Ủy ban nhân dân tỉnh thái nguyêN



tải về 6.07 Mb.
trang11/29
Chuyển đổi dữ liệu08.07.2016
Kích6.07 Mb.
#1575
1   ...   7   8   9   10   11   12   13   14   ...   29

III

XE CON

 

1445

Mitsubishi Grandis NA4WLRUYLVT dung tích 2.4 cm3, 7chỗ

1.033

1446

Mitsubishi GrandisLimited NA4WLRUYLVT dung tích 2.4cm3, 7chỗ

1.075

1447

Mitsubishi Zinger GLS AT (VC4WLNHEYVI) dung tich 2.4cm3, 8 chỗ

728

1448

Mitsubishi Zinger GLS (VC4WLNHEYVT) dung tich 2.4cm3, 8 chỗ

697

1449

Mitsubishi Zinger GLS MT (VC4WLNEYVI) dung tich 2.4cm3, 8 chỗ

640

1450

Mitsubishi Zinger GL (VC4WLNEYVI) dung tich 2.4cm3, 8 chỗ

550

1451

Proton Wira

370

1452

Misubishi Lancer Gala 2.0 5 chỗ

524

1453

Misubishi Lancer Gala 1.6 AT 5 chỗ

410

1454

Misubishi Lancer 1.6 MT 5 chỗ

410

1455

DacChiMi 8 chỗ

191

1456

Thùng xe tải tiêu chuẩn

13

 

G. XE CÔNG TY LD DAEWOO (VIDAMCO)

 

I

XE CON

 

1457

Daewoo Cielo

270

1458

Daewoo Espero, Prince

370

1459

Daewoo Super Saloon

420

1460

Daewoo Leganza

450

1461

Daewoo Matiz SE 5 chỗ

210

1462

Daewoo Matiz SE Colour 5 chỗ

214

1463

Daewoo Matiz S 5 chỗ

206

1464

Daewoo Lanos LS 1.5 5 chỗ

280

1465

Daewoo Lanos sản xuất năm 1.5 5 chỗ

282

1466

Daewoo Nubira 1.6 - 5 chỗ

350

1467

Daewoo Nubira 2.0

370

1468

Daewoo Magnus Eagle 2.0 5 chỗ

514

1469

Daewoo Magnus Diamond 2.0 5 chỗ

436

1470

Daewoo Magnus L6 2.5 5 chỗ

486

1471

Daewoo BS 090 W/A

1.000

1472

Daewoo BS 105 W/A

1.120

1473

Daewoo Lacetti 1.6 - 5 chỗ

365

1474

Daewoo Lacetti EX 1.8 5 chỗ

333

1475

Daewoo Lacetti Max 1.8 5 chỗ

389

1476

Daewoo Gentra S 1.5 5 chỗ

294

1477

Daewoo Gentra S X 1.5 5 chỗ

350

1478

CapTtva LS

460

1479

CapTtva LT auto

500

1480

CapTtva LT auto

540

1481

CHEVROLET - SPARK-796 cc 5 chỗ

240

1482

CHEVROLET - SPARK-996 cc 5 chỗ

270

1483

CHEVROLET - SPARK-1.2, liên doanh, sản xuất từ năm 2013 về sau

350

1484

CHEVROLET - AVEOKLANSN1FYU 1.498 cc 5 chỗ

382

1485

CHEVROLET - LACETTI KIANF6U 1.598 cc 5 chỗ

414

1486

CHEVROLET CRUZEKL1J-JNE11/AA, 5 chỗ

500

1487

CHEVROLET CRUZE 1.6 sản xuất năm 2011

450

1488

CHEVROLET CRUZE 1.8 sản xuất năm 2011

500

1489

CHEVROLET CRUZE 1.8, liên doanh, sản xuất từ năm 2013 về sau

600

1490

CHEVROLET ORLANDO 1.8, liên doanh, sản xuất từ năm 2013 về sau

750

1491

CHEVROLET COLORADO 2.8, bán tải, liên doanh, sản xuất từ năm 2013 về sau

740

1492

VIVANT - 7 chỗ

400

II

XE TẢI DAEWOO

 

1493

Tải van hiệu CHEVROLET SPARK VAN 2 chỗ

180

1494

Tải van hiệu CHEVROLET SPARK VAN 796 cm3

154

1495

Tải van hiệu CHEVROLET - SPARK-WAN loại 335 kg

155

III

XE KHÁCH DAEWOO

 

1496

BS090-D3; 31 chỗ + 25 chỗ đứng máy dầu DOOSAN D1146 (nhập khẩu)

952

1497

BS090-D4; 34 chỗ động cơ dầu DOOSAN D1146 (nhập khẩu)

952

1498

BH 115E; 46 chỗ động cơ dầu DOOSAN DE 12T (nhập khẩu)

1.344

1499

BS090A động cơ DE08TIS 33+1 ghế 1 cửa lên xuống

1.207

1500

BH Luxury Air 46 ghế DE12TIS 1 cửa lên xuống

1.907

1501

Daewoo FX120, 47 chỗ ngồi kể cả người lái

3.150

1502

Daewoo GDW 6103, 46 chỗ ngồi kể cả người lái

1.690

1503

Daewoo BS090 D6, xe buýt thành phố, 26 chỗ ngồi kể cả người lái, 34 chỗ đứng

1.990

1504

Daewoo GDW 6901 HG3, xe buýt thành phố, 25 chỗ ngồi kể cả người lái, 35 chỗ đứng

1.760

1505

Daewoo GDW 6117 HKC, xe buýt thành phố, 47 chỗ ngồi kể cả người lái

1.953

IV

XE BUÝT DAEWOO

 

1506

BS090-HGE 33 chỗ, máy dầu công suất 225ps/2300 vòng phút (nhập khẩu)

1.004

1507

BH 115E-G2; 45 chỗ, động cơ dầu 310ps/2100 vòng phút (nhập khẩu)

1.338

 

H. XE CÔNG TY LD SUZUKI VIỆTNAM

 

I

XE DU LỊCH

 

1508

Suzuki 6 chỗ

200

1509

Suzuki Vitara 1.6, 5 chỗ

356

1510

Suzuki Wagon r+ 1.6 5 chỗ

250

1511

Suzuki Carry Truck (tải nhẹ)

110

1512

Suzuki Blind Van (tải nhẹ thùng kín)

140

1513

Suzuki Window Van

180

1514

Suzuki APV GLX 1.6, 8 chỗ số tự động

480

1515

Suzuki APV GL, 8 chỗ ngồi, dung tích 1.590 cc, VN sản xuất

486

1516

Suzuki APV GL 1.6, 8 chỗ số tay

486

1517

Suzuki SK410WV 7 chỗ

338

1518

Suzuki Cary Window Van SK410WV 7 chỗ, dung tích 970 cm3, VN sản xuất

344

1519

Suzuki SK410WV - BAC 7 chỗ

290

1520

Suzuki SWIFT MT 5 chỗ

520

1521

Suzuki SWIFT AT 5 chỗ

560

1522

Suzuki SWIFT (AZF414F), 1373cc, 5 chỗ; sản xuất năm 2014, 2015

525

1523

Suzuki SL410R WAGON R 5 chỗ

234

1524

Suzuki VITARA SE416 5chỗ

339

1525

Suzuki Model TRUCK SK 410K

129

1526

Suzuki Model TRUCK LIMITED SK410K

129

1527

Suzuki Model BLIND VAN SK410BV

162

1528

Suzuki Model BLIND VAN LIMITED SK410BV

164

1529

Suzuki Model WINDOW VAN SK410WV

209

1530

Suzuki Model WINDOW VAN LIMITED SK410WV

220

1531

Suzuki Model WAGON R SL410R

245

1532

Suzuki Model WAGON R LIMITED SL410R

246

1533

Suzuki Model VITARA SE416

363

1534

Suzuki Model VITARA LIMITED SE416

364

1535

Suzuki Model APV GL GC416V GL

349

1536

Suzuki Model APV GL LIMITED GC416V GL

354

1537

Suzuki Model APV GLX RC416V GLX

381

1538

Suzuki Model APV GLX LIMITED RC416V GLX

396

II

XE TẢI NHẸ

 

1539

Suzuki tải nhẹ SK 410K, Carry Truck, thể tích làm việc 970 cm3, sản xuất năm 2015

204

1540

Suzuki tải nhẹ thùng kín SK410BV

228

1541

Suzuki tải Carry (Super Carry Pro) không có trợ lực

218

1542

Suzuki tải Carry (Super Carry Pro) có trợ lực, dung tích 1.590 cm3, nhập khẩu, sản xuất năm 2014, 2015

252

1543

Suzuki tải Carry (Super Carry Pro) có trợ lực, dung tích 1.590 cm3, nhập khẩu, màu bạc ánh kim; SX 2014, 2015

253

1544

Suzuki tải Carry (Super Carry Pro) có trợ lực, dung tích 1.590 cm3, nhập khẩu, có điều hoà, sản xuất năm 2014, 2015

263

1545

Suzuki tải Carry (Super Carry Pro) có trợ lực, dung tích 1.590 cm3, nhập khẩu, có điều hoà, màu bạc ánh kim; sản xuất năm 2014, 2015

264

1546

Suzuki tải Van (Carry Blind Van) SK410BV, dung tích 970 cm3, Việt Nam sản xuất

241

1547

Suzuki tải mui kín (thùng hàng liền cabin) - tính bằng 80% loại 6 chỗ cùng kiểu dáng

 

 

I. XE CÔNG TY SẢN XUẤT Ô TÔ DAIHATSU (VIETINDO)

 

1548

Daihatsu Jumbo, Q. BIC

130

1549

Daihatsu Citivan 1.6, 7 chỗ (mầu xanh, ghi sáng)

275

1550

Daihatsu Citivan 1.6, 7 chỗ (mầu ghi sáng, đỏ đun)

264

1551

Daihatsu Citivan 1.6,7 chỗ (mầu trắng)

248

1552

Daihatsu Devan (blind van)

190

1553

Daihatsu (double cabin), Victor

240

1554

Daihatsu Terios 1.3, 5 chỗ

362

1555

Daihatsu Hijet Jumbo (S92LP)

135

1556

Daihatsu Hijet Q.Bic

143

1557

Daihatsu DEVAN (S92LV)

159

1558

Daihatsu Victor

177

1559

Daihatsu Citivan (S92LV) loại Semi-Deluxe

191

1560

Daihatsu Citivan (S92LV) loại Super-Deluxe

218

1561

Daihatsu TERIOS

258

 

J. XE DO CÔNG TY HONDA

 

1562

CIVIC 2.0 AT FD2 (5 chỗ) (hàng nhập khẩu)

860

1563

CIVIC 1.8 AT FDI (5 chỗ) (hàng nhập khẩu)

780

1564

CIVIC 1.8L AT, mã số khung RLHFB262**Y5*****

780

1565

CIVIC 1.8 MT FDI (5 chỗ) (hàng nhập khẩu)

725

1566

CIVIC 2.0 AT FD2 (5 chỗ) (do Honda Việt Nam sản xuất)

850

1567

CIVIC 2.0L AT, mã số khung RLHFB362**Y5*****

869

1568

CIVIC 1.8 AT FDI (5 chỗ) (do Honda Việt Nam sản xuất)

754

1569

CIVIC 1.8 MT FDI (5 chỗ) (do Honda Việt Nam sản xuất)

689

1570

CRV 2.4L AT

1.100

1571

CR -V 2.4 LAT RE3 (5 chỗ)

1.133

1572

CR-V Special Edition

1.138

1573

CR -V 2.4 LAT RE3, 5 chỗ, phiên bản thường

1.070

1574

CR -V 2.4 LAT RE3, 5 chỗ, phiên bản đặc biệt

1.074

1575

CR-V 2.0L AT

998

1576

CR-V 2.0L AT, mã số khung RLHRM183*EY4*****, 5 chỗ

998

1577

CR-V 2.0L AT, CR-V 2.0L, mã số khung RLHRM183*EY5*****, 5 chỗ

1.008

1578

CR-V 2.4L AT

1.140

1579

CR-V 2.4L AT, CR-V 2.4L, mã số khung RLHRM385*EY4*****, 5 chỗ

1.143

1580

CR-V 2.4L AT, CR-V 2.4L, mã số khung RLHRM385*EY5*****, 5 chỗ

1.158

1581

CITY 1.5L MT

540

1582

CITY 1.5L AT

580

1583

City 1.5 CVT, mã số khung RLHGM666**Y

604

1584

CITY 1.5L MT (số khung bắt đầu từ RLHGM267DY3XXXXXX, RLHGM257DY3XXXXXX)

550

1585

City 1.5 MT, mã số khung RLHGM656**Y

552

1586

CITY 1.5L AT (số khung bắt đầu từ RLHGM267DY3XXXXXX, RLHGM257DY3XXXXXX)

590

1587

CITY 1.5L AT (Số khung bắt đầu từ RLHGM267DY32XXXXX)

615

 


tải về 6.07 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   7   8   9   10   11   12   13   14   ...   29




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương