
120
|
|
Trên 100cv - 200cv
|
200
|
|
Trên 200cv - 300cv
|
300
|
|
Trên 300cv - 400cv
|
400
|
|
Trên 400cv - 500cv
|
500
|
|
Trên 500cv
|
600
|
VI
|
Các loại tàu kéo, tàu đẩy, tàu ủi thay vào máy (máy tàu kéo, tàu đẩy, máy xà lan tự hành...):
|
|
|
Công suất... Đến 20cv
|
15
|
|
Trên 20cv - 50cv
|
25
|
|
Trên 50cv - 100cv
|
60
|
|
Trên 100cv - 200cv
|
100
|
|
Trên 200cv - 300cv
|
150
|
|
Trên 300cv - 400cv
|
200
|
|
Trên 400cv - 500cv
|
300
|
|
Trên 500cv
|
400
|
VII
|
Xáng cạp (Ponton đặt cần cẩu):
|
|
A
|
Loại xáng cạp
|
|
|
Có chiều dài từ 25m trở xuống
|
260
|
|
Có chiều dài trên 25m đến 30m
|
400
|
|
Có chiều dài trên 30m
|
600
|
B
|
Loại cần cẩu thay vào xáng cạp
|
|
|
Loại có trọng kéo (sức cẩu) từ 25 tấn trở xuống:
|
|
|
Giá tính LPTB = 2.000.000 x số tấn thực tế
|
|
|
Loại có trọng kéo (sức cẩu) từ 25 tấn đến 45 tấn:
|
|
|
Giá tính LPTB = 2.500.000 x số tấn thực tế
|
|
|
Loại có trọng kéo (sức cẩu) trên 45 tấn:
|
|
|
Giá tính LPTB = 3.000.000 x số tấn thực tế
|
|
PHẦN B: ĐÃ QUA SỬ DỤNG
|
|
STT
|
Loại phương tiện
|
Giá xe (VNĐ)
|
1
|
2
|
3
|
|
Xà lan, tàu thuyền, ghe,… Đã qua sử dụng giá tính lệ phí trước bạ xác định theo Khoản 3 (3.6), Điều 6, Thông tư số 68/2010/TT-BTC ngày 26/4/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ./.
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |