-
Hệ thống thu gom nước thải
Đặc tính kỹ thuật: Cống thu gom nước thải từ nơi phát sinh tới trạm xử lý nước thải tập trung. Cống thu gom làm bằng nhựa cứng, đường kính ≤ 300 mm. Trên mạng lưới có các hố ga cho phép kết nối, chuyển hướng và quản lý vận hành các tuyến cống. Hố ga xây tường gạch, đáy và nắp làm bằng bê tông. Mạng lưới thu gom và công trình trên mạng lưới được thiết kế theo Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7957:2008: Thoát nước – mạng lưới và công trình bên ngoài – tiêu chuẩn thiết kế.
Định mức hỗ trợ: 500.000 VND/m
Ước tính khối lượng: Chiều dài xác định theo điều kiện thực tế của bệnh viện.
-
Các công trình xử lý nước thải
Các công trình xử lý bao gồm: các công trình xử lý bậc một (song chắn rác, thiết bị tách dầu mỡ, bể tự hoại, bể lắng cát, bể lắng sơ bộ, bể điều hòa, bể lắng bậc hai); các công trình xử lý sinh học (bể hiếu khí để ô xi hóa chất hữu cơ đơn thuần, bể hiếu khí ô xi hóa chất hữu cơ và khử ammoniac, bể thiếu khí để khử nitrate, vật liệu lọc, chế phẩm vi sinh); các công trình xử lý bùn (bể thu bùn, bể nén bùn); các công trình khử trùng (bể tiếp xúc, thiết bị trộn khuấy, hóa chất); và các công trình và thiết bị phụ trợ (nhà điều hành và đặt thiết bị, sân nền, tường rào, máy bơm, máy thổi khí, đường ống kỹ thuật, hệ thống điện, hệ thống đo lường, thiết bị bảo trì v.v.). Thiết kế của các công trình xử lý được tính toán theo Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7957:2008 và dự thảo TCVN về các công trình xử lý nước thải bệnh viện. Sau khi xử lý, nước thải bệnh viện đạt QCVN 28:2010: quy chuẩn quốc gia về nước thải y tế. Các bệnh viện có Giấy phép xả thải nước thải ra môi trường.
-
Song chắn rác
Đặc tính kỹ thuật: Song chắn rác đảm bảo loại bỏ chất thải rắn có kích thước lớn trên 2 mm. Bộ song chắn rác gồm 1 song chắn rác thô có kích thước khe là 5 mm và 1 song chắn rác tinh có kích thước khe là 2 mm; Rác được vớt một cách thủ công; Vật liệu bằng thép không rỉ; Tiêu chuẩn thiết kế: TCVN 7957:2008 và hướng dẫn quản lý nước thải bệnh viện của Bộ Y tế
Định mức hỗ trợ: 40.000.000 đồng/bộ
Ước tính khối lượng: 01 bộ song chắn rác/hệ thống
-
Thiết bị tách dầu mỡ
Đặc tính kỹ thuật: Tiêu chuẩn thiết kế: quy chuẩn hệ thống cấp thoát nước trong nhà và công trình, Bộ xây dựng, 1999
Định mức hỗ trợ: 70.000.000 đồng/bộ
Khái toán khối lượng: 01 thiết bị/hệ thống
-
Bể lắng sơ cấp
Đặc tính kỹ thuật: Bể lắng sơ cấp đảm bảo hàm lượng cặn lơ lửng trong nước thải nhỏ hơn 150 mg/l trước khi đưa đi xử lý sinh học hoặc khử trùng. Kết cấu bằng bê tông cốt thép; Bể được thiết kế theo TCVN 7957:2008 và hướng dẫn quản lý nước thải bệnh viện của BYT
Định mức hỗ trợ: 5.400.000 đồng/m3
Ước tính khối lượng:
-
01 bể lắng sơ cấp/trạm xử lý có bể lắng sơ cấp trong thiết kế.
-
Thể tích xây dựng (Vxd) theo công thức Vxd = 1,2 * Vtt
-
Thể tích tính toán (Vtt) theo công thức: Vtt = Qtt * t
Trong đó: t là thời gian lưu nước thải trong, chọn t =1,5 h
-
Bể điều hòa và xử lý sơ bộ
Đặc tính kỹ thuật: Bể điều hòa giúp điều hòa lưu lượng và độ pH của nước thải; Kết cấu bằng bê tông cốt thép; Bể được thiết kế theo TCVN 7957:2008 và hướng dẫn quản lý nước thải bệnh viện của Bộ Y tế.
Định mức hỗ trợ: 5.400.000 đồng/m3
Ước tính khối lượng
01 bể điều hòa cho môi trạm xử lý có bể điểu hòa trong thiết kế
Thể tích xây dựng (Vxd) theo công thức Vxd = 1,2 * Vtt
Thể tích tính toán (Vtt) theo công thức: Vtt = Qtt * t
Trong đó: t là thời gian lưu nước thải trong, chọn t =6 h
-
Bể tự hoại cải tiến
Đặc tính kỹ thuật: Bể tự hoại với các vách ngăn mỏng dòng hướng lên và ngăn lọc kỵ khí. Kết cấu bê tông cốt thép; Bể được thiết kế theo hướng dẫn thiết kế bể tự hoại của Bộ xây dựng
Định mức hỗ trợ: 5.400.000 đồng/m3
Ước tính khối lượng
01 bể tự hoại cải tiến cho mỗi trạm xử lý có bể tự hoại cải tiến trong thiết kế;
Thể tích xây dựng (Vxd) theo công thức Vxd = 1,1 * Vtt
Thể tích tính toán (Vtt) theo công thức: Vtt = Qd * t
Trong đó: t là thời gian lưu nước thải, chọn t = 1 ngày
-
Hồ sinh học
Đặc tính kỹ thuật: Hồ sinh học được áp dụng để xử lý nước thải bệnh viện ở các mức độ khác nhau (không hoàn toàn, hoàn toàn hoặc triệt để) theo các sơ đồ công nghệ tại Hình 5, Phụ lục 2; Hồ sinh học có 3 loại: hồ kỵ khí, hồ hiếu khí, hồ tùy tiện; Hồ được thiết kế theo TCVN 7957:2008 và hướng dẫn quản lý nước thải bệnh viện của BYT
Định mức hỗ trợ: 50.000 đồng/ m2
Ước tính khối lượng
Diện tích xây dựng hồ sinh học Sxd = Stt/α
Chọn α = 0,5
Diện tích tính toán của hồ tùy tiện Stt tính theo công thức:
Stt ( - 1)
Trong đó: H = 2m; K = 0,3; La = 80 mg/l; Lt = 30 mg/l
-
Bãi lọc ngập nước
Đặc tính kỹ thuật: Bãi lọc ngập nước được áp dụng để xử lý sinh học hoàn toàn nước thải bệnh viện sau khi đã được xử lý sơ bộ. Bãi lọc ngập nước gồm 2 loại: bãi lọc ngập nước bề mặt hoặc bãi lọc ngập nước phía dưới. Tiêu chuẩn thiết kế: TCVN 7957:2008 và hướng dẫn quản lý nước thải bệnh viện của Bộ Y tế. Sơ đồ công nghệ được mô tả trong hình tại Hình 5 Phụ lục 2
Định mức hỗ trợ: 700.000 đồng/ m2
Ước tính khối lượng
Diện tích xây dựng bãi lọc: Sxd = 1,1*Stt
Diện tích bãi lọc tính theo công thức:
Stt
Chọn La = 80 mg/l; Lt = 30 mg/l; KT = K20 = 0.0057; f = 0.6; Av = 15; n = 0.75; dm = 0.4; dw = 0.1.
-
Công trình xử lý bằng quá trình sinh trưởng lơ lửng có khả năng oxy hóa hydrocarbon và khử ammonia
Đặc tính kỹ thuật: Bể aeroten được thiết kế theo TCVN 7957:2008 và hướng dẫn quản lý nước thải bệnh viện của Bộ Y tế. Sơ đồ công nghệ xử lý được mô tả trong Hình 6 Phụ lục 2; Kết cấu bằng bê tông cốt thép.
Định mức hỗ trợ: 5.400.000 đồng/m3
Ước tính khối lượng
Thể tích xây dựng của bể xử lý tính theo công thức
Vxd = 1,2 * Vtt
Thể tích của bể xử lý tính toán theo công thức:
Vtt = Qtt*(1+R)*t
Trong đó t là thời gian thổi khí, chọn t = 4
R là tỷ lệ tuần hoàn bùn, chọn R = 0,5
-
Công trình xử lý bằng quá trình sinh trưởng dính bám có khả năng oxy hóa hydrocarbon, khử ammonia và khử nitơ
Đặc tính kỹ thuật: Bể lọc được thiết kế theo TCVN 7957:2008 và hướng dẫn quản lý nước thải bệnh viện của Bộ Y tế. Sơ đồ công nghệ xử lý được mô tả trong Hình 6 Phụ lục 2; Kết cấu bằng bê tông cốt thép; Vật liệu lọc bằng nhựa.
Định mức hỗ trợ:
Xây dựng: 5.400.000 đồng/m3
Vật liệc lọc: 4.000.000 đồng/m3
Ước tính khối lượng
Thể tích xây dựng (Vxd) của bể xử lý: Vxd = 1,4 * Vtt
Thể tích bể xử lý tính toán (Vtt ) theo công thức
Vtt
Trong đó: q là tải trọng thủy lực (m3/m2 vật liệu lọc/ngày)
Chọn q = 10 m3/m2 vật liệu lọc/ngày,
Chiều cao lớp vật liệu lọc = 4 m
-
Công trình xử lý bằng quá trình sinh trưởng lơ lửng có khả năng oxy hóa hydrocarbon, khử ammonia và khử nitơ
Đặc tính kỹ thuật: Bể được thiết kế theo TCVN 7957:2008 và hướng dẫn quản lý nước thải bệnh viện của Bộ Y tế. Sơ đồ công nghệ xử lý nước thải được mô tả trong Hình 6 Phụ lục 2.Kết cấu bằng bê tông cốt thép
Định mức hỗ trợ: 5.400.000 đồng/m3
Ước tính khối lượng
Thể tích xây dựng (Vxd ) của bể xử lý tính theo công thức
Vxd = 1,2 * Vtt
Thể tích của bể xử lý tính toán (Vtt) theo công thức:
Vtt = Qtt*(1+R)*t
Trong đó t là thời gian thổi khí, chọn t = 9
R là tỷ lệ tuần hoàn bùn, chọn R = 0,5
-
Công trình xử lý bằng quá trình sinh trưởng dính bám có khả năng oxy hóa hydrocarbon, khử ammonia và khử nitơ
Đặc tính kỹ thuật: Bể lọc được thiết kế theo TCVN 7957:2008 và hướng dẫn quản lý nước thải bệnh viện của Bộ Y tế. Sơ đồ công nghệ xử lý được mô tả trong Hình 6 Phụ lục 2; Kết cấu bằng bê tông cốt thép; Vật liệu lọc bằng nhựa.
Định mức hỗ trợ
Xây dựng: 5.400.000 đồng/m3
Vật liệc lọc: 4.000.000 đồng/m3
Ước tính khối lượng
Thể tích xây dựng (Vxd) của bể lọc sinh học bậc 1: Vxd = 1,4 * Vtt
Thể tích bể lọc sinh học bậc 1 tính toán (Vtt ) theo công thức
Vtt
Trong đó: q là tải trọng thủy lực (m3/m3 vật liệu lọc/ngày)
Chọn q = 6 m3/m2 vật liệu lọc/ngày
Chiều cao lớp vật liệu lọc = 4 m
-
Công trình và thiết bị khử trùng
Đặc tính kỹ thuật
Sau khi khử trùng, các chỉ tiêu vi sinh vật trong nước thải (tổng Coliforms, Salmonella, Shigella, Vibrio cholerae) đạt QCVN 28:2010. Khử trùng là quá trình bắt buộc trong tất cả sơ đồ công nghệ xử lý nước thải bệnh viện.
Bể tiếp xúc: Thời gian tiếp xúc tối thiểu của hóa chất khử trùng với nước thải trong bể tiếp xúc là 30 phút. Bể được thiết kế theo TCVN 7957:2008; Kết cấu bằng bê tông cốt thép
Bộ thiết bị định lượng, khuấy trộn và lưu trữ hóa chất gồm: Bơm định lượng có công suất 5 l/h, H = 20m; P=0.2 kW; Máy khuấy trộn gồm motor, bộ giảm tốc N = 075 kW và cánh khuấy hóa chất bằng Inox; Bồn lưu trữ hóa chất khử trùng bằng nhựa, dung tích 100 lít; Giá đỡ bảo vệ thùng nhựa bằng kim loại;
Tiêu chuẩn thiết kế của thống chuẩn bị và kho chứa Clo: TCVN 33:2006
Định mức hỗ trợ
Bể tiếp xúc: 5.400.000 đồng/m3
Bộ thiết bị định lượng, khuấy trộn và lưu trữ: 35.000.000 đồng/bộ
Ước tính khối lượng
01 bê tiếp xúc cho mỗi trạm xử lý
01 bộ thiết bị cho mỗi trạm xử lý
-
Bể lắng đợt hai
Đặc tính kỹ thuật: Bể lắng đợt hai đảm bảo hàm lượng cặn lơ lửng trong nước thải đạt QCVN 28:2010; Bể được thiết kế theo TCVN 7957:2008 và hướng dẫn quản lý nước thải bệnh viện của Bộ Y tế; Kết cấu bằng bê tông cốt thép.
Định mức hỗ trợ: 5.400.000 đồng/m3
Ước tính khối lượng
01 bể lắng đợt hai/trạm xử lý có bể lắng đợt hai trong thiết kế
Thể tích xây dựng theo công thức Vxd = 1,2 * Vtt
Thể tích tính toán theo công thức: Vtt = Qtt * t
Thời gian t chọn = 2 h đối với công trình xử lý bằng bùn hoạt tính và t=0,75h đối với công trình xử lý bằng lọc sinh học
-
Bể nén bùn
Đặc tính kỹ thuật: Bể được thiết kế theo TCVN 7957:2008; Kết cấu bê tông cốt thép
Định mức hỗ trợ: 5.400.000 đồng/m3
Ước tính khối lượng
01 bể nén bùn cho mỗi trạm xử lý có bể nén bùn trong thiết kế
Thể tích xây dựng theo công thức Vxd = 1,2 * Vtt
Thể tích tính toán theo công thức: Vtt = qmax * t
Trong đó qmax là lưu lượng giờ tối đa của bùn hoạt tính dư; t là thời gian nén bùn = 8 h
-
Hệ thống xử lý hợp khối dạng module chế tạo sẵn bằng vật liệu FRP composite
Đặc tính kỹ thuật: Công nghệ kết hợp xử lý hóa lý, sinh học và khử trùng. Quá trình xử lý có thể là sinh trưởng lơ lửng và/hoặc sinh trưởng dính bám, có thể có hoặc không có màng lọc; Thiết kế hợp khối quá trình xử lý cơ học, sinh học và khử trùng trong cùng một module thiết bị; Thiết bị chế tạo sẵn bằng vật liệu FRP composite. Sơ đồ xử lý trình bày trong Hình 7 phụ lục 2.
Định mức hỗ trợ: 2.000.000.000 đồng/module 100 m3
Ước tính khối lượng: Số lượng module = công suất của trạm xử lý/100
-
Các công trình và thiết bị phụ trợ
Đặc tính kỹ thuật
Các công trình và thiết bị phụ trợ bao gồm:
- Nhà điều hành và đặt thiết bị: Kết cấu: tường xây gạch, mái đổ bê tông cốt thép; Thiết kế đề xuất: Diện tích 20 m2; Có gian đặt hệ thống tủ điện điều khiển; gian đặt máy bơm bùn và máy thổi khí; có gian đặt bơm định lượng, khuấy trộn, lưu giữ hóa chất khử trùng.
- Sân nền: Kết cấu bằng bê tông đá dăm; Diện tích: tùy theo điều kiện thực tế của trạm xử lý; Độ dốc: 0.005
- Tường rào: cao 2m; Kết cấu: tường và trụ xây bằng gạch đặc
- Máy bơm và phụ kiện
- Máy thổi khí và phụ kiện
- Hệ thống đường ống công nghệ, van khóa
- Hệ thống điện bao gồm: 1 tủ điện điều khiển (bao gồm các thiết bị bảo vệ, đóng cắt, phao tín hiệu. Vận hành theo hai chế độ: tự động và thủ công); Hệ thống điện chiếu sáng cho nhà điều hành, trạm bơm và khu xử lý; Dây dẫn điện và các thiết bị điện khác.
- Hệ thống đo lường: 1 thiết bị đo lường và hiển thị lưu lượng; 1 thiết bị cầm tay đo lường và hiển thị pH; 1 thiết bị cầm tay đo lường và hiển thị nồng độ ôxi
- Các thiết bị phục vụ bảo trì: Sổ tay hướng dẫn vận hành, sổ tay hướng dẫn bảo trì và danh mục mô tả bộ phận; Bộ dụng cụ sửa chữa mạng lưới thu gom nước thải bên trong và bên ngoài công trình; Bộ dụng cụ bảo dưỡng, sửa chữa máy bơm và máy thổi khí; Các dụng cụ cần thiết để bảo dưỡng sửa chữa máy định lượng, máy khuấy trộn, thiết bị điều khiển trong trạm xử lý.
- Hóa chất và chế phẩm vi sinh: Cl2, PACN 95, DW97 và các hóa chất và chế phẩm khác
Định mức hỗ trợ:
Nhà điều hành và đặt thiết bị: 5.400.000 đồng/ m3
Sân nền: 300.000 đồng/m3
Tường rào: 500.000 đồng/m
Máy bơm, máy thổi khí và phụ kiện được hỗ trợ trên cơ sở báo giá
Hệ thống đường ống công nghệ: 140.000.000 đồng/trạm xử lý
Hệ thống điện: 60.000.000 đồng/trạm xử lý
Hệ thống đo lường: 50.000.000 đồng/trạm xử lý
Các thiết bị phụ vụ bảo trì: 30.000.000 đồng/trạm xử lý
Hóa chất và chế phẩm vi sinh: 300.000 đồng/m3 công suất
Khái toán khối lượng
01 nhà điều hành và đặt thiết bị/trạm xừ lý
Diện tích sân nền và tường rào tính theo diện tích thực tế
Số lượng máy bơm, máy thổi khí tính theo số lượng thực tế
01 hệ thống đường ống công nghệ/trạm xử lý
01 hệ thống điện/trạm xử lý
01 hệ thống đo lường/trạm xử lý
01 bộ thiết bị phục vụ bảo trì/trạm xử lý
Hóa chất và chế phẩm vi sinh: theo công suất thiết kế của trạm
-
NÂNG CAO NĂNG LỰC QUẢN LÝ
-
Sổ tay quản lý chất thải bệnh viện
Đặc tính kỹ thuật: Sổ tay sẽ mô tả chi tiết hệ thống quản lý chất thải y tế trong bệnh viện, bao gồm: các mục tiêu về quản lý chất thải; cơ cấu tổ chức và chức năng nhiệm vụ của các cá nhân, phòng/ban trong quản lý chất thải y tế; các chế tài xử lý vi phạm; các quá trình liên quan đến quản lý chất thải như giảm thiểu, phân loại, thu gom, vận chuyển, lưu giữ, tái sử dụng, tái chế, xử lý, tiêu hủy sau cùng, lập kế hoạch, đào tạo, theo dõi và giám sát; và các hướng dẫn công việc như biểu mẫu ghi chép và mẫu báo cáo. Sổ tay được ban/hội đồng Kiểm soát nhiễm khuẩn bệnh viện và ban chỉ đạo quản lý chất thải y tế của tỉnh thẩm định và phê duyệt.
Định mức hỗ trợ: 20.000.000 đồng/sổ tay
Ước tính khối lượng: 01 sổ tay cho mỗi bệnh viện
-
Đào tạo về quản lý chất thải
-
Đào tạo nâng cao về quản lý chất thải y tế
Đặc tính kỹ thuật
- Đối tượng: cán bộ chủ chốt của hội đồng Kiểm soát nhiễm khuẩn bệnh viện, có thể là chủ tịch Hội đồng, Trưởng khoa KSNK, trưởng phòng hành chính quản trị hoặc trưởng phòng điều dưỡng.
- Nội dung chính: đặc điểm và nguy cơ của các loại chất thải y tế; phương pháp quản lý an toàn và từng loại chất thải; an toàn và sức khỏe nghề nghiệp; lập kế hoạch, triển khai, theo dõi và đánh giá hệ thống quản lý chất thải y tế trong bệnh viện.
- Hình thức đào tạo: tập trung
- Thời gian: 3 ngày
Định mức hỗ trợ: 7.000.000 VND/người
Ước tính khối lượng: 3 người/bệnh viện
-
Đào tạo về vận hành và bảo dưỡng công nghệ xử lý chất thải
Đặc tính kỹ thuật
- Đối tượng: 1 cán bộ phụ trách quản lý vận hành và bảo dưỡng hệ thống thu gom, vận chuyển, lưu giữ, xử lý, tiêu hủy chất thải rắn; và 1 cán bộ phụ trách quản lý vận hành và bảo dưỡng hệ thống thu gom và xử lý nước thải bệnh viện
- Nội dung: phương pháp quản lý, vận hành và bảo dưỡng thiết bị chất thải; lập kế hoạch bảo dưỡng thiết bị thu gom, vận chuyển, lưu giữ và xử lý chất thải rắn và lỏng trong bệnh viện
- Hình thức đào tạo: tập trung
- Thời gian: 3 ngày
Định mức hỗ trợ: 7.000.000 VND/người
Ước tính khối lượng: 2 người/bệnh viện
-
Đào tạo cơ bản cho nhân viên bệnh viện
Đặc tính kỹ thuật
- Có 4 nhóm đối tượng: (i) bác sĩ; (ii) điều dưỡng, nữ hộ sinh, kỹ thuật viên; (iii) hộ lý và nhân viên vệ sinh; (iv) cán bộ quản lý thuộc Hội đồng Kiểm soát nhiễm khuẩn
- Mỗi nhóm đối tượng có nội dung đào tạo riêng. Với nhóm đối tượng là người xả thải, nội dung đào tạo bao gồm: đặc điểm và nguy cơ của các loại chất thải y tế; phương pháp xác định và phân loại chất thải tại nguồn; an toàn và sức khỏe nghề nghiệp; với nhóm đối tượng là hộ lý và nhân viên vệ sinh, nội dung đào tạo bao gồm: đặc điểm và nguy cơ của các loại chất thải y tế; phương pháp thu gom, vận chuyển, lưu giữ chất thải y tế; an toàn và sức khỏe nghề nghiệp. Với nhóm đối tượng là cán bộ quản lý, nội dung đào tạo bao gồm: đặc điểm và nguy cơ của các loại chất thải y tế; phương pháp quản lý an toàn chất thải y tế; an toàn và sức khỏe nghề nghiệp; vai trò và nhiệm vụ của các thành viên hội đồng kiểm soát nhiễm khuẩn.
- Hình thức đào tạo: tại nơi làm việc cho từng nhóm đối tượng.
- Thời gian: 1 buổi
Định mức hỗ trợ: 2.000.000 đồng/lớp
Ước tính khối lượng:
- Đào tạo cho bác sĩ: Số lớp = số bác sĩ/20; Số bác sĩ = số giường bệnh thực tế/4; Số lớp trong 1 bệnh viện ≥ 2 lớp/bệnh viện
- Đào tạo cho Điều dưỡng, nữ hộ sinh, kỹ thuật viên: Số lớp = (số điều dưỡng + nữ hộ sinh + kỹ thuật viên)/20; Số điều dưỡng, NHS và KTV = số giường bệnh thực tế/2; Số lớp trong 1 bệnh viện ≥ 2 lớp/bệnh viện
- Đào tạo cho Hộ lý, y công, công nhân vệ sinh: Số lớp = (số hộ lý, y công, công nhân vệ sinh)/20; Số hộ lý, y công, công nhân vệ sinh = số giường bệnh thực tế/20; Số lớp trong 1 bệnh viện ≥ 2 lớp/bệnh viện
- Đào tạo cho cán bộ quản lý (hội đồng Kiểm soát nhiễm khuẩn): 01 lớp/ bệnh viện
-
Truyền thông nâng cao nhận thức
Đặc tính kỹ thuật
Chương trình truyền thông nâng cao nhận thức về quản lý chất thải y tế cho nhân viên bệnh viện được thiết kế ở tuyến trung ương (hợp phần 1). Phương tiện truyền thông được thể hiện dưới các hình thức áp phích, tờ rơi, hình ảnh phù hợp với từng nhóm đối tượng khác nhau.
Định mức hỗ trợ: 100.000 đồng/giường bệnh
Ước tính khối lượng: dựa trên số giường bệnh thực kê
-
Theo dõi và giám sát
-
Giám sát tuân thủ quy trình
Đặc tính kỹ thuật
Bệnh viện sử dụng bộ công cụ để giám sát xem các quy trình chuẩn đã lập ra có được tuân thủ. Bộ công cụ giám sát tuân thủ quy trình được mô tả trong sổ tay quản lý bệnh viện. Tần suất giám sát: 1 quý/lần * 4 quý/năm * 2 năm
Định mức hỗ trợ: 2.000.000 đồng/quý
Ước tính khối lượng: 8.000.000 đồng/năm/bệnh viện
-
Giám sát chất thải
Đặc tính kỹ thuật
Giám sát chất thải bệnh viện bao gồm
- Giám sát chất lượng nước thải bệnh viện: lấy mẫu nước thải bệnh viện phân tích hàm lượng các chất gây ô nhiễm có trong QCVN 28:2010 (không cần phân tích hoạt độ phóng xạ); Phương pháp phân tích: theo QCVN 02:2008/BTNMT;
- Chất lượng khí thải của lò đốt: Lấy mẫu khí thải lò đốt và phân tích hàm lượng các chất gây ô nhiễm (bụi, COx, NOx, SOx, kim loại nặng) trong khí thải. Do chi phí cao, chỉ tiêu Dioxin/Furans sẽ không được phân tích. Phương pháp phân tích: theo QCVN 02:2008/BTNMT.
- Hiệu lực bất hoạt vi sinh vật của thiết bị khử khuẩn: Phương pháp đánh giá: sử dụng chỉ báo vi sinh vật Geobacillus stearothermophilus đặt trong túi chất thải đem xử lý để kiểm tra xem bào tử vi khuẩn có giảm trên 4 Log;
Định mức hỗ trợ
- Giám sát chất lượng nước thải bệnh viện:
|
2.000.000 đồng/quý
|
- Chất lượng khí thải của lò đốt:
|
2.000.000 đồng/quý
|
- Hiệu lực bất hoạt vi sinh vật của thiết bị:
|
2.000.000 đồng/quý
|
Ước tính khối lượng:
- Chất lượng nước thải bệnh viện: 1 lần/ quý * 4 quý/năm * 2 năm
- Chất lượng khí thải của lò đốt: 1 lần/ quý * 4 quý/năm * 2 năm
- Hiệu lực bất hoạt vi sinh vật: 1 lần/ quý * 4 quý/năm * 2 năm
-
Giám sát môi trường xung quanh
Đặc tính kỹ thuật
Giám sát môi trường xung quanh bao gồm:
- Giám sát môi trường nước xung quanh: Lấy mẫu nước cấp và tại nguồn tiếp nhận để phân tích hàm lượng các chất gây ô nhiễm có trong QCVN 28:2010 (không cần phân tích hoạt độ phóng xạ); Phương pháp phân tích: theo QCVN 02:2008/BTNMT
- Giám sát môi trường không khí xung quanh: Lấy mẫu không khí để phân tích hàm lượng các chất gây ô nhiễm (bụi, COx, NOx, SOx, kim loại nặng, vi sinh vật) trong khí thài; Phương pháp phân tích: theo QCVN 02:2008/BTNMT
- Giám sát vi sinh vật trong bệnh viện: Lấy mẫu và phân tích vi sinh vật trên bề mặt trong bệnh viện và bàn tay nhân viên y tế theo hướng dẫn của TT 18/2009/TT-BYT
Định mức hỗ trợ:
- Giám sát môi trường nước: 2.000.000 đồng/6 tháng
- Giám sát môi trường không khí: 2.000.000 đồng/6 tháng
- Giám sát vi sinh vật : 2.000.000 đồng/6 tháng
Ước tính khối lượng:
- Môi trường nước xung quanh: 6 tháng/lần*2 lần/năm*2 năm
- Môi trường không khí xung quanh: 6 tháng/lần* 2 lần/năm*2 năm
- Vi sinh vật trong bệnh viện: 6 tháng/lần*2 lần/năm*2 năm
-
QUẢN LÝ KHOẢN TÀI TRỢ
Kinh phí dành cho quản lý khoản tài trợ được tính theo tỷ lệ % giá trị tài trợ cho đầu tư cơ sở vật chất (thu gom, vận chuyển, lưu giữ, xử lý tiêu hủy chất thải rắn; thu gom và xử lý nước thải) và đầu tư cho nâng cao năng lực quản lý. Định mức hỗ trợ theo giá trị tài trợ được trình bày trong bảng sau:
Giá trị khoản tài trợ
|
3 tỷ đồng
|
5 tỷ đồng
|
10 tỷ đồng
|
15 tỷ đồng
|
20 tỷ đồng
|
30 tỷ đồng
|
40 tỷ đồng
|
50 tỷ đồng
|
Định mức hỗ trợ (%)
|
7,5
|
7,25
|
7,0
|
6,5
|
6,0
|
5,5
|
5
|
4,5
|
Trường hợp khoản tài trợ có quy mô nằm trong khoảng quy mô theo quy định ở bảng trên, định mức hỗ trợ cho quản lý khoản tài trợ h xác định theo công thức sau:
Trong đó: - Nt : Định mức hỗ trợ cho khoản tài trợ; đơn vị tính: tỉ lệ %;
- Gt : Quy mô giá trị khoản tài trợ cần tính định mức;
- Ga : Quy mô giá trị khoản tài trợ cận trên quy mô giá trị cần tính định mức;
- Gb : Quy mô giá trị khoản tài trợ cận dưới quy mô giá trị cần tính định mức;
- Na : Định mức hỗ trợ tương ứng với Ga; đơn vị tính: tỉ lệ %;
- Nb : Định mức hỗ trợ tương ứng với Gb; đơn vị tính: tỉ lệ %
-
KHÁI TOÁN MỨC HỖ TRỢ CHO BỆNH VIỆN DỰ ÁN THEO QUY MÔ
Đơn vị: USD (Tỷ giá: 1 USD = 20618 VND)
Stt
|
Công trình và thiết bị
|
Số giường của bệnh viện
|
200
|
300
|
400
|
500
|
600
|
700
|
800
|
900
|
1000
|
1
|
Phân loại, thu gom, vận chuyển, lưu giữ
|
2655
|
3983
|
5311
|
6639
|
7966
|
9294
|
10622
|
11950
|
13277
|
1.1
|
Túi nilon
|
974
|
1460
|
1947
|
2434
|
2921
|
3408
|
3895
|
4382
|
4869
|
1.2
|
Hộp đựng chất thải sắc nhọn
|
1533
|
2299
|
3065
|
3832
|
4598
|
5364
|
6131
|
6897
|
7663
|
1.3
|
Thùng đựng chất thải rắn
|
1140
|
1673
|
2207
|
2740
|
3274
|
3807
|
4341
|
4874
|
5408
|
1.4
|
Phương tiện vận chuyển
|
10064
|
10404
|
10808
|
12473
|
12877
|
14057
|
14559
|
14963
|
15367
|
1.5
|
Khu lưu giữ
|
7275
|
7275
|
7275
|
8439
|
8439
|
9215
|
9215
|
9215
|
9215
|
Xây dựng
|
2789
|
3128
|
3532
|
4034
|
4438
|
4842
|
5343
|
5747
|
6151
|
Thiết bị
|
291
|
437
|
582
|
728
|
873
|
1019
|
1164
|
1310
|
1455
|
1.6
|
Phương tiện bảo hộ lao động
|
2655
|
3983
|
5311
|
6639
|
7966
|
9294
|
10622
|
11950
|
13277
|
2
|
Xử lý và tiêu hủy chất thải rắn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Khử khuẩn bằng hơi nóng ẩm kết hợp nghiền cắt
|
122708
|
122708
|
122708
|
219711
|
219711
|
316714
|
316714
|
413716
|
413716
|
Thiết bị
|
121253
|
121253
|
121253
|
218256
|
218256
|
315259
|
315259
|
412261
|
412261
|
Xây dựng
|
1455
|
1455
|
1455
|
1455
|
1455
|
1455
|
1455
|
1455
|
1455
|
2.2
|
Khử khuẩn bằng vi sóng kết hợp nghiền cắt
|
132409
|
132409
|
132409
|
200310
|
200310
|
224561
|
224561
|
389466
|
389466
|
Thiết bị
|
130954
|
130954
|
130954
|
198855
|
198855
|
223106
|
223106
|
388010
|
388010
|
Xây dựng
|
1455
|
1455
|
1455
|
1455
|
1455
|
1455
|
1455
|
1455
|
1455
|
2.3
|
Bể bê tông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.1
|
Để cô lập chất thải sắc nhọn
|
524
|
524
|
524
|
1048
|
1048
|
1048
|
1048
|
1571
|
1571
|
2.2.2
|
Để cô lập chất thải giải phẫu
|
524
|
524
|
524
|
1048
|
1048
|
1048
|
1048
|
1571
|
1571
|
2.2.3
|
Để cô lập tro lò đốt
|
524
|
524
|
524
|
1048
|
1048
|
1048
|
1048
|
1571
|
1571
|
2.4
|
Xe tải vận chuyển CTNH
|
16975
|
16975
|
16975
|
16975
|
16975
|
24251
|
24251
|
24251
|
24251
|
3
|
Thu gom và xử lý nước thải
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Mạng lưới thu gom nước thải
|
12125
|
12125
|
12125
|
12125
|
12125
|
12125
|
12125
|
12125
|
12125
|
3.2
|
Trạm xử lý nước thải tập trung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2.1
|
Oxi hóa hydrocarbon và khử amonia bằng hồ sinh học
|
76061
|
106180
|
135643
|
164546
|
193015
|
220818
|
248109
|
275035
|
301120
|
Xây dựng
|
64765
|
94285
|
123255
|
151676
|
179546
|
206866
|
233637
|
259857
|
285527
|
Thiết bị
|
11296
|
11895
|
12387
|
12870
|
13469
|
13951
|
14473
|
15178
|
15593
|
3.2.2
|
Oxi hóa hydrocarbon và khử amonia bằng bãi lọc ngập nước
|
94142
|
131750
|
166373
|
200437
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Xây dựng
|
78966
|
115975
|
150106
|
183687
|
|
|
|
|
|
Thiết bị
|
15176
|
15775
|
16267
|
16750
|
|
|
|
|
|
3.2.3
|
Oxi hóa hydrocarbon và khử amonia bằng quá trình sinh trưởng lơ lửng
|
108674
|
151903
|
185583
|
225623
|
258442
|
297271
|
328589
|
366653
|
396547
|
Xây dựng
|
74975
|
108499
|
139672
|
170240
|
200202
|
229559
|
258310
|
286456
|
313997
|
Thiết bị
|
33699
|
43404
|
45911
|
55384
|
58240
|
67713
|
70278
