ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TỈNH LONG AN Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----- ------------------------------------
Số : 746/1998/QĐ-UB Tân An, ngày 15 tháng 4 năm 1998
QUYẾT ĐỊNH CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
“V/v miễn nộp nợ thuế nông nghiệp từ năm 1993 trở về trước
cho huyện Bến Lức”
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
- Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 21/06/1994;
- Căn cứ công văn số 75/TC-TCT ngày 08/01/1997 của Bộ Tài chánh “V/v phân loại xử lý nợ thuế nông nghiệp từ năm 1993 trở về trước” giao thẩm quyền cho UBND tỉnh quyết định miễn nộp nợ thuế nông nghiệp từ năm 1993 trở về trước theo đề nghị của Cục thuế;
- Căn cứ hồ sơ đề nghị miễn nộp nợ thuế từ năm 1993 trở về trước của UBND huyện Bến Lức;
- Theo tờ trình số 121/CT.NV3.98 ngày 24/3/1998 của Cục thuế tỉnh Long an và biên bản họp Hội đồng tư vấn thuế tỉnh số : 121/CT.NV3.98 ngày 24/3/1998;
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1 : Miển nộp nợ thuế nông nghiệp từ năm 1993 trở về trước cho huyện Bến Lức như sau :
+ Số hộ : 1.657 hộ
+ Số nợ thuế miễn nộp : 257.255 kg lúa (hai trăm năm mươi bảy tấn hai trăm năm mươi lăm kg lúa)
Trong đó :
- Cây hàng năm : 255.279 kg lúa
- Cây lâu năm : 1.976 kg lúa
(Có bảng chi tiết đính kèm theo quyết định này)
Điều 2 : UBND huyện Bến Lức có trách nhiệm thông báo bằng văn bản đến từng hộ nộp thuế về số nợ thuế được miễn nộp theo đúng quyết định này.
Điều 3 : Các Ông Chánh Văn phòng UBND tỉnh, CT.UBND huyện Bến Lức và Cục trưởng Cục thuế chiếu quyết định thi hành.
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Nơi nhận : CHỦ TỊCH
- CT, các PCT Đã ký : Phạm Văn Tài
- Như điều III
- NC.UB
- Lưu.-u/746-qd-98
BẢNG CHI TIẾT MIỄN NỘP NỢ THUẾ NÔNG NGHIỆP TỪ NĂM 1993
TRỞ VỀ TRƯỚC CỦA HUYỆN BẾN LỨC
(kèm theo quyết định số 746/1998/QĐ-UB ngày 15/4/1998
của UBND tỉnh Long An)
____________
ĐVT : kg lúa
Số
|
Đơn vị
|
Tổng số hộ
|
Tổng số
|
Chia ra
|
TT
|
|
miễn nộp
|
nợ thuế miển nộp
|
Cây hàng năm
|
Cây lâu năm
|
Hộ chính sách khó khăn
|
Nợ khống tập đoàn
|
Nguyên nhân khác
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thị trấn Bến Lức
|
3
|
946
|
946
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
946
|
2
|
Long Hiệp
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Phước Lợi
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4
|
Mỹ Yên
|
56
|
4.386
|
4.386
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
56
|
4.386
|
5
|
Thạnh Đức
|
194
|
29.804,5
|
29.804,5
|
-
|
26
|
5.182
|
-
|
-
|
168
|
24.622,5
|
6
|
Nhựt Chánh
|
161
|
14.743
|
14.743
|
-
|
5
|
319
|
133
|
11.007
|
23
|
3.417
|
7
|
An Thạnh
|
189
|
27.051.,5
|
26.265,5
|
786
|
-
|
-
|
80
|
11.677,5
|
109
|
15.374
|
8
|
Thanh Phú
|
110
|
12.301,5
|
11.361
|
941
|
-
|
-
|
-
|
-
|
110
|
12.301,5
|
9
|
Tân Bửu
|
172
|
45.021
|
44.772
|
249
|
32
|
8.606
|
96
|
23.225,5
|
44
|
13.189,5
|
10
|
Bình Đức
|
85
|
11.640
|
11.640
|
-
|
-
|
-
|
37
|
5.692
|
48
|
5.948
|
11
|
Thạnh Hòa
|
176
|
18.224
|
18.224
|
-
|
-
|
-
|
71
|
5.894
|
105
|
12.330
|
12
|
Thạnh Lợi
|
128
|
11.741
|
11.741
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
128
|
11.741
|
13
|
Lương Bình
|
200
|
47.736,5
|
47.736,5
|
-
|
-
|
-
|
81
|
17.719
|
119
|
30.017,5
|
14
|
Lương Hòa
|
138
|
21.703
|
21.703
|
-
|
-
|
-
|
66
|
10.051
|
72
|
11.652
|
15
|
Tân Hòa
|
45
|
11.957
|
11.957
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
45
|
11.957
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
1.657
|
257.255
|
255.279
|
1.976
|
63
|
14.107
|
564
|
85.266
|
1.030
|
157.882
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |