Stt
|
Hạng mục
|
Chi phí (VND)
|
1
|
Xử lý và tiêu hủy chất thải rắn
|
8.562.400.000
|
1.1
|
Công nghệ khử khuẩn kết hợp nghiền cắt(a), thiết bị
|
8.000.000.000
|
Công nghệ khử khuẩn kết hợp nghiền cắt, phòng đặt thiết bị
|
30.000.000
|
1.2
|
Bể bê tông để cô lập tro lò đốt
|
32.400.000
|
1.3
|
Xe tải vận chuyển CTNH
|
500.000.000
|
2
|
Thu gom và xử lý nước thải
|
12.006.000.000
|
2.1
|
Mạng lưới thu gom nước thải
|
250.000.000
|
2.2
|
Trạm xử lý nước thải tập trung(b), xây dựng
|
10.054.000.000
|
Trạm xử lý nước thải tập trung(b), thiết bị
|
1.702.000.000
|
3
|
Hậu cần nội bộ và nâng cao năng lực quản lý
|
|
3.1
|
Hậu cần nội bộ
|
990.460.000
|
3.1.1
|
Túi nilon
|
273.750.000
|
3.1.2
|
Hộp đựng chất thải sắc nhọn
|
100.380.000
|
3.1.3
|
Thùng đựng chất thải rắn
|
158.000.000
|
3.1.4
|
Phương tiện vận chuyển
|
111.500.000
|
3.1.5
|
Khu lưu giữ - nhà lưu giữ
|
190.000.000
|
Khu lưu giữ - thiết bị lưu giữ và phụ trợ
|
126.830.000
|
3.1.6
|
Phương tiện bảo hộ lao động
|
30.000.000
|
3.2
|
Nâng cao năng lực quản lý
|
327.000.000
|
3.2.1
|
Sổ tay quản lý chất thải bệnh viện
|
20.000.000
|
3.2.2
|
Đào tạo nâng cao cho cán bộ chủ chốt
|
21.000.000
|
3.2.3
|
Đào tạo về vận hành bảo dưỡng thiết bị xử lý chất thải rắn
|
7.000.000
|
3.2.4
|
Đào tạo về vận hành bảo dưỡng hệ thống xử lý nước thải
|
7.000.000
|
3.2.5
|
Đào tạo cơ bản cho bác sĩ
|
26.000.000
|
Đào tạo cơ bản cho điều dưỡng, NHS, KTV
|
50.000.000
|
Đào tạo cơ bản cho hộ lý, y công
|
6.000.000
|
Đào tạo cơ bản cho hội đồng KSNK
|
2.000.000
|
3.2.6
|
Truyền thông nâng cao nhận thức
|
100.000.000
|
3.2.7
|
Giám sát tuân thủ quy trình
|
16.000.000
|
Giám sát chất lượng nước thải
|
16.000.000
|
Giám sát chất lượng khí thải lò đốt
|
16.000.000
|
Giám sát hiệu lực bất hoạt vi sinh của công nghệ khử khuẩn
|
16.000.000
|
Giám sát môi trường nước xung quanh
|
8.000.000
|
Giám sát môi trường không khí xung quanh
|
8.000.000
|
Giám sát vi sinh vật bề mặt
|
8.000.000
|
4
|
Quản lý khoản tài trợ
|
1.292.515.000
|
5
|
Tổng số
|
23.178.375.000
|
Stt
|
Hạng mục
|
Chi phí VND
|
1
|
Thu gom và xử lý nước thải
|
6.781.400.000
|
1.1
|
Mạng lưới thu gom nước thải
|
250.000.000
|
1.2
|
Trạm xử lý nước thải tập trung(a), xây dựng
|
5.389.500.000
|
Trạm xử lý nước thải tập trung(a), thiết bị
|
1.141.900.000
|
2
|
Hậu cần nội bộ và nâng cao năng lực quản lý
|
|
2.1
|
Phân loại, thu gom, vận chuyển, lưu giữ
|
433.900.000
|
2.1.1
|
Túi nilon
|
87.600.000
|
2.1.2
|
Hộp đựng chất thải sắc nhọn
|
26.770.000
|
2.1.3
|
Thùng đựng chất thải rắn
|
55.200.000
|
2.1.4
|
Phương tiện vận chuyển
|
39.500.000
|
2.1.5
|
Khu lưu giữ - nhà lưu giữ
|
150.000.000
|
Khu lưu giữ - thiết bị lưu giữ và phụ trợ
|
62.830.000
|
2.1.6
|
Phương tiện bảo hộ lao động
|
12.000.000
|
2.2
|
Nâng cao năng lực
|
172.000.000
|
2.2.1
|
Sổ tay quản lý chất thải bệnh viện
|
20.000.000
|
2.2.2
|
Đào tạo nâng cao cho cán bộ chủ chốt
|
21.000.000
|
2.2.3
|
Đào tạo về vận hành bảo dưỡng hệ thống xử lý nước thải
|
7.000.000
|
2.2.4
|
Đào tạo cơ bản cho bác sĩ
|
10.000.000
|
Đào tạo cơ bản cho điều dưỡng, NHS, KTV
|
20.000.000
|
Đào tạo cơ bản cho hộ lý, y công
|
4.000.000
|
Đào tạo cơ bản cho hội đồng KSNK
|
2.000.000
|
2.2.5
|
Truyền thông nâng cao nhận thức
|
40.000.000
|
2.2.6
|
Giám sát tuân thủ quy trình
|
16.000.000
|
Giám sát chất lượng nước thải
|
16.000.000
|
Giám sát môi trường nước xung quanh
|
8.000.000
|
Giám sát vi sinh vật bề mặt
|
8.000.000
|
3
|
Quản lý khoản tài trợ
|
526.761.000
|
4
|
Tổng số
|
7.914.061.000
|
Stt
|
Công trình và thiết bị
|
Chi phí (VND)
|
1
|
Xử lý và tiêu hủy chất thải rắn
|
2.540.800.000
|
1.1
|
Công nghệ khử khuẩn kết hợp nghiền cắt(a), thiết bị
|
2.500.000.000
|
Công nghệ khử khuẩn kết hợp nghiền cắt(a), phòng đặt thiết bị
|
30.000.000
|
1.2
|
Bể bê tông để để cô lập tro lò đốt
|
10.800.000
|
2
|
Thu gom và xử lý nước thải
|
3.808.450.000
|
2.1
|
Mạng lưới thu gom nước thải
|
250.000.000
|
2.2
|
Trạm xử lý nước thải tập trung(b), xây dựng
|
2.849.400.000
|
Trạm xử lý nước thải tập trung(b), thiết bị
|
709.050.000
|
3
|
Hậu cần nội bộ và nâng cao năng lực quản lý
|
|
3.1
|
Phân loại, thu gom, vận chuyển, lưu giữ
|
337.425.000
|
3.1.1
|
Túi nilon
|
54.750.000
|
3.1.2
|
Hộp đựng chất thải sắc nhọn
|
20.075.000
|
3.1.3
|
Thùng đựng chất thải rắn
|
31.600.000
|
3.1.4
|
Phương tiện vận chuyển
|
23.500.000
|
3.1.5
|
Khu lưu giữ - nhà lưu giữ
|
150.000.000
|
Khu lưu giữ - thiết bị lưu giữ và phụ trợ
|
57.500.000
|
3.1.6
|
Phương tiện bảo hộ lao động
|
6.000.000
|
3.2
|
Nâng cao năng lực
|
185.000.000
|
3.2.1
|
Sổ tay quản lý chất thải bệnh viện
|
20.000.000
|
3.2.2
|
Đào tạo nâng cao cho cán bộ chủ chốt
|
21.000.000
|
3.2.3
|
Đào tạo về vận hành bảo dưỡng thiết bị xử lý chất thải rắn
|
7.000.000
|
3.2.4
|
Đào tạo về vận hành bảo dưỡng hệ thống xử lý nước thải
|
7.000.000
|
3.2.5
|
Đào tạo cơ bản cho bác sĩ
|
6.000.000
|
Đào tạo cơ bản cho điều dưỡng, NHS, KTV
|
10.000.000
|
Đào tạo cơ bản cho hộ lý, y công
|
4.000.000
|
Đào tạo cơ bản cho hội đồng KSNK
|
2.000.000
|
3.2.6
|
Truyền thông nâng cao nhận thức
|
20.000.000
|
3.2.7
|
Giám sát tuân thủ quy trình
|
16.000.000
|
Giám sát chất lượng nước thải
|
16.000.000
|
Giám sát chất lượng khí thải lò đốt
|
16.000.000
|
Giám sát hiệu lực bất hoạt vi sinh
|
16.000.000
|
Giám sát môi trường nước xung quanh
|
8.000.000
|
Giám sát môi trường không khí xung quanh
|
8.000.000
|
Giám sát vi sinh vật bề mặt
|
8.000.000
|
4
|
Quản lý khoản tài trợ
|
492.175.000
|
5
|
Tổng số
|
7.363.850.000
|