|
80197
|
82549
|
3.2.4
|
Oxi hóa hydrocarbon và khử amonia bằng quá trình sinh trưởng dính bám
|
107599
|
150511
|
184020
|
224035
|
256975
|
296073
|
327805
|
366431
|
397032
|
Xây dựng
|
59156
|
84990
|
108620
|
131790
|
154502
|
176755
|
198549
|
219884
|
240761
|
Thiết bị
|
48443
|
65520
|
75400
|
92245
|
102474
|
119318
|
129256
|
146547
|
156271
|
3.2.5
|
Oxi hóa hydrocarbon, khử amonia và khử nitrate bằng quá trình sinh trưởng lơ lửng
|
146179
|
207640
|
259205
|
316781
|
366790
|
422462
|
470275
|
524487
|
570181
|
Xây dựng
|
112480
|
164236
|
213293
|
261398
|
308550
|
354749
|
399996
|
444290
|
487632
|
Thiết bị
|
33699
|
43404
|
45911
|
55384
|
58240
|
67713
|
70278
|
80197
|
82549
|
3.2.6
|
Oxi hóa hydrocarbon, khử amonia và khử nitrate bằng quá trình sinh trưởng dính bám
|
136007
|
192864
|
240146
|
293764
|
340134
|
392489
|
437306
|
488846
|
532188
|
Xây dựng
|
77734
|
112599
|
145087
|
176945
|
208172
|
238767
|
268732
|
298066
|
326769
|
Thiết bị
|
58273
|
80265
|
95059
|
116819
|
131962
|
153722
|
168575
|
190780
|
205419
|
3.2.7
|
Oxi hóa hydrocarbon, khử amonia và khử nitrate trong các module FRP composite chế tạo sẵn bằng quá trình sinh trưởng lơ lửng và/hoặc dính bám, có hoặc không có màng lọc
|
243622
|
346736
|
445824
|
544379
|
635416
|
722427
|
812785
|
894413
|
972500
|
Xây dựng
|
31138
|
41687
|
52090
|
62348
|
72461
|
82428
|
92249
|
101926
|
111456
|
Thiết bị
|
212484
|
305049
|
393734
|
482030
|
562955
|
639999
|
720535
|
792487
|
861044
|
4
|
Nâng cao năng lực
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Sổ tay quản lý chất thải bệnh viện
|
970
|
970
|
970
|
970
|
970
|
970
|
970
|
970
|
970
|
4.2
|
Đào tạo về quản lý chất thải y tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2.1
|
Đào tạo nâng cao cho cán bộ chủ chốt
|
1019
|
1019
|
1019
|
1019
|
1019
|
1019
|
1019
|
1019
|
1019
|
4.2.2
|
Đào tạo về vận hành bảo dưỡng thiết bị xử lý chất thải rắn
|
340
|
340
|
340
|
340
|
340
|
340
|
340
|
340
|
340
|
4.2.3
|
Đào tạo về vận hành bảo dưỡng hệ thống xử lý nước thải
|
340
|
340
|
340
|
340
|
340
|
340
|
340
|
340
|
340
|
4.2.4
|
Đào tạo cơ bản cho nhân viên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2.4.1
|
Cho bác sĩ
|
291
|
388
|
485
|
679
|
776
|
873
|
970
|
1164
|
1261
|
4.2.4.2
|
Cho điều dưỡng, NHS, KTV
|
485
|
776
|
970
|
1261
|
1455
|
1746
|
1940
|
2231
|
2425
|
4.2.4.3
|
Cho hộ lý, y công
|
194
|
194
|
194
|
194
|
194
|
194
|
194
|
291
|
291
|
4.2.4.4
|
Cho hội đồng KSNK
|
97
|
97
|
97
|
97
|
97
|
97
|
97
|
97
|
97
|
4.3
|
Truyền thông nâng cao nhận thức
|
970
|
1455
|
1940
|
2425
|
2910
|
3395
|
3880
|
4365
|
4850
|
4.4
|
Theo dõi và giám sát
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.4.1
|
Giám sát tuân thủ quy trình
|
776
|
776
|
776
|
776
|
776
|
776
|
776
|
776
|
776
|
4.4.2
|
Giám sát chất thải
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.4.2.1
|
Giám sát chất lượng nước thải
|
776
|
776
|
776
|
776
|
776
|
776
|
776
|
776
|
776
|
4.4.2.2
|
Giám sát chất lượng khí thải lò đốt
|
776
|
776
|
776
|
776
|
776
|
776
|
776
|
776
|
776
|
4.4.2.3
|
Giám sát hiệu lực bất hoạt vi sinh
|
776
|
776
|
776
|
776
|
776
|
776
|
776
|
776
|
776
|
4.5
|
Giám sát môi trường xung quanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.5.1
|
Giám sát môi trường nước
|
388
|
388
|
388
|
388
|
388
|
388
|
388
|
388
|
388
|
4.5.2
|
Giám sát môi trường không khí
|
388
|
388
|
388
|
388
|
388
|
388
|
388
|
388
|
388
|
4.5.3
|
Giám sát vi sinh vật bề mặt
|
388
|
388
|
388
|
388
|
388
|
388
|
388
|
388
|
388
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |