1
|
Các khoa phát sinh chất thải có đủ phương tiện để phân loại chất thải y tế, phương tiện truyền thông và phương tiện bảo hộ lao động đúng quy cách
|
|
1.1
|
Có đủ hộp đựng chất thải sắc nhọn
|
Có Không
|
|
Hộp đựng chất thải sắc nhọn có thiết kế đúng quy cách:
|
|
| -
Thành dầy cứng, không bị xuyên thủng
|
Có Không
|
| |
Có Không
|
| |
Có Không
|
| -
Miệng hộp đủ lớn để cho vật sắc nhọn vào mà không cần lực đẩy
|
Có Không
|
| -
Có quai hoặc kèm hệ thống cố định
|
Có Không
|
| |
Có Không
|
| -
Có vạch báo hiệu ở mức ¾ và có dòng chữ “Không đựng quá vạch này”
|
Có Không
|
| -
Có dòng chữ “Chỉ đựng chất thải sắc nhọn”
|
Có Không
|
| -
Có biểu tượng nguy hại sinh học
|
Có Không
|
1.2
|
Có đủ túi nilon đựng chất thải lây nhiễm không sắc nhọn
|
Có Không
|
|
Túi nilon đựng chất thải lây nhiễm có thiết kế đúng quy cách:
|
|
| -
Thành dầy tối thiểu 0,1 mm
|
Có Không
|
| -
Kích thước phù hợp với lượng chất thải phát sinh, thể tích tối đa không quá 0,1 m3
|
Có Không
|
| |
Có Không
|
| -
Có vạch ở mức 3/4 và dòng chữ “Không đựng quá vạch này”
|
Có Không
|
| -
Có biểu tượng nguy hại sinh học
|
Có Không
|
1.3
|
Có đủ túi nilon đựng chất thải hóa học:
|
Có Không
|
|
Thùng đựng chất thải hóa học có thiết kế đúng quy cách:
|
|
| -
Thành dầy tối thiểu 0,1 mm
|
Có Không
|
| -
Kích thước phù hợp với lượng chất thải phát sinh, thể tích tối đa không quá 0,1 m3
|
Có Không
|
| |
Có Không
|
| -
Có vạch ở mức 3/4 và dòng chữ “Không đựng quá vạch này”
|
Có Không
|
| -
Có biểu tượng nguy hại phù hợp với đặc tính của chất thải
|
Có Không
|
1.4
|
Có đủ túi nilon đựng chất thải sinh hoạt
|
Có Không
|
|
Thùng nilon đựng chất thải sinh hoạt có thiết kế đúng quy cách:
|
|
| -
Thành dầy tối thiểu 0,1 mm
|
Có Không
|
| -
Kích thước phù hợp với lượng chất thải phát sinh, thể tích tối đa không quá 0,1 m3
|
Có Không
|
| |
Có Không
|
| -
Có vạch ở mức 3/4 và dòng chữ “Không đựng quá vạch này”
|
Có Không
|
1.5
|
Có đủ túi nilon đựng chất thải có thể tái chế
|
Có Không
|
|
Túi nilon đựng chất thải có thể tái chế có thiết kế đúng quy cách:
|
|
| -
Thành dầy tối thiểu 0,1 mm
|
Có Không
|
| -
Kích thước phù hợp với lượng chất thải phát sinh, thể tích tối đa không quá 0,1 m3
|
Có Không
|
| |
Có Không
|
| -
Có vạch ở mức 3/4 và dòng chữ “Không đựng quá vạch này”
|
Có Không
|
| -
Có biểu tượng chất thải có thể tái chế
|
Có Không
|
1.6
|
Có phương tiện bảo hộ lao động cho nhân viên phân loại chất thải
|
|
| |
Có Không
|
| |
Có Không
|
| |
Có Không
|
| -
Có trang phục theo quy định
|
Có Không
|
| |
Có Không
|
1.7
|
Có phương tiện rửa tay ở gần nơi phát sinh chất thải
|
Có Không
|
2
|
Các khoa có đủ cơ sở vật chất để thu gom và lưu giữ tạm thời chất thải theo đúng quy định hiện hành.
|
|
2.1
|
Có buồng bẩn để tập trung chất thải trong khoa
|
Có Không
|
2.2
|
Có đủ thùng đựng chất thải lây nhiễm
|
Có Không
|
|
Thùng đựng chất thải lây nhiễm có thiết kế đúng quy cách:
|
|
| -
Làm bằng nhựa hoặc kim loại
|
Có Không
|
| |
Có Không
|
| -
Có nắp đậy và mở bằng bàn đạp chân
|
Có Không
|
| |
Có Không
|
| -
Có vạch ở mức 3/4 và dòng chữ “Không đựng quá vạch này”
|
Có Không
|
2.3
|
Có đủ thùng đựng chất thải hóa học:
|
Có Không
|
|
Thùng đựng chất thải hóa học có thiết kế đúng quy cách:
|
|
| -
Làm bằng nhựa hoặc kim loại
|
Có Không
|
| |
Có Không
|
| -
Có nắp đậy và mở bằng bàn đạp chân
|
Có Không
|
| |
Có Không
|
| -
Có vạch ở mức 3/4 và dòng chữ “Không đựng quá vạch này”
|
Có Không
|
2.4
|
Có đủ thùng đựng bình chứa áp suất
|
Có Không
|
|
Thùng đựng bình chứa áp suất có thiết kế đúng quy cách:
|
|
| -
Làm bằng nhựa hoặc kim loại
|
Có Không
|
| |
Có Không
|
| -
Có nắp đậy và và mở bằng bàn đạp chân
|
Có Không
|
| -
Có vạch ở mức 3/4 và dòng chữ “Không đựng quá vạch này”
|
Có Không
|
2.5
|
Có đủ thùng đựng chất thải sinh hoạt
|
Có Không
|
|
Thùng đựng chất thải sinh hoạt có thiết kế đúng quy cách:
|
|
| -
Làm bằng nhựa hoặc kim loại
|
Có Không
|
| |
Có Không
|
| -
Có nắp đậy và mở bằng bàn đạp chân
|
Có Không
|
| |
Có Không
|
| -
Có vạch ở mức 3/4 và dòng chữ “Không đựng quá vạch này”
|
Có Không
|
2.6
|
Có đủ thiết bị và phương tiện làm sạch và khử trùng, bao gồm
|
|
| -
Phương tiện và hóa chất rửa tay
|
Có Không
|
| |
Có Không
|
| |
Có Không
|
| -
Dụng cụ lau, cọ thùng đựng chất thải
|
Có Không
|
| -
Hóa chất làm sạch và khử trùng
|
Có Không
|
2.7
|
Có phương tiện bảo hộ lao động cho nhân viên thu gom
|
|
| |
Có Không
|
| -
Có khẩu trang (protective respirator)
|
Có Không
|
| -
Có ủng (protective footwear)
|
Có Không
|
| |
Có Không
|
| |
Có Không
|
| -
Có quần áo bảo hộ lao động
|
Có Không
|
3
|
Bệnh viện có Có phương tiện vận chuyển chất thải và phương tiện bảo hộ lao động chô nhân viên vận chuyển đúng quy cách
|
|
3.1
|
Có phương tiện vận chuyển chất thải lây nhiễm
|
Có Không
|
|
Phương tiện chất thải lây nhiễm có thiết kế đúng quy cách:
|
|
| |
|
| -
Có thành, có nắp, có đáy kín
|
Có Không
|
| |
Có Không
|
| -
Có biểu tượng nguy hại sinh học
|
Có Không
|
3.2
|
Có phương tiện vận chuyển chất thải sinh hoạt
|
Có Không
|
|
Phương tiện chất thải sinh hoạt có thiết kế đúng quy cách:
|
|
| |
|
| -
Có thành, có nắp, có đáy kín
|
Có Không
|
| |
Có Không
|
3.3
|
Có phương tiện bảo hộ lao động cho nhân viên vận chuyển
|
|
| |
Có Không
|
| -
Có khẩu trang (protective respirator)
|
Có Không
|
| -
Có ủng (protective footwear)
|
Có Không
|
| |
Có Không
|
| |
Có Không
|
| -
Có quần áo bảo hộ lao động
|
Có Không
|
4
|
Bệnh viện có nhà và phương tiện lưu giữ chất thải y tế đúng quy cách
|
|
4.1
|
Có nhà lưu giữ chất thải y tế
|
Có Không
|
4.2
|
Nhà lưu giữ chất thải y tế, nếu có, đáp ứng được các yêu cầu sau:
|
|
| -
Cách buồng bệnh, nhà ăn, lối đi công cộng tối thiểu 10 mét
|
Có Không
|
| -
Có đường để xe chuyên chở chất thải từ bên ngoài tới
|
Có Không
|
| |
Có Không
|
| |
Có Không
|
| |
Có Không
|
| |
Có Không
|
| -
Có tường và nền chống thấm
|
Có Không
|
| |
Có Không
|
| |
Có Không
|
| |
Có Không
|
| |
Có Không
|
| -
Có buồng hoặc khu vực riêng lưu giữ chất thải lây nhiễm
|
Có Không
|
| -
Có buồng hoặc khu vực riêng lưu giữ chất thải hóa học
|
Có Không
|
| -
Có buồng hoặc khu vực riêng lưu giữ chất thải sinh hoạt
|
Có Không
|
| -
Có buồng hoặc khu vực riêng lưu giữ chất thải có thể tái chế
|
Có Không
|
4.3
|
Có đủ thùng đựng chất thải lây nhiễm
|
Có Không
|
|
Thùng đựng chất thải lây nhiễm có thiết kế đúng quy cách:
|
|
| -
Làm bằng nhựa hoặc kim loại
|
Có Không
|
| |
Có Không
|
| |
Có Không
|
| |
Có Không
|
| -
Có vạch ở mức 3/4 và dòng chữ “Không đựng quá vạch này”
|
Có Không
|
| -
Có gắn nhãn ghi loại chất thải đựng trong thùng
|
|
| -
Có biểu tượng nguy hại sinh học
|
Có Không
|
4.4
|
Có đủ thùng đựng chất thải hóa học:
|
Có Không
|
|
Thùng đựng chất thải hóa học có thiết kế đúng quy cách:
|
|
| -
Làm bằng nhựa hoặc kim loại
|
Có Không
|
| |
Có Không
|
| |
Có Không
|
| |
Có Không
|
| -
Có vạch ở mức 3/4 và dòng chữ “Không đựng quá vạch này”
|
Có Không
|
| -
Có gắn nhãn ghi loại chất thải đựng trong thùng
|
Có Không
|
| -
Có biểu tượng nguy hại phù hợp với đặc tính của chất thải
|
Có Không
|
4.5
|
Có đủ thùng đựng bình chứa áp suất
|
Có Không
|
|
Thùng đựng bình chứa áp suất có thiết kế đúng quy cách:
|
|
| -
Làm bằng nhựa hoặc kim loại
|
Có Không
|
| |
Có Không
|
| |
Có Không
|
| -
Có vạch ở mức 3/4 và dòng chữ “Không đựng quá vạch này”
|
Có Không
|
4.6
|
Có đủ thùng đựng chất thải sinh hoạt
|
Có Không
|
|
Thùng đựng chất thải sinh hoạt có thiết kế đúng quy cách:
|
|
| -
Làm bằng nhựa hoặc kim loại
|
Có Không
|
| |
Có Không
|
| |
Có Không
|
| |
Có Không
|
| -
Có vạch ở mức 3/4 và dòng chữ “Không đựng quá vạch này”
|
Có Không
|
4.7
|
Có đủ thiết bị và phương tiện làm sạch và khử trùng, bao gồm
|
|
| |
Có Không
|
| -
Xà phòng hoặc hóa chất rửa tay
|
Có Không
|
| |
Có Không
|
| |
Có Không
|
| -
Dụng cụ lau, cọ thùng đựng chất thải
|
Có Không
|
| -
Hóa chất làm sạch và khử trùng
|
Có Không
|
4.8
|
Có cân để đo lường khối lượng các loại CTYT được tiếp nhận và chuyển giao
|
Có Không
|
4.9
|
Có phương tiện bảo hộ lao động cho nhân viên lưu giữ
|
|
| |
Có Không
|
| -
Có khẩu trang (protective respirator)
|
Có Không
|
| -
Có ủng (protective footwear)
|
Có Không
|
| |
Có Không
|
| |
Có Không
|
| -
Có quần áo bảo hộ lao động
|
Có Không
|
5
|
Bệnh viện có công trình và thiết bị để xử lý, tiêu hủy chất thải rắn y tế đúng quy định
|
|
5.1
|
Hệ thống khử trùng và nghiền cắt vừa được lắp đặt có cấu hình và công suất theo đúng kế hoạch đã phê duyệt
|
Có Không
|
| -
Thiết bị khử trùng chất thải bằng hơi nước hoặc vi sóng
|
Có Không
|
| -
Hiêu lực bất hoạt vi sinh vật của hệ thống khử trùng đạt mức độ III của tiêu chuẩn STAATT: Sự bất hoạt vi khuẩn thực vật, nấm, virut, kư sinh trùng và mycobacteria đạt mức giảm tới 6 Log10 hoặc hơn; và sự bất hoạt G. stearothermophilus spores và B. atrophaeus spores đạt mức giảm 4 Log10 hoặc hơn
|
Có Không
|
| -
Thiết bị nghiền cắt chất thải
|
Có Không
|
| -
Thiết bị phụ trợ (túi và thùng đựng chất thải, thiết bị làm mềm nước v.v)
|
Có Không
|
| -
Các thiết bị bảo trì và phụ tùng thay thế
|
Có Không
|
| -
Phương tiện bảo hộ lao động cho người vận hành (găng tay công nghiệp, ủng công nghiệp, tạp dề công nghiệp, quần áo bảo hộ, khẩu trang hô hấp, kính mắt)
|
Có Không
|
5.2
|
Hố chôn bê tông có thành xây bằng gạch hoặc bê tông, đáy và nắp làm bằng bê tông cốt thép độ dày 10 cm, thể tích hố chôn đúng theo kế hoạch đã phê duyệt
|
Có Không
|
5.3
|
Xe tải vận chuyển chất thải nguy hại ra ngoài bệnh viện có cấu hình theo đúng kế hoạch đã phê duyệt:
|
Có Không
|
| -
Được thiết kế để tránh rơi vãi chất thải nguy hại ra môi trường, có dòng chữ “xe vận chuyển chất thải nguy hại”, có biểu tượng nguy hại sinh học phía bên ngoài thùng xe
|
Có Không
|
| -
Trên xe trang bị từ 2-8 thùng đựng chất thải nguy hại dung tích 240 lít, 1 cân, 1 bộ dụng cụ xử lý rơi vãi chất thải nguy hại
|
Có Không
|
| -
2 bộ trang phục bảo hộ lao động cho công nhân vận chuyển chất thải, gồm: găng tay công nghiệp, ủng công nghiệp, tạp dề công nghiệp, quần áo bảo hộ
|
Có Không
|
6
|
Bệnh viện có các công trình và thiết bị thu gom và xử lý nước thải theo đúng quy định
|
|
6.1
|
Các công trình và thiết bị xử lý cơ học được xây dựng và lắp đặt theo đúng kế hoạch đã được phê duyệt
|
|
| |
Có Không
|
| |
Có Không
|
| -
Song, sàng, lưới chắn rác
|
Có Không
|
| |
Có Không
|
| |
Có Không
|
| |
Có Không
|
| |
Có Không
|
| -
Các công trình khác……………………………………………
|
Có Không
|
6.2
|
Các công trình và thiết bị xử lý sinh học được xây dựng và lắp đặt theo đúng kế hoạch đã được phê duyệt
|
|
| -
Bể Aeroten và bùn hoạt tính
|
Có Không
|
| -
Bể lọc sinh học và vật liệu lọc
|
Có Không
|
| |
Có Không
|
| -
Các công trình khác……………………………………………
|
Có Không
|
6.3
|
Các công trình và thiết bị khử trùng được xây dựng và lắp đặt theo đúng kế hoạch đã được phê duyệt
|
|
| |
Có Không
|
| -
Thiết bị pha trộn và định lượng hóa chất khử trùng
|
Có Không
|
| -
Công trình và thiết bị khác……………………………………
|
Có Không
|
6.4
|
Các công trình và thiết bị xử lý bùn được xây dựng và lắp đặt theo đúng kế hoạch đã được phê duyệt
|
|
| |
Có Không
|
| -
Công trình và thiết bị làm khô bùn
|
Có Không
|
| -
Công trình và thiết bị xử lý, tiêu hủy bùn tại chỗ
|
Có Không
|
| -
Hợp đồng xử lý và tiêu hủy bùn bên ngoài
|
Có Không
|
6.5
|
Các máy bơm nước thải và bơm bùn được lắp đặt theo đúng kế hoạch đã phê duyệt
|
|
| |
Có Không
|
| |
Có Không
|
6.6
|
Các thiết bị cấp khí cho công trình xử lý nước thải được lắp đặt theo đúng kế hoạch đã phê duyệt
|
|
| |
Có Không
|
| |
Có Không
|
6.7
|
Nhà điều hành, các công trình và thiết bị phụ trợ khác được xây dựng theo đúng kế hoạch đã phê duyệt
|
|
| -
Nhà điều hành và trạm bơm
|
Có Không
|
| |
Có Không
|
| -
Thiết bị điều khiển và đo lường
|
Có Không
|
| |
Có Không
|
6.8
|
Mạng lưới thu gom nước thải được xây dựng theo đúng kế hoạch đã được phê duyệt
|
|
| -
Mạng lưới thu gom nước thải
|
Có Không
|
| -
Các công trình trên mạng lưới (hố ga v.v)
|
Có Không
|
| -
Mạng lưới thu gom nước mưa
|
Có Không
|
6.9
|
Các thiết bị bảo trì hệ thống xử lý nước thải được xây dựng theo đúng kế hoạch đã được phê duyệt
|
|
6.10
|
Hóa chất và vật tư tiêu hao được cung cấp theo đúng kế hoạch đã phê duyệt
|
|
| |
Có Không
|
| |
Có Không
|
| -
Vật tư tiêu hao khác……………………………………………
|
Có Không
|
6.11
|
Các thiết bị bảo hộ lao động được cung cấp cho nhân viên vận hành và bảo dưỡng theo đúng kế hoạch đã phê duyệt
|
Có Không
|
6.12
|
Nước thải bệnh viện sau xử lý đạt Quy chuẩn Việt Nam QCVN 28/2010/BTNMT về nước thải y tế
|
|
| -
Chỉ tiêu pH đạt QCVN 28/2010/BTNMT
|
Có Không
|
| -
Chỉ tiêu BOD5 (20oC) đạt QCVN 28/2010/BTNMT
|
Có Không
|
| -
Chỉ tiêu COD đạt QCVN 28/2010/BTNMT
|
Có Không
|
| -
Chỉ tiêu TSS đạt QCVN 28/2010/BTNMT
|
Có Không
|
| -
Chỉ tiêu Sunfua (tính theo H2S) đạt QCVN 28/2010/BTNMT
|
Có Không
|
| -
Chỉ tiêu Amoni (tính theo N) đạt QCVN 28/2010/BTNMT
|
Có Không
|
| -
Chỉ tiêu Nitrat (tính theo N) đạt QCVN 28/2010/BTNMT
|
Có Không
|
| -
Chỉ tiêu Phosphat (tính theo P) đạt QCVN 28/2010/BTNMT
|
Có Không
|
| -
Chỉ tiêu Dầu mỡ động thực vật đạt QCVN 28/2010/BTNMT
|
Có Không
|
| -
Chỉ tiêu Tổng hoạt độ phóng xạ α đạt QCVN 28/2010/BTNMT
|
Có Không
|
| -
Chỉ tiêu Tổng hoạt độ phóng xạ β đạt QCVN 28/2010/BTNMT
|
Có Không
|
| -
Chỉ tiêu Tổng coliforms đạt QCVN 28/2010/BTNMT
|
Có Không
|
| -
Chỉ tiêu Tổng coliforms đạt QCVN 28/2010/BTNMT
|
Có Không
|
| -
Chỉ tiêu Shigella đạt QCVN 28/2010/BTNMT
|
Có Không
|
| -
Chỉ tiêu Vibrio cholerae đạt QCVN 28/2010/BTNMT
|
Có Không
|